Bài giảng Quản trị ngoại thương - Đinh Văn Mậu

pdf 335 trang phuongnguyen 950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị ngoại thương - Đinh Văn Mậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_ngoai_thuong_dinh_van_mau.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị ngoại thương - Đinh Văn Mậu

  1. Bài giả ng QUẢ N TR Ị NGO Ạ I TH ƯƠ NG Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  2. Giáo trình chính: • Giáo trình kỹ thu ậ t ngo ạ i th ươ ng, Đoàn Th ị H ồ ng Vân, NXB Lao độ ng xã h ộ i, 2007 Tham khả o • Kỹậ thu t nghi ệụạươ p v ngo i th ng, Vũ H ữửườạ u T u, Tr ng đ i họ c ngo ạ i th ươ ng, NXB Giáo d ụ c • Incoterms 2000, ICC • Commercial Correspondence, A.Ashley, Oxford University Press 2003 • Exporting and the Export contract, James R. Pinnells, Prodec 1994 • Kỹ thu ậ t Ngo ạ i th ươ ng, D ươ ng H ữ u H ạ nh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  3. NỘ I DUNG • Chươ ng I. Các đi ề u ki ệ n th ươ ng m ạ i qu ố c t ế (international commercial terms) • Chươ ng 2. K ỹ thu ậ t đàm phán trong h ợ p đ ồ ng ngo ạ i th ươ ng • Chươ ng 3. H ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa qu ố c t ế • Chươ ng 4. T ổ ch ứ c h ợ p đ ồ ng xu ấ t nh ậ p kh ẩ u • Chươ ng 5. Các ch ứ ng t ừ th ườ ng s ử d ụ ng trong kinh doanh xuấ t nh ậ p kh ẩ u • Chươ ng 6. Nghi ệ p v ụ h ả i quan • Chươ ng 7 Các tranh ch ấ p, b ấ t đ ồ ng trong ho ạ t đ ộ ng ngo ạ i thươ ng và cách gi ả i quy ế t ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  4. Chươ ng I. Các đi ề u ki ệ n th ươ ng m ạ i qu ố c t ế (international commercial terms) • Giớ i thi ệ u chung v ề INCOTERMS • Nộ i dung c ủ a Incoterms 2000 • Nhữ ng thay đ ổ i ở Incoterms 2000 so v ớ i Incoterms 1990 • Nhữ ng l ư u ý khi s ử d ụ ng Incoterms • Nhữ ng bi ế n d ạ ng c ủ a Incoterms ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  5. 1.1 Giớ i thi ệ u chung v ề INCOTERMS 1.1.1 Mụ c đích và ph ạ m vi ứ ng d ụ ng Incoterms Incoterms là bộ quy t ắ c do Phòng Th ươ ng m ạ i qu ố c t ế (ICC) phát hành để gi ả i thích các đi ề u ki ệ n th ươ ng mạ i qu ố c t ế + Mụ c đích: Cung cấ p m ộ t b ộ quy t ắ c qu ố c t ế đ ể gi ả i thích nh ữ ng điề u ki ệ n th ươ ng m ạ i thông d ụ ng nh ấ t trong ngo ạ i thươ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  6. 1.1.1 Mụ c đích và ph ạ m vi ứ ng d ụ ng Incoterms + Phạ m vi ứ ng d ụ ng - Incoterms làm rõ sự phân chia trách nhi ệ m, chi phí và r ủ i ro trong quá trình chuyể n hàng t ừ ng ườ i bán đ ế n ng ườ i mua Chí phí ở đây là chi phí giao nh ậ n hàng hóa Trách nhiệ m là trách nhi ệ m đ ố i v ớ i s ự r ủ i ro đ ố i v ớ i hàng hóa - Incoterm chỉ áp d ụ ng đ ố i v ớ i hàng hóa h ữ u hình - Đố i t ượ ng đi ề u ch ỉ nh là ng ườ i bán và ng ườ i mua (không bao g ồ m ng ườ i vậ n chuy ể n) Incoterms không đề c ậ p đ ế n - Chuyể n giao quy ề n s ở h ữ u hàng hóa và các quy ề n v ề tài s ả n khác - Sựạợồ vi ph m h p đ ng và các h ậảủựạợồ u qu c a s vi ph m h p đ ng cũng nh ư miễ n tr ừ v ề nghĩa v ụ trong nh ữ ng hoàn c ả nh nh ấ t đ ị nh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  7. 