Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 0: Mở đầu môn học - Trần Minh Tú
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 0: Mở đầu môn học - Trần Minh Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_suc_ben_vat_lieu_chuong_0_mo_dau_mon_hoc_tran_minh.pdf
Nội dung text: Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 0: Mở đầu môn học - Trần Minh Tú
- SỨC BỀN VẬT LIỆU TrầnMinhTú Canyon Bridge, Los Alamos, NM Đạihọc xây dựng July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 1(63)
- SỨC BỀN VẬT LIỆU 1 •Giảng viên: TRẦN MINH TÚ • Email: tpnt2002@yahoo.com • Cell phone: 0912101173 •Tàiliệuhọctập –SứcbềnVậtliệu. PGs Lê NgọcHồng NXB Khoa họcKỹ thuật –BàitậpSứcbềnVậtliệu. PGs Tô VănTấn – www.nuce.edu.vn\ E-learning\Khoa Xay dung\TranMinhTu July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2(63)
- SứcbềnVậtliệu1 - 2010 •Số tín chỉ: 3 •Số tiết lý thuyết và bài tập: 52 •Số tiết thí nghiệm: 3 Đánh giá họcphần • Chuyên cần: 10% •Bàitậplớn: 10% •Bàikiểmtragiữakỳ: 10% (Cuốichương 5) • Thí nghiệm: 10% •Bàithikếtthúchọcphần: 60% • HỌC TẬP NGHIÊM TÚC LÀ CHÌA KHOÁ CỦA THÀNH CÔNG July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 3(63)
- QUI ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN • Điểm đánh giá họcphần (ĐHP) gồm điểm quá trình (ĐQT) và điểmthikết thúc họcphần (ĐKT) • Điểm quá trình họctập (ĐQT) tínhtheothang điểm 10 (làm tròn đến0,5) • Điểmthikết thúc họcphần (ĐKT) tính theo thang điểm 10 (làm tròn đến0,5) • Phòng đào tạo qui định như sau: ĐHP = 0,4xĐQT + 0,6xĐKT July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 4(63)
- QUI ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN • Điểm quá trình họctập (ĐQT), bộ môn Sức bềnVậtliệuqui định như sau: • ĐQT gồm4 môđun, mỗimôđun đánh giá theo thang điểm10 – Điểm chuyên cần (ĐCC) – ĐiểmBàitậplớn (ĐBTL) – Điểm Thí nghiệm (ĐTN) – Điểmkiểmtragiữakỳ (ĐGK) ĐQT = (ĐCC+ĐBTL+ĐTN+ĐGK)/4 (làm tròn đến0,5) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 5(63)
- Chương trình môn họcSứcbềnVậtliệu1 Chương 1: Những khái niệm chung 1.1. Nhiệm vụ và đối tượng nghiên cứu của môn học 1.2 . Nội lực – Ứng suất – Biến dạng – Chuyển vị 1.3. Các giả thiết trong môn học SBVL - Nguyên lý độc lập tác dụng. Chương 2: Ứng lực trong bài toán thanh 2.1. Khái niệm về ứng lực. 2.2. Cách xác định ứng lực trong bài toán phẳng - Phương pháp mặt cắt 2.3. Biểu đồ ứng lực. Chương 3: Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm 3.1. Khái niệm. 3.2. Ứng suất, biếndạng và chuyểnvị của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 6(63)
- Chương trình môn họcSứcbềnVậtliệu1 3.3. Thế năng biếndạng đàn hồi 3.4. Các đặctrưng cơ họccủavậtliệu. 3.5. Điềukiệnbền, điềukiệncứng, ba bài toán cơ bản. 3.6. Bài toán siêu tĩnh 3.7. *Một số hiện tượng phát sinh trong vật liệu khi chịu lực Chương 4: Trạng thái ứng suất và thuyết bền 4.1. Khái niệm về trạng thái ứng suất tại một điểm, 4.2. Trạng thái ứng suất phẳng (Giải tích và đồ thị) 4.3. Quan hệ ứng suất - biến dạng (Định luật Hooke) . 4.4. Thế năng biến dạng đàn hồi 4.5. Các thuyết bền. . July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 7(63)
- Chương trình môn họcSứcbềnVậtliệu1 Chương 5: Đặctrưng hình họccủamặtcắt ngang 5.1. Khái niệm chung. 5.2. Mômen quán tính khi chuyểntrục song song 5.3. Mômen quán tính khi xoay trục. 5.4. Cách xác định hệ trục và các mômen quán tính chính trung tâm Chương 6: Thanh chịu xoắn thuần túy 6.1. Khái niệm - Cách xác định mômen xoắn 6.2. ứng suất, biến dạng và chuyển vị của thanh tròn chịu xoắn. 6.3. Điều kiện bền và điều kiện cứng của thanh tròn chịu xoắn 6.4. Bài toán siêu tĩnh 6.5*. Xoắn thanh có mặt cắt ngang hình chữ nhật 6.6*. Thế năng biến dạng đàn hồi của thanh chịu xoắn 6.7*. Lò xo hình trụ bước ngắn July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 8(63)
