Bài giảng Registry

doc 48 trang phuongnguyen 8580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Registry", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_registry.doc

Nội dung text: Bài giảng Registry

  1. 1. Giới thiệu về Registry: Registry là một cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows. Nó ghi nhận tất cả các thông tin khi bạn thay đổi, chỉnh sửa trong Menu Settings, Control Panel 2. Registry để ở đâu: Trong Win95 & 98, Registry được ghi trong 2 file: user.dat và system.dat trong thư mục Windows. Trong Windows Me, Registry được lưu trong file Classes.dat trong thư mục Windows. Trong Win2K Registry được lưu trong thư mục "Windows\System32\Config". 3 Registry có thể chỉnh sửa được không? Registry có thể chỉnh sửa trực tiếp, làm thay đổi các thông số thông qua trình chỉnh sữa Registry Editor. Chạy Registry Editor bằng cách gõ regedit vào cửa sổ Run. 4 Cấu trúc của Registry: Registry có cấu trúc cây, giống cấu trúc thư mục. Thông thường có sáu nhánh chính. Mỗi nhánh được giao hiệm vụ lưu giữ những thông tin riêng biệt. Trong các nhánh chính có rất nhiều nhánh con. Những nhánh con này cũng được lưu giữ nhưng thông tin riêng biệt. HKEY_CLASSES_ROOT: Lưu những thông tin dùng chung cho toàn bộ hệ thống. HKEY_CURRENT_USER: Lưu những thông tin cho người dùng đang Logon HKEY_LOCAL_MACHINE: Lưu những thông tin về hệ thống, phần cứng, phần mềm. HKEY_USERS: Lưu những thông tin của tất cả các User, mỗi user là một nhánh với tên là số ID của user đó
  2. HKEY_CURRENT_CONFIG: Lưu thông tin về phần cứng hiện tại đang dùng. HKEY_DYN_DATA: Đây cũng là một phần của nhánh HKEY_LOCAL_MACHINE 5. Các kiểu dữ liệu dùng trong Registry: -REG_BINARY: Kiểu nhị phân -REG_DWORD: Kiểu Double Word -REG_EXPAND_SZ: Kiểu chuỗi mở rộng đặc biệt. VD: "%SystemRoot%" -REG_MULTI_SZ: Kiểu chuỗi đặc biệt -REG_SZ: Kiểu chuỗi chuẩn 6. Tại sao cần phải biết về Registry? - Registry lưu tất cả các thông tin về phần cứng, phần mềm, những lựa chọn của người dùng kiểm soát được nội dung của Registry là yêu cầu tất yếu để bạn sử dụng PC một cách khoa học, hiểu sâu hơn về môi trường làm vịệc của Windows. - Muốn tiến xa hơn trong kỹ thuật lập trình trên nền Windows, cách bảo mật, cracking, hacking bạn cần phải có hiểu biết nhất định về Registry. - Hầu hết các thủ thuật trong Windows mà các tạp chí tin học tên tuổi của Việt Nam đã và sẽ đăng có liên quan mật thiết đến Windows Registry. 7. Cảnh báo! Khi sử dụng Registry Editor hay bất cứ phần mềm chỉnh sửa Registry bạn phải tiến hành sao lưu Registry. Mọi thay đổi có thể làm máy của bạn không khởi động, treo máy, . Sao lưu bằng cách chạy Registry Editor : File - Export và lưu vào chổ an toàn. Nếu chưa có kiến thức về Windows Registry xin bạn đọc một chút các dòng hướng dẫn bên dưới.
  3. - Dòng sau các từ: User K.@.Y, Sytem K.@.Y, hoặc K.@.Y cho biết đường dẫn đến nhánh cần sữa chữa hoặc tạo mới nếu nó không tồn tại. Lưu ý: User K.@.Y: là để thay đổi đó có tác dụng với người đang Logon. System K.@.Y: là để thay đổi đó có tác dụng với tất cả người dùng. -Dòng Name là tên của khoá cần tạo, nó là nhánh con bên cửa sổ bên phải của Registry -Dòng Type là kiểu dữ liệu của khoá mới tạo -Dòng : Value là giá trị của khoá ACTIVE DESKTOP Cho phép chế độ Desktop hoạt động hay không: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: ForceActiveDesktopOn Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enabled) Một số ngăn cản khi cho phép chế độ Desktop hoạt động. NoChangingWallpaper - Không cho phép thay đổi hình Wallpaper. NoComponents - Không cho phép hiển thị các thành phần. NoAddingComponents - Không cho phép thêm các thành phần mới. NoDeletingComponents - Không cho phép xoá các thành phần. NoEditingComponents - Không cho phép sữa các thành phần. NoCloseDragDropBands - Không cho phép chức năng dùng chuột kéo thả trên Desktop. NoMovingBands - Không cho phép chức năng kéo thả các Taskbar đi nơi khác trên Desktop. NoHTMLWallPaper - Chỉ cho phép hình dạng bitmaps (BMP). User K.@.Y:HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ ActiveDesktop. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ ActiveDesktop. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Ẩn chức năng Active Desktop từ Menu Settings trên Start Menu. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer.
  4. Name: NoSetActiveDesktop Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Không cho thay đổi chế độ Active Destop. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoActiveDesktopChanges Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) CONTROL PANEL Không cho phép thay đổi kiểu dáng của các Controls. Phần này sẽ hạn chế một phần hoặc tất cả các chức năng trong mục (Tab) Appearance trong Display. Gán giá trị 0: để hiện, 1 để ẩn với các tên khoá đưa ra phía bên dưới. NoVisualStyleChoice - không cho phép thay đổi kiểu dáng của các cửa sổ và út nhấn. NoColorChoice - Không cho phép thay đổi sơ đồ màu. NoSizeChoice - Không cho phép thay đổi cỡ chữ. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. Name: NoColorChoice, NoSizeChoice, NoVisualStyleChoice, SetVisualStyle. Tắt chế độ Themes Settings trong Display trong Control Panel: Themes Settings để thay đổi kiểu dáng của các cửa sổ các nút nhấn. Nếu không thích sài thì cất chúng đi bằng cách tạo một khoá mới với tên 'NoThemesTab' và gán giá trị cho nó là 1. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoThemesTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Tắt chế độ thay đổi Keyboard Navigation Settings trong Control Panel:
  5. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoChangeKeyboardNavigationIndicators Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ngăn cản tính năng trình diễn hoạt hình Animation Settings. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoChangeAnimation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Điều khiển chế độ hoạt hình : User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Control Panel\ Desktop\ WindowMetrics Name: MinAnimate Type: REG_SZ (String Value) Value: (0=disable, 1=enable) Tắt Settings của Display trong Control Panel: Điều này cũng có nghĩa là bạn không thể thay đổi được độ phân giản của màn hình mục Settings không được phép hoạt động. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. Name: NoDispSettingsPage Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt mục ScreenSaver của Display trong Control Panel: Khi tắt mục ScreenSaver không có nghĩa là tắt chế độ ScreenSaver tự chạy, mà là ẩn không cho thay đổi, chỉnh sữa ScreenSaver. Vì vậy trước khi tắt nó đi bạn phải cân nhắc. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. Name: NoDispScrSavPage Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
  6. Tắt mục thay đổi hình nền của Display trong Control Panel: Không cho thay đổi hình nền, màu nền của Desktop. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. Name: NoDispBackgroundPage Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt mục Appearance của Display trong Control Panel.User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System. Name: NoDispAppearancePage Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) DISK DRIVES Thay đổi thông số cảnh báo số % không gian đĩa cứng còn trống (Windows XP). Giá trị mặc định là 10%.K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Services\ LanmanServer\ Parameters Name: DiskSpaceThreshold. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 0 - 99 percent (Default is 10) Điều khiển thông số hạn chế không gian cho Master File Table. Giá trị mặc định là 1.K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ System\ CurrentControlSet\ Control\ FileSystem Name: NtfsMftZoneReservation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 1 (default) - 4 (maximum) Tắt chế độ ghi đĩa CD trực tiếp từ Window Explorer (Windows Xp) Trong Windows XP cho phép bạn ghi một đĩa CD dễ dàng bằng cách kéo những tập tin hoặc thư mục rồi thả vào biểu tượng đĩa CDR. Bạn có thể tắt chế độ này đi. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoCDBurning Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Allow CDR, 1 = Disable CDR)
  7. Thay đổi tên và biểu tượng của ổ đĩa. K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ DriveIcons Name: Default Type: REG_SZ (String Value) Chỉ định chương trình chơi đĩa CD Audio. Mặc định khi bạn đưa đĩa Cd Audio vào đĩa thì CD Player của Microsoft sẽ mở đĩa lên. Nhưng nếu có chương trình khác hay hơi bạn có thể chỉ định cho chương trình đó thay thế. K.@.Y: HKEY_CLASSES_ROOT\ AudioCD\ Shell\ Play\ Command Name: (Default) Type: REG_SZ (String Value) Value: Command-line to Execute - nhập vào đường dẫn của chương trình chơi đĩa bạn muốn. Điền khiển chế độ tự động mở đĩa CD khi đưa đĩa vào ổ. K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Services\ CDRom. Name: Autorun Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0=disable, 1=enable) EXPLORER Ẩn mục Distributed File System trong Windows Explorer User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoDFSTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ẩn mục Security User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoSecurityTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ẩn mục Hardware User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: NoHardwareTab Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Tắt Menu New.