1.1.2 Lị ch s ử phát tri ể n c ủ a Incoterms Incoterms đượ c phát hành l ầ n đ ầ u tiên vào năm 1936 v ớ i 7 đi ề u kiệ n (EXW, FCA, FOR/FOT, FAS, FOB, C&F, CIF). Đế n này đã đ ượ c s ử a đ ổ i b ổ sung 6 l ầ n vào các năm • 1953: Thêm điề u ki ệ n EX SHIP, EX QUAY • 1967: Thêm DAF và DDP • 1976: Thêm FOB airport • 1980: Thêm CPT và CIP • 1990: Có 13 điề u ki ệ n, b ỏ FOR/FOT, FOB airport, thêm DDU • 2000: Giố ng Incoterms 1999 v ề c ấ u trúc nh ư ng thay đ ổ i m ộ t số chi ti ế t. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  8. 1.2 Nộ i dung c ủ a Incoterms 2000 Incoterms 2000 có 13 điề u ki ệ n, chia làm 4 nhóm • Nhóm E: có 1 điề u ki ệ n • Nhóm F: 3 điề u ki ệ n • Nhóm C : 4 điề u ki ệ n • Nhóm D: 5 điề u ki ệ n ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  9. 1.2.1 Nhóm E: có 1 điề u ki ệ n • Đặ c đi ể m chung: ng ườ i bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi đ ặ t hàng hóa d ướ i quyề n đ ị nh đo ạ t c ủ a ng ườ i mua ngay t ạ i c ơ sở c ủ a ng ườ i bán / t ạ i đ ị a đi ể m quy đ ị nh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  10. • EXW1.2.1 – Ex Works Nhóm ( named E: place) có –1 Giao đi ềhàng u kitạ i ệx ưở n ng ( Đ ị a điể m quy đ ị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán ch ị u chi phí t ốể i thi u, giao hàng t ạưởủườ i x ng c a ng i bán hoặ c t ạ i đ ị a đi ể m quy đ ị nh (x ưở ng, nhà máy, kho hàng ) (Ng ườ i bán hế t trách nhi ệ m t ạ i x ưở ng) • Ngườ i bán không ch ị u trách nhi ệ m thông quan • Ngườ i bán không ch ị u chi phí b ố c hàng lên xe t ả i. N ế u mu ố n ng ườ i bán chị u ph ả i quy đ ị nh trong h ợ p đ ồ ng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  11. 1.2.2 Nhóm F: 3 điề u ki ệ n + Đặ c đi ể m chung: • Ngườ i bán hoàn thành nghĩa v ụ giao hàng khi giao hàng cho ngườ i chuyên ch ở do ng ườ i mua ch ỉ đ ị nh, tạ i đ ị a đi ể m đi. • Ngườ i bán làm th ủ t ụ c xu ấ t kh ẩ u, ng ườ i mua làm thủ t ụ c nh ậ p kh ẩ u • Ngườ i bán không tr ả c ướ c phí v ậ n t ả i chính • Đị a đi ể m chuy ể n r ủ i ro hàng hóa t ạ i n ướ c xu ấ t khẩ u ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  12. • FCA – Free Carrier ( named place) – Giao cho ngườ i chuyên ch ở ( đ ị a đi ể m qui đ ị nh) C U S T O M Đặ c đi ể m: • Nế u ng ườ i bán giao ngay t ạ i c ơ s ở ng ườ i bán thì ng ườ i bán có nghĩa vụ b ố c hàng, n ế u không giao t ạ i c ơ s ở c ủ a ng ườ i bán thì ngườ i bán không có nghĩa v ụ d ỡ hàng. • Nếườ u ng i mua ch ỉịộườ đ nh m t ng i khác, không ph ả i là ng ườ i chuyên chở , ti ế n hành nh ậ n hàng thì ng ườ i bán đ ượ c coi là đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng đã đ ượ c giao cho ng ườ i ch ỉ đ ị nh ĐINH đó.VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  13. • FAS – Free Alongside Ship ( named port of shipment) – Giao dọ c m ạ n tàu (c ả ng b ố c hàng quy đị nh). C U S T O Đặ c đi ể m: M • Ngườ i bán hoàn thành nghĩa v ụ giao hàng và chuy ể n giao m ọ i r ủ i ro và chi phí đố i v ớ i hàng hóa khi hàng hóa đ ượ c đ ặ t d ọ c theo mạ n tàu t ạ i c ả ng b ố c hàng quy đ ị nh, • Nế u các bên mu ố n ng ườ i mua làm th ủ t ụ c h ả i quan thì ph ả i quy đị nh rõ trong h ợ p đ ồ ng mua bán ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  14. FOB – Free On Board ( named port of shipment) – Giao lên tàu ( cả ng b ố c hàng quy đ ị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán hoàn thành nghĩa v ụ giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu tạ i c ả ng b ố c hàng quy đ ị nh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  15. 