Bài giảng Tài chính công và chính sách công: Ngoại tác
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính công và chính sách công: Ngoại tác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tai_chinh_cong_va_chinh_sach_cong_ngoai_tac.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tài chính công và chính sách công: Ngoại tác
- Ngoạitác TÀI CHÍNH CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH CÔNG 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 1
- Dẫnnhập Ngoại tác phát sinh bấtcứ khi nào hành động củamột đốitáclàmchođối tác khác xấu đihoặctốthơn, nhưng đối tác ban đầu không gánh chịu chi phí hoặcnhậnlợiích củaviệclàmđó. Điềunàyphảnthấtbạicủathị trường, hành động của chính phủ góp phầnlàmcảithiện phúc lợixãhội 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 2
- Dẫnnhập Ngoạitáccóthể là tích cựchoặctiêucực: Mưaa xít, khíhậu nóng lên toàn cầu, ô nhiễm tấtcả là ngoại tác tiêu cực. Nghiên cứuvàpháttriển(R&D) hoặchỏi mộtcâuhỏitốt là ngoại tác tích cực. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 3
- Dẫnnhập Xem xét khí hậu nóng lên toàn cầu, một ngoại tác tiêu cực. Nhiều nhà khoa họcchorằng khuynh hướng nóng lên đượcgâybởi con người, đólàsử dụng khí đốt thiên nhiên (fossil fuels). Những loại khí đốtnhư than, dầu, gas thải ra chất carbon dioxide. Chấtnàygiữ hơi nóng mặttrời trong không khí trái đất. HHììnhnh 11 cho thấy khuynh hướng nóng lên trong 11/13/20091 thể kỷ qua. Ngoại tác - Tài chính công 4
- Hình 1 Global Average Temperature Over Time 58.5 58 57.5 57 56.5 Global average temperature 56 1880 1890 1900 1910 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 5 Year
- Dẫnnhập Mặc dù khuynh hướng khí hậunóngdầncóảnh hưởng tiêu cực đếntoànxãhội, kếtquả phân phối khác nhau . Nhiều vùng củaMỹ, khí hậunónglênsẽ cảithiện kếtquả nông nghiệpvàchấtlượng cuộcsống . Ở Bangladesh, thấphơnmặtnướcbiển, nhiều vùng quê bị lụtkhilụt khi mựcnướcbiểngiatăng. Nếubạnquantâmđến Bangladesh, thì bạnkhẳng định thấtbạithị trường mà nẩy sinh từ ngoạitác. From your private perspective, you shouldn’t! 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 6
- LÝ THUYẾT NGOẠI TÁC Ngoạitáccóthể vừalàtíchcựcvàtiêucực, có thể làm gia tăng khía cạnh cầu(ngoạitáccầu) hoặcgia tăng sảnxuất(ngoạitácsảnxuất) . Ngoạitácsảnxuất tiêu cực(negative production externality) là khi sảnxuấtcủacủamộtcôngtylàm giảm đi tình trạng của công ty khác mà không bồi thường. Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực(negative consumption externality) là khi tiêu dùng củacánhânlàmgiảm đi củangười khác mà không bồithường. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 7
- Kinh tế học ngoạitácsảnxuất tiêu cực Để hiểutrường hợpngoạitácsảnxuất tiêu cực, hãy xem xét ví dụ sau: Một công ty thép tối đahóalợi nhuận, sảnphẩmphụ của nó (chất bùn) đổ vào dòng sông. Những người đánh cá bị tổnhạibởihànhđộng này: cá chếtlợinhuậncủahọ giảmxuống Đây là ngoạitácsảnxuấttiêucực, bởivì: Dòng sông củanhững người đánh cá bị tác động ngược. Và họ không đượcbồithường cho sự tổnhại này. HHììnhnh 22 minh họa. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 8
- SMC = PMC + Price MD S=PMC of steel TheThe yellow steel triangle firm sets is the consumerPMB=PMC and toTheThe producer find steelsocially its firm optimal overproduces level of privatelysurplus optimal at Qfromproduction 1profit. society’s is atviewpoint. Q , the p 2 2 ThisThe frameworkmaximizing marginal damage does output,intersection not Q 1. of SMC and SMB. curvecapture (MD the) representsharm done the to The red triangle is the The social marginal cost is fishery’sthe fishery, harm however. per unit. deadweight loss from the the sum of PMC and MD, and p private production level. 1 represents the cost to society. MD D = PMB = SMB 0 Q2 Q1 QSTEEL Hình 2 Ngoạitácsảnxuấttiêucực 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 9
