Bài giảng Sinh học đại cương - Phần 1: Sinh học tế bào - Chương 4: Năng lượng và sự trao đổi chất của tế bào
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học đại cương - Phần 1: Sinh học tế bào - Chương 4: Năng lượng và sự trao đổi chất của tế bào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_dai_cuong_phan_1_sinh_hoc_te_bao_chuong_4.pdf
Nội dung text: Bài giảng Sinh học đại cương - Phần 1: Sinh học tế bào - Chương 4: Năng lượng và sự trao đổi chất của tế bào
- Chương 4 NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO 1
- 1. HOẠT ĐỘNG TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO 2
- • Quá trình dị hóa (catabolism) • Quá trình đồng hóa (anabolism) Enzyme 1 Enzyme 2 Enzyme 3 A B C D Phản ứng 1 Phản ứng 2 Phản ứng 3 Phân tử Sản ph3ẩm khởi đầu
- 2. PHÂN LOẠI SINH VẬT DỰA TRÊN HOẠT ĐỘNG DINH DƯỠNG 4
- Quang năng Chất vô cơ (CO2 + H2O) Phân tử hữu cơ Chất giàu năng lượng sẵn có Năng lượng cho Năng lượng cho cơ thể cơ thể TỰ DƯỠNG DỊD ƯỠNG 5
- 3. ATP - NGUỒN CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG CHỦ YẾU 6
- 3.1. Cấu tạo ATP ATP: adenosine tri phosphate . Adenine . Ribose . 3 nhóm phosphate 7
- Adenosine triphosphate (ATP) Năng lượng phosphate Adenosine diphosphate (ADP) vô cơ Sự thủy phân ATP 8
- Chu trình ATP Sự tổng hợp ATP Sự thủy phân ATP cần năng lượng tạo năng lượng ATP H2O Năng lượng từ Năng lượng quá trình dị hóa, cho hoạt động ADP P giải phóng năng lượng) i tế bào (tiêu phí năng lượng) 9
- 3.2. Các quá trình cần năng lượng trong tế bào • Quá trình đồng hóa • Sựv ận chuyển tích cực qua màng Protein vận chuyển Chất tan ATP ADP P i P P i Chất tan được vận chuyển qua • Sựchuy ển động cơ học • . 10
- 4. Enzyme • Chất xúc tác hữu cơ có tính đặc hiệu cao 11
- 4.1. Cấu tạo enzyme • Protein 12
- • Trung tâm phản ứng • Coenzyme, cofactor, Cơ chất Trung tâm phản ứng (a) Enzyme (b) Phức enzyme – cơ 13chất
- 1 Cơ chất Cơ chất được giữ 2 gắn vào trung tâm bởi trung tâm phản ứng hoạt động bằng các liên kết yếu Cơ chất Phức enzyme – cơ chất 3 Trung tâm hoạt động giảm 6 năng lượng Vị trí hoạt hóa và tăng sẵn sàng tốc độ phản ứng tiếp nhận cơ chất mới Enzyme 5 4 Cơ chất Sản phẩm được chuyển thành phóng thích sản phẩm Sản phẩm 14
- 4.2. Tính đặc hiệu của enzyme 15
- a) Đặc hiệu cơ chất Sucrase Sucrose Glucose Fructose (C12H22O11) (C6H12O6) (C6H12O6) 16
- a) Đặc hiệu phản ứng 17
- 4.3. Các yếu tố ảnh hưởng hoạt tính enzyme Nồng độ enzyme Nồng độ cơ chất HOẠT TÍNH ENZYME 18
- Chất ức chế HOẠT TÍNH ENZYME 19
- Nhiệt độ HOẠT TÍNH ENZYME 20
- Nhiệt độ tối ưu của enzyme Nhiệt độ tối ưu ở người (37°C) của enzyme vi khuẩn chịu nhiệt (77°C) ng ứ n n ộphả c c đ ố T 0 20 40 60 80 100 120 Nhiệt độ (°C) 21
- pH HOẠT TÍNH ENZYME 22
- pH tối ưu của pepsin pH tối ưu của trypsin (enzyme dạ dày) (enzyme ruột ) ng ứ n n ộphả c c đ ố T 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 pH 23