Bài giảng Sinh lý máu - Nguyễn Văn Thịnh

pdf 34 trang phuongnguyen 6610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh lý máu - Nguyễn Văn Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_ly_mau_nguyen_van_thinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sinh lý máu - Nguyễn Văn Thịnh

  1. 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 1
  2. 1. Mô tả thành phần của máu 2. Mô tả chức năng từng loại huyết cầu 3. Trình bày công thức máu 4. Trình bày phân loại nhóm máu và sơ đồ truyền máu 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 2
  3. . Chất lỏng, lưu thông trong hệ tuần hoàn . Chiếm 1/13 trong lượng cơ thể. . Tạo ra các loại dịch khác . Chức năng:  Dinh dưỡng  Hô hấp  Đào thải  Bảo vệ  Điều nhiệt 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 3
  4. Tiểu cầu BC Mono Eosin HUYẾT CẦU Bạch cầu BC hạt Neutro Hồng cầu BC Lympho Baso Glucid Nước Protein Lipid HUYẾT TƯƠNG Chất tan Hormone Vitamine Khí Khoáng 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 4
  5. . Hình đĩa, lõõm 2 mặt, không nhân . Số lượng: 3,8M - 4,3M/mm3 máu . Được tạo ra ở tủy đỏ . Bị hủy ở lách, võng nội mô . Sống khoảng 100-120 ngày . Chức năng: vận chuyển oxy, chất d.dưỡng . Nguyên liệu: sắt, acid folic, acid amin 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 5
  6. 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 6
  7. Hemoglobin 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 7
  8. . Kích thước lớn, không màu . Có nhân . Số lượng: 6K – 8K/mm3 máu . Tuổi thọ từ vài giờ đến 3 ngày . Có tính xuyên mạch bằng chân giả . Chức năng: bảo vệ 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 8
  9. 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 9
  10. 1. Trung tính: . Thực bào . Tăng cao trong nhiễm trùng cấp 2. Ưa baze: . Chứa heparin, tham gia đông máu . Tăng trong bệnh mạn tính 3. Ưa acid: . Diệt KST + phá hủy phức hợp KN-KT . Tăng trong bệnh dị ứng 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 10
  11. . Một mảnh vỡ của tế bào trong tủy đỏ . Hình đa giác, không nhân, không màu . Số lượng: 200K – 350K/mm3 máu . Tuổi thọ từ 8 đến 11 ngày . Bị tiêu diệt ở lách . Chức năng: đông máu 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 11
  12. 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 12
  13. Co mạch Giai đoạn thành mạch Hóa chất trung gian Giai đoạn tiểu cầu Nút tiểu cầu Giai đoạn đông máu Dây chuyền đông máu Giai đoạn tan cục máu Tạo plasmin 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 13
  14. Yếu tố X Tiếp xúc Thrombolastin mô collagen Phospholipid mô X hoạt hóa Ca+ Yếu tố V Phospholopid mô Prothrombin Thrombin Ca+ Fibrinogen Fibrin S Ca+ Yếu tố X Fibrin I 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 14
  15. . Thời gian máu chảy: 3-4 phút . Thời gian máu đông: 7-10 phút “Đông bảy chảy ba” 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 15
  16. KHÁNG THỂ NHÓM KNGUYÊN Bình thường Sau TX KN Rh+ D Không Không Rh- Không Không Anti-D 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 16
  17. . Kháng nguyên nằm trên bề mặt hồng cầu . Kháng thể nằm trong huyết thanh . Kháng thể thuộc loại tự nhiên 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 17
  18. Nhóm K.nguyên K. Thể Truyền Nhận A A -B A, AB A, O B B -A B, AB B, O A, B, AB A, B Không AB AB, O -A A, B, O Không O -B AB, O 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 18
  19. . Nguyên tắc cơ bản: Kháng nguyên và kháng thể tương ứng không tiếp xúc nhau . Nguyên tắc tối thiểu: Kháng nguyên trong máu người cho không bị ngưng kết bởi kháng thể trong máu người nhận . Nguyên tắc bổ sung: kháng nguyên trong máu người nhận không bị ngưng kết bởi kháng thể trong máu người cho 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 19
  20. A O AB B 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 20
  21. Có KN A Anti-A Không có KN A Y Có KN B Anti-B Không có KN B 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 21
  22. Xét nghiệm máu ông X thấy có kháng nguyên B. Xét nghiệm máu bà Y thấy có anti-A. Máu ông X có truyền được cho bà Y không 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 22
  23. . Máu ông X có KN B ông X nhóm máu B hoặc AB . Máu bà Y có Anti-A bà Y nhóm máu B hoặc O B Truyền được B O Truyền không được B Truyền không được AB O Truyền không được 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 23
  24. Khái niệm: . Thiếu về số lượng: HC<3.8M/mm3 máu . Thiếu về chất lượng: Hb < 14g/100ml . Thiếu về tỷ lệ: Hct <38% 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 24
  25. Nguyên nhân: . Mất máu: Mất máu cấp: chấn thương, xuất huyết tiêu hóa, ho ra máu Mất máu mạn: loét dạ dày, u xơ . Thiểu dưỡng: ăn thiếu, thiếu yếu tố nội tại . Rối loạn tái tạo hồng cầu: suy thận mạn, lao, nhiễm độc, suy giáp . Phá hủy quá mức: sốt rét, cường lách, nhiễm trùng huyết, truyền nhầm máu 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 25
  26. Phân loại: . Ưu sắc: (do thiếu vit. B12): hồng cầu to, Hb tăng . Nhược sắc (do thiếu sắt): hồng cầu nhỏ, Hb giảm . Đẳng sắc: bệnh ác tính, sau chấn thương, phẫu thuật 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 26
  27. Triệu chứng: . Mệt, xanh xao . Chán ăn, mắc ói . Móng tay dễ gãy, mất bóng . Tim đập nhanh, yếu, có âm thổi . Khó thở . Nhức đầu, chóng mặt, ù tai . Giảm trí nhớ, rối loạn giấc ngủ . Rối loạn kinh nguyệt . Gan to, lách to 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 27
  28. Đại cương: . Nguyên nhân: siêu vi Dengue . Trung gian truyền bệnh: muỗi aedes aegypti . Thường gặp ở trẻ từ 2-9 tuổi . Trẻ bụ bẫm dễ bị sốc hơn 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 28
  29. Triệu chứng: . Sốt kiểu “sốt xuất huyết” . Vẻ mặt lừ đừ . Xuất huyết . Sốc 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 29
  30. Xử trí: . Hạ sốt: Lau mát Dùng thuốc Uống nhiều nước . Bù dịch . Nâng thể trạng . Phòng ngừa 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 30
  31. Đại cương: . Nguyên nhân: plasmodium . Trung gian truyền bệnh: muỗi đòn anopheles . Người là vật chủ vĩnh viễn . Muỗi là vật chủ tạm thời 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 31
  32. Lâm sàng: . Cơn sốt rét điển hình: Lạnh run Sốt Đổ mồ hôi . Sốt rét mạn tính: Xanh xao Gan, lách to 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 32
  33. Xét nghiệm máu ông X thấy đĩa vỡ hồng cầu. Xét nghiệm máu bà Y thấy không vỡ hồng cầu. Đề chẵn: Máu ông X có thể truyền được cho bà Y không? Đề lẻ: Máu bà Y có thể truyền được cho ông X không? 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 33
  34. 1/10/2014 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 34