- Kinh tế học ngoạitácsảnxuấttiêucực Sảnxuấttối ưucủacôngtythép: PMB= PMC Điềunàytương ứng Q1 và P1. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 10
- Kinh tế học ngoạitácsảnxuấttiêucực Công ty thép thảiraô nhiễmgâytổnhại đến những người đánh cá. Điềunàyphản ảnh qua đường tổnthấtbiên(MD). Mộtcáchlýtưởng, người đánh cá thích: MD = 0 Điềunàynghĩa là không có sảnxuất thép. Và như vậy, đây không phảilàđiềumàcôngty thép muốn. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 11
- Kinh tế học ngoạitácsảnxuấttiêucực Chi phí xã hội biên (SMC) chi phí sảnxuất và chi phí làm tổnhạingười đánh cá: SMC= PMC + MD Số lượng thép tối ưuxãhội Q2 và P2, được xác định: SMC= SMB 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 12
- Kinh tế học ngoạitácsảnxuất tiêu cực Số lượng tối ưuxãhộiyêucầusảnxuấtsản lượng thép ít hơn. Công ty thép sẽ trở nên xấu đinhưng người đánh cá tốthơn. Bằng hình vẽ, tam giác trong ở giữa PMB/SMB và SMC từ Q2 đến Q1. Tổnthất đốivớingười đánh cá giảmxuống Bằng hình vẽ, nằm ở dướiMD từ Q2 đến Q1. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 13
- Kinh tế học ngoạitácsảnxuấttiêucực Tổnthấtxãhộitừ mứcsảnxuấtgốc Q1 đượcminhhọabằng hình vẽ là tam giác giữa SMC và SMB từ Q2 đến Q1. Lưuý rằng SMB bằng PMB. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 14
- Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Hãy xem xét ví dụ: Mộtngười hút thuốc trong nhà hàng. Hút thuốc ảnh hưởng đếnbạnvề việcthưởng thứcbửatiệc ở nhà hàng . Trong trường hợp này, tiêu dùng mộthànghóa làm giảm tình trạng củangười khác. HHììnhnh 33 minh chứng điềunày 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 15
- Price of S=PMC=SMC cigarettes The Theyellow smoker triangle sets is the surplusPMB=PMC to the to smokers find his privately(and producers) optimal quantity at Q1. TheThis TheMD framework ofcurvesocial cigarettes, representsmarginal does Qnot1 .benefit is thecapture nonsmoker’s the harm harm done per to the difference between PMBThe red triangle is the non-smokers,pack of cigarettes. however. and MD. deadweight loss from the p1 TheThe sociallysmokerprivate optimalconsumes production level too of level. manysmoking cigarettes is atfrom Q2 ,society’s the MD p2 intersectionviewpoint. of SMC and SMB. D=PMB SMB=PMB-MD 0 Q2 Q1 QCIGARETTES Hình 3 Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 16
- Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Số lượng tối ưucủangườihútthuốclá: PMB= PMC Tương ứng Q1 và P1. Thặng dư giống như trước. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 17
- Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Tiêu dùng củangười hút thuốclágâyratổn thất cho các khách hàng khác (patrons). Họ muốn: MD = 0 Điềunàytương đương không hút thuốclá, được quyết định bởingườihútthuốclá. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 18
- Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Lợi ích biên xã hội (SMB): bao gồmlợiích trựctiếp đốingười hút thuốclátrừđitổn thấtgiántiếp đốivới các khách hàng khác : SMB= PMB − MD Số lượng tối ưuxãhội Q2 và P2: SMC= SMB 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 19
- Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Số lượng tối ưuxãhộiyêucầu ít hút thuốc hơn. Người hút thuốclátrở nên thiệthơn, nhưng những khác trở nên tốthơn. Thặng dự củangười hút thuốc lá (và công ty tobacco) giảmxuống. Bằng hình vẽ, đó là tam giác giữa PMC và SMB từ Q2 đến Q1. Tốnthất đốivới khách nhà hàng cũng giảm. Bằng hình vẽ, đólàdiện tích ở dưới đường MD từ Q2 đến Q1. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 20
