Bài giảng Sinh lý động vật - Chương 6: Sinh lý nội tiết

ppt 35 trang phuongnguyen 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh lý động vật - Chương 6: Sinh lý nội tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_dong_vat_chuong_6_sinh_ly_noi_tiet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh lý động vật - Chương 6: Sinh lý nội tiết

  1. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 1.Cấu tạo chung hệ nội tiết 1.1 Hệ nội tiết ở động vật bậc thấp -Tuyến gian não của hạch não sâu bọ tiết ra chất kích thích tuyến ngực (tim) tiết ra Erdison → thúc đẩy quá trình lột xác -Tuyến corpora allata tiết ra juvenil thúc đẩy quá trình lột xác, 1.2. Hệ nội tiết ở động vật bậc cao - Tuyến tùng, tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức, tuyến thượng thận, tuyến tuỵ, tuyến sinh dục. 1
  2. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 2. Các hormon và ứng dụng của chúng 2.1. Các hormon - Hormon có thể được tiết ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở dạng tiền hormon. Preproinsulin proinsulin insulin Proglucagon glucagon - Hormon có bản chất lipid (hormon vỏ tuyến thượng thận – cortison, tinh hoàn – testosteron, buồng trứng - oestrogen) hoặc protein (bản chất axit amin - adrenalin, peptit - oxytocin, protein - insulin). 2
  3. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 2. Các hormon và ứng dụng của chúng 2.2. Tác dụng của hormon -Tác dụng chung của hormon (hoạt tính sinh học cao và đặc hiệu) -Tác dụng sinh lý của hormon + Tham gia điều hoà quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể. VD: STH, TSH của tuyến yên và thyroxin của tuyến giáp. Sự phát triển bình thường, nhất là về hình dạng, kích thước của cơ thể phụ thuộc vào các hormon này. + Tham gia quá trình trao đổi chất và năng lượng. + Tham gia điều hoà sự cân bằng nội môi của dịch nội và ngoại bào. + Tham gia điều tiết sự thích nghi của cơ thể với môi trường. + Tham gia điều tiết quá trình sinh sản của động vật. 3
  4. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 3. Cơ chế tác dụng của hormon: 3 giai đoạn - Hormon được nhận biết bởi một thụ cảm thể đặc hiệu trên màng tế bào đích hay của nhân tế bào. - Phức hợp hormon - thụ cảm thể vừa hình thành được kết hợp với một cơ chế sinh tín hiệu. - Tín hiệu sinh ra kích thích các quá trình nội bào: thay đổi hoạt tính, nồng độ các enzym, thay đổi tính thấm của màng tế bào để tăng cường hấp thu hoặc đào thải các chất, gây tiết các hormon ở các tuyến đích khác, gây co hoặc giãn cơ, tăng cường tổng hợp protein, 4
  5. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT Các hormon tác dụng thông qua “các chất truyền tin thứ 2” Những hormon có bản chất protein, peptid hay acid amin tác dụng theo cơ chế này. Các hormon được gọi là “chất truyền tin thứ nhất” theo máu mang thông tin đến tế bào. Khi tiếp xúc với màng chúng được gắn với các thụ cảm thể đặc hiệu có sẵn trên màng. Phức hợp hormon - thụ cảm thể mới hình thành thông qua “phân tử kết hợp” là G - protein trên màng sẽ phản ứng với 3 hệ thống đáp ứng khác nhau của màng là: - Hệ thống adenylyl cyclase - AMP vòng (AMPv) - Hệ thống calcium - calmodulin - Hệ thống phospholipase - phospholipid 5
  6. cAMP Hormon Glucagon 6
  7. Hệ thống phospholipase- phospholipid