  8. Tìm đến khoá sau và thêm cho nó dấu '-' sau dấu '{' : System K.@.Y: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID\ {D969A300-E7FF-11d0-A93B-00A0C90F2719} INTERNET EXPLORER Ẩn một số nút trên thanh ToolBar của Internet Explorer. Cần tạo một khoá với tên là 'SpecifyDefaultButtons' và gán giá trị cho nó là 1 để thực hiện cêế độ ẩn một số nút trong danh sách liệt kê bên dơới, bước kế tiếp muốn ẩn một nút bất kỳ trong danh sách bên dưới thì bạn cần tạo một khoá mới với tên nút đó và gán cho nó giá trị là 2. - Btn_Back - Btn_Forward - Btn_Stop - Btn_Refresh - Btn_Home - Btn_Search - Btn_Favorites - Btn_Folders - Btn_Media - Btn_History - Btn_Fullscreen - Btn_Tools - Btn_MailNews - Btn_Size - Btn_Print - Btn_Edit - Btn_Discussions
  9. - Btn_Cut - Btn_Copy - Btn_Paste - Btn_Encoding - Btn_PrintPreview User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: SpecifyDefaultButtons Type: REG_DWORD (DWORD Value). Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoToolbarCustomize Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho hiện nút Option trong Menu Tool của Internet Explorer: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoBandCustomize Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho hiện một số nút trên Menu Help: NoHelpMenu - Disable the entire help menu NoHelpItemNetscapeHelp - Remove the "For Netscape Users" menu item NoHelpItemSendFeedback - Remove the "Send Feedback" menu item NoHelpItemTipOfTheDay - Remove the "Tip of the Day" menu item NoHelpItemTutorial - Remove the "Tour" (Tutorial) menu item
  10. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled) Không cho phép tải file từ Internet về: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ Zones\ 3 System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ Zones\ 3 Name: 1803 Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = downloads enabled, 3 = downloads disabled) Không cho phép truy file từ một đường dẫn Internet. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoFileUrl Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = Enable File URLs, 1 = Disable) Ẩn một số nút trong Internet Explorer: NoBrowserClose - Disable the option of closing Internet Explorer. NoBrowserContextMenu - Disable right-click context menu. NoBrowserOptions - Disable the Tools / Internet Options menu. NoBrowserSaveAs - Disable the ability to Save As. NoFavorites - Disable the Favorites. NoFileNew - Disable the File / New command. NoFileOpen - Disable the File / Open command. NoFindFiles - Disable the Find Files command. NoSelectDownloadDir - Disable the option of selecting a download directory. NoTheaterMode - Disable the Full Screen view option. NoAddressBar - Disable the address bar. NoToolBar - Disable the tool bar. NoToolbarOptions - Disable the ability to change toolbar selection. NoLinksBar - Disable the links bar. NoViewSource - Disable the ability to view the page source HTML. NoNavButtons - Disables the Forward and Back navigation buttons NoPrinting - Remove Print and Print Preview from the File menu.
  11. NoBrowserBars - Disable changes to browsers bars. AlwaysPromptWhenDownload - Always prompt user when downloading files. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Restrictions Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel Advanced - Prevent changes to advanced settings Autoconfig - Prevent changes to Automatic Configuration Cache - Prevent changes to temporary file settings CalendarContact - Prevent changes to calender and contacts Certificates - Prevent changes to security certificates Check_If_Default - Prevent changes to default browser check Colors - Prevent Color changes Connection Settings - Prevent changes to connection settings Connection Wizard - Disable the Connection Wizard Fonts - Disable font changes History - Disable changes to History settings HomePage - Disable changes to Home Page settings Languages - Disable Language changes Links - Disable Links changes Messaging - Disable Messaging changes Profiles - Disable changes to Profiles Proxy - Disable changes to Proxy settings Ratings - Disable Ratings changes Wallet - Disable changes to Wallet settings User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel Accessibility - disables all options under Accessibility GeneralTab - removes General tab SecurityTab - removes Security tab ContentTab - removes Content tab ConnectionsTab - removes Connections tab ProgramsTab - removes Programs tab PrivacyTab - removes Privacy tab AdvancedTab - removes Advanced tab
  12. CertifPers - prevents changing Personal Certificate options CertifSite - prevents changing Site Certificate options CertifSPub - prevents changing Publisher Certificate options SecChangeSettings - prevents changing Security Levels for the Internet Zone SecAddSites - prevents adding Sites to any zone Privacy Settings - prevents changs to privacy settings FormSuggest - disables AutoComplete for forms FormSuggest Passwords - prevents Prompt me to save password from being displayed Connwiz Admin Lock - disables the Internet Connection Wizard Settings - prevents any changes to Temporary Internet Files ResetWebSettings - disables the Reset web Setting button User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Internet Explorer\ Control Panel Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Xoá những địa chỉ web bạn đã vào. Vào Registry tìm đến khoá bên dưới, xoá các nhánh con bên cửa sổ bên phải, trừ Default User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ TypedURLs Không cho cài chương trình từ một website nào đó. Bạn tạo một khoá mới với đường dẫn bên dưới. HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ ZoneMap\ Domains\ restricted.com Under the sub-K.@.Y create a new DWORD value called "*" and set it to equal "4" System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Internet Settings\ ZoneMap\ Domains Name: * Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (4 = restricted) Điều khiển chế độ thông báo lỗi. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Internet Explorer\ Main Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled Type: REG_DWORD (DWORD Value) MAIN BOARD - CPU Hiển thị thông tin về BIOS:
  13. K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System Name: SystemBiosDate, SystemBiosVersion, VideoBiosDate Type: REG_SZ (String Value) Hiển thị thông tin về CPU: K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ HARDWARE\ DESCRIPTION\ System\ CentralProcessor\ 0 Name: ~MHz, Identifier, VendorIdentifier SECURITY Ẩn biểu tượng My Computer trên Start Menu và Desktop: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ NonEnum System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ NonEnum Name: {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = show, 1 = hide) Ẩn các ổ đĩa trong My Computers: Chúng ta có thể ẩn các ổ đĩa từ A đến Z, kể cả các ổ mạng. 0 là hiện tất cả. 1 là ẩn.Bạn muốn ẩn ổ nào thì cộng các số thập phân này lại. Ví dụ muốn ẩn ổ A và C thì cho giá trị của khoá NoDrives là 5 = 4(ổ C) + 1(ổ A). A: 1, B: 2, C: 4, D: 8, E: 16, F: 32, G: 64, H: 128, I: 256, J: 512, K: 1024, L: 2048, M: 4096, N: 8192, O: 16384, P: 32768, Q: 65536, R: 131072, S: 262144, T: 524288, U: 1048576, V: 2097152, W: 4194304, X: 8388608, Y: 16777216, Z: 33554432, ALL: 67108863 User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoDrives Type: REG_DWORD (DWORD Value) Tắt cửa sổ Task Manager: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System Name: DisableTaskMgr Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = disable Task Manager)
