Bài giảng Sinh sản
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_san.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh sản
- SINH SẢN
- BIỆT HĨA CƠ QUAN SINH DỤC Vai trị của gen giới tính
- XX:Hình thành buồng trứng XY: Hình thành tinh hồn Trung bì phơi
- Biệt hĩa cơ quan Sinh dục Trung bì phơi Hạ bì phôi
- Vai trị của hormone androgen
- Khơng Testosteron Testosteron
- Biệt hĩa bộ phận Sinh dục ngồi Testosteron KhơngTestosteron
- Biệt hố cơ quan sinh dục
- DƯỚI ĐỒI (GnRH) DẬY THÌ Feed back negative TUYẾN YÊN (FSH; LH) T. SINH DỤC Estrogen Androgen
- DẬY THÌ
- • Những biến đổi cơ thể: - Tăng trọng lượng cơ thể: + Nam: phát triển cơ bắp. + Nữ: tích tụ mỡ dưới da. - Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ phát. - Cơ quan sinh dục thành thục: + Nam: sản xuất tinh trùng. + Nữ: rụng trứng (cĩ kinh nguyệt)
- DƯỚI ĐỒI (GnRH) SỰ SUY GIẢM HOẠT ĐỘNG TUYẾN YÊN (FSH; LH) SINH Feed back DỤC positive Ở NỮ T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
- SỰ SUY GIẢM HOẠT ĐỘNG SINH DỤC Ở NAM
- Cấu tạo SINH SẢN NAM
- Tinh hồn
- Chức năng ngoại tiết của tinh hồn
- Tế bào mầm Tinh nguyên bào Phân bào nguyên nhiễm Quá trình hình thành tinh trùng Tinh bào I Phân bào Tinh bào II giảm nhiễm Tiền TT Biệt hĩa Tinh trùng
- Tế bào Sertoli dinh dưỡng tinh trùng
- Cấu tạo tinh trùng
- Các yếu tố ảnh hưởng quá trình Sx tinh trùng: Hormone: + GnRH + LH + FSH + GH + Inhibin
- - Các yếu tố khác: + Nhịệt độ: + Độ pH. + Kháng thể: Ngưng kết tinh trùng. Cố định tinh trùng. + Rượu, ma tuý, thần kinh căng thẳng. + Tia X, phĩng xạ, virus.
- -Thành thục ở Mào tinh hồn. - Dự trữ tinh trùng.
- Phĩng tinh
- Chức năng nội tiết Cấu tạo hĩa học
- Nguồn gốc: - Tế bào Leydig ở khoảng kẽ các ống sinh tinh. - Tế bào lớp lưới của vỏ thượng thận
- Tác dụng: Thời kỳ bào thai Biệt hĩa vùng dưới đồi hoạt động khơng cĩ chu kỳ
- Xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục thứ phát của nam Biệt hĩa cơ quan sinh dục ngồi theo kiểu nam Di chuyển tinh hồn xuống bìu
- -Chuyển TB mầm thành tinh nguyên bào. -Kích thích phân bào giảm nhiễm để chuyển tinh bào II thành tiền tinh trùng.
- Kích thích tổng hợp protein và tăng bài tiết dịch ở tế bào Sertoli
- -Tăng tổng hợp protein ở tế bào cơ - Tăng tổng hợp khung protein của xương ++ - Tăng lắng đọng Ca và PO4 ở xương - Giảm đường kính và tăng chiều dài khung chậu - Tăng chuyển hĩa cơ sở.
- Thơng qua Erythropoietin và trực tiếp tác động lên các tế bào gốc ở tủy xương, chuyển CFUe thành tiền nguyên hồng cầu
- Tăng hấp thu Na+ ở tế bào biểu mơ ống lượn xa.
- -ĐIỀU HỊA -Thời kỳ bào thai:HCG tăng tiết - Trưởng thành: LH tăng tiết
- SINH SẢN NỮ Cấu tạo
- Buồng trứng
- Vịi trứng Tử cung
- Nội mạc tử cung
- HORMONE SINH DỤC NỮ Cấu tạo hĩa học:
- - Nguồn gốc: Tế bào hạt ở lớp áo trong của nang trứng. Tế bào hạt trong hồng thể
- Tác dụng: Làm xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục thứ phát của nữ.
- Tăng kích thước cơ tử cung Kích thích phân chia lớp nền Tăng tạo mao mạch xoắn Kích thích các tuyến phát triển Tăng khối lượng cơ tử cung Tăng co bĩp cơ tử cung
- Kích thích tế bào cổ tử cung bài tiết dịch nhầy.
- Tác dụng lên vịi trứng: Tăng sinh mơ tuyến niêm mạc ống dẫn trứng. Tăng sinh tế bào biểu mơ cĩ lơng. Tăng hoạt động các tế bào biểu mơ
- Chuyển tế bào biểu mơ âm đạo thành dạng lát tầng Kích thích tuyến âm đạo bài tiết dịch acid.
- Phát triển tuyến vú và hệ thống ống tuyến Phát triển mơ đệm, tăng tích tụ mỡ.
- Tăng tổng hợp protein ở tất cả các loại tế bào. Tăng tập trung mỡ ở ngực, mơng, đùi.
