Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Báo cáo tài chính - ThS. Đỗ Hồng Nhung

ppt 37 trang phuongnguyen 6550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Báo cáo tài chính - ThS. Đỗ Hồng Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_3_bao_cao_tai_chinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3: Báo cáo tài chính - ThS. Đỗ Hồng Nhung

  1. 3-1 CHƯƠNG 3 BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  2. 3-2 Nội dung 1. Báo cáo tài chính 1.1. Khái niệm và ý nghĩa của báo cáo tài chính 1.2. Bảng cân đối kế toán 1.3. Báo cáo kết quả kinh doanh 1.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 2. Phân tích tài chính 2.1. Mục đích 2.2. Phương pháp phân tích 3. Bài tập Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  3. 3-3 Báo cáo tài chính và Ý nghĩa Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán, theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời điểm hoặc thời kỳ nhất định. Ý nghĩa Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  4. 3-4 Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) Bảng cân đối kế toán (B/S) là báo cáo phản ánh tình hình tài sản và vốn của công ty tại một thời điểm nhất định. Về nguyên tắc: Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu ( A=D +E) Khi phân tích B/S, cần quan tâm tới 3 yếu tố: Tính thanh khoản Nợ so với VCSH Ghi nhận giá trị của tài sản Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  5. 3-5 Bảng cân đối kế toán Tổng giá trị tài sản: Tổng nợ và VCSH Nợ ngắn hạn Tính Trật tự thanh Tài sản ưu tiên khoản ngắn hạn Nợ dài hạn thanh giảm toán dần giảm dần Tài sản Vốn chủ dài hạn sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  6. 3-6 Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp Quyết định ngân sách vốn Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh nghiệp nên đầu tư Tài sản vào những tài Vốn chủ dài hạn sản dài hạn nào? sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  7. 3-7 Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp Quyết định cơ cấu vốn Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh nghiệp có thể huy động nguồn tài trợ cho tài sản như thế Tài sản nào? Vốn chủ dài hạn sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  8. 3-8 Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp Quyết định đầu tư vào vốn lưu động ròng Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Vốn lưu Nợ dài hạn động ròng Công ty cần các dòng tiền ngắn Tài sản hạn để chi trả các Vốn chủ dài hạn hóa đơn như thế nào? sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  9. 3-9 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị: tr.$ TÀI SẢN 2008 2007 NGUỒN VỐN 2008 2007 Tài sản ngắn hạn 12,176 12,105 Nợ phải trả 20,047 21,525 Tiền và khoản tương đương tiền 4,701 4,093 Phải trả nhà cung cấp 6,205 6,915 Chứng khoán thanh khoản 278 215 Phải nộp 252 258 Phải thu 3,090 3,317 Vay ngắn hạn 6,531 6,052 Dự trữ 2,187 2,220 Vay dài hạn 6,182 6,410 Tài sản ngắn hạn khác 1,920 2,260 Thuế thu nhập hoãn lại 877 1,890 Tài sản dài hạn 28,343 31,164 Vốn chủ sở hữu 20,472 21,744 Tài sản cố định ròng 20,831 20,712 Vốn góp 8,846 8,258 Đầu tư dài hạn 5,779 7,777 Lợi nhuận giữ lại 35,839 36,861 Tài sản dài hạn khác 1,733 2,675 Cổ phiếu quỹ (24,213) (23,375) TỔNG TÀI SẢN 40,519 43,269 TỔNG VỐN 40,519 43,269 Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  10. 3-10 Tính thanh khoản Khả năng dễ dàng chuyển đổi thành tiền của các khoản mục tài sản Tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao hơn tài sản dài hạn Tài sản có tính thanh khoản sẽ được sử dụng để đáp ứng nhu cầu thanh khoản ngắn hạn Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  11. 3-11 Tính thanh khoản Khả năng dễ dàng chuyển đổi thành tiền của các khoản mục tài sản Tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao hơn tài sản dài hạn Tài sản có tính thanh khoản sẽ được sử dụng để đáp ứng nhu cầu thanh khoản ngắn hạn Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  12. 3-12 Nợ so với VCSH Người cho vay quan tâm tới dòng tiền trả nợ Nợ so với VCSH cho thấy hệ số nợ và khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp VCSH = Tài sản - Nợ (E = A – D) Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  13. 3-13 Ghi nhận giá trị của tài sản Tài sản được ghi nhận theo giá trị sổ sách Giá trị thị trường (Thị giá) không đồng nghĩa với giá trị sổ sách Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  14. 3-14 Báo cáo kết quả kinh doanh (Income Statement_ P/L) P/L đánh giá hiệu quả hoạt động trong một giai đoạn nhất định của doanh nghiệp. Về nguyên tắc: Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí P/L được lập dựa trên các hoạt động cơ bản của doanh nghiệp: Hoạt động sản xuất kinh doanh Doanh thu, Chi phí Hoạt động tài chính và Lợi nhuận tương ứng Hoạt động khác Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  15. 