1.2.3 Nhóm C : 4 điề u ki ệ n + Đặ c đi ể m chung : • Ngườ i bán ph ả i thuê ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i, tr ả c ướ c vậ n t ả i chính đ ể đ ư a hàng t ớ i đ ị a đi ể m quy đ ị nh • Sau khi giao hàng cho ngườ i v ậ n t ả i t ạ i đ ị a đi ể m đi, ngườ i bán không còn ch ị u trách nhi ệ m v ề r ủ i ro m ấ t mát, hư h ỏ ng, ho ặ c nh ữ ng chi phí phát sinh sau khi đã giao hàng (Đị a đi ể m chuy ể n r ủ i ro v ề hàng hóa tạ i n ướ c xu ấ t kh ẩ u). • Ngườ i bán làm th ủ t ụ c xu ấ t kh ẩ u, ng ườ i mua làm thủ t ụ c nh ậ p kh ẩ u. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  16. • CFR (C&F hoặ c CNF) – Cost and Freight ( named port of destination) – Tiề n hàng và ti ề n c ướ c ( c ả ng đích quy đị nh) Đặ c đi ể m • Ngườ i bán giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu tạ i c ả ng b ố c hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  17. • CIF – Cost, Insurance and Freight ( named port of destination) – Tiề n hàng, b ả o hi ể m và c ướ c ( c ả ng đ ế n quy đị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu t ạ i c ả ng b ố c hàng • Ngườ i bán ph ả i mua b ả o hi ể m hàng h ả i đ ể b ả o v ệ cho ng ườ i mua tr ướ c nhữ ng r ủ i ro và m ấ t mát ho ặ c h ư h ạ i trong quá trình chuyên ch ở . Ng ườ i bán mua bả o hi ể m vì quy ề n l ợ i c ủ a ng ườ i mua ch ứ không ph ả i cho mình nên ngườ i bán ch ỉ c ầ n mua b ả o hi ể m v ớ i ph ạ m vi t ố i thi ể u (Đi ề u ki ệ n C). Nế u ng ườ i mua mu ố n đ ượ c b ả o hi ể m v ớ i ph ạ m vi r ộ ng h ơ n thì ng ườ i mua cầ n th ỏ a thu ậ n rõ ràng v ớ i ng ườ i bán ho ặ c t ự mình mua thêm ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  18. • CPT – Carriage Paid To ( named place of destination) – Cướ c phí tr ả t ớ i ( n ơ i đ ế n quy đ ị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán hoàn thành vi ệ c giao hàng khi giao hàng cho ng ườ i chuyên chở do chính ng ườ i bán ch ỉ đ ị nh • Ngườ i chuyên ch ở là b ấ t kỳ ng ườ i nào, mà theo h ợ p đ ồ ng v ậ n t ả i, cam kế t t ự mình th ự c hi ệ n ho ặ c đ ứ ng ra đ ả m trách vi ệ c chuyên ch ở bằọươứậảế ng m i ph ng th c v n t i. N u có nhi ềườ u ng i chuyên ch ở thì rủ i ro đ ượ c chuy ể n giao khi giao hàng cho ng ườ i v ậ n t ả i đ ầ u tiên. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  19. • CIP – Carriage and Insurance Paid To ( named place of destination) – Cướ c phí và b ả o hi ể m tr ả t ớ i ( n ơ i đ ế n quy đị nh) Đặ c đi ể m • Ngườ i bán hoàn thành vi ệ c giao hàng khi giao hàng cho ng ườ i chuyên ch ở do chính ngườ i bán ch ỉ đ ị nh • Ngườ i chuyên ch ởấ là b t kỳ ng ườ i nào, mà theo h ợồậả p đ ng v n t i, cam k ếự t t mình thựệặứ c hi n ho c đ ng ra đ ả m trách vi ệ c chuyên ch ởằọươứậả b ng m i ph ng th c v n t i. Nếềườ u có nhi u ng i chuyên ch ởủượể thì r i ro đ c chuy n giao khi giao hàng cho ng ườ i vậ n t ả i đ ầ u tiên. • Ngườ i bán ph ả i mua b ảể o