- Chương trình môn họcSứcbềnVậtliệu1 Chương 7: Thanh thẳng chịu uốn phẳng 7.1. Khái niệm chung 7.2. Thanh thẳng chịu uốn thuần túy 7.3. Thanh thẳng chịu uốn ngang phẳng 7.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn: Độ võng, góc xoay 7.5. Phương pháp tích phân không định hạn 7.6. Phương pháp thông số ban đầu 7.7. Bài toán siêu tĩnh July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 9(63)
- Tài liệuthamkhảochính •SứcbềnVậtliệu. PGs Lê NgọcHồng • Giáo trình SBVL củacáctrường đạihọc: Thủylợi, Bách khoa, Giao thông Vậntải • Các bài giảng của Đạihọc Auckland, Pearson Press, ASCE, • Mechanics of Materials – Ferdinand Beer – E. Rusell Johnston – Jr. John DeWolf • Lecture Notes: J Walt Oler – Texas Tech. University July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 10(63)
- Civil Engineering – Xây dựng dân dụng Ngành xây dựng dân dụng–xâydựng các cơ sở hạ tầng cho mục đích dân sự • Công trình nhà ở dân dụng và công nghiệp • Công trình cấp, thoát nước, đậpnước • Công trình cây xanh, tháp truyền tin, truyềnhình • Công trình đường sắt, đường cao tốc • Công trình cầu, đường hầm • Công trình tướitiêunước, công trình sông và biển • Công trình giao thông đường bộ • Công trình nhà cao tầng, khu công nghiệp, July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 11(63)
- Mục đích? Ai ??? Tiền? Vị trí? July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 12(63)
- Civil Engineering Process - Qui trình thựchiện • Planning Lậpkế hoạch • Design Thiếtkế kiếntrúc • Construction Thiếtkế kếtcấu • Operation/Maintenance Thi công và bảo dưỡng • Rehabilitation Phụcchế July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 13(63)
- Chương mởđầu 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamôn học 2. Phân loạivậtthể nghiên cứu theo hình dạng 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết 4. Khái niệmvề chuyểnvị và biếndạng 5. Nộilực-PP mặtcắt-Ứng suất 6. Các giả thiếtcủamônhọc July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 14(63)
- 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamônhọc 1a. SứcbềnVậtliệu-môncơ sở kỹ thuật: –Sứcbềnvậtliệulàmônhọc nghiên cứu sự chịulựccủavậtliệu để đề ra các phương pháp tính toán, thiếtkế các chi tiếtmáy, cácbộ phậncông trình dướitácdụng của ngoạilực nhằmthoả mãn các yêu cầu đặtravề độ bền, độ cứng và ổn định July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 15(63)
- 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamônhọc • Đảmbảo độ bền: –Cácchi tiết máy hay các bộ phận công trình làm việcbềnvững, lâu dài: không bị vỡ, nứt, • Đảmbảo độ cứng –Những thay đổivề kích thướchìnhhọccủa các chi tiết máy hay bộ phận công trình không vượt quá giá trị cho phép. • Đảmbảo điềukiện ổn định –Dướitácdụng của ngoạilực, các chi tiếtmáy hay bộ phận công trình bảotoànđượchình dáng ban đầu July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 16(63)
- KINH TẾ >< KỸ THUẬT PHÁT TRIỂN MÔN HỌC ??? July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 17(63)
- 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamônhọc • Xác định ứng suất, biếndạng, chuyểnvị trong vậtthể chịutácdụng của ngoạilực • Ba bài toán cơ bản – Kiểmtrađiềukiệnbền, cứng, ổn định – Xác định kích thướcvàhìnhdạng hợplýcủa các chi tiếtmáyhay bộ phậnCT – Xác định trị số tảitrọng lớnnhấtmàcácchi tiết máy hay bộ phậncôngtrìnhcóthể chịu được July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 18(63)
- 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamônhọc Cơ học Cơ học vật rắn tuyệt đối Cơ học vật rán biến dạng Cơ học thủy - khí Tĩnh học Động lực học Không nén được Nén được SỨC BỀN VẬT LIỆU July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 19(63)