  14. Hạn chế một số thay đổi các thư mục riêng của người dùng: · DisablePersonalDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục My Documents. · DisableMyPicturesDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục My Pictures. · DisableMyMusicDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục My Music · DisableFavoritesDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục Favorites User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer. Name: DisablePersonalDirChange, DisableMyPicturesDirChange, DisableMyMusicDirChange, DisableFavoritesDirChange. Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = allow changes, 1 = restrict changes) Tắt chế độ theo dõi người dùng: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoInstrumentation Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (1 = enable restriction) Không cho phép dùng công cụ Registry Editor để chỉnh sửa Registry: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ System Name: DisableRegistryTools Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = allow regedit, 1 = disable regedit) Tắt lệnh Shut Down: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
  15. Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoClose Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = shutdown enabled, 1 = shutdown disabled) Ngăn cản truy cập thành phần cập nhật Windows. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoWindowsUpdate Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = disabled) Không cho phép dùng phím Windows: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoWinKeys Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Xoá Page File khi tắt máy: System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ Session Manager\ Memory Management Name: ClearPageFileAtShutdown Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tắt các lệnh Run đã chỉ định trong Registry: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer
  16. Name: DisableLocalMachineRun, DisableLocalMachineRunOnce, DisableCurrentUserRun, DisableCurrentUserRunOnce Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = enable run, 1 = disable run) Hạn chế một số ứng dụng mà các người dùng có thể chạy: Tạo các khoá mới tên là 1, 2, 3, với kiểu REG_SZ và nhập đường dẫn vào cho giá trị các khoá đó để chỉ định các chương trình không cho phép người dùng chạy. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: DisallowRun START MENU Ẩn và hiện Administrative Tools Menu. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced Name: StartMenuAdminTools Type: REG_SZ (String Value) Value: Yes or No Tắt chế độ nhóm các chương trình dùng chung cho tất cả các người dùng: Trong Windows 2000 và Windows Xp khi bạn chọn chế độ của Start Menu là Use Personalized Menu thì những chương trỉnh dùng chung sẽ bị nhóm lại, và bạn thấy menu Programs bị xếp lại rất bực mình. Hãy sửa chúng nếu bạn muốn. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoCommonGroups Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Dấu Start Menu:
  17. Bạn có thể dấu Start Menu để chúng còn thanh TaskBar và một chữ Start nhưng khi nhấn chuột vào đó thì nó vẫn im lìm. Hãy tìm đến K.@.Y bên dưới và đặt một dấu '-' vào sau dấu '{'. Bạn có thể đặt một ký tự khác. Nhưng theo khuyến cáo của các lập trình viên hệ thống của Microsoft thì làm cách khác có thể dẫn đến trục trặc lớn đó bạn ạ. System K.@.Y: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID\ {5b4dae26-b807-11d0-9815-00c04fd91972} Dấu biểu tượng My Network Places trện Start Menu: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoStartMenuNetworkPlaces Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = show, 1 = remove) Dấu biểu tượng Network Connections trên Start Menu: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoNetworkConnections Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) - restricton: sự hạn chế, cấm đoán Dấu biểu tượng My Documents trên Start Menu: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoSMMyDocs Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Dấu biểu tượng Recent Documents: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\
  18. Explorer Name: NoRecentDocsMenu Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = display, 1 = remove) Không cho lưu trữ danh sách các tài liệu đã làm việc: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoRecentDocsHistory Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction) Xoá các tài liệu đã làm việc khi tắt Windows: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: ClearRecentDocsOnExit Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable, 1 = enable) Không cho hiển thị danh sách các tài liệu đã truy cập hiển thị trên Start Menu: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoRecentDocsMenu Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = display, 1 = remove) Ẩn menu Favorites Menu trên Start Menu: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced Name: StartMenuFavorites Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: 0 = disable, 1 = enabled Ẩn cửa sổ hướng dẫn của Windows:
  19. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced Name: EnableBalloonTips Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Tự động ẩn những biệu tượng dưới khay hệ thống khi chương trình không hoạt động: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer Name: EnableAutoTray Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = display inactive icons, 1 = hide inactive icons) Tắt dòng chử "Click Here to Begin" đầy vẻ khoe khoan của Windows khi bạn khởi động máy. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoStartBanner Type: REG_BINARY (Binary Value) Value: (00 = start banner, 01 = no start banner) Cho phép nhóm hay không nhóm các chương trình giống nhau trê TaskBar: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced Name: TaskbarGlomming Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = not grouped, 1 = grouped) Thay đổi số nhóm chương trình được phép nhóm lại trên TaskBar: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced Name: TaskbarGroupSize Type: REG_DWORD (DWORD Value)
  20. Value: Number of windows (default = 3) Ẩn danh sách các chương trình thường xuyên sử dụng trên Start Menu: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoStartMenuMFUprogramsList Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = enable restriction) Ẩn danh sách các chương trình đã được gắn sẵn mặc định trên Start Menu như Internet Explorer và Email: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoStartMenuPinnedList Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1= enable restriction) Ẩn tên người dùng trên Start Menu: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoUserNameInStartMenu Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = display username, 1 = hide username) Ẩn nút "All Progams" trên menu Windows XP: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoStartMenuMorePrograms Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = default, 1 = disable button) Ẩn nút Unlock Computer trên Start Menu:
