Bài giảng Sinh sản

ppt 149 trang phuongnguyen 8490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_san.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh sản

  1. SINH SẢN
  2. BIỆT HĨA CƠ QUAN SINH DỤC Vai trị của gen giới tính
  3. XX:Hình thành buồng trứng XY: Hình thành tinh hồn Trung bì phơi
  4. Biệt hĩa cơ quan Sinh dục Trung bì phơi Hạ bì phôi
  5. Vai trị của hormone androgen
  6. Khơng Testosteron Testosteron
  7. Biệt hĩa bộ phận Sinh dục ngồi Testosteron KhơngTestosteron
  8. Biệt hố cơ quan sinh dục
  9. DƯỚI ĐỒI (GnRH) DẬY THÌ Feed back negative TUYẾN YÊN (FSH; LH) T. SINH DỤC Estrogen Androgen
  10. DẬY THÌ
  11. • Những biến đổi cơ thể: - Tăng trọng lượng cơ thể: + Nam: phát triển cơ bắp. + Nữ: tích tụ mỡ dưới da. - Xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ phát. - Cơ quan sinh dục thành thục: + Nam: sản xuất tinh trùng. + Nữ: rụng trứng (cĩ kinh nguyệt)
  12. DƯỚI ĐỒI (GnRH) SỰ SUY GIẢM HOẠT ĐỘNG TUYẾN YÊN (FSH; LH) SINH Feed back DỤC positive Ở NỮ T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
  13. SỰ SUY GIẢM HOẠT ĐỘNG SINH DỤC Ở NAM
  14. Cấu tạo SINH SẢN NAM
  15. Tinh hồn
  16. Chức năng ngoại tiết của tinh hồn
  17. Tế bào mầm Tinh nguyên bào Phân bào nguyên nhiễm Quá trình hình thành tinh trùng Tinh bào I Phân bào Tinh bào II giảm nhiễm Tiền TT Biệt hĩa Tinh trùng
  18. Tế bào Sertoli dinh dưỡng tinh trùng
  19. Cấu tạo tinh trùng
  20. Các yếu tố ảnh hưởng quá trình Sx tinh trùng: Hormone: + GnRH + LH + FSH + GH + Inhibin
  21. - Các yếu tố khác: + Nhịệt độ: + Độ pH. + Kháng thể: Ngưng kết tinh trùng. Cố định tinh trùng. + Rượu, ma tuý, thần kinh căng thẳng. + Tia X, phĩng xạ, virus.
  22. -Thành thục ở Mào tinh hồn. - Dự trữ tinh trùng.
  23. Phĩng tinh
  24. Chức năng nội tiết Cấu tạo hĩa học
  25. Nguồn gốc: - Tế bào Leydig ở khoảng kẽ các ống sinh tinh. - Tế bào lớp lưới của vỏ thượng thận
  26. Tác dụng: Thời kỳ bào thai Biệt hĩa vùng dưới đồi hoạt động khơng cĩ chu kỳ
  27. Xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục thứ phát của nam Biệt hĩa cơ quan sinh dục ngồi theo kiểu nam Di chuyển tinh hồn xuống bìu
  28. -Chuyển TB mầm thành tinh nguyên bào. -Kích thích phân bào giảm nhiễm để chuyển tinh bào II thành tiền tinh trùng.
  29. Kích thích tổng hợp protein và tăng bài tiết dịch ở tế bào Sertoli
  30. -Tăng tổng hợp protein ở tế bào cơ - Tăng tổng hợp khung protein của xương ++ - Tăng lắng đọng Ca và PO4 ở xương - Giảm đường kính và tăng chiều dài khung chậu - Tăng chuyển hĩa cơ sở.
  31. Thơng qua Erythropoietin và trực tiếp tác động lên các tế bào gốc ở tủy xương, chuyển CFUe thành tiền nguyên hồng cầu
  32. Tăng hấp thu Na+ ở tế bào biểu mơ ống lượn xa.
  33. -ĐIỀU HỊA -Thời kỳ bào thai:HCG tăng tiết - Trưởng thành: LH tăng tiết
  34. SINH SẢN NỮ Cấu tạo
  35. Buồng trứng
  36. Vịi trứng Tử cung
  37. Nội mạc tử cung
  38. HORMONE SINH DỤC NỮ Cấu tạo hĩa học:
  39. - Nguồn gốc: Tế bào hạt ở lớp áo trong của nang trứng. Tế bào hạt trong hồng thể
  40. Tác dụng: Làm xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục thứ phát của nữ.
  41. Tăng kích thước cơ tử cung Kích thích phân chia lớp nền Tăng tạo mao mạch xoắn Kích thích các tuyến phát triển Tăng khối lượng cơ tử cung Tăng co bĩp cơ tử cung
  42. Kích thích tế bào cổ tử cung bài tiết dịch nhầy.
  43. Tác dụng lên vịi trứng: Tăng sinh mơ tuyến niêm mạc ống dẫn trứng. Tăng sinh tế bào biểu mơ cĩ lơng. Tăng hoạt động các tế bào biểu mơ
  44. Chuyển tế bào biểu mơ âm đạo thành dạng lát tầng Kích thích tuyến âm đạo bài tiết dịch acid.
  45. Phát triển tuyến vú và hệ thống ống tuyến Phát triển mơ đệm, tăng tích tụ mỡ.
  46. Tăng tổng hợp protein ở tất cả các loại tế bào. Tăng tập trung mỡ ở ngực, mơng, đùi.
  47. Tăng hoạt động của các tế bào tạo xương (osteoblast) Gắn đầu xương vào thân xương. Tăng lắng đọng Ca++ và PO4 ở xương. Làm nở rộng khung xương chậu.