  8. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT Các hormon tác dụng thông qua hoạt hoá gen Các hormon có bản chất steroid, thyroid và vitamin D đi qua màng vào trong nội bào rồi vào nhân, kết hợp với các thụ cảm thể của nhân. Phức hợp hormon - thụ cảm thể của nhân mới hình thành sẽ tương tác với các phân tử ADN ở trong nhân để tạo ra tín hiệu. 9
  9. ĐIỀU HOÀ SỰ TIẾT HORMON CỦA CÁC TUYẾN NỘI TIẾT • Sự tăng hay giảm tiết các hormon từ các tuyến nội tiết được điều hòa bởi nhiều yếu tố. • Cơ chế thần kinh – thể dịch rất phức tạp. • Dưới ảnh hưởng kích thích môi trường thông qua các giác quan: thị giác, khứu giác, vị giác, xúc giác. • Hoạt động tuyến nội tiết phụ thuộc vào sự điều hòa theo nhịp: nhịp ngày đêm, mùa, nhịp phát triển, chu kỳ kinh nguyệt, chu kỳ thức-ngủ,
  10. Hypothalamus (vùng dưới đồi) Loại hormon tiết Viết tắt Tác dụng (Thyrotropin releasing hormon) - Hormon Gây tiết hormon kích giáp tố từ thùy trước tuyến yên. TRH giải phóng kích giáp tố Kích thích tiết prolactin từ thùy trước tuyến yên Gonadotropin-releasing hormone (Hormon giải phóng kích noãn tố và GnRH Gây tiết FSH và LH từ thùy trước tuyến yên. kích hoàng thể tố ) Growth hormone-releasing hormone GHRH Gây tiết GH từ thùy trước tuyến yên (Hormon giải phóng kích tố phát triển) Corticotropin-releasing hormone (hormon CRH Gây tiết ACTH từ thùy trước tuyến yên giải phóng kích thượng thận tố) Oxytocin Co bóp tử cung và âm đạo, gây tiết sữa ADH hay Vasopressin Chống bài niệu AVP Somatostatin, also growth hormone- SS hay inhibiting hormone (hormon ức chế Ức chế tiết GH và TSH từ thùy trước tuyến yên kích tố phát triển) GHIH Prolactin inhibiting hormone or Dopamine PIH hay Ức chế tiết prolactin và TSH từ thùy trước tuyến yến (hormon ức chế kích nhũ tố) DA Prolactin-releasing hormone (hormon giải PRH Gây tiết prolactin từ thùy trước tuyến yên phóng kích nhũ tố) Melanotropin releasing hormon (Hormon MRH Kích thích tiết hắc tố ở thùy giữa tuyến yên giải phóng kích hắc tố) Melanotropin inhibiting hormon (hormon ức chế kích hắc tố) MIH Ức chế tiết hắc tố ở thùy giữa tuyến yên 12
  11. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 13
  12. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT ĐIỀU HOÀ SỰ TIẾT HORMON CỦA CÁC TUYẾN NỘI TIẾT Stress Vỏ não (3) Hypothalamus Hormon (2) RH IH Tuyến yên (1) Hormon Tuyến đích Hormon Máu 14
  13. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT CÁC TUYẾN NỘI TIẾT CHÍNH VÀ CÁC HORMON CỦA CHÚNG Tuyến Hormon chính Cấu trúc Cơ chế TD TD sinh lý HH Thuỳ -Hormon PT STH Protein AMP vòng -Tổng hợp Pr, giải phóng NL từ L trước -Kích tố giáp trạng TSH Glycoprotein AMP vòng -Tăng tiết và gp thyroxin tuyến -KT vỏ tuyến trên thận Peptid AMP vòng -Tăng tiết và giải phóng hormon vỏ yên (ACTH) tuyến -Kích noãn tố FSH Glycoprotein AMP vòng -Chín trứng và sinh tinh trùng -Kích tố thể vàng LH Glycoprotein AMP vòng -Gây rụng trứng và phát triển thể vàng -Tăng tiết sữa -Kích nhũ tố Prolactin Protein - (PR) Thuỳ -Kích hắc tố MSH Peptid AMP vòng -Màu da giữa TY Thuỳ -Chống bài niệu (ADH) Peptid AMP vòng -Tăng hấp thu nước ở ống thận sau TY -Oxytoxin Peptid - -Co bóp tử cung Tuyến -Thyroxin Acid amin Hoạt hoá -Tăng TĐC, KT PT ở trẻ em Giáp -Thyrocalcitonin Peptid gen -Trao đổi Calci 15