- Ngoại tác tiêu dùng tiêu cực Tổnthất phúc lợitừ mức tiêu ban đầu Q1 đượcminhchứng bằng hình vẽ, đólàtam giác giữa SMC và SMB từ Q2 đến Q1. Lưuý SMC bằng PMC . 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 21
- Ngoại tác tích cực Ngoại tác tích cựcxảy trong sảnxuấtlẫn tiêu dùng. Mộtngoạitácsảnxuất tích cực(positive production externality) khi sảnxuấtcủa công thép gia tăng tình trạng củangười khác nhưng công ty thép không đượcbồithường các đốitượng khác. Nghiên cứu và phát triển (R&R) là ngoạitácsản xuất Một ngoại tác tiêu dùng tích cực(positive consumption externality) khi tiêu dùng cá nhân gia tăng tình trạng củangười khác, nhưng cá nhân đó không bồi đắpbởingườikhác. Quang cảnh đẹplàngoại tác tiêu dùng tích cực. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 22
- Ngoại tác tích cực Chúng ta hãy xem các ví dụ positive production externalities: Mộtngườicảnh sát mua bánh cam gần nhà củabạn Kếtquả, các nhà hàng xóm trở nên an toàn bởisự có mặtcủacảnh sát liên tục ởđây. Trong trường này, sảnxuấtbánhcam làm gia tăng tình trạng củangườihàngxóm. HHììnhnh 44 minh chứng. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 23
- Price of S = PMC donuts TheThe donutyellow shop triangle sets is PMB the =consumer PMC to find and its producer privately optimalsurplus profit atmaximizing Q1. The red triangleThisThe framework isexternal theoutput, marginal does Q1 .not deadweight lossbenefitcapture from ( EMBthe the benefit ) represents to the TheThe donut socially shop optimal underproduces level of private productiontheneighbors, neighbor’s level. however. benefit. donutsfrom is society’s at Q , the viewpoint.SMC intersection = PMC - p 2 1 of SMC andEMB SMB. EMB p2 The social marginal cost subtracts EMB fromD PMC. = PMB = SMB 0 Q1 Q2 QDONUTS Hình 4 Ngoạitácsảnxuấttíchcực. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 24
- Ngoại tác tích cực Sảnxuấttối ưucủacửa hàng bánh: PMB= PMC Tương ứng số lượng bánh Q1 và P1. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 25
- Ngoại tác tích cực Cửahàngtạo ra ngoại tác tích cựccho người hàng xóm thông qua sự hiệndiệncủa cảnh sát. Mộtcáchlýtưởng, đốivớingười sảnxuất bánh cam thích: EMB = 0 Về phía ngườithụ hưởng: các ngườihàng xóm thích EMB là lớnnhất. Điềunàytương ứng sảnxuất nhiềubánh hơn, nhưng đây cũng không phảilàđiềumà cửa hàng bánh thích. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 26
- Ngoại tác tích cực SMC gồm chí phí trựctiếpcủacửahàng bánh trừđilợi ích gián tiếp đốivớingười hàng xóm : SMC= PMC− EMB Sảnlượng tối ưuxãhội Q2 và P2: SMC= SMB 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 27
- Ngoại tác tích cực Số lượng tối ưuxãhộiyêucầusảnxuất nhiềubánhhơn. Khi đó, cửa hàng bánh trở nên thiệthạihơn, nhưng người hàng xóm lạitốthơn. Thặng dự ngườisảnxuất và tiêu dùng giảmxuống . Bằng hình vẽ, tam giác PMC và PMB từ Q1 đến Q2. Lợiíchđốivớingười hàng xóm gia tăng . Bằng hình vẽ, nó là diện tích dướiEMB từ Q1 đến Q2. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 28
- Ngoại tác tích cực Tổnthấtphúclợixãhộitừ mứcsảnxuất ban đầu Q1 bằng hình vẽđượcminhchứng bởi tam giác giữa SMB và SMC từ Q1 đến Q2. Lưuý SMB bằng PMB . 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 29
- Ngoại tác tích cực Cuối cùng, ngoại tác tiêu dùng tích cực (positive consumption externalities) Người hàng xóm cảitạo quang cảnh là một ví dụ. Phân tích bằng đồ thị giống ngoại tác tiêu dùng tiêu cực, chỉ trừ SMB di chuyểnra bên ngoài không đi vào bên trong. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 30
