Bài giảng Tài chính quốc tế 1 - Chương 1: Hệ thống tiền tệ quốc tế (IMS) - Ths. Hoàng Thị Lan Hương

ppt 33 trang phuongnguyen 9750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính quốc tế 1 - Chương 1: Hệ thống tiền tệ quốc tế (IMS) - Ths. Hoàng Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_quoc_te_1_chuong_1_he_thong_tien_te_quoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính quốc tế 1 - Chương 1: Hệ thống tiền tệ quốc tế (IMS) - Ths. Hoàng Thị Lan Hương

  1. Người giới thiệu: Ths.Hoàng Thị Lan Hương Bộ môn Tài chính quốc tế Khoa Ngân hàng –Tài chính Đại học Kinh tế quốc dân
  2.  Thời lượng: 45 hoặc 60 tiết  Điều kiện tiên quyết: học viên đã được học những môn cơ sở như KT Vĩ mô, KT Vi mô, Lịch sử các học thuyết KT, Kinh tế quốc tế, Lý thuyết tài chính – tiền tệ, Ngân hàng thương mại .  Tiêu chuẩn đánh giá: - 10% điểm tư cách - 20% điểm kiểm tra (đề tài thảo luận nhóm và viết thu hoạch cá nhân, bài kiểm tra viết tại lớp) - 70% điểm thi học phần (Open book) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 2
  3.  Trang bị kiến thức cơ sở về Tài chính quốc tế  Trang bị phương pháp luận và cơ sở khoa học cần thiết để nghiên cứu, phân tích,đánh giá và trình bày quan điểm về các vấn đề thuộc TCQT  Là nền tảng cơ sở để học viên tiếp thu các môn học nghiệp vụ chuyên sâu của chuyên ngành TCDN, NHTM, TTCK và các chuyên đề tự chọn khác Ths. Hoàng Thị Lan Hương 3
  4.  Jeff Madura, Florida Atlantic University, International Financial Management, 8th edition.  David K. Eiteman, Arthur I. Stonehill, Michael H. Moffett, Multinational Business Finance, 10th edition.  Bruno Solnik & Dennis McLeavey, International Investments, 5th edition.  Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình Tài chính quốc tế, NXB Thống kê, 2010.  Nguyễn Thị Thu Thảo, Nghiệp vụ thanh toán quốc tế, NXB Tài chính, 2009. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 4
  5.  Chương 1: Hệ thống tiền tệ quốc tế  Chương 2: Cán cân thanh toán quốc tế  Chương 3: Tỷ giá hối đoái  Chương 4: Thị trường ngoại hối  Chương 5: Thanh toán quốc tế Ths. Hoàng Thị Lan Hương 5
  6.  1. Dollarization và vị thế đồng USD  2. Các tổ chức tài chính quốc tế  3. Đồng tiền chung Châu Âu và tương lai Châu Á  4. CCTTQT Việt Nam – Trung Quốc  5. Đầu tư trực tiếp nước ngoài  6. Đầu tư gián tiếp nước ngoài  7. Dòng vốn ODA vào Việt nam  8. Thị trường ngoại hối  9. Khủng hoảng tài chính tiền tệ 2008  10. Chính sách tỷ giá của Trung Quốc Ths. Hoàng Thị Lan Hương 6
  7. HỆ THỐNG TIỀN TỆ QUỐC TẾ (IMS)
  8.  Lịch sử IMS ◦ Thời kỳ bản vị vàng (1876-1913) ◦ Thời kỳ bản vị vàng hối đoái (1914-1944) ◦ Hệ thống Bretton Woods (1944-1973) ◦ 1973 đến những năm 90 ◦ 1999 đến nay  Các tổ chức tài chính quốc tế ◦ WB ◦ IMF ◦ ADB Ths. Hoàng Thị Lan Hương 8
  9.  Vàng: vừa là nơi cất giữ giá trị vừa là phương tiện trao đổi  Tự do đúc, tự do trao đổi vàng  Chính phủ các nước sẵn sàng mua-bán vàng với bất kỳ ai có nhu cầu tại mức tỷ giá cố định  Mỹ: 20,67$/ounce vàng 1 £ = 4,8665 $  Anh: 4,2474 £/ ounce vàng Phải giữ cho mức dự trữ vàng đủ lớn Ths. Hoàng Thị Lan Hương 9
  10.  Chiến tranh các đồng tiền được phép dao động Bán đồng tiền yếu Giảm giá  Các nhà đầu cơ: Mua đồng tiền mạnh Tăng giá  TMQT không tăng tương ứng với ∑SP quốc dân mà còn giảm mạnh Đại suy thoái 1930s  1934: Mỹ điều chỉnh 20,67$/oz 35$/oz, Kho bạc Mỹ chỉ trao đổi vàng với các NHTW.  Suốt chiến tranh: các đồng tiền chủ chốt GBP, DEM mất khả năng chuyển đổi. Chỉ còn ??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 10
