Bài giảng Router

ppt 57 trang phuongnguyen 3010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Router", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chuyen_de_router.ppt

Nội dung text: Bài giảng Router

  1. Router Router là một loại máy tính đặc biệt, nó cũng có các thành phần cơ bản giống như máy tính. Nó được thiết kế để thực hiện một số chức năng đặc biệt: ➢Dùng kết nối hai hệ thống mạng với nhau ➢Chọn đường đi cho dữ liệu
  2. Các thành phần chính trong Router CPU, Bộ nhớ RAM, NVRAM, Bộ nhớ Flash, ROM và các cổng giao tiếp CPU: Thực thi các câu lệnh của IOS, Khởi động hệ thống, định tuyến, điều khiển các cổng giao tiếp RAM: Sử dụng để lưu bảng định tuyến, cung cấp bộ nhớ cho chuyển mạch nhanh, chạy tệp tin cấu hình và cung cấp hàng đợi cho các gói dữ liệu
  3. Các thành phần chính trong Router Bộ nhớ Flash: Lưu phần mềm IOS NVRAM (Non volative Random Access Memory): Được sử dụng để lưu tệp tin cấu hình ROM: Là nơi lưu đoạn mã của chương trình kiểm tra khi khởi động. Nhiệm vụ chính là kiểm tra phần cứng của router và chép IOS từ Flash vào RAM Các cổng giao tiếp: là nơi kết nối với bên ngoài. Router có ba loại cổng: LAN, WAN và Console/AUX .
  4. Các loại kết nối bên ngoài của router
  5. Kết nối vào cổng quản lý trên router
  6. Kết nối vào cổng quản lý trên router
  7. Kết nối vào cổng quản lý trên router
  8. Kết nối vào cổng quản lý trên router
  9. Truy cập vào ROUTER
  10. Cấu hình router
  11. Cấu hình router Console Password Router(config)#line console 0 Router(config-line)#login Router(config-line)#password cisco Virtual Terminal Password Router(config)#line vty 0 4 Router(config-line)#login Router(config-line)#password cisco1
  12. Cấu hình router Auxiliary Password Router#config t Router(config)#line aux ? fisrt Line number Router(config)#line aux 0 Router(config-line)#login Router(config-line)#password 123456
  13. Cấu hình router Enable Password Router(config)#enable password vlth Secret Password Router(config)#enable secret vlth01 Mã hóa mật khẩu: Chỉ có secret Password là được mã hóa. Bạn có thể thấy tất cả password khi thực hiện lệnh show running-config
  14. Mã hóa password hoặc bỏ mã hóa password Router(config)#service password-encryption Router(config)#no service password-encryption Cấu hình địa chỉ IP trên các cổng
  15. Lưu file cấu hình từ DRAM vào NVRAM
  16. Xóa bỏ file cấu hình
  17. Giới thiệu về định tuyến và các giao thức định tuyến Định tuyến đơn giản chỉ là tìm đường đi từ mạng này đến mạng khác. Thông tin về những con đường này có thể là được cập nhật tự động từ các Router khác (Định tuyến động-Dynamic routing) hoặc do người quản tri mạng chỉ định cho router (Định tuyến tĩnh-static routing) 19.2 kbps T1 T1 T1
  18. Định tuyến tĩnh (static routing) Router(config)#ip route [distination-network] [mask] {next-hop_address | exit interface} [administrative distance] [permanent] 172.16.1.0 S0 S1 Network Stub Network A BB 172.16.2.2/24 172.16.2.1/24 RouterA(config)# ip route 172.16.1.0 255.255.255.0 172.16.2.1 permanent RouterA(config)# ip route 172.16.1.0 255.255.255.0 S0 permanent
  19. Administrative Distance
  20. Cấu hình đường mặc định Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 {next-hop_address | exit interface} 172.16.1.0 SO S1 Stub Network Network A BB 172.16.2.2/24 172.16.2.1/24 RouterB(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.2.2 RouterB(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 S1
  21. Ví dụ về định tuyến tĩnh 12.5.10.1/24 s0 10.1.1.2/24 10.1.1.1/24 s0 e0 12.5.10.2/24 e0
  22. Định tuyến tĩnh 12.5.10.1/24 s0 10.1.1.2/24 10.1.1.1/24 s0 e0 12.5.10.2/24 e0 Router>en Router#conf t R1(config)#hostname R1 R1(config)# int e0 R1(config-if)#ip address 10.1.1.1 255.255.255.0 R1(config-if)# no shut R1(config-if)# exit R1(config)#int s0 R1(config-if)#ip address 12.5.10.1 255.255.255.0
  23. Định tuyến tĩnh 12.5.10.1/24 s0 10.1.1.2/24 10.1.1.1/24 s0 e0 12.5.10.2/24 e0 R2(config)# int e0 R2(config-if)#ip address 10.1.1.2 255.255.255.0 R2(config-if)#no shut R2(config)#ip route 12.5.10.0 255.255.255.0 10. 1.1.1
  24. Định tuyến tĩnh 12.5.10.1/24 s0 10.1.1.2/24 10.1.1.1/24 s0 e0 12.5.10.2/24 e0 R4(config-if)#int s0 R4(config-if)#ip address 12.5.10.1 255.255.255.0 R4(config-if)#no shut R4(config)#ip route 10.1.1.0 255.255.255.0 12. 5.10.1
  25. Giao thức định tuyến (Routing protocols) 10.120.2.0 172.16.1.0 E0 ◼ Routing protocols được dùng S0 giữa các router để xác định đường đi cho các gói tin và để duy trì bảng định tuyến (ví dụ RIP, IGRP, EIGRP và OSPF) Network Destination Exit 172.17.3.0 ◼ Khi router đã biết về tất cả các Protocol Network Interface mạng, routed protocol được Connected 10.120.2.0 E0 dùng để gửi dữ liệu của người RIP 172.16.2.0 S0 dùng từ mạng này đến mạng IGRP 172.17.3.0 S1 khác (IP, IPX). Routed Protocol: IP Routing protocol: RIP, IGRP