hi m hàng h ảểảệ i đ b o v cho ng ườ i mua tr ướữủ c nh ng r i ro và mấ t mát ho ặ c h ư h ạ i trong quá trình chuyên ch ở . Ng ườ i bán mua b ả o hi ể m vì quyềợủườ n l i c a ng i mua ch ứ không ph ả i cho mình nên ng ườ i bán ch ỉầ c n mua b ả o hiểớạ m v i ph m vi t ốểềệ i thi u (Đi u ki n C). N ếườ u ng i mua mu ốượảểớ n đ c b o hi m v i phạộơ m vi r ng h n thì ng ườ i mua c ầỏậ n th a thu n rõ ràng v ớườ i ng i bán ho ặự c t mình ĐINHmua VĂN thêm MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  20. ? So sánh CFR và CIF, CPT và CIP ? Khi vậ n chuy ể n b ằ ng container nên dùng nhữ ng đi ề u kho ả n nào thay cho FOB, CFR, CIF. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  21. 1.2.4 Nhóm D: 5 điề u ki ệ n + Đặ c đi ể m chung: • Ngườ i bán ph ả i chu ị m ọ i phí t ổ n c ầ n thi ế t đ ể đ ư a hàng hóa tớ i n ơ i đ ế n • Đaị đi ể m chuy ể n r ủ i ro v ề hàng hóa t ạ i n ướ c d ỡ hàng (nướ c nh ậ p kh ẩ u) • Ngườ i bán làm th ủ t ụ c xu ấ t kh ẩ u, ng ườ i mua làm thủ t ụ c nh ậ p kh ẩ u tr ừ đi ề u ki ệ n DDP ng ườ i bán làm cả th ủ t ụ c nh ậ p kh ẩ u. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  22. • DAF – Delivered At Frontier ( named place) – Giao tạ i biên giớ i ( đ ị a đi ể m quy đ ị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán giao hàng khi hàng hóa đ ượ c đ ặ t d ướ i quy ề n đ ị nh đo ạ t c ủ a ng ườ i mua trên phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i ch ở đ ế n, ch ư a d ỡ ra ở đ ị a đi ể m và n ơ i quy đ ị nh tạ i biên gi ớ i, nh ư ng ch ư a qua biên gi ớ i h ả i quan c ủ a n ướ c ti ế p giáp. • “Biên giớ i” có th ể s ử d ụ ng cho b ấ t kỳ đ ườ ng biên nào k ể c ả biên gi ớ i c ủ a n ướ c xuấ t kh ẩ u. Do đó ph ả i quy đ ị nh rõ đi ể m đ ế n và n ơ i đ ế n trong đi ề u ki ệ n này. • Nế u ng ườ i mua mu ố n ng ườ i bán ch ị u trách nhi ệ m d ỡ hàng (r ủ i ro và chi phí) t ừ phươ ng ti ệ n ch ở đ ế n thì đi ề u này c ầ n ph ả i quy đ ị nh rõ ràng b ằ ng cách b ổ sung từ ng ữ c ụ th ể trong h ợ p đ ồ ng mua bán. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  23. •DES – Delivered Ex Ship ( named port of destination) – Giao tạ i tàu ( c ả ng đ ế n quy đ ị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán giao hàng khi hàng hóa đ ượ c đ ặ t d ướ i quy ề n đị nh đo ạ t c ủ a ng ườ i mua trên boong tàu ở c ả ng đ ế n quy đị nh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  24. •DEQ – Delivered Ex Quay ( named port of destination) – Giao tạ i c ầ u c ả ng ( c ả ng đ ế n quy đ ị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán giao hàng khi hàng hóa đ ượặướềịạủ c đ t d i quy n đ nh đo t c a ngườ i mua trên c ầảạảế u c ng t i c ng đ n quy đ ị nh (ng ườ i bán ch ị u chi phí và rủ i ro đ ố i v ớ i vi ệ c d ỡ hàng trên c ầ u tàu). • Nế u ng ườ i mua mu ố n quy đ ị nh cho ng ườ i bán nghĩa v ụ ph ả i ch ị u trách nhiệ m m ộ t ph ầ n hay toàn b ộ phí t ổ n ph ả i tr ả khi nh ậ p kh ẩ u hàng hóa thì điề u này ph ả i quy đ ị nh rõ ràng b ằ ng cách b ổ sung t ừ ng ữ c ụ th ể ĐINHtrong VĂN hợ p đM ồ ngẬ U mua bán. Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  25. •DDU – Delivered Duty Unpaid ( named place of destination) – Giao hàng chư a n ộ p thu ế ( n ơ i đ ế n quy đị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán giao hàng cho ng ườ i mua ở n ơ i đ ế n quy đ ị nh và ch ư a d ỡ hàng khỏ i ph ươ ng tiên v ậ n t ả i ch ở đ ế n. • Nế u các bên mu ốườ n ng i bán th ựệủụả c hi n th t c h i quan nh ậẩ p kh u và chị u phí t ổ n và r ủ i ro khi làm th ủ t ụ c h ả i quan, cũng nh ư các phí t ổ n khác thì điề u này ph ả i quy đ ị nh rõ ràng b ằ ng cách b ổ sung t ừ ng ữ c ụ ĐINHthể trongVĂN h M ợ pẬ đ U ồ ng mua bán. Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  26. •DDP – Delivered Duty Paid ( named place of destination) – Giao đã nộ p thu ế ( n ơ i đ ế n quy đ ị nh) Đặ c đi ể m: • Ngườ i bán giao hàng cho ng ườ i mua t ạ i đ ị a đi ể m đ ế n quy đị nh và ch ư a d ỡ kh ỏ i ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i ch ở đ ế n • Ngườ i bán làm th ủ t ụ c thông quan nh ậ p kh ẩ u (th ự c hi ệ n bấ t kỳ nghĩa v ụ nào đ ế n vi ệ c nh ậ p kh ẩ u ở n ướ c hàng đ ế n) • Nế u các bên mu ố n gi ả m b ớ t cho ng ườ i bán nghĩa v ụ ph ả i thanh toán mộ t s ố chi phí ph ả i tr ả khi nh ậ p kh ẩ u hàng hóa như thu ế VAT thì c ầ n quy đ ị nh rõ ràng b ằ ng cách b ổ sung từ ng ữ c ụ th ể trong h ợ p đ ồ ng mua bán. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  27. TRONG INCOTERMS 2000: • EXW: NGƯỜ I BÁN CH Ị U TRÁCH NHI Ệ M TỐỂ I THI U • DDP: NGƯỜ I BÁN CH Ị U TRÁCH NHI Ệ M T Ố I ĐA. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  28. Bả ng phân chia nghĩa v ụ c ủ a ng ườ i bán và ng ườ i mua theo Incoterms 2000 Loading Export Carriage to Unloading Loading Carriage to Unloading Loading on Carriage to Insurance Import Import taxes on truck customs port of from truck charges at port of charges at truck at port final customs and duties formalities departure at port of port of destination port of of destinationdestination formalities departure departure destination EXW FCA FAS FOB CFR CIF CPT CIP DAF DES DEQ ĐINH VĂN MẬ U DDU Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn DDP
  29. 1.3 Nhữ ng thay đ ổ i ở Incoterms 2000 so vớ i Incoterms 1990 • + EXW 1990: không quy đị nh rõ trách nhi ệ m b ố c hàng lên xe t ạ i kho c ủ a ng ườ i bán 2000: quy đị nh ng ườ i bán không có nghĩa v ụ x ế p hàng lên xe • + FCA 1990: không quy đị nh trách nhi ệ m b ố c hàng lên và d ỡ hàng xu ố ng 2000: quy địếịể nh n u đ a đi m giao hàng là c ơởủườ s c a ng i bán thì ng ườ i bán chị u trách nhi ệố m b c hàng lên ph ươệậảủườ ng ti n v n t i c a ng i mua. Nế u là n ơ i khác ng ườ i bán ch ỉ ch ị u chi phí đ ế n khi đ ặ t hàng hóa d ướ i quyềị n đ nh đo ạủườ t c a ng i mua trên ph ươệậảởế ng ti n v n t i ch đ n, không chị u chi phí d ỡ xu ố ng. • + FAS: 1990: Ngườ i mua ph ả i làm th ủ t ụ c thông quan xu ấ t kh ẩ u 2000: Ngườ i bán làm th ủ t ụ c xu ấ t kh ẩ u • + DEQ 1990: Ngườ i bán làm th ủ t ụ c nh ậ p kh ẩ u 2000: Ngườ i mua làm th ủ t ụ c nh ậ p kh ẩ u ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  30. 