Bài giảng Sinh học 10 - Bài 26: Sinh sản của vi sinh vật

ppt 49 trang phuongnguyen 8550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Bài 26: Sinh sản của vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_10_bai_26_sinh_san_cua_vi_sinh_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 10 - Bài 26: Sinh sản của vi sinh vật

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ
  2. 1-Khoảng thời gian từ khi tế bào vi sinh vật sinh ra 1-Thời gian thế hệ cho đến khi nĩ phân chia gọi là gì? 2-Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút, sau bao nhiêu phút thì 1 tế bào E.coli cho ra 8 tế 2-60 bào? 3-Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu 3-Sự tăng số lượng tế là ? bào trong quần thể 4-Mơi trường nuơi cấy khơng được bổ sung chất 4-Mơi trường nuơi dinh dưỡng và lấy bớt sản phẩm trao đổi chất gọi là cấy khơng liên tục gì? 5-Ngang nhau 5-Trong pha cân bằng, số tế bào sinh ra như thế nào so với số tế bào chết? 6-Pha lũy thừa 6-Trong nuơi cấy khơng liên tục, pha nào vi sinh vật sinh sản mạnh nhất? 7-Cạn chất dinh 7-Nguyên nhân gây ra pha suy vong trong nuơi cấy dưỡng và tích lũy khơng liên tục? nhiều sản phẩm trao đổi chất 8-Để thu được nhiều sản phẩm, cần ứng dụng phương pháp nuơi cấy nào? 8-Nuơi cấy liên tục
  3. Sự sinh sản của sinh vật trên trái đất vơ cùng đa dạng và phong phú?
  4. Vậy vsv cĩ sinh sản khơng? Chúng làm thế nào để duy trì nịi giống?
  5. Bài 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT (Tiết 27)
  6. Vi sinh vật được chia thành những nhĩm nào? Vi sinh vật Vi sinh vật nhân sơ Vi sinh vật nhân chuẩn Vi sih vật Vi Động vật Nấm Tảo cổ khuẩn nguyên sinh
  7. I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ
  8. -VSV nhân sơ sinh sản bằng hình thức nào? - Mơ tả quá trình phân đơi ở vi khuẩn? Phân đôi ở vi Nảy chồi ở vi khuẩn lam khuẩn lưu huỳnh Tạo bào tử
  9. Vách ngăn Chất nhân Hình: Hạt mêzơxơm của vi khuẩn dưới kính hiển vi điện tử
  10. Mêzơxơm cĩ vai trị gì? Làm điểm tựa cho ADN bám vào để nhân đơi
  11. TB tăng kích thước Hình thành vách ngăn Kết quả Qúa trình phân đơi ở vi khuẩn
  12.  I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Hình thức Đặc điểm Đại diện sinh sản - Tăng sinh khối tế bào - Vi sinh - Màng sinh chất gấp nếp vật cổ tạo hạt mêzơxơm. - Vi khuẩn Phân đơi - ADN bám vào hạt này để nhân đơi - Thành tế bào hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ → 2 tế bào con.
  13. So sánh phân đơi ở vi khuẩn và nguyên phân ở sinh vật bậc cao? * Giống: Từ một tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con giống nhau và giống hệt tế bào mẹ. * Khác: Phân đơi ở vi khuẩn khơng cĩ sự hình thành thoi vơ sắc và khơng trải qua các kỳ như quá trình nguyên phân.
  14. BàoBào tử đốt tử ởở vixạ khuẩn khuẩn
  15.  I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Hình thức Đặc điểm Đại diện sinh sản Phân đơi - Ngoại bào tử: bào tử - Vi sinh vật được hình thành từ bên dinh dưỡng ngồi tế bào sinh dưỡng mêtan - Bào tử đốt: bào tử được - Xạ khuẩn Bào tử hình thành bởi sự phân đốt của sợi sinh dưỡng
  16. Quan sát diễn biến sau đây ở vi khuẩn quang dưỡng: - Vi khuẩn quang dưỡng sinh sản bằng cách gì? ? - Đặc điểm của quá trình nảy chồi ở vi khuẩn?