- 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamônhọc CƠ HỌC CƠ SỞ CƠ HỌC VẬT RẮN TUYỆT ĐỐI SỨC BỀN VẬT LIỆU CƠ HỌC VR CƠ HỌC KẾT CẤU CƠ HỌC LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI CƠVẬ HT ỌRẮCN BIẾN DẠNG July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 20(63)
- 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamônhọc TOÁN GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG VẬT LÝ (29%) CƠ HỌC CƠ SỞ KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH SỨC BỀN (34%) VẬT LIỆU KC NHÀ BTCT KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH KT THI CÔNG (37%) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 21(63)
- 1. Nhiệmvụ và đốitượng nghiên cứucủamônhọc • Cơ họccơ sở • Sứcbềnvậtliệu Vậtrắnbiếndạng Vậtrắntuyệt đối (1) Phương trình cân bằng (1) Phương trình cân bằng ∑Fx = 0; ∑Fy = 0; ∑Fz = 0; ∑Fx = 0; ∑Fy = 0; ∑Fz = 0; ∑Mx= 0; ∑My= 0; ∑Mz= 0 ∑M = 0; ∑M = 0; ∑M = 0 x y z (2) Quan hệứng suất-biếndạng: (2) Động học: ∑F = ma σ = Eε July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 22(63)
- 2. Phân loạivậtthể nghiên cứu theo hình dạng •Vậtthể hình khối: Có kích thước theo ba phương cùng lớn tương đương nhau. July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 23(63)
- 2.Phân loạivậtthể nghiên cứu theo hình dạng •Vậtthể hình tấmvàvỏ: Có kích thước theo hai phương rấtlớnso với phương thứ ba July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 24(63)
- 2.Phân loạivậtthể nghiên cứu theo hình dạng •Vậtthể hình thanh: Có kích thước theo mộtphương rấtlớn so với hai phương còn lại July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 25(63)
- 2.Phân loạivậtthể nghiên cứu theo hình dạng Thanh: là chi tiết đơngiảnvàphổ biếnnhất Đốitượng nghiên cứucủamônhọc SBVL •Phânloại thanh theo hình dạng trục thanh: – Thanh thẳng – Thanh cong – Thanh không gian •Phânloại thanh theo hình dạng mặtcắt ngang – Thanh tròn, chữ nhật, vuông, – Thanh đặc, rỗng, – Thanh tiếtdiệnthayđổi, không đổi, July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 26(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết 3a. Ngoạilực –Là những lựctácdụng củamôi trường bên ngoài hay củavậtthể khác lên vậtthểđang xét –Ví dụ: sức gió, áp lựcnước, lực căng dây đai lên trụctruyền động,trọng lực, •Ngoạilực Tảitrọng Phảnlực July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 27(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) • Tảitrọng: Là những lựcchủđộng, biếttrước, đượclấy theo các qui định, tiêu chuẩn • Phảnlực: Là những lựcthụđộng, phát sinh tạivị trí liên kếtvậtthểđang xét vớivậtthể khác July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 28(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) • Phân loại ngoạilực: theo tính phân bố –Lực phân bố thể tích: γ [N/m3] –Lực phân bố bề mặt: p [N/m2] –Lực phân bố chiều dài: q [N/m] –Lựctập trung: [N] • Phân loạitảitrọng: theo tính chấttácđộng –Tảitrọng tĩnh –Tảitrọng động July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 29(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) 3b. Liên kết-Phảnlực liên kết – Các vậtthể bị ràng buộcvới nhau hoặcvới đất bởicácliên kết. Thông qua liên kếtcácvậtthể có tác dụng lựcvàphảnlực với nhau hoặcvới đất => Lựcliênkết –Giớihạn: Bài toán phẳng – thanh có ba bậctự do ≈ 3 khả năng chuyển động, liên kếtngăn cản chuyển động theo phương nào thì có phản lực liên kếttheophương đó – Ba loạiliênkếtthường gặp: July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 30(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) ¾Liên kếtgốitựadiđộng (liên kết đơn) Cho phép thanh quay quanh mộtkhớpvàcó thể di động theo mộtphương nào đó A V A July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 31(63)
- Liên kếtgốitựadiđộng (liên kết đơn) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 32(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) ¾Liên kếtgốitựacốđịnh (khớp) Chỉ cho phép thanh quay quanh mộtkhớp, ngăncảnmọi chuyển động tịnh tiến A H A V A July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 33(63)
