Bài giảng Sinh lý bệnh quá trình viêm

pptx 30 trang phuongnguyen 4520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh lý bệnh quá trình viêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_ly_benh_qua_trinh_viem.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh lý bệnh quá trình viêm

  1. Sinh lý bệnh quá trình viêm
  2. Mục tiêu 1- Giải thích cơ chế rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm. 2- Phân tích được mối quan hệ giữa phản ứng viêm với cơ thể
  3. Nội dung I. Đại cương II. Những biến đổi chủ yếu trong viêm III. Rối loạn chuyển hoá và tổn thương tổ chức IV. Quan hệ qua lại giữa ỏ viêm và toàn thân
  4. 1. Đại Cương 1.1. Khái niệm: ▪ Viêm là phản ứng bảo vệ cơ thể nhằm loại trừ tác nhân gây viêm, sửa chữa tổn thương ▪ Viêm là quá trình bệnh lý phức tạp với nhiều hiện tượng: rối loạn tuần hoàn, bạch cầu đến ổ viêm và thực bào, rối loạn chuyển hóa, tổn thương tổ chức, tăng sinh tế bào.
  5. 1.2. Nguyên nhân gây viêm ➢ Nguyên nhân bên ngoài: - Sinh học - Cơ học - Vật lý - Hóa học ➢ Nguyên nhân bên trong: - Tắc mạch, thiếu oxy, hoại tử tại chỗ, - Do lắng đọng phức hợp miễn dịch - Sản phẩm chuyển hóa
  6. 1.3. Phân loại viêm * Theo nguyên nhân -Viêm nhiễm khuẩn; Viêm vô khuẩn * Theo vị trí - Viêm nông; viêm sâu. * Theo dịch rỉ viêm: - Viêm thanh dịch; viêm tơ huyết, viêm mủ * Theo diễn biến - Viêm cấp; viêm mãn
  7. Acute inflammatoin: viêm cấp neutrophils Mast cell
  8. Chronic inflammation: viêm mãn MACROPHAGE PLASMA CELL EOSINOPHILS LYMPHOCYTE Slide 3.40
  9. 2. Những biến đổi chủ yếu trong viêm 2.1. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm Xẩy ra ngay sau khi yếu tố gây viêm tác động lên cơ thể Các giai đoạn: - Rối loạn vận mạch - Tạo dịch rỉ viêm - Bạch cầu xuyên mạch - Hiện tượng thực bào
  10. 2.1.1. Rối loạn vận mạch ➢ Co mạch: - Hiện tượng: Xảy ra rất sớm và ngắn - Cơ Chế: Có tính phản xạ, - Ý nghĩa: là hiện tượng mở màn cho các hiện tượng sảy ra sau đó
  11. 2.1.1. Rối loạn vận mạch
  12. 2.1.1. Rối loạn vận mạch ➢ Xung huyết động mạch: - Hiện tượng: là hiện tượng các tiểu động mạch giãn. Biểu hiện : da màu đỏ tươi, nóng, căng phồng, đau, có thể có sốt - Cơ chế: Thoạt đầu do cơ chế thần kinh, sau được duy trì bằng cơ chế thể dịch.
  13. Biểu hiện bên ngoài của viêm
  14. 2.1.1. Xung huyết động mạch - Ý nghĩa: + Xung huyết động mạch tạo điều kiện cho thành mạch tăng tính thấm. + Xung huyết động mạch tạo điều kiện tế bào thực bào tập trung.
  15. 2.1.1. Rối loạn vận mạch ➢ Xung huyết tĩnh mạch: - Hiện tượng: Các mao tĩnh mạch dãn rộng, biểu hiện: da bớt nóng, bớt căng, có màu tím sẫm - Cơ chế: thần kinh vận mạch bị tê liệt, chủ yếu tác dụng của chất dãn mạch - Ý nghĩa: Tạo điều kiện cho bạch cầu bám mạch và xuyên mạch.
  16. Bạch cầu bám mạch và xuyên mạch
  17. 2.1.1. Rối loạn vận mạch ➢ Ứ máu: - Cơ chế: Độ nhớt của máu tăng cao, thành mạch tăng ma sát dòng máu chảy chậm do: + Tác dụng của chất dãn mạch + Bạch cầu bám mạch; Vón tụ TC + Tế bào nội mô hoạt hóa, phì đại + Nước tràn vào mô kẽ chèn ép mạch - Ý nghĩa: Cô lập yếu tố gây viêm.
  18. 2.1.2. Hình thành dịch rỉ viêm ➢ Khái niêm: Dịch rỉ viêm là chất xuất tiết tại ổ viêm, ngay trong giai đoạn XHĐM, bao gồm: Nước, TP hòa tan, TP hữu hình, trong đó quan trọng nhất là chất có hoạt tính sinh lý. ➢ Cơ chế: - Tăng áp lực thủy tĩnh - Tăng tính thấm thành mạch - Tăng áp lực keo huyết tương - Tăng áp lực thẩm thấu
  19. Thành phần dịch rỉ viêm ➢Các thành phần hòa tan: - nước, muối, protein huyết tương (albumin, globulin, fibrinogen) - Các chất mới được hình thành + Hóa chất trung gian có hoạt tính: histamin, serotonin, acetylcholin + Các kinin : brandikinin, callikrein + Các cytokin: interleukin, yếu tố hoại tử u (TNF), interferon (IFN), leucotrien (LTC4)
  20. Ý nghĩa của dịch rỉ viêm ➢ Cư trú ổ viêm tại chỗ ➢ Tiêu diệt yếu tố gây viêm Dịch rỉ viêm có tính chất bảo vệ nhưng nếu lượng quá nhiều sẽ gây chèn ép mô xung quanh, hạn chế hoạt động của các cơ quan,
  21. Bạch cầu xuyên mạch Hiện tượng - Bạch cầu bám mạch - xuyên qua thành mạch - Tiến tới ổ viêm Cơ chế: - Do các chất hoá hướng động - Bề mặt bạch cầu có thụ thể với chất hoá hướng động - Di chuyển bằng chângiả do tạo bởi NSC - Thứ tự: BC hạt TT, monocite, lymphocite
  22. Bạch cầu thực bào Hiện tượng: Bạch cầu bắt giữ, nuốt và tiêu đối tượng thực bào Cơ chế: Nhờ các enzym, và phản ứng oxy hoá Kết quả: Tiêu, giữ, nhả đối tượng thực bào hoặc bị đối tượng thực bào tiêu diệt Môi trường thực bào: - Tăng cường là thân nhiệt, pH, Ig, Bổ thể - Ức chế:
  23. Bạch cầu xuyên mạch
  24. RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUCID RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ LIPID TỔN THƯƠNG TỔ CHỨC - TỔN THƯƠNG TIÊN PHÁT DO NGUYÊN NHÂN GÂY VIÊM GÂY RA - TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT DO RỐI LOẠN TẠI Ổ VIÊM GÂY RA
  25. Tăng sinh tế bào, lành vết thương Tăng sinh ttếbào bạch cầu Tăng sinh tổ chức xơ Tăng sinh mạch máu Tăng sinh tổ chức hạt Viêm mạn tính
  26. ẢNH HƯỞNG QUA LẠI giữa viêm và toàn thân Viêm vớí toàn thân - Thần kinh - Nội tiết Toàn thân với viêm - Phù, sốt, đau, suy mòn
  27. Nguyên tắc xử lý ổ viêm Tôn trọng phản ứng viêm Tăng cường sức khoẻ Xử lý đúng thời điểm Phòng chuyển sang viêm mạn tính