Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương VIII: Định vị doanh nghiệp

pdf 17 trang phuongnguyen 2330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương VIII: Định vị doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_chuong_viii_dinh_vi_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương VIII: Định vị doanh nghiệp

  1. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP MỤC TIÊU  Biết khái niệm và mục tiêu của định vị doanh nghiệp.  Nắm được quy trình định vị doanh nghiệp.  Biết các nhân tố ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp.  Biết các phương pháp lựa chọn phương án định vị doanh nghiệp.
  2. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của định vị doanh nghiệp 1.1. Khái niệm định vị doanh nghiệp . Định vị doanh nghiệp là quá trình lựa chọn vùng và địa điểm để bố trí doanh nghiệp nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã lựa chọn. . Định vị doanh nghiệp được tiến hành khi doanh nghiệp mở thêm nhà máy, chi nhánh mới hay chuyển vị trí của doanh nghiệp sang khu vực mới.
  3. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 1.2. Mục tiêu của định vị doanh nghiệp  Tăng doanh số bán hàng.  Mở rộng thị trường.  Huy động nguồn lực tại chỗ.  Hình thành cơ cấu sản xuất đầy đủ.  Khai thác môi trường kinh doanh thuận lợi.
  4. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 1.3. Tầm quan trọng của định vị doanh nghiệp  Tiếp xúc trực tiếp với thị trường và khách hàng.  Giảm giá thành sản phẩm.  Khai thác các điều kiện thuận lợi của môi trường. 1.4. Xu hướng định vị doanh nghiệp hiện nay  Định vị ở nước ngoài.  Định vị trong khu công nghiệp.  Chia nhỏ để định vị gần thị trường.
  5. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 1.4. Quy trình định vị doanh nghiệp  Xác định mục tiêu và tiêu chuẩn định vị doanh nghiệp.  Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp.  Đưa ra các phương án định vị doanh nghiệp khác nhau.  Đánh giá và lựa chọn phương án định vị doanh nghiệp.
  6. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp 2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến chọn vùng  Thị trường tiêu thụ : Quy mô thị trường, đặc điểm khách hàng, tình hình cạnh tranh.  Nguồn nguyên liệu : số lượng, chủng loại, chất lượng và chi phí vận chuyển nguyên liệu.  Nguồn nhân lực : số lượng, trình độ chuyên môn, thái độ làm việc, chi phí sử dụng lao động.  Cơ sở hạ tầng : số lượng, chất lượng của hệ thống giao thông vận tải và hệ thống thông tin liên lạc.  Môi trường văn hoá xã hội : mức sống, dân số, mật độ dân số, phong tục, tập quán.
  7. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chọn địa điểm  Diện tích mặt bằng và đặc điểm đất đai.  Vị trí địa lý.  Nguồn nước, điện.  Chỗ xử lý chất thải.  Khả năng mở rộng quy mô.  An ninh, cháy nổ, y tế.  Chi phí thuê đất.  Chính sách của địa phương.
  8. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 3. Các phương pháp lựa chọn phương án định vị doanh nghiệp 3.1. Phương pháp phân tích chi phí . Điều kiện áp dụng  Xác định được định phí và biến phí sản xuất.  Phương trình tổng chi phí là tuyến tính bậc nhất.  Chi phí cố định không thay đổi trong một khoảng sản lượng sản xuất.
  9. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP . Ví dụ : Một doanh nghiệp có 3 phương án địa điểm để xây dựng nhà máy là TP.HCM, Đà Nẵng và Hà Nội. Tổng chi phí cố định của 3 địa điểm này là 1.500 triệu đồng, 2.000 triệu đồng và 2.200 triệu đồng. Biến phí đơn vị của 3 địa điểm là 1,2 triệu đồng/sản phẩm, 0,8 triệu đồng/sản phẩm và 0,5 triệu đồng/sản phẩm. Hãy xác định địa điểm để sản xuất 1200 sản phẩm/năm. TCHCM = 1,2Q + 1.500 TCĐN = 0,8Q + 2.000 TCHN = 0,5Q + 2.200
  10. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 3.2. Phương pháp trọng số  Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm.  Xác định trọng số cho từng nhân tố theo nguyên tắc nhân tố nào quan trọng hơn có trọng số lớn hơn.  Xác định điểm hấp dẫn của từng nhân tố ở các địa điểm.  Nhân trọng số với điểm hấp dẫn và cộng lại để xác định tổng điểm của các địa điểm.
  11. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 3.2. Phương pháp trọng số  Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm.  Xác định trọng số cho từng nhân tố theo nguyên tắc nhân tố nào quan trọng hơn có trọng số lớn hơn.  Xác định điểm hấp dẫn của từng nhân tố ở các địa điểm.  Nhân trọng số với điểm hấp dẫn và cộng lại để xác định tổng điểm của các địa điểm.
  12. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP Các nhân tố Trọng TP.HCM Đà Nẵng Hà Nội ảnh hưởng Số ĐS TĐS ĐS TĐS ĐS TĐS Nhu cầu thị 0,3 5 1,5 3 0,9 4 1,2 trường Chi phí nguyên 0,2 3 0,6 4 0,8 3 0,6 liệu Chi phí nhân 0,15 3 0,45 4 0,6 3 0,45 công Cơ sở hạ tầng 0,15 4 0,6 2 0,3 4 0,6 Chi phí thuê đất 0,2 3 0,6 4 0,8 3 0,6 Tổng điểm 1,0 3,75 3,4 3.45
  13. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP 3.3. Phương pháp toạ độ trung tâm . Xác định hoành độ trung tâm XiQi Xt   Qi . Xác định tung độ trung tâm YiQi Yt   Qi
  14. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP . Trong đó :  Xi : hoành độ của địa điểm i  Yi : Tung độ của địa điểm i.  Qi : Khối lượng hàng hoá vận chuyển từ trung tâm tới địa điểm i.
  15. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP . Lựa chọn điểm đặt nhà máy cho công ty Nam Long biết công ty thường vận chuyển hàng đến 4 địa điểm sau : Các địa Xi Yi Khối lượng điểm hàng vận chuyển ( tấn) A 6 5 800 B 2 5 1000 C 5 4 400 D 8 5 200
  16. CHƯƠNGCHƯƠNG VIIIVIII ĐĐỊỊNHNH VVỊỊ DOANHDOANH NGHINGHIỆỆPP . Hoành độ và tung độ trung tâm 6 x 800 + 2 x 1000 + 5 x 400 +8x200 Xt = = 4,33 800 + 1000 + 400 + 200 Yt = 5x 800 + 5 x 1000 + 4 x 400 + 5x 200 = 4,83 800 + 1000 + 400 + 200
  17. Tài liệu tham khảo 1. TS. Trương Đoàn Thể chủ biên (2004), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb. lao động- xã hội. 2. TS. Đặng Minh Trang (2003), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb. thống kê. 3. TS. Hồ Tiến Dũng (2007), Quản trị sản xuất và điều hành, NXB. Thống kê. 4. GS.TS. Đồng Thị Thanh Phương (2007), Quản trị sản xuất và dịch vụ, Nxb. thống kê.