  48. Tăng hấp thu Na+ ở tế bào biểu mơ ống lượn xa.
  49. Điều hịa: LH tăng bài tiết.
  50. HORMONE SINH DỤC NỮ Cấu tạo hĩa học:
  51. - Nguồn gốc: Tế bào trong hồng thể. Tế bào nang của trứng.
  52. Kích thích tế bào biểu mơ niêm mạc tử cung bài tiết dịch. Giảm co bĩp cơ tử cung.
  53. Kích thích tế bào cổ tử cung bài tiết dịch nhầy.
  54. Kích thích tế bào vịi trứng bài tiết dịch giầu dinh dưỡng
  55. Kích thích tế bào tuyến vú tăng sinh và bài tiết sữa. Tăng thân nhiệt khoảng 0,5 oC
  56. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận. Khi bị canh tranh bởi Aldosteron cĩ thể làm tăng bài tiết nước ở ống thận
  57. Điều hịa: LH tăng bài tiết.
  58. CHU KỲ KINH NGUYỆT
  59. TRƯỚC RỤNG TRỨNG Giai đoạn tăng sinh
  60. Biến đổi ở buồng trứng
  61. Biến đổi ở Niêm mạc tử cung
  62. Rụng trứng
  63. DƯỚI ĐỒI (GnRH) TUYẾN YÊN (FSH; LH) Feed back positive T. SINH DỤC Estrogen
  64. SAU RỤNG TRỨNG Giai đoan bài tiết
  65. Hình thành hồng thể
  66. Biến đổi ở Niêm mạc tử cung
  67. Kinh nguyệt
  68. Rung trung
  69. Di chuyển phơi vào tử cung
  70. Di chuyển phơi vào tử cung
  71. Thụ thai
  72. Thụ thai
  73. Thụ thai
  74. Thụ thai
  75. Thụ thai
  76. Sự phát triển của phơi
  77. Sự phát triển của phơi
  78. Sự phát triển của phơi
  79. KHỐI MƠ SỢI HUYẾT Làm tổ ở tử cung Nút máu đơng
  80. Làm tổ ở tử cung
  81. Làm tổ ở tử cung
  82. Làm tổ ở tử cung
  83. Làm tổ ở tử cung
  84. Gđ tiền hốc Gđ hốc Gđ có gai nhau ban đầu
  85. Làm tổ ở thân TC
  86. Làm tổ ở thân TC
  87. Vị trí làm tổ bất thường
  88. Sổ thai
  89. Ocytocin R
  90. Giãn cổ tử cung
  91. Giãn cổ tử cung
  92. Sổ thai Nhau thai
  93. Sổ thai
  94. HORMONE NHAU THAI
  95. HCG (Human chorionic gonadotropin) Cấu tạo hĩa học: Glycoprotein trong lượng 39.000 dalton Nguồn gốc: bài tiết bởi tế bào lá nuơi
  96. Tác dụng: Ngăn cản sự thối hĩa của hồng thể Kích thích hồng thể bài tiết Estrogen và progesteron
  97. Kích thích tế bào leydig của thai nhi bài tiết testosteron làm biệt hĩa trung tâm sinh sản ở dưới đồi hoạt động khơng cĩ chu kỳ. Biệt hĩa cơ quan sinh dục theo kiểu nam. Di chuyển tinh hồn xuống bìu vào những tháng cuối của thai kỳ.
  98. Estrogen Cấu tạo hĩa học:
  99. Tác dụng: Tăng kích thước và trọng lượng cơ tử cung.
  100. Phát triển ống tuyến vú và mơ đệm ở tuyến vú
  101. Phát triển bộ phận sinh dục ngồi Làm giãn và mềm thành âm đạo. Mở rộng lỗ âm đạo. Giãn khớp mu và giãn dây chằng xương mu.
  102. Tăng tốc độ sinh sản tế bào ở các mơ của thai nhi
  103. Progesterone Cấu tạo hĩa học:
  104. Tác dụng: Phát triển màng rụng ở nội mạc tử cung giúp nuơi dưỡng bào thai ở giai đoạn đầu.
  105. Giảm co bĩp cơ tử cung. Tăng bài tiết dịch ở vịi trứng và niêm mạc tử cung.
  106. Ảnh hưởng đến quá trình phân bào của trứng sau khi đã thụ tinh.
  107. Làm phát triển các thùy và bọc tuyến vú.
  108. Kích thích tế bào vịi trứng bài tiết dịch giầu dinh dưỡng
  109. NGUYÊN LÝ CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
  110. DƯỚI ĐỒI (GnRH) Ức chế TUYẾN YÊN rụng (FSH; LH) trứng Feed back positive T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
  111. Rụng trứng
  112. Giảm bài tiết dịch ở nội mạc tử cung
  113. Khơng cho trứng và tinh trùng gập nhau
  114. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Kinh An tồn Bấp bênh Khơng an tồn Bấp bênh An tồn tuyệt đối nguyệt tương đối
  115. Thắt ống dẫn tinh
  116. Thắt ống dẫn trứng
  117. DƯỚI ĐỒI (GnRH) TUYẾN YÊN (FSH; LH) Feed back positive T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
  118. DƯỚI ĐỒI (GnRH) Feed back negative TUYẾN YÊN (FSH; LH) T. SINH DỤC Estrogen Progesteron
  119. Di chuyển phơi vào tử cung