  21. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoStartMenuEjectPC Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = show undock, 1 = hide undock) Sắp xếp các thành phần của Start Menu và Menu Favorites theo thứ tự Alphabe. HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ MenuOrder Xoá những dòng lệnh đã chạy từ Run. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ RunMRU. Xin lưu ý: Không được xoá K.@.Y Default. Không cho hiện menu Context khi nhấn chuột phải trên TaskBar: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: NoTrayContextMenu Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Trong Windows 2000/Me/Xp cho phép bạn di chuyển trực tiếp đến các thành phần con của Control Panel, Network Connections, My Documents, Printers, My Pictures, chỉ bằng click chuột từ Start Menu. Tương ứng với từng thành phần bạn sẽ thay đổi các tên khoá liệt kê phía dưới cho phù hợp. User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced CascadeControlPanel CascadeNetworkConnections CascadeMyDocuments StartMenuScrollPrograms CascadePrinters
  22. CascadeMyPictures Type: REG_SZ (String Value) Value: Yes or No Thay đổi số tài liệu gần nhất được phép hiển thị: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name: MaxRecentDocs Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: Number of Documents (32-bit) Khoá không cho thay đổi kích thước và vị trí của TaskBar: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Explorer\ Advanced Name: TaskbarSizeMove Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = locked, 1 = unlocked) Đưa một thư mục, biểu tượng hệ thống ra một nơi bất kỳ. Bạn tạo một thư mục mới và sau đó đổi tên chúng thành một trong các dãy tên và số sau. Sau đó chúng sẽ hiện lại với phần tên mà thôi, rất gọn gàn và nhanh chóng.For Dial Up Networking Dial-Up Networking.{992CFFA0-F557-101A-88EC-00DD010CCC48} For Printers Printers.{2227A280-3AEA-1069-A2DE-08002B30309D} For Control Panel Control Panel.{21EC2020-3AEA-1069-A2DD-08002B30309D} My Computer My Computer.{20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} For Network Neighborhood Network Neighborhood.{208D2C60-3AEA-1069-A2D7-08002B30309D} For the Inbox InBox.{00020D75-0000-0000-C000-000000000046}
  23. For the Recycle Bin Recycle Bin.{645FF040-5081-101B-9F08-00AA002F954E} For more check out the HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID K.@.Y. System K.@.Y: HKEY_CLASSES_ROOT\ CLSID SYSTEM Ngăn quyền truy cập đĩa mềm (Windows NT/2000/XP): System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: AllocateFloppies Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = enabled, 1 = disabled) Ngăn quyền truy cập đĩa cứng (Windows 2000/XP): Bạn cần tạo một khoá có tên 'AllocateDASD' và cho nó các giá trị 0, 1, 2, 3. 1: Chỉ có nhà quản trị mới được truy cập. 2: Nhà quản trị và người có quyền Power. 3: Nhà quản trị và người tương tác. System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon. Name: AllocateDASD Type: REG_SZ (String Value) Ngăn quyền truy cập đĩa CD-Rom: System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: AllocateCDRoms Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = enabled, 1 = disabled) Chỉ định tập tin có khả năng tự thực thi khi đăng nhập hệ thống: (Windows NT/2000/XP): System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon Name: System Type: REG_SZ (String Value) Value: (default = lsass.exe)
  24. Ngăn quyền truy từ Network vào Registry.(Windows NT/2000/XP): System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ SecurePipeServers\ winreg. Ngăn quyền truy cập vào các đối tượng cơ bản của hệ thống từ Netwrok: System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ Session Manager. Name: ProtectionMode Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = enabled) Điều khiển chế độ tự động khởi lại khi có sự sốWindows NT/2000/XP): System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Control\ CrashControl Name: AutoReboot Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = auto reboot) Khởi động lại nóng một cách tự động: (Windows NT/2000/XP): System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon] Name: AutoRestartShell Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disable, 1 = enabled) Bung cửa sổ yêu cầu Password khi bạn trở vào Windows từ chế độ ngủ đông của Windows XP: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Policies\ Microsoft\ Windows\ System\ Power System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ Software\ Policies\ Microsoft\ Windows\ System\ Power Name: PromptPasswordOnResume Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = no prompt, 1 = prompt) Ngăn quyền truy cập Event Logs (lưu vết các sự kiện): System K.@.Y: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SYSTEM\ CurrentControlSet\ Services\ EventLog Name: RestrictGuestAccess Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = guest access, 1 = restricted access) VIDEO & GRAPHIC Display High Color Icons: K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Control Panel\ Desktop\ WindowMetrics
  25. Name: Shell Icon BPP Type: REG_SZ (String Value) Value: 16 Control the Windows Animation Function: K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Control Panel\ Desktop\ WindowMetrics Name: MinAnimate Type: REG_SZ (String Value) Value: (0=disable, 1=enable) Enable Font Smoothing: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Control Panel\ Desktop Name: FontSmoothing Type: REG_SZ (String Value) Value: (0 = disabled, 2 = enabled) Control the Font Smoothing Mode: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Control Panel\ Desktop Name: FontSmoothingType Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value: (0 = disabled, 1 = standard, 2 = ClearType) NHỮNG THỦ THUẬT TUYỆT KỸ Hiển thị thông tin hỗ trợ, những thông tin về tên công ty: Trong Tab General của System Properties trong Control Panel có phần bên dưới cho phép hiển thị thông tin để hỗ trợ kỹ thuật. Trong các bản full bán cho các doanh nghiệp, tổ chức thì Microsoft sẽ cho hiện thị thông tin hỗ trợ để khách hàng có thể liên lạc khi bản Windows đó trục trặc. Nhưng trong các bản bán lẽ thì phần đó bị bỏ trống. Chúng ta có thể sữa chúng cho chúng hiển thị một tấm hình cá nhân và một vài lời giới thiệu về mình chẵng hạn. Khi có khách mở ra nhá hàng liền. Để thêm thông tin bạn muốn vào đó thì bạn phải tạo mới 2 tập tin và lưu vào thư mục hệ thống của Window. Thông thường là "C:\WINDOWS\SYSTEM" nếu sài Windows 95, 98, Me và "C:\WINNT\SYSTEM32" nếu sài Windows NT/2000/XP.
  26. Tập tin đầu tiên đặt tên là "OEMINFO.INI". Dùng notepad soạn tập tin với nội dung mà bạn muốn hiển thị với cấu trúc bên dưới và lưu chúng vào thư mục hệ thống. CODE [General] Manufacturer = Thông tin về công ty Model= cái gì tuỳ thích SupportURL=www.ueco.edu.vn LocalFile=c:\your\local\support\file.htm [Support Information] Line1= nội dung dòng thứ nhất Line2= nội dung dòng thứ hai Line3= nội dung dòng thứ ba Line4= nội dung dòng thứ tư LineN= nội dung dóng n ; Tạo bao nhiêu dòng tuỳ theo ý bạn, Muốn cách hàng thì hàng đó bỏ trống. Bạn cần một file ảnh với kích cỡ chính xác là 172 x 172 pixels lưu thành "oemlogo.bmp" vào thư mục hệ thống. Thay đổi thông tin đã khai báo khi cài đặt Windows: User K.@.Y: HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ MS Setup (ACME)\ User Info Name: DefName, DefCompany Type: REG_SZ (String Value) Thay đổi chữ 'Start' trên Start Menu: Bạn có muốn thay chữ Start thành một từ khác, có thể là tên bạn hoặc một từ khác nhiều nhất là 5 ký tự. Điều này có thể làm được trong tầm tay.