3-15 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 LÃI GỘP 20,570 18,451 Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 Chi phí hoạt động khác 350 254 LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 Doanh thu từ lãi 333 236 Chi phí lãi vay 438 456 Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  16. 3-16 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 Lợi DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 nhuận Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 từ LÃI GỘP 20,570 18,451 hoạt Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 động Chi phí hoạt động khác 350 254 sxkd LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 Doanh thu từ lãi 333 236 Chi phí lãi vay 438 456 Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  17. 3-17 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 LÃI GỘP 20,570 18,451 Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 Chi phí hoạt động khác 350 254 Lợi LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 nhuận Doanh thu từ lãi 333 236 từ hoạt Chi phí lãi vay 438 456 động tài Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 chính Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  18. 3-18 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 LÃI GỘP 20,570 18,451 Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 Chi phí hoạt động khác 350 254 LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 Doanh thu từ lãi 333 236 Chi phí lãi vay 438 456 Lợi Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 nhuận Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 khác LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  19. 3-19 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Về nguyên tắc: Dòng tiền thu được Dòng tiền trả cho Dòng tiền trả cho từ tài sản = chủ nợ + chủ sở hữu CF (A) = CF(D) + CF (E) Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  20. 3-20 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập từ: Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh Dòng tiền từ hoạt động đầu tư Dòng tiền từ hoạt động tài chính Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  21. 3-21 Phương pháp lập Báo cáo LCTT Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp I. Lưu chuyển tiền từ hđkd I. Lưu chuyển tiền từ hđkd + Doanh thu bằng tiền + Lợi nhuận trước thuế - Chi phí bằng tiền - Điều chỉnh cho: KHTSCĐ,dự - Tiền chi nộp CIT phòng, đánh giá chênh lệch +/- Thu/Chi khác tỷ giá, lãi vay, - LN trước thay đổi VLĐ II. Lưu chuyển tiền từ hđ đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động - Mua TSCĐ, công cụ dụng cụ tài chính + Thanh lý TSCĐ + Tiền vay, tăng vốn +/- Tiền góp vốn vào đơn vị khác - Các khoản đi vay đã trả + Lãi cho vay/ cổ tức được nhận - Lãi cổ phần đã trả Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  22. 3-22 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ _ Coca Cola 2008 2007 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Lợi nhuận ròng 5,807 5,981 Khấu hao TSCĐ 1,228 1,163 Chi phí phát hành cổ phiếu cho người lao động 266 313 Thuế thu nhập hoãn lại (360) 109 Lãi/Lỗ góp vốn cổ phần, cổ tức ròng 1,128 (452) Đánh giá chênh lệch tỷ giá (42) 9 Lợi nhuận từ thanh lý nhượng bán tài sản, bao gồm lãi từ đóng chai (130) (244) Các khoản phí hoạt động khác 209 166 Khoản mục khác 153 99 Thay đổi thuần về tài sản hoạt động và nợ (688) 6 Dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 7,571 7,150 Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  23. 3-23 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ _ Coca Cola HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Thôn tính và đầu tư vốn tập trung chủ yếu vào các công ty nước giải khát và đóng chai và nhãn hiệu (759) (5,653) Các khoản đầu tư khác (240) (99) Thanh lý nhượng bán các công ty đóng chai và các khoản đầu tư khác 479 448 Mua sắm nhà cửa, vật kiến trúc và thiết bị (1,968) (1,648) Thanh lý, nhượng bán nhà cửa, vật kiến trúc và thiết bị 129 239 Các hoạt động đầu tư khác (4) (6) Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư (2,363) (6,719) Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  24. 3-24 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ _ Coca Cola HOAT ĐỘNG TÀI CHÍNH Phát hành nợ 4,337 9,979 Thanh toán nợ (4,308) (5,638) Phát hành cổ phiếu 586 1,619 Mua cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ (1,079) (1,838) Cổ tức (3,521) (3,149) Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính (3,985) 973 Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  25. 3-25 Ví dụ Vào ngày cuối năm 2009, doanh nghiệp A có số vốn góp bằng tiền là 700 tr.đ, vay ngắn hạn ngân hàng 200 tr.đ, vay dài hạn ngân hàng là 200tr.đ. Công ty đầu tư vào TSCĐ 600tr.đ, hàng tồn kho 400 tr.đ. Ngày 1/1/2010, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong quý 1 năm 2010 như sau: 1. Tiền bán hàng chưa có VAT và thuế TTĐB mỗi tháng là 800 tr.