Bài giảng Rối loạn nhịp xoang trên điện tâm đồ - ThS. Văn Hữu Tài

pdf 84 trang phuongnguyen 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Rối loạn nhịp xoang trên điện tâm đồ - ThS. Văn Hữu Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_roi_loan_nhip_xoang_tren_dien_tam_do_ths_van_huu_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Rối loạn nhịp xoang trên điện tâm đồ - ThS. Văn Hữu Tài

  1. RRỐỐII LOLOẠẠNN NHNHỊỊPP XOANGXOANG TRÊNTRÊN ĐIĐIỆỆNN TÂMTÂM ĐĐỒỒ ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội
  2. MMỤỤCC TIÊUTIÊU 1. Nhịp xoang 2. Nhịp xoang nhanh 3. Nhịp xoang chậm 4. Rối loạn nhịp xoang 5. Ngưng xoang 6. Hội chứng suy nút xoang
  3. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG
  4. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG
  5. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG
  6. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG
  7. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG
  8. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG
  9. I.I. NHNHỊỊPP XOANGXOANG
  10. 1.1. GiGiẢẢII PHPHẪẪUU TIMTIM Nút xoang TRÊN THẤT Cơ nhĩ NHĨ Nút AV Bó His BỘ NỐI Bó Kent Bó nhánh THẤT Mạng Purkinjie THẤT Cơ thất
  11. 2.2. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Có sóng P đi trước QRST tạo thành PQRST và lặp đi lặp lại  Hình dạng sóng P . P(+)/ DI, DII, aVF, V3-V6; . P(-)/aVR  Khoảng PR hằng định= 0,12-0,20s
  12. 3.3. ECG:ECG: NHNHỊỊPP XOANGXOANG
  13. 3.3. ECG:ECG: NHNHỊỊPP XOANGXOANG
  14. 3.3. ECG:ECG: NHNHỊỊPP XOANGXOANG
  15. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Hội chứng WPW
  16. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Nhịp nhĩ
  17. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Nhịp nhanh nhĩ
  18. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
  19. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Nhịp bộ nối
  20. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Chủ nhịp lưu động
  21. 5.5. PHÂNPHÂN LOLOẠẠII  Nhịp xoang bình thường: NX + F = 60 - 100 CK/phút  Nhịp xoang nhanh: NX + F > 100 CK/phút  Nhịp xoang chậm: NX + F < 60 CK/phút
  22. II.II. NHNHỊỊPP XOANGXOANG NHANHNHANH
  23. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Cường giao cảm do gắng sức, xúc cảm, hạ HA tư thế  Ngộ độc: Atropin, Adrenalin, rượu, cà phê  Cường giáp, sốt, thiếu máu, thiếu oxy máu  Suy tim, bệnh van tim
  24. 2.2. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Tiêu chuẩn chẩn đoán nhịp xoang  Tần số tim >100 CK/phút  Biểu hiện khác • Sóng P rõ, có thể chồng lên T • ST chênh xuống đi lên • Đoạn TP ngắn
  25. 3.3. ECG:ECG: NHNHỊỊPP XOANGXOANG NHANHNHANH
  26. 3.3. ECG:ECG: NHNHỊỊPP XOANGXOANG NHANHNHANH
  27. III.III. NHNHỊỊPP XOANGXOANG CHCHẬẬMM
  28. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  NMCT thành dưới  Bệnh lý • Cường phế vị • Suy giáp • Vàng da • Thương hàn • Tăng áp lực nội sọ • Ngộ độc chì  Thuốc: Digoxin, chẹn beta
  29. 2.2. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Tiêu chuẩn chẩn đoán nhịp xoang  Tần số tim <60 chu kỳ/phút  Biểu hiện khác • Sóng P thường dẹt • Khoảng PQ thường ở giới hạn trên • ST chênh lên nhẹ • T dương cao
  30. 3.3. ECG:ECG: NHNHỊỊPP XOANGXOANG CHCHẬẬMM
  31. 3.3. ECG:ECG: NHNHỊỊPP XOANGXOANG CHCHẬẬMM
  32. IV.IV. RRỐỐII LOLOẠẠNN NHNHỊỊPP XOANGXOANG
  33. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG
  34. ĐĐẠẠII CƯƠNGCƯƠNG Rối loạn nhịp xoang do hô hấp
  35. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Do hô hấp: Hay gặp ở trẻ em • Tăng trong hít vào do máu về TM  (Phản xạ Bainbridge) • Giảm khi thở ra do tăng áp lực lên xoang cảnh  Không do hô hấp • Lớn tuổi • NMCT thành dưới, THA, xơ cứng mạch não, TALNS, thuốc Digoxin
  36. 2.2. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  P hình dạng bình thường nhưng có|PPmax - PPmin|>0.12s  Khoảng PR bình thường  QRST bình thường nếu không có block nhánh hoặc dẫn truyền lệch hướng  Có hoặc không thay đổi theo chu kỳ hô hấp