- Ngoại tác tích cực Lý thuyếtchothấyrằng khi có ngoạitác tiêu cực, thị trường tư nhân sẽ sảnxuấtquá nhiềuhànghóa, tạoratổnthấtxãhội. Khi có ngoại tác tích cực, thị trường sản xuấtdướimứctiềmnăng, cũng tạoratổn thấtxãhội. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 31
- Giải pháp (Định lý Coase) Định lý Coase: Khi xác định quyềntàisản hợp lý và không chi phí trả giá (bargaining), thì thương lượng giữacácđốitácsẽ mang lạimứchiệuquả xã hội. Vì thế, vai trò can thiệpcủa chính phủ rất giớihạn–đơngiảntăng cường quyềntài sản. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 32
- Giải pháp (Định lý Coase) Xem xét định lý Coase trong bốicảnh ngoại tác sảnxuất tiêu cực. Trao quyềntàisảncủangười đánh cá đối vớisố lượng sảnxuất thép. HHììnhnh 55 minh chứng 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 33
- SMC = PMC + Price This bargaining processMD will S = PMC of steel Thecontinue gainThe gainto societyuntil to societythe is socially this is area,this area, the differencethe efficientdifference between level. between (PMB (PMB - - PMCPMC) and) and MD MDfor forthe the first second unit. unit. p2 TheIf the reason fishery is hadbecause property any rights,steel itproduction would initially makes impose the p1 zerofishery steel worse production. off. MD Thus,Thus,WhileBut itThere Whileisthere itthepossible is possibleisfisherythe stillroom fishery for room suffers to thefor bargain. suffers tothesteel bargain.only steel the firma Themodestfirm toThe same“bribe” steelto steel“bribe” amount damagefirmthe firm getsthefishery ofgets fishery as damage.a lot fromain bitof in theless D = PMB orderordersurplus tosurplus produce to produce from from firstthe the the the first unit.first second next unit. unit. unit. unit. SMB 0 1 2 Q2 Q1 QSTEEL Figure 5 Negative Production Externalities and Bargaining 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 34
- Giải pháp (Định lý Coase) Thông qua tiếntrìnhtrả giá, công ty thép sẽ hốilộ những người đánh cá để đạttớimức sảnlượng Q2, (tối ưuxãhội). Sau điểmnày, MD vượt quá (PMB - PMC), vì thế nhà máy thép không thể chấpnhận mứchốilộ lớn để mở rộng sảnxuấtthêm. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 35
- Giải pháp (Định lý Coase) Một ứng dụng khác của định lý Coase là giải pháp hiệuquả không phụ thuộcvàođối tác được đượcphânđịnh quyềnsở hữutài sản, mà miễnlàcósự phận quyềnsở hữu một trong 2 đốitác. Bây giờ hãy giả sử trao quyềnsở hữucho công ty thép quyết định số lượng thép sản xuất. HHììnhnh 66 minh chứng kich bản. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 36
- SMC = PMC + Price MD S = PMC of steel This bargaining process will The gain to society is this area, the continueThe until gain the to socially society is this area, If theThisdifference steel level firm ofbetween productionhad property MD and (PMB - WhileefficientWhilethe the difference steelthe level. steel firm between firmsuffers suffers aMD and p2 rights,maximizes PMCit would the) by initiallyconsumer cutting choose another and unit. (PMB-PMC)onlylarger a modest loss inby lossprofits. cutting in profits. back 1 unit. producerQ1 surplus p1 MD TheThus, TheThus,fishery it isfishery it possiblegets is possible getsthe forsame a lot thefor of the fisherysurplusfisherysurplus to as “bribe” tocutting from“bribe”t he cuttingback tsteelheD=PMB=SMB fromsteel back firm firm tosteel cutthe productionback firstto another cut unit. back. by unit.one unit. 0 Q2 Q1 QSTEEL Hình 6 Ngoạitácsảnxuấttiêucựcvàsự trả giá 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 37
- Giải pháp (Định lý Coase) HHììnhnh 66 cho thấymặcdùtiến trình trả giá có khác nhau, nhưng cuối cùng sẽđạttớisố lượng hiệuquả xã hội Q2 . 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 38