đ, trong đó 200 tr.đ là của mặt hàng thuộc diện tính thuế TTĐB. Khách hàng thanh toán ngay 50% tiền hàng (theo giá thanh toán), phần còn lại trả vào tháng sau. 2. Tiền mua vật tư hàng hóa chưa VAT và thuế TTĐB mỗi tháng bằng 70% tiền bán hàng chưa có VAT mỗi tháng. Doanh nghiệp thanh toán ngay 60% tiền mua hàng (theo giá thanh toán) cho nhà cung cấp, phần còn lại thanh toán vào tháng sau. Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  26. 3-26 Ví dụ 3. Chi phí trực tiếp (chưa kể chi phí vật tư và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 10 triệu, thanh toán ngay. 4. Chi phí gián tiếp (chưa kể KH và lãi vay) mỗi tháng 10 triệu, thanh toán ngay. 5. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 10 triệu, phân bổ 50% vào chi phí trực tiếp, 50% vào chi phí gián tiếp. 6. Dự trữ vật tư hàng hoá cuối quý 300 triệu. 7. Dịch vụ mua ngoài (chưa có thuế) mỗi tháng là 110 tr.đ, trả chậm một tháng. 8. Lãi vay dài hạn 15%/năm, 3 tháng trả lãi một lần vào tháng cuối quý. Vốn vay dài hạn trả vào quý sau. 9. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng được trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. Vốn vay ngắn hạn trả vào quý 2. Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  27. 3-27 Ví dụ 10. Doanh nghiệp phải phải tính và nộp các khoản thuế sau: + Thuế TTĐB có thuế suất 60%, thuế TTĐB đầu vào trên hoá đơn mua hàng hoá được khấu trừ mỗi tháng 60 triệu. + Thuế TTĐB phải tính và nộp ngân sách ngay trong tháng phát sinh doanh thu. + VAT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% tính chung cho các hoạt động mua vật tư và bán hàng. + VAT được tính ngay khi phát sinh hoạt động mua và bán nhưng được nộp chậm 1 tháng + Thuế thu nhập DN, thuế suất 25%, nộp vào quý sau. 11. Thu nhập trước thuế khác trong quý 20 tr.đ và thu bằng tiền vào tháng 2. 12. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho. Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  28. 3-28 Ví dụ Yêu cầu: 1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm 2010 2. Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm 2010 3. Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/ 2010 và 31/3/2010. Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  29. 3-29 2. Phân tích tài chính Mục đích phân tích Đối với từng đối tượng khác nhau thì mục đích phân tích khác nhau Đối với nhà quản trị tài chính doanh nghiệp Đối với nhà đầu tư Đối với nhà cho vay Đối với cơ quan của Nhà nước (thuế) Ý nghĩa Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  30. 3-30 Phương pháp phân tích Phương pháp so sánh Về nguyên tắc: Điều kiện so sánh Xác định gốc để so sánh Kỹ thuật so sánh Phương pháp tỷ lệ Về nguyên tắc: Xác định được định mức/ngưỡng để nhận xét Kết hợp với phương pháp so sánh Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  31. 3-31 Phương pháp phân tích Phương pháp hồi quy Bản chất:Dựa trên số liệu lịch sử để xây dựng hàm hồi quy từ đó ước lượng trung bình của các chỉ tiêu phân tích. Hồi quy đơn Hồi quy bội Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  32. 3-32 Phân tích B/S Nhà quản trị tài chính cần quan tâm tới các yếu tố cơ bản khi phân tích B/S: 1. Tính thanh khoản 2. Nợ so với Vốn chủ sở hữu 3. Ghi nhận giá trị của tài sản Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  33. 3-33 Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh Nhà quản trị tài chính khi phân tích P/L cần quan tâm tới các yếu tố: VAS Các khoản mục không phải tiền Thời gian và chi phí (ghi nhận chi phí cố định và chi phí biến đổi) Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  34. 3-34 Phân tích tỷ số Dòng tiền và khả năng thanh toán Cơ cấu tài chính/ hoạt động tài trợ Khả năng hoạt động/hoạt động sản xuất kinh doanh Khả năng sinh lời Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  35. 3-35 PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 1) Tăng lợi nhuận: -Tăng DT, giảm CP LNST/DT (ROS) -Tốc độ tăng của DT lớn hơn tốc độ tăng của CP ROA Tăng Doanh thu: -Tăng sản lượng DT/TS tiêu thụ -Tăng các hoạt động tiêu thụ, mở rộng kênh tiêu thụ Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài35chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  36. 3-36 PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 2) Tăng ROA: -Theo đẳng thức 1 LNST/TS (ROA) ROE Tăng hệ số nợ: -Tăng Nợ TS/VCSH -Giảm VCSH - Tốc độ tăng của Nợ > tốc độ tăng của VCSH Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài36chính Tài chính doanh nghiệp -NEU
  37. 3-37 PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 3) Tăng ROA: -Theo đẳng thức 1 PM(ROS) = LNST/DT Tăng AU: -Tăng vòng quay hàng tồn kho ROE AU = DT/TS -Tăng kỳ thu tiền bình quân EM = TS/VCSH Đòn bẩy tài chính: - Tăng Hệ số nợ - Lãi vay Ths. Đỗ Hồng Nhung Phân tích tài37chính Tài chính doanh nghiệp -NEU