  26. Hệ tự quản Autonomous Systems (Interior or Exterior Routing Protocols) IGPs: RIP, IGRP EGPs: BGP Autonomous System 100 Autonomous System 200 ◼ một hệ tự quản là một tập hợp các mạng dưới cùng một mièn quản trị ◼ IGPs hoạt động trong một hệ tự quản ◼ EGPs kết nối giữa các hệ tự quản
  27. Các giao thức định tuyến B Distance Vector C A D Hybrid Routing B Link State C A D
  28. giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách B C A Distance—How far Vector—In which direction D D C B A Routing Routing Routing Routing Table Table Table Table ◼ gửi thông tin định tuyến tới các router láng giềng theo định kỳ
  29. giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 E0 0 Tìm đường tốt nhất tới đích thông qua router láng giềng
  30. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 E0 0 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 1 10.2.0.0 S0 1 10.1.0.0 S0 1 Tìm đường tốt nhất tới đích thông qua router láng giềng
  31. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 E0 0 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 1 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 2 10.1.0.0 S0 1 10.1.0.0 S0 2 Tìm đường tốt nhất tới đích thông qua router láng giềng
  32. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách A IGRP Bandwidth 56 RIP Delay Load Hop count T1 56 Reliability MTU T1 B Thông tin dùng để tìm đường tốt nhất
  33. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách Process to update this routing table Topology change causes routing A table update Duy trì bảng định tuyến Cập nhật từng bước từ router này tới router khác
  34. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách Process to update this routing table Router A sends Topology out this updated change routing table causes after the routing next period A table expires update Duy trì thông tin bảng định tuyến Cập nhật từng bước từ router này tới router khác
  35. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách Process to Process to update this update this routing routing table table Router A sends Topology out this updated change routing table causes after the routing B next period A table expires update Duy trì thông tin bảng định tuyến Cập nhật từng bước từ router này tới router khác
  36. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách vấn đề lặp vòng 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 E0 0 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 1 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 2 10.1.0.0 S0 1 10.1.0.0 S0 2 Mỗi node duy trì khoảng cách từ chính nó tới mỗi mạng đích có thể
  37. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 E0 Down 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 1 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 2 10.1.0.0 S0 1 10.1.0.0 S0 2 Vấn đề định tuyến lặp vòng
  38. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 S0 2 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 1 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 2 10.1.0.0 S1 1 10.1.0.0 S0 2 Router C kết luận đường tốt nhất đến mạng 10.4.0.0 là qua Router B
  39. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 S0 2 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 3 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 4 10.1.0.0 S0 1 10.1.0.0 S0 2 Router A cập nhật lại bảng định tuyến với thông tin sai
  40. Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 10.1.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 S0 4 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 5 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 6 10.1.0.0 S0 1 10.1.0.0 S0 2 • Gói tin tới mạng 10.4.0.0 bị chuyển vòng giữa routers A, B, and C • Số hop tới mạng 10.4.0.0 tăng đến vô cùng
  41. Giải Pháp (Xác định số hop tối đa) 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 S0 16 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 16 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 16 10.1.0.0 S0 1 10.1.0.0 S0 2 Xác định số hop tối đa để tránh vòng lặp đến vô cùng
  42. Tránh định tuyến lặp vòng bằng Split Horizon 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 B C X X S0 S1 X S0 E0 Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 1 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 2 10.1.0.0 E1 2 10.1.0.0 S0 2 không gửi thông tin cập nhật cho router mà nó vừa nhận thông tin từ đó