  14. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT Tuyến Hormon chính Cấu trúc Cơ chế TD sinh lý HH TD Tuyến -Parathormon (PTH) Protein AMP vòng -Trao đổi Calci cận giáp Tuyến -Insulin Protein AMP vòng -Điều hoà đường, tổng hợp tuỵ NT -Glucagon Peptid glycogen -Phân giải glycogen Tuyến -Aldosteron Steroid Hoạt hoá -Tăng hấp thu Na, giảm hấp thụ K trên -Corticosteron Steroid gen -Chống tác dụng stress thận -Cortison Steroid Vỏ -Adrenalin Acid amin AMP vòng - Tăng hoạt động của tim Tuỷ -Noradrenalin -Chống stress Tuyến -Ostrogen (B trứng) Steroid Hoạt -Phát triển đặc điểm sinh dục cái SD cái -Progesteron (thể hoá -Phát triển tử cung cho trứng làm tổ vàng) Steroid gen -HCG Glycopr -Duy trì thể vàng thai -Oestrogen Steroid -Dưỡng thai 16 -Progesteron Steroid
  15. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT Tuyến Hormon chính Cấu trúc Cơ chế TD sinh lý HH TD Tuyến -Testosteron Steroid Hoạt hoá -Phát triển đặc điếm sinh dục SD đực gen đực Hệ tiêu -Gastrin Peptid AMP -Kích thích SX, hoạt hoá hoá -Secretin Peptid vòng pepsinogen, HCl -Cholecystokinin Peptid -Kích thích SX NaHCO3 của tuỵ -Kích thích tiết mật Thận -Erythopoetin glycoprotein -Thúc đẩy sản xuất hồng cầu Các mô -Prostaglandin Acid -Tác dụng địa phương (tại chỗ) cơ thể 17
  16. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT A. TUYẾN YÊN 18
  17. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 19
  18. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 20
  19. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT THUỲ TRƯỚC TUYẾN YÊN 21
  20. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT THUỲ GIỮA TUYẾN YÊN Hormon Viết tắt Tác dụng Melanocyte- Gây tiết kích hắc tố stimulating MSH ở các TB sắc tố ở hormone da và tóc 22
  21. THUỲ SAU TUYẾN YÊN
  22. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT B. TUYẾN GIÁP VÀ TUYẾN CẬN GIÁP 24
  23. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT CÁC HORMON CỦA TUYẾN CẬN GIÁP Hormon Viết tắt Tác dụng * Tăng Ca2+ máu: 1.gián tiếp kích thích tế bào hủy xương; 2. tái hấp thu Ca2+ ở thận; Parathyroid 3. phối hợp HĐ cùng vitamin D hormone PTH (Parathormon) * Giảm phosphate trong máu: 1. Giảm tái hấp thu ở thận nhưng tăng hấp thu P vào xương 2. Hoạt động vitamin D 25
  24. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT CÁC HORMON CỦA TUYẾN GIÁP Viết Hormon Tác dụng tắt * Dạng hoạt động mạnh của thyroid hormone: tăng tỷ lệ chuyển hóa cơ sở và nhạy cảm với Triiodothyronine T3 catecholamines, * Ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp protein Dạng yếu của thyroid hormone: tăng tỷ lệ chuyển Thyroxine hay T4 hóa cơ sở và nhạy cảm với catecholamines, ảnh tetraiodothyronine hưởng đến sinh tổng hợp protein. Calcitonin Tạo xương, giảm Ca2+ máu 26
  25. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT 27
  26. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT C. TUYẾN TUỴ NỘI TIẾT Hormon TB tiết Tác dụng Chuyển glucose từ máu vào gan và cơ Insulin (Primarily) TB  Chuyển lipid và tổng hợp triglycerides ở các TB mỡ và ảnh hưởng đến các quá trình đồng hóa khác. Glucagon (Also Primarily) TB α Chuyển glycogen ở gan, tăng lượng glucose trong máu Ức chế tiết insulin[11] Somatostatin TB δ Ức chế tiết glucagon[11] Ngăn cản hoạt động của tuyến tụy ngoại tiết. Pancreatic polypeptide TB PP Chưa rõ 28
  27. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT D. TUYẾN THƯỢNG THẬN 30