  17. Nảy chồi ở vi khuẩn
  18. Hình thức Đặc điểm Đại diện sinh sản - Tăng sinh khối tế bào - Vi khuẩn - Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt - Vi sinh vật cổ mêzơxơm. Phân đơi - ADN bám vào hạt này để nhân đơi - Thành tế bào hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ → 2 tế bào con.  -Ngoại bào tử: bào tử được hình thành - Sinh vật dinh từ bên ngồi tế bào sinh dưỡng dưỡng mêtan Bào tử -Bào tử đốt: bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng - Xạ khuẩn Nảy chồi - Tế bào mẹ tạo thành 1 chồi ở cực, chồi Vi khuẩn quang lớn dần rồi tách ra tạo thành vi khuẩn dưỡng màu tía mới
  19. Nội bào tử ở vi khuẩn cĩ phải là hình thức sinh sản khơng? Tại sao?  Nội bào tử vi khuẩn khơng phải là hình thức sinh sản mà chỉ là dạng nghỉ của vi khuẩn khi gặp điều kiện bất lợi (vi khuẩn lam, vi khuẩn than) Nội bào tử ở vi khuẩn
  20. Nêu sự khác nhau giữa bào tử sinh sản (ngoại bào ? tử) và bào tử khơng sinh sản (nội bào tử)? Loại bào tử Nội bào tử Ngoại bào tử Điểm so sánh Nơi hình thành Bên trong tế bào Bên ngồi tế bào sinh dưỡng sinh dưỡng Lớp vỏ dày Cĩ Khơng Chất canxidipicolinat Cĩ Khơng
  21. Hình thức sinh sản chủ yếu ở vi khuẩn là: A. Tạo bào tử B. Nảy chồi C.Đ Phân đơi
  22. - Tĩm tắt các hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ bằng sơ đồ? - Ở vi sinh vật nhân thực cĩ các hình thức sinh sản nào? Sinh sản phân đơi Cĩ ở vi sinh vật nhân sơ Sinh sản bằng bào tử Cĩ ở vi sinh vật nhân thực Sinh sản nảy chồi
  23.  II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN THỰC 1. Sinh sản bằng bào tử: a. Sinh sản vơ tính bằng bào tử: Bào tử trần ở nấm mốc tương Bào tử kín ở nấm mốc trắng
  24. Bào tử trần Bào tử trần Cuống bào tử trần
  25. Bào tử kín Bào tử kín Túi bào tử kín Cuống bào tử kín
  26.  II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN THỰC 1. Sinh sản bằng bào tử: a. Sinh sản vơ tính bằng bào tử: Bào tử được hình thành trên đỉnh các sợi nấm (bào tử kín, bào tử trần). Ví dụ: nấm mốc tương, mốc trắng,
  27.  b. Sinh sản hữu tính bằng bào tử: bào tử tiếp hợp ở nấm Rhizopus Bào tử túi ở nấm Mucor
  28.  Tiếp hợp ở trùng đế giày
  29.  II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN THỰC 1. Sinh sản bằng bào tử: a. Sinh sản vơ tính bằng bào tử: b. Sinh sản hữu tính bằng bào tử: 2. Sinh sản bằng cách nảy chồi và phân đơi. a. Nảy chồi:
  30. b. Nảy chồi  Nấm men rượu
  31. II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN THỰC 1. Sinh sản bằng bào tử: a. Sinh sản vơ tính bằng bào tử: b. Sinh sản hữu tính bằng bào tử:  2. Sinh sản bằng cách nảy chồi và phân đơi. a. Nảy chồi: Từ tế bào mẹ mọc ra các chồi nhỏ rồi tách khỏi tế bào mẹ thành cơ thể độc lập
  32.  b. Phân đơi: Nấm men rượu rum
  33. Ở trùng đế giày, tảo lục
  34. ở người thường bị những bệnh gì do vi sinh vật gây ra? Bệnh ghẻ lở Bệnh đau mắt Bệnh tiêu chảy đỏ
  35. Sốt xuất huyết sởi
  36. Đậu mùa AIDSQuai bị
  37. Viêm gan Bệnh cảm cúm Nhiễm HIV Nhiễm trùng
  38. Hãy giữ an tồn vệ sinh khi ăn uống?
  39. Tĩm tắt các hình thức sinh sản ở vi sinh vật bằng sơ đồ?
  40. Sinh sản của vi sinh vật Sinh sản của vi sinh vật Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ nhân thực Phân Bào Nảy Bào Nảy Phân đơi tử chồi tử chồi đơi Ngoại Bào tử Sinh sản Sinh sản bào tử đốt vơ tính hữu tính
  41. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Câu 1: Sinh sản cĩ sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản: A. Nảy chồi B. Phân đơi C. Bào tử D. Bào tử trần
  42. Câu 2: Vi sinh vật được con người quan tâm khai thác và sử dụng do: A. Sinh trưởng nhanh B. Kích thước nhỏ C. Cĩ nhiều hình thức sinh sản ĐD. Tốc độ sinh sản và tổng hợp vật chất cao
  43. Ứng dụng của việc nghiên cứu sinh sản ở vi sinh vật? + Muối chua rau, quả + Chế biến nước mắm, nước tương. + Sản xuất bia, rượu. + Chế biến và sản xuất thức ăn gia súc. + Sản xuất axit amin, axit lactic, vitamin
  44. * Đặc điểm chung của sinh sản ở vi sinh vật? ➢ Hình thức sinh sản rất phong phú và đơn giản. ➢Tốc độ sinh sản rất nhanh. ➢ Vi sinh vật cĩ thể dễ dàng phát tán khắp nơi nhờ giĩ, nhờ nước và các sinh vật khác. ❖ Do đặc điểm này mà con người đã sản xuất sinh khối vi sinh vật để thu các sản phẩm với nhiều mục đích khác nhau.