- Tăng hoạt động của các tế bào tạo xương (osteoblast) Gắn đầu xương vào thân xương. Tăng lắng đọng Ca++ và PO4 ở xương. Làm nở rộng khung xương chậu.
- Tăng hấp thu Na+ ở tế bào biểu mơ ống lượn xa.
- Điều hịa: LH tăng bài tiết.
- HORMONE SINH DỤC NỮ Cấu tạo hĩa học:
- - Nguồn gốc: Tế bào trong hồng thể. Tế bào nang của trứng.
- Kích thích tế bào biểu mơ niêm mạc tử cung bài tiết dịch. Giảm co bĩp cơ tử cung.
- Kích thích tế bào cổ tử cung bài tiết dịch nhầy.
- Kích thích tế bào vịi trứng bài tiết dịch giầu dinh dưỡng
- Kích thích tế bào tuyến vú tăng sinh và bài tiết sữa. Tăng thân nhiệt khoảng 0,5 oC
- Tăng tái hấp thu nước ở ống thận. Khi bị canh tranh bởi Aldosteron cĩ thể làm tăng bài tiết nước ở ống thận
- Điều hịa: LH tăng bài tiết.
- CHU KỲ KINH NGUYỆT
- TRƯỚC RỤNG TRỨNG Giai đoạn tăng sinh
- Biến đổi ở buồng trứng
- Biến đổi ở Niêm mạc tử cung
- Rụng trứng
- DƯỚI ĐỒI (GnRH) TUYẾN YÊN (FSH; LH) Feed back positive T. SINH DỤC Estrogen
- SAU RỤNG TRỨNG Giai đoan bài tiết
- Hình thành hồng thể
- Biến đổi ở Niêm mạc tử cung
- Kinh nguyệt
- Rung trung
- Di chuyển phơi vào tử cung
- Di chuyển phơi vào tử cung
- Thụ thai
- Thụ thai
- Thụ thai
- Thụ thai
- Thụ thai
- Sự phát triển của phơi
- Sự phát triển của phơi
- Sự phát triển của phơi
- KHỐI MƠ SỢI HUYẾT Làm tổ ở tử cung Nút máu đơng
- Làm tổ ở tử cung
- Làm tổ ở tử cung
- Làm tổ ở tử cung
- Làm tổ ở tử cung
- Gđ tiền hốc Gđ hốc Gđ có gai nhau ban đầu
- Làm tổ ở thân TC
- Làm tổ ở thân TC
- Vị trí làm tổ bất thường
- Sổ thai
- Ocytocin R
- Giãn cổ tử cung
- Giãn cổ tử cung
- Sổ thai Nhau thai
- Sổ thai
- HORMONE NHAU THAI
- HCG (Human chorionic gonadotropin) Cấu tạo hĩa học: Glycoprotein trong lượng 39.000 dalton Nguồn gốc: bài tiết bởi tế bào lá nuơi
- Tác dụng: Ngăn cản sự thối hĩa của hồng thể Kích thích hồng thể bài tiết Estrogen và progesteron
- Kích thích tế bào leydig của thai nhi bài tiết testosteron làm biệt hĩa trung tâm sinh sản ở dưới đồi hoạt động khơng cĩ chu kỳ. Biệt hĩa cơ quan sinh dục theo kiểu nam. Di chuyển tinh hồn xuống bìu vào những tháng cuối của thai kỳ.
- Estrogen Cấu tạo hĩa học:
- Tác dụng: Tăng kích thước và trọng lượng cơ tử cung.
- Phát triển ống tuyến vú và mơ đệm ở tuyến vú
- Phát triển bộ phận sinh dục ngồi Làm giãn và mềm thành âm đạo. Mở rộng lỗ âm đạo. Giãn khớp mu và giãn dây chằng xương mu.
- Tăng tốc độ sinh sản tế bào ở các mơ của thai nhi
- Progesterone Cấu tạo hĩa học:
- Tác dụng: Phát triển màng rụng ở nội mạc tử cung giúp nuơi dưỡng bào thai ở giai đoạn đầu.
- Giảm co bĩp cơ tử cung. Tăng bài tiết dịch ở vịi trứng và niêm mạc tử cung.
- Ảnh hưởng đến quá trình phân bào của trứng sau khi đã thụ tinh.
- Làm phát triển các thùy và bọc tuyến vú.
- Kích thích tế bào vịi trứng bài tiết dịch giầu dinh dưỡng
- NGUYÊN LÝ CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
- DƯỚI ĐỒI (GnRH) Ức chế TUYẾN YÊN rụng (FSH; LH) trứng Feed back positive T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
- Rụng trứng
- Giảm bài tiết dịch ở nội mạc tử cung
- Khơng cho trứng và tinh trùng gập nhau
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Kinh An tồn Bấp bênh Khơng an tồn Bấp bênh An tồn tuyệt đối nguyệt tương đối
- Thắt ống dẫn tinh
- Thắt ống dẫn trứng
- DƯỚI ĐỒI (GnRH) TUYẾN YÊN (FSH; LH) Feed back positive T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
- DƯỚI ĐỒI (GnRH) Feed back negative TUYẾN YÊN (FSH; LH) T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
- Di chuyển phơi vào tử cung