  27. Thông thường muốn đổi chữ Start thì phải dủng một chương trình đọc File dưới dạng số Hex. Những có một điều nguy hiểm là có thể làm hỏng hệ thống của bạn với một xác suất rất lớn. Nếu muốn thử thì bạn phải lưu lại tập tin Explorer.exe trong thư mục Windows, hoặc WinNT vào một nơi an toàn. Tìm chương trình đọc tập tin dưới dạng số Hex và cài chúng vào máy bạn để tiến hành phẫu thuật Explorer. Tạo một bạn copy của tập tin explorer.exe và đổi tên chúng thành một tên khác. Ví dụ là Expolorer_Vn.exe. Lưu nó ở một thư mục khác. Dùng chương trình đọc File explorer_vn.exe và tìm đến dãy số sau :"53 00 74 00 61 00 72 00 74" chúng khớp với chữ "Start". Và bạn có thể sữa chúng thành một từ khác tuỳ ý nhưng nhớ là từng ký tự phải đổi ra Hex và copy thay vào dãy số của chữ Start. Các offset để tìm ra dãy số đó tương ứng với các phiên bản của Windows được liệt kê bên dưới. o Windows 98Offset: 0x00028D6E - 0x00028D76 o Windows NT4Offset: 0x00028BEE - 0x00028BF6 o Windows MEOffset: 0x00033DDE - 0x00033DE6 o Windows 2000 Offset: 0x0003860E - 0x00038616 o Windows XPOffset: 0x000412B6 - 0x000412BE Lưu ý nếu bạn thay bằng một từ có ít hơn 5 ký tụ thì phải thêm khoảng trắng ở giữa chúng để cho nó đủ 5 ký tự. Cuối cùng xin kiểm tra kiểm tra thật kỹ bạ đã thay đúng chổ chưa rồi lưu tập tin Explorer_vn.exe lại. Bước kế tiếp sẽ phụ thuộc vào hệ điều hành mà tiến hành theo cách khác nhau: o Windows 95, 98 & MET hoát ra dos, hoặc dùng đĩa book trong Windows ME và dùng lệnh remove để đổi tên 'explorer.exe' thành 'explorer.old'. Sau đó copy file 'Explorer_vn.exe' vào thư mục Windows và đổi tên chúng thành 'explorer.exe'. Khởi động lại máy và nếu mọi chuyện suôn sẽ thì bạn sẽ thấy một chữ mới thay chữ 'Start'. o Windows 2000 and XP Vào Registry Editor tìm khoá HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows NT\ CurrentVersion\ Winlogon. Tìm khoá con của nó có tên Shell gán giá trị mới cho nó là "explorer_vn.exe". Khởi động lại máy và hồi hộp chờ đợi. Khi muốn trở về trang thái 'Start' nguyên thuỷ thì chỉ việc sữa giá trị của khoá "Shell" là "explorer.exe".
  28. Chạy bất kỳ ứng dụng từ cửa sổ Run:Trong Windows chúng ta có thể chạy bất cứ chương trình nào từ cửa sổ Run, ví dụ như Word thì gõ winword, Excel thì gõ Excel, Access thì gõ msaccess, Windows Media gõ mplayer2 hoặc wmplayer. Ta cũng có thể làm cho chương trình khác chạy từ cửa Run. Cách làm như sau: Mở Registry tìm đến: HKEY_LOCAL_MACHINE\ SOFTWARE\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ App Paths. Thêm một khoá mới với tên gợi nhớ để khi muốn chạy chương trình thì gõ tên khoá bạn đã đặt thì chương trình sẽ chạy. Bạn luôn nhớ tên khoá mới phải có đuôi .exe. Ví dụ bạn muốn chạy chương trình Herosoft từ cửa sổ Run thì phải đặt tên khoá mới là 'hero.exe' hoặc là ở đây 'tentoinho' là tên tuỳ thích theo ý bạn. Sau khi tạo từ khoá mới xong, nhấn đúp vào Defaul và nhập đường dẫn đầy đủ, tức đường dẫn của file .exe của ứng dụng bạn muốn chạy. Xong việc tắt Registry Editor. Start Menu - Run gõ tên khoá (không cần .exe) để chạy chương trình. Với thủ thuật này bạn có thể chạy một chương trình bí mật mà những kẻ tò mò khác không biết nó nằm ở đâu. Nhưng sau khi chạy một chương trình trong cửa sổ Run thì dòng lệnh sẽ được Windows lưu lại, bạn muốn xoá thì xem lại thủ thuật ở Start Menu. Hoặc nhấn chuột phải trên TaskBar chọn Properties chọn Tab Start Menu - Customizes nhấn nút Clear để xoá hết các dòng lệnh đã lưu để kẻ tò mò không biết đâu mà lần. Một cách tránh sự tò mò của kẻ khác. Nếu muốn chạy một chương trình bí mật từ cửa sổ Run thì có thể tạo ShortCut của chương trình đó. Đổi tên chúng lại cho dễ nhớ rồi Cut và Paste chúng vào một trong các thư mục sau: Windows, Winnt, System, Sytem32. Như vậy bạn cũng có thể di chuyển các ShortCut trên màn hình Desktop vào các thư mục trên để Desktop gọn gàn sạch sẽ. Tương tư như trên đối với tất cả các tập tin .exe nằm trong thư mục Windows, WinNT, System, System32 bằng cách gõ phần tên chúng vào cửa sổ Run. Ví dụ bạn muốn chạy NotePad thì từ Run gõ Notepad chứ hơi đâu mà click chuột lên Start Menu cho mệt phải không bạn. Trong Windows 2000 và Windows XP bạn cũng có thể chạy các thành phần của Control Panel. Ví dụ muốn chạy applet Display để sử hình nền mà bạn thường làm bằng cái click chuột phải ngoài màn hình rồi chọn Properties hay chạy Control Panel rồi mới cạhy được nó, thay vì vậy bạn gõ desk.cpl vào cửa sổ Run. Và cũng như thế bạn có thể chạy tất cả các thành phần (applet) của Control Panel từ Run. Hãy tìm các tập tin .cpl. Và muốn chạy các Screen Saver thì tìm các tập tin có đuôi .scr. Còn đây là tổng hợp Regedit của Win XP nè : Disable Tool Tips Start/Run/Regedit
  29. HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\Advanced. Modify or create, "ShowInfoTip" and set the Value to 0. To restore set the Value to 1. This edit excludes the Start Button. Disable Status Messages During Boot, Logon, Logoff, Shutdown Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Policies\System Right click in the right pane and select New, DWord value. Name the new value DisableStatusMessages. Double click the new value and set it to 1. Status messages will no longer show during boot/shutdown/logon/logoff. Disable Balloon Tips Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\Advanced. Modify or create, "EnableBalloonTips" and set the Value to 0. To restore set the Value to 1. Disable Media Player Update Message Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\MediaPlayer\ PlayerUpgrade. Value Name: AskMeAgain, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: "yes" or "no". Create a new String value, or modify the existing value, called 'AskMeAgain' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Disable/Enable Boot Defrag Start/Run/Regedit
  30. HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Dfrg\BootOpt imizeFunction Select Enable from the list on the right. Right on it and select Modify. Change the value to Y to enable and N to disable. Reboot your computer. Disable the Windows K.@.Y Start/Run/Regedit Create a new Binary value, or modify the existing value, called 'Scancode Map' and edit the value according to the settings below. HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\ Keyboard Layout. Value Name: Scancode Map, Data Type: REG_BINARY (Binary Value), Value Data: 00 00 00 00 00 00 00 00 03 00 00 00 00 00 5B E0 00 00 5C E0 00 00 00 00. Disable Error Reporting Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\PCHealth\Err orReporting. Value: DoReport, 1 = Send Reports, 0 = Don't Send. Disable Crash Control Auto Reboot Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\CrashControl In the right pane, "AutoReboot" set the Value to 1. To disable set the value back to 0. Disable Run Commands Specified in the Registry Start/Run/Regedit
  31. HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\ Policies\Explorer. Value Name: DisableLocalMachineRun, DisableLocalMachineRunOnce, DisableCurrentUserRun, DisableCurrentUserRunOnce. Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (0 = enable run, 1 = disable run). Create a new DWORD value for each of the optional values above depending on which Run function to stop and set the value to "1" to disable. Restart Windows for change to take effect. Disable All Caps on Files and Folders Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer\Advanced] Value Name: DontPrettyPath Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = adjust caps, 1 = show caps) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called "DontPrettyPath" and set it to equal "1" to display the file using their original capitalization or "0" to adjust the caps. Restart Windows for the change to take effect. Disable Low Disk Space Message Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer. Create or modify: NoLowDiskSpaceChecks REG_DWORD and set the value to 1. Logoff/Reboot. Disable Search Assistant Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\CabinetState. In the right pane, look for or create a string value called: Use Search Asst set the value to: no
  32. Disable the Thumbnail Cache Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer\Advanced. Value Name: DisableThumbnailCache, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (0 = enabled, 1 = disable cache). Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'DisableThumbnailCache' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Disable/Turn Off System Beeps Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Sound In the right pane, right click "Beeps", modify, set the value to no. Exit, reboot. Disable/Stop Error Messages When Booting Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\Windows. Value Name: NoPopupsOnBoot, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (1 = disable messages). Stops the annoying Windows pop-up messages notifying you a device is not functioning when you boot-up Windows. Create a REG_DWORD value of 'NoPopupsOnBoot' in the K.@.Y below (if it doesn't already exist). Set the value to '1' to disable pop-up messages from appearing. Disable Desktop Cleanup Wizard Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\