  37. 3.3. ECG:ECG: R.LOR.LOẠẠNN NHNHỊỊPP XOANGXOANG Rối loạn nhịp xoang do hô hấp
  38. 3.3. ECG:ECG: R.LOR.LOẠẠNN NHNHỊỊPP XOANGXOANG Rối loạn nhịp xoang do hô hấp
  39. 3.3. ECG:ECG: R.LOR.LOẠẠNN NHNHỊỊPP XOANGXOANG Rối loạn nhịp xoang không do hô hấp
  40. V.V. NGNGỪỪNGNG XOANGXOANG
  41. 1.1. ĐĐỊỊNHNH NGHNGHĨĨAA  Định nghĩa: Rối loạn hình thành xung động ở nút xoang, gây ra không có hoạt động điện ở tâm nhĩ  Rất khó phân biệt với block xoang nhĩ độ III: Nút xoang vẫn phát xung đều đặn nhưng xung không được dẫn truyền ra nhĩ, gây ra không có hoạt động điện ở tâm nhĩ
  42. 1.1. ĐĐỊỊNHNH NGHNGHĨĨAA Nhịp xoang bình thường Ngưng Block xoang nút xoang
  43. 2.2. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Nhiễm trùng cấp tính  Kích thích thần kinh phế vị  Bệnh tim mạch: BMV ở thành dưới, viêm cơ tim cấp, bệnh cơ tim, bệnh tim do THA, HC suy nút xoang  Ngộ độc: Digitalis, chẹn beta, quinidin, Procainamide
  44. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Nhịp nhĩ và thất đều, bằng nhau và trong giới hạn bình thường, ngoại trừ phức bộ PQRST biến mất khi có ngưng xoang  Thời gian ngưng xoang không phải là cấp số nhân của nhịp xoang  Thường kết thúc bằng nhịp thoát bộ nối hoặc ngoại tâm thu
  45. 4.4. ECG:ECG: NNGƯNGGƯNG XOANGXOANG Ngưng xoang: Đoạn ngưng xoang có chiều dài không phải 2 lần khoảng PP và nhịp thoát bộ nối
  46. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Phân biệt với block xoang nhĩ độ II, III • Thời gian ngưng xoang là cấp số nhân của nhịp xoang • Khoảng ngưng xoang thường kết thúc bởi một nhịp xoang
  47. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Phân biệt ngưng xoang hay block nút xoang
  48. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Ngưng xoang Block nút xoang
  49. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Ngưng xoang
  50. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Block nút xoang
  51. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Block nhĩ thất cấp II, mobitz I  Hình ảnh nhát block: Có sóng P, không có QRS  Thay đổi PR
  52. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Ngưng xoang Block nhĩ thất cấp II, Mobitz I
  53. VI.HVI.HỘỘII CHCHỨỨNGNG SUYSUY NNÚÚTT XOANGXOANG
  54. 1.1. ĐĐỊỊNHNH NGHNGHĨĨAA HC suy nút xoang là những rối loạn nhịp đi kèm với giảm tần số xoang thoáng qua <50 CK/phút  Rối loạn quá trình tạo xung và dẫn xung đến tâm nhĩ  Tổn thương tế bào nút xoang, chỉ còn <10%  Luôn luôn là bệnh lý mắc phải
  55. 1.1. ĐĐỊỊNHNH NGHNGHĨĨAA  Bệnh thường gặp ở • Người già • Bệnh lý tim mạch  Biểu hiện trên lâm sàng • Nhịp chậm xoang, ngưng xoang, block xoang nhĩ Hay gặp cơn Adams - Stock • Nhịp nhanh trên thất, nhanh nhĩ, rung nhĩ, cuồng nhĩ
  56. 2.2. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN 1. Nguyên nhân bên trong  Thoái hóa vô căn: Xơ hóa mô nút xoang theo tuổi Người già  Bệnh mạch vành: TMCT kéo dài hoặc hội chứng vành cấp  Nguyên nhân khác: Bệnh cơ tim, viêm cơ tim/màng ngoài tim, THA, bệnh tim bẩm sinh, bệnh hệ thống
  57. 2.2. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN 2. Nguyên nhân bên ngoài  Thuốc ức chế chức năng nút xoang . Chẹn beta, Non-HDP, Digoxin . Aldomet, Cordaron, Sotalol . Phenytoin, Amitriptylin  Cường thần kinh phó giao cảm  Nguyên nhân khác: Rối loạn điện giải như hạ Kali máu, cường hoặc suy giáp, nhiễm trùng
  58. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 1. Nhịp chậm xoang 2. Ngưng xoang 3. Block nút xoang 4. Nhịp thoát nhĩ hoặc bộ nối 5. Hội chứng nhịp nhanh-Nhịp chậm 6. Nút xoang không có khả năng tạo nhịp sau sốc điện hoặc dùng thuốc
  59. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 1. Nhịp xoang chậm  Tần số <40 CK/phút  Không tăng tần số khi gắng sức thể lực hoặc dùng Atropin 0.5 - 1.0 mg IV
  60. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG
  61. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 2. Ngưng xoang  Tiêu chuẩn • Sóng P bình thường • Xuất hiện đoạn ngưng xoang kéo dài với đoạn PP ngưng xoang dài không phải là bội số của đoạn PP bình thường • Sau đoạn ngưng xoang thường xuất hiện nhịp thay thế bộ nối trên nền một nhịp xoang chậm
  62. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Thời gian ngưng xoang • 3 giây: Bệnh lý nút xoang
  63. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG Ngưng xoang
  64. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 3. Block xoang nhĩ: Cấp I, II, III  Block xoang nhĩ cấp II • Sóng P bình thường • Xuất hiện đoạn ngưng xoang kéo dài với đoạn PP ngưng xoang dài bằng bội số của đoạn PP bình thường • Sau đoạn ngưng xoang thường kết thúc bằng một nhịp xoang
  65. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG Block nút xoang, cấp II
  66. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 4. Nhịp thoát nhĩ hoặc bộ nối  Trên cơ sở một nhịp chậm xoang, đột nhiên xuất hiện nhát thoát bộ nối Nhịp chậm xoang, xuất hiện nhát bộ nối
  67. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 5. Hội chứng nhịp chậm - nhịp nhanh  Chuyển đổi giữa nhịp chậm xoang trường diễn/block xoang nhĩ với rung nhĩ/cuồng nhĩ  Đặc trưng: Thời gian ngừng tiền tự động dài sau khi kết thúc một thời kỳ rung/cuồng nhĩ (kéo dài thời gian hồi phục của nút xoang >1.5s)
  68. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Biểu hiện: Trong nhịp xoang xuất hiện NTT nhĩ đa ổ hay rung nhĩ, sau đó xuất hiện nhịp thoát hoặc một đoạn ngưng xoang kéo dài, rồi trở lại nhịp xoang  Các cơn nhịp chậm - nhịp nhanh thường được phát hiện bằng cách đo Holter
  69. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Lâm sàng: Bệnh nhân có triệu chứng ngất cho biết với cảm nhận nhịp nhanh và không đều rồi ngất đi, sau đó nhịp đều trở lại
  70. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 6. Nút xoang không có khả năng tái đảm nhiệm chức năng tạo nhịp sau khi sốc điện chuyển nhịp cũng như sau khi ngưng các thuốc làm chậm nhịp tim
  71. 4.4. BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN TRÊNTRÊN ECGECG Nhịp nhanh, ngưng xoang, nhịp chậm
  72. 4.4. BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN TRÊNTRÊN ECGECG Hội chứng nhịp nhanh - nhịp chậm
  73. 4.4. BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN TRÊNTRÊN ECGECG Hội chứng nhịp nhanh - nhịp chậm: Phát hiện qua Holter 24 giờ
  74. 4.4. BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN TRÊNTRÊN ECGECG Hội chứng nhịp nhanh-nhịp chậm trong suy nút xoang
  75. 3.3. BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN TRÊNTRÊN ECGECG Hội chứng suy nút xoang • Block nút xoang • Ngưng xoang • Hội chứng nhịp nhanh - nhịp chậm
  76. 5.5. PHÂNPHÂN LOLOẠẠII 1. Loại A: Tổn thương tại nút xoang đơn độc  Nhịp xoang chậm trường diễn: Thể nhẹ nhất • <40 chu kỳ/phút • Không tăng tần số khi gắng sức thể lực hoặc sau liệu pháp làm liệt dây X bằng Atropin
  77. 5.5. PHÂNPHÂN LOLOẠẠII  Block xoang nhĩ: Thể nặng • Độ 2, kiểu I: Ngắn dần khoảng cách giữa các sóng P. Theo sau khoảng PP ngắn nhất là khoảng ngừng P có chiều dài <2 PP sau đó • Độ 2, kiểu II: Thời gian dẫn truyền nút xoang và cơ nhĩ bình thường đến khi một xung động bị block
  78. 5.5. PHÂNPHÂN LOLOẠẠII
  79. 5.5. PHÂNPHÂN LOLOẠẠII
  80. 5.5. PHÂNPHÂN LOLOẠẠII 2. Loại B: Tổn thương suy thoái chức năng nút xoang và tổn thương nhĩ (rung nhĩ, cuồng nhĩ)  Hội chứng nhịp chậm - nhịp nhanh • Chuyển đổi giữa nhịp chậm xoang trường diễn/block xoang nhĩ với rung nhĩ/cuồng nhĩ • HC nhịp chậm-nhịp nhanh: Chậm HC nhịp nhanh-nhịp chậm: Nhanh
  81. 5.5. PHÂNPHÂN LOLOẠẠII 3. Loại C: Tổn thương hai nút hay toàn bộ hệ thống dẫn truyền  Tổn thương nút xoang kèm tổn thương nút nhĩ thất gây nên block một phần tại nút xoang và tại nút nhĩ thất theo các mưc độ khác nhau
  82. RRỐỐII LOLOẠẠNN NHNHỊỊPP XOANGXOANG
  83. RRỐỐII LOLOẠẠNN NHNHỊỊPP XOANGXOANG