  43. Giải pháp: Route Poisoning 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 S0 Infinity 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 1 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 2 10.1.0.0 E1 2 10.1.0.0 S0 2 khi phát hiện con đường đến một mạng nào đó bị ngắt thì router sẽ thiết lập thông số định tuyến lớn hơn giá trị tối đa
  44. Giải pháp : Poison Reverse 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Poison Reverse Routing Table Routing Table Routing Table 10.1.0.0 E0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S0 0 10.2.0.0 S0 0 10.3.0.0 S1 0 10.4.0.0 S0 Infinity Possibly 10.3.0.0 S0 1 10.4.0.0 S1 Down 10.2.0.0 S0 1 10.4.0.0 S0 2 10.1.0.0 E1 2 10.1.0.0 S0 2
  45. Giải pháp : Hold-Down Timers Network 10.4.0.0 Update after is unreachable hold-down Time 10.1.0.0 10.2.0.0 10.3.0.0 10.4.0.0 E0 A S0 S0 B S1 S0 C E0 X Update after hold-down Time Network 10.4.0.0 is down then back up then back down Trong thời gian hold down nếu một router nhận được thông tin từ chính rouer láng giềng lúc nãy thông báo về mạng 10.4.0.0 đã truy cập lại được thì nó cập nhật và kết thúc thòi gian hold down Trong thời gian hold down nếu một router nhận được thông tin từ router láng giềng khác (không phải từ router láng giềng lúc nãy) nhưng thông tin này cho biết có đưòng đến mạng 10.4.0.0 với thông số định tuyến tốt hơn con đường mà router có trước đó thì nó cập nhật và kết thúc thòi gian hold down (nếu thông tin cập nhật không tốt bằng con đường mà router có trước đó thì nó bỏ qua)
  46. Đặc điểm Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách ✓ Bảng định tuyến được cập nhật theo chu kỳ hoặc khi cấu trúc mạng thay đổi ✓ Mỗi Router gửi toàn bộ bảng định tuyến cho router nối trực tiếp với nó ✓ Mỗi router nhìn hệ thống mạng theo sự chi phối của router láng giềng ✓ Hội tụ chậm, dễ bị lặp vòng ✓ Dễ cấu hình và dễ quản trị ✓ Tốn nhiều băng thông
  47. Giao thức RIP (Routing Information Protocol ) ➢ Là giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách ➢ Chọn đường dựa trên số hop ➢Số hop tối đa là 15 ➢Cập nhật theo định kỳ 30 s ➢RIPv1 là giao thức classful ➢RIPv2 là giao thức classless (có khả năng cân bằng tải trên 6 đường dẫn (mặc định là 4). )
  48. Giao thức IGRP (Interior Gateway Routing Protocol) ✓ Là giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách độc quyền của Cisco ✓ Chọn đường dựa trên băng thông, độ trễ, độ tải, độ tin cậy ✓Cập nhật trong phạm vi hệ tự quản theo định kỳ 90 s ✓Có khả năng cân bằng tải trên 6 đường dẫn (mặc định là 4). ✓IGRP là giao thức classful
  49. Định tuyến động với RIP(Routing Information Protocol)
  50. Định tuyến động với RIP(Routing Information Protocol) Router1(config)#router rip Router1(config-router)#network 10.0.0.0 Router1(config-router)#network 172.16.0.0 Router1(config-router)#exit Router1(config)#exit Router1#
  51. Định tuyến động với RIP(Routing Information Protocol) Router2(config)#router rip Router2(config-router)#network 10.0.0.0 Router2(config-router)#exit Router2(config)#exit Router2# Router4(config)#router rip Router4(config-router)#network 172.16.0.0 Router4(config-router)#exit Router4(config)#exit Router4#
  52. Định tuyến động với IGRP(Interior Gateway Routing Protocol)
  53. Router(config)#router igrp autonomous-system Router(config)#router igrp 100 Router1(config)#router igrp 100 Router1(config-router)#network 10.0.0.0 Router1(config-router)#network 172.16.0.0 Router1(config-router)#exit Router1(config)#exit Router1#
  54. Router(config)#router igrp autonomous-system Router(config)#router igrp 100 Router2(config)#router igrp 100 Router2(config-router)#network 10.0.0.0 Router2(config-router)#exit Router2(config)#exit Router2# Router4(config)#router igrp 100 Router4(config-router)#network 172.16.0.0 Router4(config-router)#exit Router4(config)#exit Router4#
  55. Định tuyến động ❖ Giao thức định tuyến theo trạng thái đường liên kết ✓ Sử dụng đường ngắn nhất ✓ Chỉ cập nhật khi có thay đổi ✓ Gửi thông tin về trạng thái đường liên kết cho tất cả các router trong mạng ✓ Mỗi router có cái nhìn đầy đủ về hệ thống mạng ✓ Hội tụ nhanh ✓ Không bị lặp vòng ✓ Cấu hình phức tạp ✓ Đòi hỏi nhiều bộ nhớ và năng lực xử lý ✓ Tốn ít băng thông
  56. (Routing Protocols) Giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách Giao thức định tuyến theo trạng thái đường liên kết 1. RIP –The Routing Information Protocol 2. IGRP – The Interior Gateway Routing Protocol (IGRP 3. EIGRP – The Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP) 4. OSPF – Open Shortest Path First (OSPF)