- Những vấn đề đốivớigiải pháp Coasian Có nhiềuvấn đề với định lý Coase : Vấn đề phân định . Vấn đề ký hợp đồng Vấn đề ngườihưởng tự do không trả tiền. Chi phí giao dịch và thương lượng . 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 39
- Những vấn đề đốivớigiải pháp Coasian Vấn đề phân định (assignment problem) liên quan đến2 vấn đề: Có thể khó khăn để phân định trách nhiệm. Khó khăn để xác định MD. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 40
- Những vấn đề đốivớigiải pháp Coasian Vấn đề “holdout problem” xảy ra khi quyền tài sản được nhiềungườinắmgiữ . Quyền tài sản được phân chia cho mỗi người. Có thể dẫn đến phá vỡ hợp đồng . 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 41
- Những vấn đề đốivớigiải pháp Coasian Vấn đề “free rider”: khi đầutư mang chi phí cá nhân nhưng lợi ích là chung, các cá nhân đầutư dướimứctiềmnăng . Nếunhư nhà máy thép được phân định quyềntàisảnvàbạnlàngười đánh cá cuối cùng, thì hốilộ là lớnhơnnhiềuMD đốivới riêng bảnthânbạn. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 42
- Những vấn đề đốivớigiải pháp Coasian Cuối cùng, rấtkhóđể thương lượng khi có mộtsố lượng lớn cá nhân đốivớimộtvấn đề . 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 43
- Những vấn đề đốivớigiải pháp Coasian Tóm lại, định lý Coase là có tính gợiý. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 44
- KHU VỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC Giải pháp Coasian không hiệuquảđểgiải quyếtvấn đề ngoạitáccóphạmvi lớn. Chính sách công có thểđưarabaloạigiải pháp để giải quyếtvấn đề ngoại tác tiêu cực. Đánh thuếđiềuchỉnh. Trợ cấp. Quy định/điềutiết. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 45
- Đánh Thuếđểđiềuchỉnh Chính phủ có thểđánh thuế “Pigouvian” vào các công ty thép để hạ thấpsảnlượng củanóvàgiảmtổnthấtxãhội. Nếunhư thuếđánh trên đơnvị sảnphẩm bằng vớiMD ở tạimứcsảnlượng tối ưuxã hội, thì công ty thép cắtgiảmchotới điểm này . HHììnhnh 77 minh chứng vấn đề này 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 46
- SMC=PMC+MD Price S=PMCS=PMC+tax of steel The socially optimal level of production, Q , then maximizes p 2 2 profits. The steel firm initially produces at QImposingImposing1, the intersection a a tax tax equal shifts of PMCtothe the PMC MD p1 shiftscurve theand upward PMC PMB. curve and reduces such that steelit equals production. SMC. D = PMB = SMB 0 Q2 Q1 QSTEEL Hình 7 Thuế Pigouvian 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 47
- Đánh thuế Thuế Pigouvian nhấtthiếtlàmdịch chuyển chi phí biên tư nhân . Các công ty thép cắtgiảmsảnlượng. Đây là điềucầnthiết khi có ngoại tác tiêu cực. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 48
- Đánh thuế Sảnxuấttối ưucủa các công ty thép: PMB = PMC+ tax Khi bằng vớiMD, điềunàytrở thành: PMB = PMC + MDSMC= Cân bằng này đơngiản đượcsử dụng để quyết định mức độ hiệuquả sảnxuất. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 49
- Trợ cấp Chính phủ có thể thựchiện chính sách trợ cấp The “Pigouvian” cho những ngườisảnxuấttạo ra ngoại tác tích cựcnhằmgiantăng sảnxuất đầura. Nếunhư trợ cấpbằng vớilợi ích ngoạitác biên, tương ứng sảnlượng tối ưuxãhội, thì các công ty sẽ gia tăng sảnlượng đến điểm này. HHììnhnh 88 minh chứng điểmnày. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 50
- Price of S = PMC donuts The donut shop initially ProvidingProviding aa subsidysubsidy equalshifts chooses Q1, maximizing itsthe toprofits. PMC EMB curveshifts downward.the PMC curve downward to SMC. The socially optimalSMC =levelPMC of-EMB p1 donuts, Q2, is achieved by such a subsidy. p2 D = PMB = SMB 0 Q1 Q2 QDONUTS Hình 8 Trợ cấpPigouvian 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 51