- Liên kếtgốitựacốđịnh (khớp) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 34(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) •Liênkết ngàm (hàn) Ngăncảnmọikhả năng chuyển động A MA H A V A July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 35(63)
- Liên kết ngàm (hàn) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 36(63)
- Khớpcầu(3D) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 37(63)
- Ngàm (3D) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 38(63)
- Các liên kếtcơ bảncủadầm July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 39(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) •Cáchxácđịnh phảnlực – Coi thanh như vật rắn tuyệt đối, xét sự cân bằng của thanh dưới tác dụng của tải trọng và phản lực –Các dạng điều kiện cân bằng tĩnh học : • ΣX = 0, ΣY = 0; ΣMC = 0 ; x ∦ y, C bÊt kú • ΣU = 0, ΣMA = 0, ΣMB = 0 ; AB ⊥ u • ΣMA = 0, ΣMB = 0, ΣMC = 0 ; A, B, C không thẳng hàng. •Bài tậpvídụ July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 40(63)
- 3. Ngoạilực-Phảnlực và liên kết(tiếp) • Bài toán tĩnh định – Để xác định phảnlực liên kếthoặcnội lực trong các thanh chỉ sử dụng các phương trình cân bằng tĩnh học • Bài toán siêu tĩnh –Chỉ sử dụng các phương trình cân bằng tĩnh học, chưathể xác định hếtphản lực liên kếthoặcnộilực trong các thanh –Viết thêm pt phụ => Đkbiếndạng July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 41(63)
- 4. Khái niệmvề chuyểnvị, biếndạng (1) •Bộ phận công trình, chi tiếtmáy: vậtrắnthực =>dướitácdụng ngoạilực => Hình dạng, kích thước thay đổi •Biếndạng –Sự thay đổihìnhdạng, kích thướccủavậtthể dướitácdụng của ngoạilực •Chuyểnvị –Sự thay đổi vi trí của điểmvậtchấtthuộcvật thể dướitácdụng của ngoạilực July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 42(63)
- Vậtrắnbiếndạng B A July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 43(63)
- 4. Khái niệmvề chuyểnvị, biếndạng (2) a. Chuyểnvị AA’, BB’ - chuyểnvị dài B ϕ - chuyểnvị góc A ϕ July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 44(63)
- 4. Khái niệmvề chuyểnvị, biếndạng (4) b. Biếndạng •Biếndạng dài •Biếndạng góc B I •Biếndạng thể tích Ế Hình thức N D Ạ Tính chất •Biếndạng đàn hồi N G •Biếndạng dẻo(dư) •Biếndạng nhớt July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 45(63)
- 4. Khái niệmvề chuyểnvị, biếndạng (5) • Biếndạng dài: Sự thay đổichiều dài • Biếndạng góc: Sự thay đổi góc vuông • Biếndạng thể tích: Sự thay đổithể tích • Biếndạng đàn hồi: mất đikhiloạibỏ nguyên nhân gây biếndạng • Biếndạng dẻo(dư): không mất đikhiloại bỏ nguyên nhân gây biếndạng • Biếndạng nhớt: không xảyratứcthờimà biến đổi theo thờigian July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 46(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(1) • Lựctương tác: –Lựctương hỗ giữa các phầntử vậtchất củavậtthể nhằmgiữ vậtthể có hình dạng nhất định •Khicótácdụng ngoạilực => biếndạng => lựctương tác thay đổi 5.1. Nộilực: –Lượng thay đổilựctương tác giữacác phầntử vậtchấtcủavậtthể khi chịutác dụng của ngoạilực July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 47(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(2) •Xétvậtthể hình dạng bấtkỳ chịutácdụng của ngoạilực(F1, F2, F3, F4) => Biếndạng => Nộilực • Để nghiên cứunộilực => PHƯƠNG PHÁP MẶT CẮT •Cắtvậtthể bởimặtcắt bấtkỳ chia vậtthể làm 2 phần July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 48(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(3) •Vậtthểởtrạng thái cân bằng => mỗiphầnthoả Nộilực mãn điềukiệncânbằng •Phầndướicânbằng: ¾ Ngoạilực ¾ Nộilực do phầntrêntác dụng vào phầndưới July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 49(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(4) • Nộilực: 