Bài giảng Quản trị tài chính - Chương VI: Lập kế hoạch trả dần một khoản nợ vay hay thuê mua tài sản
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương VI: Lập kế hoạch trả dần một khoản nợ vay hay thuê mua tài sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_vi_lap_ke_hoach_tra_dan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương VI: Lập kế hoạch trả dần một khoản nợ vay hay thuê mua tài sản
- CHƯƠNG 6 LẬP KẾ HOẠCH TRẢ DẦN MỘT KHOẢN NỢ VAY HAY THUÊ MUA TÀI SẢN
- I. LẬP KẾ HOẠCH TRẢ TIỀN VÀO CUỐI MỖI KỲ THANH TOÁN VỚI SỐ TIỀN BẰNG NHAU: Ký hiệu PV : Số tiền tài trợ ban đầu ( hoặc số tiền vay ban đầu ). n : Số kỳ hạn thanh toán i : Lãi suất tài trợ. X : Là số tiền thanh toán mỗi kỳ. Có thể minh hoạ quá trình thanh toán như sau: X1 X2 X3 Xn-1 Xn PV 0 1 2 3 n-1 n
- X1, X2, Xn : Tiền trả nợ của năm 1, 2, , n tạo thành một dòng lưu kim trả nợ. Ta có phương trình: Tổng giá trị tiền vay = tổng giá trị số tiền trả nợ. Với điều kiện là 2 vế phải tính cùng một thời điểm với lãi suất i.( theo nguyên lý thời giá của tiền tệ). • Ta có: PV ( 1 + i ) n = X1( 1 + i ) n - 1 + X2 ( 1 + i ) n - 2 + + + X n-1 ( 1 + i ) + Xn Với: X1 = X2 = = Xn-1 = Xn = U PV ( 1 + i ) = U [( 1+i ) + ( 1 + i ) + ( 1 + i ) + 1 )] n n-1 n-2
- x2 - 1 x 3 - 1 Ta có: x + 1 = ; x 2 + x + 1 = x - 1 x - 1 Ta có: “Tương giá của dòng tiền vay = tương giá của dòng tiền trả nợ” n n ( 1 + i ) - 1 • PV( 1 + i ) = U i n PV ( 1 + i ) . i • U = n ( 1 + i ) - 1
- • Ví dụ: Một doanh nghiệp thuê mua một thiết bị của một công ty A với giá 10.000.000 $, lãi suất là 6%/ năm. Trả dần trong thời hạn 4 năm vào cuối mỗi năm với số tiền bằng nhau. Hãy lập kế hoạch trả nợ vay? • Giải: Số tiền phải trả mỗi năm là U = 10.000.000 4 = 2.885.914,9 0,06 x ( 1 + 0,06 ) ( 1 + 0,06 ) 4 - 1
- Kỳ hạn Số tiền thanh Số tiền thanh Trả lãi Trả vốn gốc Số tiền còn lại toán đầu kỳ toán trong kỳ cuối kỳ (1) (2) (3) (4) = 0,06 x (2) (5) = (3) – (4) (6) = (2) –(5) 1 10.000.000 2.885.914,9 600.000 2.285.914,9 7.714.085.1 2 7.714.085,1 2.885.914,9 462.845,1 2.423.069,8 5.291.015,3 3 5.291.015,3 2.885.914,9 317.460,9 2.568.454 2.722.561,3 4 2.722.561,3 2.885.914,9 163.353,6 2.722.561,3 0 Tổng cộng 11.543.659,6 1.543.659,6 10.000.000
- • II . LẬP KẾ HOẠCH THANH TOÁN NGAY KHI HỢP ĐỒNG CÓ HIỆU LỰC VỚI SỐ TIỀN BẰNG NHAU: • X0 X1 X2 Xn-1 Xn PV 0 1 2 n -1 n n n n-1 n-2 PV ( 1 + i ) = X0 ( 1 + i ) + X1( 1+i ) + X2 (1 + i) + + Xn-1 (1 + i) + Xn Mà: X0 = X1 = X2 = = Xn-1 = Xn = U n n n-1 PV ( 1 + i ) = U [( 1+ i ) + ( 1+i ) + ( 1+i ) n - 2+ ( 1+i ) + 1 ]
- n+1 n ( 1+ i ) - 1 PV ( 1 + i ) = U i n PV . i ( 1 + i ) U = ( 1 + i ) n+1 - 1 Ví dụ: Sử dụng lại các giá trị của ví dụ trên.Ta có thể tìm được số tiền phải thanh toán mỗi kỳ là: 0,06 . ( 1 + 0,06 ) 4 U = 10.000.000 = 2.239.588,7 ( 1 + i ) 5 - 1
- • Và có thể lập bảng theo dõi như sau: Kỳ Số tiền tài Số tiền thanh Trả lãi Trả vốn gốc Số tiền còn lại hạn trợ đầu kỳ toán trong kỳ cuối kỳ (1) (2) (3) (4) = 0,06 x (2) (5) = (3) –(4) (6) = (2) – (5) 0 10.000.000 2.239.588,7 - 2.239.588,7 7.760.411,3 1 7.760.411,3 2.239.588,7 465.624,68 1.773.964 5.986.447,3 2 5.986.447,3 2.239.588,7 359.186,84 1.880.401,9 4.106.045,4 3 4.106.045,4 2.239.588,7 246.362,73 1.993.226 2.112.819,4 4 2.112.819,4 2.239.588,7 126.769,17 2.122.819,4 0 Tổng cộng 11.197.943,5 1.197.943,5 10.000.000