- Trợ cấp Trợ cấpcũng làm thay đổi chi phí biên tư nhân. Công ty mở rộng sảnxuất. Đây là vấn đề tốt khi có ngoại tác tích cực. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 52
- Trợ cấp Sảnxuấtcủacửa hàng bánh cam: PMB= PMC− subsidy Khi trợ cấpbằng EMB, điềunàytrở nên: PMB = PMC− EMB= SMC Cân bằng này đơngiản đượcsử dụng để quyết định mứchiệuquả sảnxuất. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 53
- Quy định/điềutiết Cuối cùng, chính phủ có thểđưaracácquy định điềutiếtsảnlượng, không dựavàocơ chế giá . Trở lạivídụ công ty thép hhììnhnh 99. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 54
- SMC = PMC + MD Price S = PMC of steel p2 TheYet firmthe governmenthas an incentive could to simply requireproduce it to Q produce1. no p1 more than Q2. D = PMB = SMB 0 Q2 Q1 QSTEEL Hình 9 Quy định điềutiếtsảnlượng 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 55
- Quy định Trong mộtthế giớilýtưởng, thuế Pigouvian và quy định điềutiếtdẫn đếnkếtquả chính sách giống nhau . Thựctế, thuế có tác động hiệuquả hơn để giải quyếtvấn đề ngoạitác. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 56
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁVÀSỐ LƯỢNG Mục tiêu then chốttrongchínhsáchgiảm thiểungoại tác là tìm ra các giải pháp nhằm vào chi phí thấpnhất. Mộtcáchđơngiảnlàgiảmsảnlượng. Cách tiếpcậnkháclàápdụng tiếnbộ khoa họckỹ thuật. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 57
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG Cho đếnbâygiờ cácmôhìnhnàychủ yếu tập trung vào giải pháp là giảmsảnlượng . Mô hình cơ bảncủa chúng ta bây giờ là giảm ô nhiễm. HHììnhnh 1010 minh chứng điểmnày. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 58
- SinceWhile it paysit faces for increasingthe pollution PR Pollutionreductionmarginal reduction, coststhe has SMC afrom priceis reducing the same associated with it. its pollutionas PMC level S=PMCS=PMC=SMC TheWhile optimal the benefit level ofof pollutionpollution * reduction is thereforezero the firm, R . society benefits by MD. MD = The steel firm’s privateThus,At somethe x-axis level also of pollution measures SMB marginal benefit from reduction,pollutionpollution the levelsThe firm good as has we thatachieved move is being created reductionOnSuch its anown, actionis thezero. steelmaximizesfull companytoward pollution its the is reduction. “pollutionorigin. reduction.” would set Qprofits.R=0 and QSteel=Q1. D = PMB * Full 0 R R QR PFull P* 0 More pollution Hình11/13/2009 10 Mô hình giảmô nhiNgoễmại tác - Tài chính công 59
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG Như hhììnhnh 1010 cho thấy, đầurathị trường là giảm ô nhiễmbằng zero, trong khi mứchiệu quả xã hội là cao hơn. Trong hình vẽ, thuế tối ưusẽđơngiảnlà MD – các công ty giảmô nhiễm đếnmức R*, bởivìMC là nhỏ hơnthuế và chỉ tăng cho đến điểmnàychứ không hơnthêm. Quy định sảnlượng là đơngiảnnhất–bắt buộcgiảm ô nhiễm đếnmức R*. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 60
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG Giả sử bây giờ có 2 công ty thép vớikỹ thuậtgiảm ô nhiễm khác nhau. Giảmsử công ty “A”làhiệuquả hơn“B”về giảm ô nhiễm. HHììnhnh 1111 minh chứng điểmnày. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 61