1.4 Nhữ ng l ư u ý khi s ử d ụ ng Incoterms • Incoterms không phả i là lu ậ t buôn bán qu ố c t ế mà ch ỉ là văn b ả n có tính chấ t khuyên dùng. Nh ư ng khi d ẫ n chi ế u vào h ợ p đ ồ ng thì tr ở thành luậ t • Incoterms chỉ đ ề c ậ p đ ế n v ấ n đ ề chung nh ấ t liên quan đ ế n trách nhiệ m c ủ a ng ườ i bán và ng ườ i mua • Khi sử d ụ ng Incoterms ph ả i l ư u ý t ậ p quán c ủ a c ả ng và t ậ p quán củ a ngành • Dù Incoterms thể hi ệ n tính ph ổ bi ế n, ti ệ n d ụ ng, nh ư ng không có nghĩa là khi dùng Incoterms như m ộ t đi ề u ki ệ n th ươ ng m ạ i, doanh nghiệ p không còn lo l ắ mg gì n ữ a. Do v ậ y, trong t ừ ng tr ườ ng h ợ p c ụ thể , khi quy ế t đ ị nh ch ọ n áp d ụ ng đi ề u ki ệ n nào, doanh nghi ệ p cũa phả i hi ể u rõ mình có nghĩa v ụ gì và có th ể th ự c hi ệ n không? N ế u xét thấ y không th ểựệượềệ th c hi n đ c đi u ki n này thì ph ảọềệ i ch n đi u ki n khác để áp d ụ ng. ¨ Incoterms 2000 bắ t đ ầ u có hi ệ u l ự c t ừ ngày 1/1/2000 • Incoterms từ khi ra đ ờ i đã 6 l ầ n s ử a đ ổ i, văn b ả n sau ra đ ờ i không phủ đnh ị văn b ả n tr ướ c ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  31. 1.5 Nhữ ng bi ế n d ạ ng c ủ a Incoterms • Khi đư a thêm nh ữ ng t ừ ng ữ vào Incoterms mà không thể d ự a vào m ộ t thông l ệ th ươ ng mạ i đã hình thành gi ả i thích các t ừ đ ư a thêm thì dễ g ặ p ph ả i khó khăn r ắ c r ố i. Vì v ậ y, m ộ t khi đã đư a thêm các t ừ ng ữ vào Incoterms thì cầ n gi ả i thích rõ ràng, c ụ th ể trong h ợ p đ ồ ng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  32. 1.5 Nhữ ng bi ế n d ạ ng c ủ a Incoterms • + FOB under tackle : FOB dướ i c ầ n c ẩ u: Ng ườ i bán ch ị u mọ i r ủ i ro và t ổ n th ấ t v ề hàng hóa cho đ ế n khi c ầ n c ẩ u móc hàng: thườ ng s ử d ụ ng trong tr ườ ng h ợ p s ử d ụ ng c ầ n cẩ u c ủ a tàu ch ứ không ph ả i là c ầ n c ẩ u c ủ a c ả ng. • + FOB trimmed / stowed : FOB san hàng / xế p hàng: chuyể n r ủ i ro sau khi san hàng ho ặ c x ế p hàng (ng ườ i bán chị u chi phí san x ế p hàng) • + FOB Shipment to destination: FOB chở hàng đ ế n: ng ườ i bán làm các nghĩa vụ nh ư FOB nh ư ng ng ườ i bán thuê phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i chính v ớ i s ự ch ỉ đ ị nh và chi phí c ủ a ngườ i mua. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  33. 1.5 Nhữ ng bi ế n d ạ ng c ủ a Incoterms • + CIF, FO – CIF free out miễ n d ỡ hàng cho ng ườ i v ậ n t ả i (free out: chỉ có ý nghĩa đi ề u ch ỉ nh gi ữ a ng ườ i bán và ng ườ i chuyên chở ) • + CIF, FIO – CIF free in and out- miễ n d ỡ hàng và x ế p hàng cho ngườ i chuyên ch ở (free in out: ch ỉ có ý nghĩa đi ề u ch ỉ nh giữ a ng ườ i bán và ng ườ i chuyên ch ở ) • + CIF liner terms – CIF theo điề u ki ệ n tàu ch ợ : trong c ướ c phí mà ngườ i bán ph ả i tr ả cho hãng tàu đã bao g ồ m c ả chi phí bố c d ỡ hàng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  34. 1.5 Nhữ ng bi ế n d ạ ng c ủ a Incoterms • + CIF, CFS – CIF container freight station – CIF trạ m g ử i hàng container: Ngườ i bán hoàn thành nghĩa v ụ giao hàng khi đã gử i hàng t ạ i CFS • + CIF CY – CIF container yard – CIF bãi container, ngườ i bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi đã g ử i hàng t ạ i CY. • + CIF under ship’s tackle – CIF dướ i c ầ n c ẩ u: r ủ i ro và t ố n thấ t v ề hàng hóa đ ượ c di chuy ể n t ừ ng ườ i bán sang ng ườ i mua khi cầ n c ẩ u c ủ a tàu móc vào hàng • + CFR/CIF afloat – CFR/CIF hàng nổ i: hàng hóa đã ở trên tàu ngay từ lúc ký h ợ p đ ồ ng • + CFR/CIF landed: CFR/CIF dỡ hàng lên b ờ : ng ườ i bán phả i ch ị u c ả chi phí d ỡ hàng t ừ tàu lên b ờ t ạ i c ả ng đ ế n ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  35. 