  33. Explorer\Desktop\CleanupWiz. Value Name: NoRun, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (0 = enabled, 1= disable wizard). Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoRun' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Disable Auto-Run of Windows Messenger Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\ MICROSOFT\WINDOWS\CURRENTVERSION\RUN. Delete the Value named MSMSGS. Disable Auto-Expanding Trees in Windows Explorer Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\Advanced Change the value of "FriendlyTree" to 0. Change the Text in Internet Explorers Title Bar Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main. In the right pane, change the value of the string, "WindowTitle". How to Change Name and Company Information After You Install Win XP Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\CurrentVersion In the right pane, double-click RegisteredOrganization. Under "Value data", type the name that you want, and then click OK. To change the name of the registered owner, do the following: In the right pane, double-click RegisteredOwner. Under "Value data", type the name that you want, and then click OK/Exit. Get Rid of the "Links" Folder in Favorites
  34. Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Toolbar. Set the String value of "LinksFolderName" to equal a blank string. Open IE and delete the Links folder from the Favorites menu. The next time you start Internet Explorer the Links folder will not be recreated. Run Explorer Full Screen Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Console. In the right pane find FullScreen and modify the value to 1. Then go to: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\InternetExplo rer\Main. In the right pane find FullScreen and modify the value to yes. Exit/Reboot. Change the Location of Special Folders Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\User Shell Folders. Note the current location of the folder you want to move, and then using explorer move the folder to the new location. Edit the value in the K.@.Y above for the folder you moved to reflect the new directory location. Log off or restart Windows for the changes to take effect. Remove My Documents from the Desktop Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\CLSID\{450D8FBA-AD25-11D0-98A8-0800361B1103}\ShellFolder Value Name: Attributes Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0xf0500174 = Hidden, 0xf0400174 = Default) Modify the value called "Attributes" and set it to either "0xf0500174" to hide or "0xf0400174" to display My Documents. Click on a blank area of desktop and press F5 to refresh for the change to take effect. Note: This tweak can also by used on a system wide basis by entering the same values under the [HKEY_LOCAL_MACHINE] hive. Add Explore From Here to Every Folder Start/Run/Regedit HKEY_CLASSES_ROOT\Directory\shell\Explore. Value Name: (Default), Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: explorer.exe /e,/root,"%1" Change the value of '(Default)' to equal 'E&xplore From Here'. Create a new K.@.Y under the [Explore] K.@.Y called command, and edit the (Default) value to equal explorer.exe /e,/root,"%1". Customize the Windows Logon and Security Dialog Title
  35. Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\ CurrentVersion\Winlogon. Value Name: Welcome, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: Text to display. Create a new String value, or modify the existing value, called 'Welcome' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Legal Notice Dialog Box Before Logon Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\CurrentVersion\Winlogon Modify the value named 'LegalNoticeCaption' to represent the caption on the dialog box (e.g. 'WARNING!'). If this value doesn't already exist create it. Modify the value named 'LegalNoticeText' to represent the body of the dialog box (e.g. 'Do Not Attempt to Logon to this system unless you are an authorized user!') Exit your registry and restart Windows, and the next time you boot up you should be presented with the dialog box before logging on. Change the Message Shown on the Logon Box Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\ CurrentVersion\Winlogon. Value Name: LogonPrompt, Data Type: REG_SZ (String Value). Create a new string value named 'LogonPrompt' and enter the text you want to display. The default message is: 'Enter a user name and password that is valid for this system.' This feature can be used in conjunction with the Legal Notice Dialog Box Before Logon tweak. Change the Title of Windows Media Player Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Policies\Microsoft\ WindowsMediaPlayer. Value Name: TitleBar, Data Type: REG_SZ (String Value). Create a new string value called "TitleBar" and set it to the text you would like display in the title. Restart Media Player for the change the take effect. Display the Attributes Column in Explorer Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer\Advanced. Value Name: ShowAttribCol, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (0 = disable, 1 = enable). Create a new DWORD value called 'ShowAttribCol' and set the value to '1' to enable the attributes column. Force the Use of the Classic Start Menu
  36. Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer. Value Name: NoSimpleStartMenu, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (1 = force classic menu, 0 = default). Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoSimpleStartMenu' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Remove Common Groups from the Start Menu Start/Run/Regedit> HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer Create a DWORD called NoCommonGroups and set the value to 1 to hide them, 0 to display them. Create a Useful Name for My Computer Start/Run/Regedit HKEY_CLASSES_ROOT\CLSID\ {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D}. Data Type: REG_EXPAND_SZ (Expanded String Value). Rename the value named "LocalizedString" to "LocalizedString.old". Create a new REG_EXPAND_SZ value named "LocalizedString", and set the value to "%USERNAME% on %COMPUTERNAME%". Exit the registry editor, click on your desktop and press F5 (for refresh). The "My Computer" icon should now be rename to "Username on Computername". Add Your Own Tips Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curr entVersion\ Explorer\Tips. Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: Tip Text. Create a new string valued named by incrementing the existing value names and set it to the required tip text. Change the Transition Effect for Menus and Tooltips Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop] Value Name: UserPreferencesMask Data Type: REG_BINARY (Binary Value) Double-click on the "UserPreferencesMask" value to open the Edit Binary Value screen. Press the right arrow to move over to the second set of digits. Press the delete K.@.Y to remove the digits and type either '28' for the scroll effect or '3e' for the fade effect. Restart Windows for the change to take effect. Preventing the Logon Screen Saver from Launching Start/Run/Regedit HKEY_USERS\.DEFAULT\Control Panel\Desktop. Value Name: ScreenSaveActive, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: (0 = disabled, 1 =enabled). Change the value of 'ScreenSaveActive' to '0' to disable the screen saver. Restart Windows for the change to take
  37. effect. Note: Windows has a default screen saver called login.scr, which runs even if no screen saver has been selected. Enable Start Menu Scrolling Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\Advanced. Value Name: StartMenuScrollPrograms, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: "Yes" or "No". Create a new String value, or modify the existing value, called 'StartMenuScrollPrograms' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Note: This can be used either on a user by user basis by adding it to HKEY_CURRENT_USER or on a computer wide basis by adding it to HKEY_LOCAL_MACHINE. Change the Login Window Start/Run/Regedit K.@.Y [HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\ CurrentVersion\Winlogon] Value Name: LogonType Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = Classic Mode, 1 = Welcome Screen) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'LogonType' and edit the value according to the settings below. Reboot. Activate Clear Type on the Welcome Screen Start/Run/Regedit HKEY_USERS/.DEFAULT/Control Panel/Desktop. In the right pane, right click "FontSmoothingType", modify, change the value to 2. Clear the NetMeeting Call History Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Conferencing\ UI\CallMRU. Open your registry and delete the K.@.Y above. Restart Netmeeting for the change to take effect. Clear Cached Command Lines from the Run Menu Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\RunMRU. Delete the value corresponding to the command you want to remove, or remove all the entries to clear the list completely. Disable Show Last User Name Start/Run/Regedit
