Bài giảng Séc (Cheque - Check - Chèque)

ppt 15 trang phuongnguyen 2350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Séc (Cheque - Check - Chèque)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sec_cheque_check_cheque.ppt

Nội dung text: Bài giảng Séc (Cheque - Check - Chèque)

  1. 1.Khái niệm: Séc là tờ lệnh thanh toán do người chủ tài khoản tiền gởi ký phát, ra lệnh cho Ngân hàng trích từ tài khoản của mình một số tiền nhất định để trả cho người cầm séc, người có tên trên tờ séc hoặc trả theo lệnh của người ấy.
  2. INTERNATIONAL CHEQUE
  3. 2.Các loại séc: ØSéc đích danh (Nominal cheque) ØSéc vô danh (cheque to bearer) ØSéc theo lệnh (cheque to order)
  4. 3.Nội dung tờ séc: ØTiêu đề “Cheque-Séc”, Anh-Mỹ không bắt buộc ØSố séc (cheque No) ØNgày tháng năm ký phát séc ØĐịa điểm phát hành séc ØNgân hàng trả tiền, địa điểm thanh toán
  5. ØSố hiệu tài khoản được trích trả ØSố tiền xác định được ghi cả bằng số và bằng chữ ØNgười hưởng lợi tờ séc ØChữ ký người phát hành séc, kèm theo tên họ ØMặt sau tờ séc ghi nội dung chuyển nhượng
  6. 4.Thời gian xuất trình tờ séc: Theo công ước Genève 1931 thì quy định thời hạn hiệu lực của séc như sau: Ø8 ngày nếu séc lưu hành trong một nước Ø20 ngày nếu séc lưu hành trong một châu Ø70 ngày ngày nếu séc lưu hành ở các nước không cùng một châu. Theo Điều 43 chương năm của Luật séc quốc tế do Ủy ban thương mại quốc tế cuả liên hợp quốc (18/2/1982) ban hành thì séc phải xuất trình để thanh toán trong vòng 120 ngày kể từ ngày ghi trên séc.
  7. Nghị định 159/2003 về cung ứng và sử dụng séc (ngày 10/12/2003) • Điều 28 có qui định thời hạn xuất trình của tờ séc là 30 ngày kể từ ngày ký phát. • Trường hợp bất khả kháng thì có thể kéo dài nhưng không quá 6 tháng.
  8. 5.Các loại séc đặc biệt: Căn cứ vào đặc điểm sử dụng séc, người ta chia séc ra làm nhiều loại khác nhau: Ø Séc gạch chéo (crossed cheque – chèque barré) § Séc gạch chéo thường (cheque crossed generally) § Séc gạch chéo đặc biệt (cheque crossed specially) Ø Séc xác nhận (Certified cheque) Ø Séc du lịch (Traveller cheques)
  9. VISA TRAVELLER CHEQUE
  10. CITICORP TRAVELLER CHEQUE
  11. MASTER TRAVELLER CHEQUE
  12. AMERICAN EXPRESS TRAVELLER CHEQUE
  13. AMERICAN EXPRESS TRAVELLER CHEQUE
  14. VISA TRAVELLER CHEQUE