- PR WhileFirm BFirm has A relatively’s is more PMCB To Forget anythe totalgiven output inefficientPMCefficient.A pollution marginallevel, cost, PMC we sum>PMC . A B reduction technology.B A S = PMC + PMC = horizontally. SMC PMCB EfficientQuantityIf, regulation instead, regulation weis got morein this where the marginal costThe of SMB curve is the The efficient levelreductionway of is clearly from inefficient,Firm A, we pollution reduction for same as before. pollution reductioncouldsince is lowerFirm Bthe is total“worse” social at each firm equals SMB. the same as before.reducingcost. pollution. PMCA MD=SMB Quantity regulation could involve equal reductionsImposing in a Pigouvian tax pollution by bothequal firms, to MD induces these * such that R1 + R2 = R .levels of output. * 0 RB RA,RA R QR RB Hình 11 Hai công ty thải ô nhiễm 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 62
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC HHììnhnh 1111 cho thấyquyđịnh giá thông qua thuế hiệuquả hơnquyđịnh điềutiếtlượng. Mộtlựachọncuối cùng là quy định hạn mứcsảnlượng vớisự cho phép mua bán hạnmức. Phát hành giấy phép là cho phép các công ty gây ô nhiễm. Và cho phép các công ty mua bán giấy phép. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 63
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC Như hình vẽ trước, ban đầugiấy phép được phân định như hạnmức đượcphânđịnh cho các công ty. Nghĩalàban đầu RA = RB. Nhưng bây giờ công ty B quan tâm mua hạn mứcgiấyphépcủa công ty A, bởivìgiảmchi phí thảicủanóPMCB (>PMCA). Cảihaiđều tốthơnbởi vì công ty A bán giấy phép cho công ty B, rồi công ty đơngiảngiảmmứcô nhiễmcủa nó. Tiến trình giao dịch tiếptụcchođếnkhi 11/13/2009 PMCB=PMCA. Ngoại tác - Tài chính công 64
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC Cuối cùng, chính phủ có lẽ không biếtmột cách chắcchắn: một công ty giảmmức độ ô nhiễmcủanóthìmất bao nhiêu chi phí. HHììnhnh 1212 cho thấytrường hợp khi lợiích biên xã hội không đổi 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 65
- InBut addition, it is possible imagine for thatthe P R PMC2 ThenSuppose there the is largetruefirm’s the government’s costs to be PMC best2 . guess of costs is PMC . deadweightcosts are PMC loss 1 PMC This results in a 2 1 much smaller DWL, and much less If, instead, theFirst,This could assume be the pollution reduction. government leviedSMBcase a is for downward global tax, it would equalsloping, warming, but forfairly MD at Q = R . R 1 example.flat. MD = SMB Regulation mandates R1. Full 0 R3 R1 R QR PFull 0 More pollution Hình11/13/2009 12 Mô hình lợiíchkhôngNgoại tácđổ- Tiài chính công 66
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC HHììnhnh 1313 cho thấytrường hợplợi ích biên xã hộilàdốc đứng. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 67
- InBut addition, it is possible imagine for thatthe P R PMC2 ThenSuppose there the is smalltruefirm’s the government’s costs to be PMC best2 . guess of costs is PMC . deadweightcosts are PMC loss 1 PMC This results in a 2 1 larger DWL, and much less pollution If, instead, the reduction. government levied a tax, it would equal MD at QR = R1. First,This could assume be the SMBcase is for downward nuclear sloping,leakage, and for fairly Regulation example.steep. mandates R1. MD = SMB Full 0 R3 R1 R QR PFull 0 More pollution Figure11/13/2009 13 Mô hình có lợiíchbiêndNgoại tác - Tốàicchínhđứcôngng 68
- PHÂN BIỆT CÁCH TIẾP CẬN GIÁ VÀ SỐ LƯỢNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NGOẠI TÁC Những hình vẽ nàyminhchứng hàm ý lựa chọngiớihạnhạnmứcso với đánh thuế. Vấn đề quan trọng ởđây liệu là chính phủ muốnnhậnsố lượng giảm ô nhiễmhoặcgiảm chi phí công ty . Quy định hạnmức đảmbảomứcgiảm ô nhiễm nhưướcmuốn. Khi nào cầnnhấnmạnh để nhận đúng mứcgiảm ô nhiễm, thì công cụ này vậnhànhtốt. Tuy nhiên, đánh thuế bảovệ các công ty phòng tránh chi phí vượt quá mức. 11/13/2009 Ngoại tác - Tài chính công 69