  38. HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curr entVersion\ Policies\System Value Name: dontdisplaylastusername Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (1 = remove username) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'dontdisplaylastusername' and edit the value according to the settings above. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Remove Frequent Programs List from the Start Menu Start/Run/Regedit You may need to create the K.@.Y if it does not already exist. Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoStartMenuMFUprogramsList' and edit the value according to the settings below. HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\ Policies\Explorer Value Name: NoStartMenuMFUprogramsList Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = default, 1 = enable restriction). Note: This setting only applies to the Windows XP Start Menu, not the Classic Start Menu. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Remove Pinned Programs List from the Start Menu Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\ Policies\Explorer Value Name: NoStartMenuPinnedList Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = default, 1= enable restriction) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoStartMenuPinnedList' and edit the value according to the settings below. Note: This setting only applies to the Windows XP Start Menu, not the Classic Start Menu. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Remove Username from the Start Menu Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\ Policies\Explorer Value Name: NoUserNameInStartMenu Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = display username, 1 = hide username) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoUserNameInStartMenu' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to
  39. take effect. Remove "All Programs" Button from the Start Menu Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\ Policies\Explorer Value Name: NoStartMenuMorePrograms Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = default, 1 = disable button) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoStartMenuMorePrograms' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Hide the Keyboard Navigation Settings Start/Run/Regedit - This restriction disables the "Hide keyboard navigation indicators until I use the ALT K.@.Y" option in the Display Control Panel. HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Policies\Explorer Value Name: NoChangeKeyboardNavigationIndicators Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = default, 1 = enable restriction) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoChangeKeyboardNavigationIndicators' and edit the value according to the settings above. Speed Up Browsing (Windows Explorer and IE) Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Explorer\RemoteComputer\NameSpace In the left pane find: {D6277990-4C6A- 11CF-8D87-00AA0060F5BF} Value and delete it. Configure Internet Downloads Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Internet Settings. To increase the number of simultaneous connections that are allowed to 10, follow these steps: On the Edit menu, click Add Value , and then add the following registry values: "MaxConnectionsPer1_0Server"=Dword:0000000a "MaxConnectionsPerServer"=Dword:0000000a. Auto Disconnect for Internet Explorer Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Servic es\LanmanServer\Parameters In the right pane, find Autodisconnect and change the time accordingly.
  40. Disable the Custom Search Page in Internet Explorer Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main. Value Name: Use Custom Search URL, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (0 = disabled, 1 = enabled). Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'Use Custom Search URL' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Change the Text in Internet Explorers Title Bar Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main. In the right pane, change the value of the string, "WindowTitle". Change default Internet Explorer Download Directory Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer In the right pane, double click on the Download Directory value. Enter the path to the folder you want as your download location. Next, right click on the Internet Explorer subkey and select Permissions. Then click the Advanced button on the Security tab. In turn, Highlight Administrators, your user account and System. For each one, click the Edit button. In the Deny column, put the check mark in Set Value. Then click OK. Repeat for each of the remaining user accounts. Once done, click the Apply button on the Advanced Security Settings dialog. This removes the "permissions" for anything or anyone to write to the Download Directory value. It also prevents changes to any of the other values listed directly under the Internet Explorer sub-K.@.Y, so you may wind up preventing something else from being changed as well. Unfortunately, its not possible to remove permissions from individual values. Run Explorer Full Screen Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Console. In the right pane find FullScreen and modify the value to 1. Then go to: HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\InternetExplo rer\Main. In the right pane find FullScreen and modify the value to yes. Exit/Reboot. Control the Internet Explorer Script Debugger Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main] Value Name: Disable
  41. Script Debugger Data Type: REG_SZ (String Value) Value Data: yes or no. Create a new string value, or modify the existing value, named "Disable Script Debugger" and set it to either "yes" to disable the debugger or "no" to enable it. Restart Internet Explorer for the change to take effect. Control Internet Explorer Error Reporting Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main. Value Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value). Create a new DWORD value called "IEWatsonDisabled" and set it to "1". Create another DWORD value called "IEWatsonEnabled" and set it to "0". Restart Internet Explorer for the changes to take effect. Prevent Account Changes in Outlook Express Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Outlook Express, Value Name: No Modify Accts, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (1 = enable restriction). Create new DWORD value called "No Modify Accts" and set it to "1" to enable the restriction or "0" to allow users to modify accounts. Restart Outlook Express for the change to take effect. Change the Default Internet Explorer Search Page Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Internet Explorer\Main. Value Name: Search Bar, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: Search URL. Create a new String value, or modify the existing value, called 'Search Bar' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Note: This tweak can also be applied on a per-user basis under the [HKEY_CURRENT_USER] hive. Disable Automatic Modem Connections at Startup Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Ole. Value Name: EnableRemoteConnect, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: "Y" = enable automatic connections, "N" = disabled. Create a new String value, or modify the existing value, called 'EnableRemoteConnect' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Disable the "Log on using dial-up connection" Check Box Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\CurrentVersion\Winlogon. Value
  42. Name: RasDisable, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled). Create a new String value, or modify the existing value, called 'RasDisable' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Modify the Internet Auto-Dial Settings Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Internet Settings Value Name: EnableAutodial Data Type: REG_BINARY (Binary Value) Value Data: (00 00 00 00 = disabled, 01 00 00 00 = enabled) Create a new binary value named "EnableAutodial", and set the new value to equal "01 00 00 00" to enable autodial or "00 00 00 00" to disable it. Note: This restriction can be used either on a user by user basis by adding it to HKEY_CURRENT_USER or on a computer wide basis by adding it to HKEY_LOCAL_MACHINE. Remove MSN Messenger from Outlook Express Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Outlook Express. Value Name: Hide Messenger, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (2 = remove messenger). Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'Hide Messenger' and set the value to 2. Control the Auto Complete Mode Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer\AutoComplete Value Name: Append Completion Data Type: REG_SZ (String Value) Value Data: yes or no Create a new string value, or modify the existing value, named "Append Completion" and set it to "yes" to append the suggested text as you are typing or "no" to only show a drop-down list. Restart Windows for the change to take effect. Change the Search Assistant in Internet Explorer Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Internet Explorer\ Search Value Name: SearchAssistant Data Type: REG_SZ (String Value) Value Data: Search URL Create a new String value, or modify the existing value, called 'SearchAssistant' and edit the value according to the settings above. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Note: To use the Google search assistant page enter " " as the URL.