1.5 Nhữ ng bi ế n d ạ ng c ủ a Incoterms * Các thông lệạươủỹữị ngo i th ng c a M : Nh ng đ nh nghĩa ngo ạươủ i th ng c a Mỹ đ ượ c s ử a đ ổ i năm 1941có 6 loạ i: • Giao hàng tạ i n ơ i s ả n xu ấ t (Ex Point of Origin - EPO). • Giao hàng trên phươ ng ti ệ n v ậ n chuy ể n (Free on Board - FOB) • Giao hàng cạ nh ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ể n (Free Along Side - FAS) • Giao hàng gồ m: giá thành, c ộ ng c ướ c phí v ậ n chuy ể n (Cost and Freight - C&F hay CFR) • Giao hàng gồ m: giá thành c ộ ng b ả o hi ể m và c ướ c phí v ậ n chuy ể n (Cost Insurance and Freight- CIF) • Giao hàng tạ i b ế n c ả ng đích (Ex Dock - ED). ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  36. Chươ ng 2. K ỹ thu ậ t đàm phán trong h ợ p đồ ng ngo ạ i th ươ ng • Trong kinh doanh ngoạ i th ươ ng, đ ể hình thành mộ t cam k ế t giao d ị ch, có 2 cách th ươ ng l ượ ng. Đó là: đàm phán bằ ng th ư và đàm phán b ằ ng con đườ ng g ặ p m ặ t tr ự c ti ế p ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  37. 2.1 Đàm phán bằ ng th ư Đàm phán bằ ng th ư thông th ườ ng di ễ n ra theo các bướ c sau • Hỏ i hàng • Chào hàng • Hoàn giá • Chấ p nh ậ n • Đặ t hàng • Xác nhậ n ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  38. • Quan2.1.1H điểỏ m i thhàng ươ ng (Inquiry) m ạ i: H ỏ i hàng là việ c ng ườ i mua đ ề ngh ị ng ườ i bán báo cho mình biế t giá c ả và các điề u ki ệ n mua hàng. • Quan điể m pháp lu ậ t: H ỏ i hàng là lờ i th ỉ nh c ầ u đ ể 2 bên b ướ c vào giao dị ch Pháp luậ t không ràng buộ c trách nhi ệ m c ủ a ng ườ i mua hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  39. 2.1.1Hỏ i hàng (Inquiry) Các trườ ng h ợ p h ỏ i hàng • Khi thiế u thông tin v ề th ị tr ườ ng • Biế t đ ượ c nhà cung c ấ p ti ề m năng • Khi muố n tìm hi ể u v ề giá c ả c ủ a đ ố i th ủ cạ nh tranh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  40. 2.1.1Hỏ i hàng (Inquiry) Nộ i dung h ỏ i hàng +) Hỏ i hàng đ ể mua Hỏ i đ ầ y đ ủ v ề tên hàng, s ố l ượ ng, ch ấ t l ượ ng, điề u ki ệ n thanh toán và th ờ i gian giao hàng +) Hỏ i ch ỉ n ắ m thông tin Chỉ h ỏ i nh ữ ng thông tin c ầ n bi ế t VD: tên hàng, chấ t l ượ ng, giá c ả ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  41. 2.1.1Hỏ i hàng (Inquiry) Bố c ụ c th ư h ỏ i hàng • Phầ n m ở đ ầ u • Phầ n n ộ i dung: nêu lên yêu c ầ u Hứ a h ẹ n v ề kh ả năng phát tri ể n quan h ệ • Phầ n k ế t thúc: ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  42. Format of a Letter of Inquiry Follow this format in writing a letter of inquiry: • In the first paragraph, identify yourself and, if appropriate, your position, and your institution or firm. • In the second paragraph, briefly explain why you are writing and how you will use the requested information. Offer to keep the response confidential if such an offer seems reasonable. List the specific information you need. You can phrase your requests as questions or as a list of specific items of information. In either case, make each item clear and discrete. • Conclude your letter by offering your reader some incentive for responding. