Bài giảng Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn

ppt 22 trang phuongnguyen 3010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_su_dung_bang_tinh_co_ban_bai_6_hoan_thien_trang_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn

  1. Modul 5. Sử dụng bảng tính cơ bản Bài 6. Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn
  2. NỘI DUNG • Bài trí trang in • Hoàn tất tài liệu • In ấn • Bài tập tổng hợp 2
  3. Bài trí trang in • Để điều chỉnh trang in trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup • Xuất hiện hộp hội thoại Page Setup để tùy biến 3
  4. Bài trí trang in • Thay đổi lề của trang in ▪ Trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup ▪ Chọn thẻ Margin → đưa vào các giá trị (thông thường đơn vị đo là inches) cho ➢Top: lề trên ➢Bottom: lề dưới ➢Left: lề trái ➢Right: lề phải ➢Header: khoảng cách cho vùng đầu trang ➢Footer: khoảng cách cho vùng chân trang 4
  5. Bài trí trang in • Thay đổi lề của trang in ➢Center on page: để căn chỉnh dữ liệu và giữa 2 chiều của trang in ➢Horizontally: theo chiều ngang trang in ➢Vertically: theo chiều dọc trang in ➢Nhấn nút Print để in ngay ➢Nhấn nút Print Preview để xem trước ➢Nhấn nút Options để thiết đặt máy in ➢Nhấn nút OK để hoàn tất việc thiết đặt trang in 5
  6. Bài trí trang in • Thay đổi trang in ▪ Trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup ▪ Chọn thẻ Page → thiết lập các thông số ▪ Orientation: để thay đổi hướng trang in ➢Portrait: in theo chiều dài trang giấy ➢Landscape: in theo chiều ngang của trang giấy ▪ Scalling: thay đổi tỉ lệ, kích thước nội dung trang in ➢Adjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ % 6
  7. Bài trí trang in • Thay đổi trang in ▪ Paper size: chọn khổ giấy như A3, A4 ▪ Print Quality: chất lượng in ▪ First Page number: số trang đầu tiên, mặc định là 1 ▪ Nhấn OK để hoàn tất 7
  8. Bài trí trang in • Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước ▪ Thu nhỏ nội dung để in trên 1 trang ➢Trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup ➢Chọn thẻ Page ➢Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to ➢Nhập số 1 vào ô bên cạnh ➢Xóa giá trị khỏi ô bên phải ➢Nhấn OK để hoàn tất 8
  9. Bài trí trang in • Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước ▪ Thu nhỏ nội dung để in trên một số trang ➢Trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup ➢Chọn thẻ Page ➢Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to ➢Nhập số trang vào ô bên cạnh ➢Xóa giá trị khỏi ô bên phải ➢Nhấn OK để hoàn tất 9
  10. Bài trí trang in • Thêm đầu trang và chân trang ▪ Trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup ▪ Chọn thẻ Header and Footer ➢Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵn ➢Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang ➢Nhấn OK để kết thúc 10
  11. Bài trí trang in • Thêm đầu trang và chân trang ▪ Trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup ▪ Chọn thẻ Header and Footer ➢Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵn ➢Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang ➢Nhấn OK để kết thúc 11
  12. Bài trí trang in • Thêm đầu trang và chân trang ▪ Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer ▪ Đầu trang và chân trang được chia làm 3 vùng ➢Left Section: phần bên trái ➢Center Section: phần ở giữa ➢Right Section: phần bên phải ➢Nhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy ý 12
  13. Bài trí trang in • Thêm đầu trang và chân trang ▪ Các nút hỗ trợ sẵn ➢Để chọn phông chữ ➢Thêm số thứ tự trang ➢Thêm số chỉ tổng số trang ➢Thêm ngày tháng hiện tại ➢Thêm giờ hiện tại ➢Thêm tên tệp bảng tính ➢Thêm tên trang bảng tính ▪ Nhấn OK để hoàn tất 13
  14. Hoàn tất các trang in • Xem tài liệu trước khi in ▪ Trên thanh thực đơn chọn File → Print Preview ▪ Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước ➢Next: hiển thị trang kế tiếp ➢Previous: hiển thị trang in trước đó ➢Zoom: phóng to, thu nhỏ ➢Print: thực hiện lệnh in ➢Setup: mở hộp thoại Page Setup 14
  15. Hoàn tất các trang in • Xem tài liệu trước khi in ▪ Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước ➢Margins: điều chỉnh lề và độ rộng các cột Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề để điều chỉnh nhanh ➢Page Break Preview: đóng cửa sổ và trở về trang bảng tính, bảng tính được hiển thị theo các trang in ➢Close: đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng tính ➢Help: xem trợ giúp 15
  16. Hoàn tất các trang in • Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng ▪ Trên thanh thực đơn chọn File → Page Setup ▪ Chọn thẻ Sheet ▪ Print Area: để chọn chỉ một vùng in ấn 16
  17. Hoàn tất các trang in • Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng ▪ Print title: để chọn vùng làm tiêu đề cho trang in ➢Rows to repeat at the top: chọn các dòng để làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau ➢Columns to repeat at the left: chọn các cột làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau 17
  18. Hoàn tất các trang in • Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng ▪ Mục Print ➢Row and Column heading: bật/tắt chế độ in cả tiêu đề cột (A, B, ) và số thứ tự dòng (1, 2, ) ➢Comment: chọn cách in chú thích ➢Cells error as: bật tắt việc in ra các ô chứa thông báo lỗi ➢Gridlines: bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách ô ➢Black & White: bật tắt việc in đen trắng, bỏ qua nền 18
  19. Hoàn tất các trang in • Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng ▪ Mục Page oder ➢Để chọn thứ tự in ➢Down, then over: in từ trên xuống, trái qua phải ➢Over, then down: in từ trái sang phải, trên xuống dưới ▪ Nhấn OK để hoàn tất 19
  20. In ấn • Trên thanh thực đơn chọn File → Print • Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + P • Chọn máy in trong hộp name • Nhấn nút Properties để thiết đặt lại thông số cho máy in • Chọn phạm vi in ấn trong vùng Print range ▪ All: in toàn bộ nội dung đã chọn ▪ Page(s) From To : chỉ in từ trang nào đến trang nào ▪ Nếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự trang cần in vào hộp From 20
  21. In ấn • Chọn nội dung in ấn trong phần Print What ▪ Selection: chỉ in phần đã chọn ▪ Active Sheet(s): chỉ in các bảng tính đang kích hoạt ▪ Entire Workbook: in cả sổ bảng tính • Preview: để xem trước các trang sắp in • Number of Copies: chọn số bản in • Nhấn OK để in ấn 21
  22. THANK YOU GOOD LUCK TO YOU 22