  11.  1/7/1944: hội nghị các nguyên thủ quốc gia  Thành lập IMF và IBRD; mọi quốc gia cố định giá trị đồng tiền với vàng nhưng không nhất thiết được đổi lấy vàng.  Chỉ USD có khả năng chuyển đổi ra vàng (35$/oz)  Mỹ: thâm hụt CCTTQT ngày càng tăng, USD chạy ra khỏi Mỹ, không còn đáp ứng được nhu cầu đổi đôla lấy vàng  15/8/1971: mất 1/3 dự trữ vàng, Nixon tuyên bố thả nổi tỷ giá  12/2/1973: 1ounce vàng = 42,22$ Ths. Hoàng Thị Lan Hương 11
  12.  1973-74: OPEC áp dụng cấm vận dầu lửa giá dầu (yết bằng USD) tăng 4 lần  1/1976: Hội nghị Jamaica tỷ giá thả nổi tài sản dự trữ: vàng  SDR: trở thành đơn vị tiền tệ quốc tế  Hiện nay: 1SDR = 0.6320 USD + 0.4100 EUR + 18.4 JPY + 0.0930 GBP Ths. Hoàng Thị Lan Hương 12
  13. Friday, October 16, 2009 Percent change in Currency amount exchange rate against Currency Exchange rate 1 U.S. dollar equivalent under Rule O-1 U.S. dollar from previous calculation Euro 0.4100 1.49050 0.611105 -0.114 18.4000 91.02000 0.202153 -1.033 Japanese yen 0.0903 1.62840 0.147045 0.086 Pound sterling 0.6320 1.00000 0.632000 U.S. dollar 1.592303 U.S.$1.00 = SDR 0.628021 2 0.168 3 SDR1 = US$ 1.59230 4 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 13
  14. Tuesday, August 17, 2010 Percent change in exchange rate Currency amount Currency Exchange rate 1 U.S. dollar equivalent against U.S. dollar under Rule O-1 from previous calculation Euro 0.4100 1.28660 0.527506 0.500 18.4000 85.37000 0.215532 0.328 Japanese yen 0.0903 1.56300 0.141139 0.289 Pound sterling 0.6320 1.00000 0.632000 U.S. dollar 1.516177 U.S.$1.00 = SDR 0.659554 2 -0.246 3 SDR1 = US$ 1.51618 4 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 14
  15.  3/1979: EMS được thành lập  1982: Khủng hoảng nợ Châu Mỹ Latinh  1992: Khủng hoảng EMS  1994: Khủng hoảng đồng Peso (Mexico)  1997: Khủng hoảng tài chính – tiền tệ Châu Á  1998: Khủng hoảng LB Nga  1/1/1999: ?????? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 15
  16. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 16
  17.  1/1/1999: EURO  11 nước tham gia đầu tiên  Say “NO” with EUR: ???  Hiện nay, 15 nước thuộc EU và 6 nước không thuộc EU sử dụng € như đồng tiền chính thức Ths. Hoàng Thị Lan Hương 17
  18. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 18
  19. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 19
  20.  1999: Khủng hoảng Brazil  2002: Khủng hoảng Argentina  2008-09: Khủng hoảng Mỹ, Việt Nam?  2010: Kinh tế thế giới phục hồi ??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 20
  21.  Lịch sử IMS ◦ Thời kỳ bản vị vàng (1876-1913) ◦ Thời kỳ bản vị vàng hối đoái (1914-1944) ◦ Hệ thống Bretton Woods (1944-1973) ◦ 1973 đến những năm 90 ◦ 1999 đến nay  Các tổ chức tài chính quốc tế ◦ WB ◦ IMF ◦ ADB Ths. Hoàng Thị Lan Hương 21
  22.  Là tổ chức tài chính đa phương, cơ quan đặc biệt thuộc LHQ  Được thành lập tại Bretton Woods năm 1944  Mục tiêu ban đầu: khôi phục châu Âu sau Chiến tranh TG 2  Khoản cho vay đầu tiên: 1947, 250tr USD dành cho Pháp  Hiện nay: 187 quốc gia thành viên  Trụ sở chính: Washington D.C Ths. Hoàng Thị Lan Hương 22
  23.  Mục tiêu chính: thúc đẩy sự tiến bộ kinh tế - xã hội ở các nước hội viên đang phát triển  Tư vấn, cho vay vốn, khuyến khích các nước khác đầu tư  Ngân sách hoạt động: Vốn góp của các nước hội viên, phát hành trái phiếu  Chủ yếu trang trải các chi phí về ngoại hối: hầu hết các nước đang phát triển đều thiếu ngoại tệ nghiêm trọng Ths. Hoàng Thị Lan Hương 23