  43. Change Source Path Start/Run/Regedit Copy /i386 to your hard drive. HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows NT\CurrentVersion. In the right pane, change SourcePath to reflect your settings. Show Hidden Operating System Files Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\Advanced. Value Name: ShowSuperHidden, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: ( 0 = Hide Files, 1 = Show Files). Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'ShowSuperHidden' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. Unload DLL's Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Explorer. Create a new sub-K.@.Y named 'AlwaysUnloadDLL' and set the default value to equal '1' to disable Windows caching the DLL in memory. Restart Windows for the change to take effect. Stop Error Messages When Booting Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\Windows. Value Name: NoPopupsOnBoot, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (1 = disable messages). Stops the annoying Windows pop-up messages notifying you a device is not functioning when you boot-up Windows. Create a REG_DWORD value of 'NoPopupsOnBoot' in the K.@.Y below (if it doesn't already exist). Set the value to '1' to disable pop-up messages from appearing. End Task Time Out Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l Add a new string value called, "WaitToKillServiceTimeout" and change the Value to 2000. Exit, reboot. Change Default Search Options Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer. Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (0 = unselected, 1 = selected). Modify the following values, setting them to "1" to select the parameter as a default or "0" as unselected. CaseSensitive, IncludeSubFolders, SearchHidden, SearchSlowFiles,
  44. SearchSystemDirs. Restart or logoff Windows for the change to take effect. Automatically Close Non-Responding Applications on Shutdown Start/Run/Regedit HKEY_USERS\.DEFAULT\Control Panel\Desktop, Value Name: AutoEndTasks, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: (0 = disabled, 1 = enabled). Modify the value of 'AutoEndTasks' to equal '1' to automatically end tasks or '0' to prompt for action. Note: This change will affect all users but the value can also be changed on a user-by-user basis by modifying [HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop] with the same values. Speed Up Menu Display Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop In the right pane select, "MenuShowDelay". Right click, modify and set the value to 100. Reboot. Enable/Disable Boot Defrag Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\DfrgBootOpti mizeFunction Right click, modify and change to value to Y to enable, N to disable. Force Exit Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop In the right pane find, "AutoEndTasks" (Create if not present). Set the Value of 0 or delete it. No reboot needed. Startup a Program Just Once then delete from the Registry Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Runonce. Data Type: REG_SZ. Value: path to the program. Startup Programs Without the Startup Folder Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Run. Data Type: REG_SZ. Value: path to program. Speed up Share Viewing Start/Run/Regedit
  45. HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr ent Version\Explorer\RemoteComputer\NameSpace. Delete the K.@.Y called {D6277990-4C6A- 11CF-8D87-00AA0060F5BF} and reboot. Prioritizing IRQs Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Contro l\PriorityControl. Create a new DWORD value called IRQ8PRiority and set the data to 1, reboot. Remove Properties from My Computer This restriction removes the properties option from My Computer and hides the "System Properties" screen. Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer Value Name: NoPropertiesMyComputer, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: (0 = Properties, 1 = No Properties) Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'NoPropertiesMyComputer' and edit the value according to the settings above. CD or DVD Disappeared After an Upgrade Remove the Upperfilters and Lowerfilters values completely from the following registry K.@.Y: Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\Class\{4D36E965-E325-11CE-BFC1-08002BE10318} Enable DVD Player in Media Player Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\MediaPlayer\P layer\Settings. Value Name: EnableDVDUI, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: yes or no. Create a new string value called "EnableDVDUI" and set it to "yes" to enable DVD functionality. How to Increase Shutdown Time For Services To Close Properly Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l. On the Edit menu, click Add Value. Value Name: WaitToKillServiceTimeout, Data Type: REG_SZ , String: In milli-seconds; default is 20,000. Ok/Exit/Reboot. New Command Missing in Windows Explorer Start/Run/Regedit HKEY_CLASSES_ROOT\Directory\Background\shellex\ ContextMenuHandlers\New. Value Name: (Default), Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: {D969A300-E7FF-11d0- A93B-00A0C90F2719} Open your registry and verify that the K.@.Y listed below has the value listed, and if needed, edit the value to match the value listed.
  46. Add Explore From Here to Every Folder Start/Run/Regedit HKEY_CLASSES_ROOT\Directory\shell\Explore. Value Name: (Default), Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: explorer.exe /e,/root,"%1" Change the value of '(Default)' to equal 'E&xplore From Here'. Create a new K.@.Y under the [Explore] K.@.Y called command, and edit the (Default) value to equal explorer.exe /e,/root,"%1". Change Default Search Options Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer. Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: (0 = unselected, 1 = selected). Modify the following values, setting them to "1" to select the parameter as a default or "0" as unselected. CaseSensitive, IncludeSubFolders, SearchHidden, SearchSlowFiles, SearchSystemDirs, Restart or logoff Windows for the change to take effect. Control the Auto Complete Mode Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer\AutoComplete. Value Name: Append Completion, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: yes or no. Create a new string value, or modify the existing value, named "Append Completion" and set it to "yes" to append the suggested text as you are typing or "no" to only show a drop-down list. Restart Windows for the change to take effect. Note: This setting also changes the auto complete functionality of Internet Explorer. Control Automatic Boot Disk Optimization Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Dfrg\ BootOptimizeFunction. Value Name: Enable, Data Type: REG_SZ (String Value), Value Data: (Y = enabled, N = disabled). Create a new String value, or modify the existing value, called 'Enable' and edit the value according to the settings below. Exit your registry, you may need to restart or log out of Windows for the change to take effect. View Which Hot Fix Patches Have Been Installed Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\ CurrentVersion\Hotfix. Periodically Microsoft releases Hot Fix's to patch bugs in Windows and other products, this K.@.Y contains information about which Hot fix's have been installed. Restrict Users from Running Specific Applications
  47. Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer.Value Name: DisallowRun [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion \Policies\Explorer] Create a new DWORD value and name it "DisallowRun" set the value to "1" to enable application restrictions or "0" to allow all applications to run. Then create a new sub-K.@.Y called [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer\DisallowRun] and define the applications the are to be restricted. Creating a new string value for each application, named as consecutive numbers, and setting the value to the filename to be restriced (e.g. "regedit.exe"). Restart Windows for the changes to take effect. Restrict Applications Users Can Run Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer. Value Name: RestrictRun Open your registry and find the K.@.Y [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion \Policies\Explorer] Create a new DWORD value and name it "RestrictRun" set the value to "1" to enable application restrictions or "0" to allow all applications to run. Then create a new sub-K.@.Y called [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion \Policies\Explorer\RestrictRun] and define the applications that are allowed. Creating a new string value for each application, named as consecutive numbers, and setting the value to the filename to be allowed (e.g. "regedit.exe"). Restart Windows for the changes to take effect. Note: If you are the person who applies Group Policy, do not apply this policy to yourself. If applied too broadly, this policy can prevent administrators from running Group Policy or the registry editors. As a result, once applied, you cannot change this policy except by reinstalling Windows. Enable Path Command Line Completion Start/Run/Regedit HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Command Processor] Value Name: PathCompletionChar Data Type: REG_DWORD (DWORD Value) Value Data: Hex Control Character Create a new DWORD value, or modify the existing value, called 'PathCompletionChar' and set it to equal the hex value of the required control character. For example to use the TAB K.@.Y set the value to '9', to use Ctrl-D set the value to '4' and for Ctrl-F set the value to '6'. Now when you are using a command prompt and type the first
  48. part of a directory name then press the specified K.@.Y, Windows will complete the remainder for you. Pressing the K.@.Y multiple times will scroll through the available options. Automatic Window Refresh Start/Run/Regedit HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\Update. Value Name: UpdateMode, Data Type: REG_DWORD (DWORD Value), Value Data: default = 1. Create a new DWORD value, or modify the existing value, named "UpdateMode" and set it to equal "0" for faster updates. Restart Windows for the change to take effect.