  28. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT PHẦN VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN Hormon Tác dụng Kích thích chuyển hóa glucose thành glycogen Glucocorticoids (hầu Ức chế việc hấp thu glucose ở mô cơ và mô mỡ. hết là cortisol) Huy động các acid amin từ các mô ngoài gan. Kích tích sự phân giải lipid ở mô mỡ để tăng khả năng chống viêm và miễn dịch. Tăng thể tích máu thông qua việc tái hấp thu Na ở ống Mineralocorticoids thận (chủ yếu là aldosterone) Bài tiết Kali và H+ ở thận. -Kích thích đặc tính SD phụ ở nam giới và ĐV đực. Androgens (gồm - Gây nên sự phát triển không bình thường những đặc DHEA and tính sinh dục nam tính ở nữ testosterone) - Quá trình đồng hóa 31
  29. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT PHẦN TUỶ TUYẾN THƯỢNG THẬN Hormone Tác dụng • Tăng sự cung cấp oxy và glucose cho não và cơ (nhờ tăng nhịp và cường độ co tim, co mạch, tăng chuyển hóa glycogen thành glucose ở gan, phân Adrenaline giải các pt lipid ở những TB mỡ) (epinephrine) (Chủ yếu) • Giãn đồng tử • Ức chế các quá trình không khẩn cấp của cơ thể. VD quá trình tiêu hóa • Ức chế hệ thống miễn dịch • Tăng sự cung cấp oxy và glucose cho não và cơ (nhờ tăng nhịp và cường Noradrenaline độ co tim, co mạch, tăng huyết áp, phân giải các pt lipid ở những TB mỡ) (norepinephrine) • Tăng sự linh hoạt của cơ xương Dopamine Tăng nhịp tim và huyết áp Enkephalin Điều chỉnh cảm giác đau. 32
  30. CHƯƠNG 6. SINH LÝ NỘI TIẾT E. TUYẾN SINH DỤC TUYẾN SINH DỤC ĐỰC Hormon Tác dụng ◼ Đồng hóa: sinh trưởng khối cơ vân và sức mạnh của nó. Tăng mật độ xương, sinh trưởng và sức mạnh của xương. ◼ Phát triển đặc tính sinh dục nam: quá trình chín cơ quan sinh Androgens (chủ dục, giọng trầm, mọc râu, lông nách, . Sinh tinh trùng và yếu dinh dưỡng tinh trùng testosterone) ◼ Tham gia quá trình chuyển hóa: tăng tổng hợp protein, cân bằng N dương. Tăng dị hóa và huy động lipit, tăng tổng hợp glycogen ở cơ. Giữ nước và NaCl, tăng chuyển hóa cơ sở. Ngăn cản sự phân chia của TB mầm Estradiol Inhibin Ức chế quá trình sản sinh FSH 33
  31. TUYẾN SINH DỤC CÁI Hormon Tác dụng Đối với quá trình mang thai: • Tăng sinh niêm mạc tử cung • Tiết chất nhầy cổ tử cung để tinh dịch dễ dàng đi qua. • Ức chế đáp ứng miễn dịch VD: với phôi Progesterone • Giảm khả năng co cơ trơn dạ con • Ức chế sản sinh sữa • Giảm sức mạnh các cơn co dạ con Chức năng khác: Androstenedione Substrate for estrogen Inhibin Inhibit production of FSH from anterior pituitary 34
  32. TUYẾN SINH DỤC CÁI Hormon TB tiết Chức năng Sinh lý Đông máu: • Tăng mức độ lưu thông các yếu tố Cấu trúc: đông máu: II, VII, IX, X, • Xúc tiến quá trình hình thành • Tăng tính kết dính của tiểu cầu. đặc điểm sinh dục nữ thứ cấp • Tăng triglyceride, sinh trưởng chiều • Tăng nhanh sự sinh trưởng cao chiều cao • Giảm sự hấp thu chất béo • Tăng nhanh sự trao đổi chất Điều hòa: (đốt cháy mỡ) • Điều khiển việc giữ nước và muối • Giảm khối cơ Estrogens (Na) Granulosa • Kích thích phát triển niêm mạc (mainly • Tăng hormon sinh trưởng cells tử cung estradiol) • Tăng cortisol, SHBG • Tăng sự sinh trưởng của dạ Ống tiêu hóa: con • Giảm vận động ruột • Nuôi dưỡng mạch máu và da • Tăng cholesterol trong mật • Giảm sự hấp thu lại xương, Melanin: tăng sự hình thành xương. • Tăng pheomelanin, giảm eumelanin Tổng hợp protein Cancer: • Tăng tổng hợp protein ở gan • Chống ung thư vú Hô hấp: • Đẩy mạnh chức năng phổi. 35