9phân bố bề mặt 9qui luật phân bố? 9Xác định đượchợp lực July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 50(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(5) ΔA – phân tố diện tích mặtcắtchứa điểmK ΔF- hợplựcnộilực trên ΔA July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 51(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(6) 5.2. Ứng suấttại điểmK: JG JG ΔF Ứs toàn phần p = lim Δ→A 0 ΔA JJG JG ΔF Ứng suất pháp σ = lim n Δ→A 0 ΔA JJG G ΔF Ứng suấttiếp τ = lim t Δ→A 0 ΔA ΔF Δ Fn – pháp tuyến Đơnvị: N/m2 (Pa) Pascal Δ Ft - tiếptuyến July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 52(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(7) 5.3. Ứng lực–Cáctpứng lựctrênmcncủa thanh •Hợplựcnộilựctrênmặt cắt ngang - Ứng lựcR •R: phương, chiều, điểm x đặtbấtkỳ => dờivề trọng O tâm O K z R y July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 53(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(8) • Nz –lựcdọc • Qx, Qy -lựccắt x Mx M z Q • Mx, My –mômen uốn x NZ z • Mz –mô men xoắn My Qy 6 ứng lực y July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 54(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất(9) • Các thành phần ứng suất trên mặtcắt ngang • ứng suất pháp σ z –chỉ số z – phương pháp x tuyếnmcn x τzx • ứng suấttiếp τ zx,τ zy y z dA –chỉ số thứ 1: phương σz pháp tuyếnmcn τzy y –chỉ số thứ 2: phương ứng suấttiếp July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 55(63)
- 5. Nộilực. PP mặtcắt. Ứng suất (10) 5.4. Quan hệứng suất và các thành phần ứng lựctrênmặtcắt ngang NdA= σ My= σ dA x zz∫ xz∫ A A x τzx y z QdA= τ M = xdAσ dA xzx∫ yz∫ σz A A τzy y QdA= τ M =−xydAττ yzy∫ zz∫( yzx) A A July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 56(63)
- 6. Các dạng chịulựccơ bản NÉN KÉO UỐN XOẮN CẮT July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 57(63)
- 7. Các giả thiếtcủamônhọc •Giả thiết1: Vậtliệucócấutạovậtchấtliêntục, đồng nhấtvàđẳng hướng. •Giả thiết2: Ứng xử cơ họccủavậtliệu tuân theo định luật Hooke (quan hệ nộilực-biến dạng là bậcnhấtthuầnnhất), •Giả thiết3: Tínhđàn hồicủavậtliệu đượcxem là đàn hồituyệt đối. Biếndạng vậtthểđược xem là bé July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 58(63)
- 7. Các giả thiếtcủamônhọc(2) • Định luậtHooke – Độ giãn dài củalòxo tỉ lệ thuậnvớilựctácdụng –Lòxo sẽ quay về vị trí cũ khi ROBERT HOOKE (1635-1703) loạibỏ lựctácdụng, cho đếnkhivượt qua giớihạn đàn hồi July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 59(63)
- Định luật Hooke F = k x F Độ cứng lò xo [N/m] F July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 60(63)
- Định luật Hooke ε =ΔL / L τ = Gγ Mô đun đàn hồi σ = Eε kéo (nén) Biến dạng góc Mô đun đàn hồi Biến dạng dài kéo (nén) tỉ đối July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 61(63)
- 8. Nguyên lý độclậptácdụng • Nguyên lý: Ứng suất, biếndạng hay chuyểnvị do mộthệ ngoạilực gây ra sẽ bằng tổng các đại lượng do từng thành phần ngoạilực gây ra riêng rẽ • Điềukiệnápdụng –Vậtliệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi –Biếndạng bé July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 62(63)
- 8. Nguyên lý độclậptácdụng + July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 63(63)
- Thank you for attention Trần Minh Tú – University of Civil Engineering E-mail: tpnt2002@yahoo.com July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 64(63)
- • Xin chân thành cám ơn các nhà khoa học, các đồng nghiệp trong và ngoài nướcvì những tư liệu, hình ảnh mà tác giảđãsử dụng khi xây dựng các bài giảng của mình. • Xin chân thành cám ơncácthầycôgiáođồng nghiệp trong Bộ môn SBVL đãgiúpđỡ, đóng góp nhiềuý kiến trong quá trình hoàn thành tập bài giảng July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 65(63)