  24.  IBRD: cho vay các CP và DNNN với sự đảm bảo của CP; đầu tư cho các chương trình xóa đói, giảm nghèo, phân phối các dịch vụ xã hội, bảo vệ môi trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế đối với các nước đang phát triển có mức thu nhập trung bình  IDA: cho các nước nghèo vay với lãi suất ưu đãi; nguồn hỗ trợ lớn nhất TG cho các lĩnh vực đặc biệt như HIV/AIDS Ths. Hoàng Thị Lan Hương 24
  25.  IFC: thúc đẩy đầu tư vào khu vực tư nhân tại các nước đang phát triển nhằm xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống  MIGA: giúp các nước đang phát triển thu hút đầu tư nước ngoài, cung cấp bảo lãnh cho các nhà đầu tư đối với những rủi ro phi thương mại  ICSID: hòa giải đối với những tranh chấp giữa các CP và các nhà đầu tư; tư vấn về luật đầu tư nước ngoài Ths. Hoàng Thị Lan Hương 25
  26.  18/8/1956: chính quyền Saì gòn gia nhập WB  1976: CHXHCNVN tiếp quản tư cách hội viên WB  1993: sau một thời gian dài gián đoạn, WB tái lập chương trình cho vay đối với VN với 1 dự án giáo dục tiểu học  VN chủ yếu vay IDA và IFC  Lĩnh vực ưu tiên: giảm đói nghèo, khu vực công,vấn đề giới, giáo dục, y tế, dinh dưỡng và dân số, phát triển nông thôn, môi trường, tài chính, khu vực tư nhân, năng lượng và khai khoáng, cơ sở hạ tầng Ths. Hoàng Thị Lan Hương 26
  27.  Dự án hiện đại hóa hệ thống NH và hệ thống thanh toán: thiết lập hệ thốngTTĐTLNH (IBPS), hệ thống core-banking theo chuẩn mực quốc tế - GĐ 1-1995: 49 triệu USD - GĐ 2 – 2003: 112,99 triệu USD  Dự án giao thông nông thôn (1997-2001): cải tạo và nâng cấp 4771,5 km đường huyện, xã; xây dựng 281 cây cầu bê tông. - Vay WB: 50,6 triệu USD - Vốn đối ứng: 5,1 triệu USD Ths. Hoàng Thị Lan Hương 27
  28.  Lịch sử IMS ◦ Thời kỳ bản vị vàng (1876-1913) ◦ Thời kỳ bản vị vàng hối đoái (1914-1944) ◦ Hệ thống Bretton Woods (1944-1973) ◦ 1973 đến những năm 90 ◦ 1999 đến nay  Các tổ chức tài chính quốc tế ◦ WB ◦ IMF ◦ ADB Ths. Hoàng Thị Lan Hương 28
  29.  Được thành lập tại Hội nghị Bretton Woods 1944  3 chức năng chính: - Quyết định hệ thống ngang giá tiền tệ và tỷ giá hối đoái của các thành viên - Cấp tín dụng cho các thành viên gặp khó khăn tạm thời về CCTT - Giám sát hệ thống tiền tệ quốc tế và chính sách kinh tế của các thành viên  Vốn hoạt động: đóng góp của các thành viên (25% =SDR hoặc ngoại tệ mạnh,75% bằng đồng tiền quốc gia) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 29
  30.  1956: chính quyền Sài gòn gia nhập IMF, không vay khoản nào từ IMF  1976: CHXHCN Việt Nam chính thức trở thành thành viên IMF  1976-81: VN vay 200tr USD để giải quyết khó khăn về CCTT  2/1984: phát sinh nợ quá hạn, quan hệ bị gián đoạn  10/1993: VN thanh toán nợ quá hạn, phục hồi quyền vay vốn (vay chuyển đổi hệ thống - STF 34tr USD, vay dự phòng –SBA 157tr USD) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 30
  31.  1994: Vay điều chỉnh cơ cấu mở rộng ESAF, 535 tr $, 3 năm, lãi suất ưu đãi. VN rút 360tr $ trong 2 năm, sau đó khoản vay ngừng giải ngân  2001: Vay xóa đói giảm nghèo PRGF, 159tr $, cải cách DNNN và NHTMNN  2004: PRGF kết thúc Ths. Hoàng Thị Lan Hương 31
  32.  Ưu và nhược điểm của hệ thống tiền tệ quốc tế và chế độ tỷ giá trong từng thời kỳ?  Tìm hiểu về WB, IMF và ADB  Vị trí của đồng đôla Mỹ và đồng Euro trên thị trường quốc tế Ths. Hoàng Thị Lan Hương 32
  33. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 33