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  43. When writing inquiry letters to an individual or business: • Be courteous. Remember, by making this request you are imposing on the reader’s time and/or resources. • Don’t send an inquiry letter for information that you could easily find out by other means, such as with a quick search on the Internet. • Your letter can be fairly short, but it should be long enough to adequately explain what it is that you are inquiring about and what you want the reader to do in response to your letter. • Generally, give at least a couple of weeks for the person, company, or organization to respond to your inquiry before sending a follow-up letter or making a follow-up phone call. • If appropriate, you may want to mention that you will keep any information provided confidential. (This may increase the likelihood that the reader will respond to your inquiry.) • Make it as easy as possible for the person to respond to your request. This might mean offering to pay for any needed photocopies or mailing costs, or perhaps including a self-addressed, stamped envelope; necessary forms, questionnaires, or other documents; and so forth. • Make sure to include contact information so that the person can easily get in touch with you if necessary, such as your cell or home phone number or e- mail address. • When the person responds to your inquiry, it is a good idea to send a quick note of thanks expressing your appreciation and telling how the information helped (or can help) you. If appropriate, you may want to offer to return the favor in the future. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  44. • 6 tips for writing effective inquiry letters: • Begin your letter by stating who you are and giving your status or position (such as student, researcher, interested consumer, etc.), and tell how you found out about the individual or entity that you are writing to. • Clearly state what it is that you are inquiring about and what you would like the recipient of your letter to do. Make your inquiry as specific as possible. • You might want to briefly explain the purpose of your letter or what you hope to accomplish. Such an explanation may prompt the recipient of your letter to act more quickly. • If appropriate, consider mentioning the letter recipient’s qualifications for responding to your inquiry (this may prompt him/her to act when he/she might otherwise be hesitant to do so). For example, you could explain that you are writing to the reader because she is a leader in her field and the accepted authority on the subject you are interested in. • Include the date by which you need the information, services, etc. that you are requesting, and indicate that you await the reader’s response. • Thank the person for his/her time. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  45. • The following letter of inquiry is written by a computer programmer requesting specific information about an upcoming release of a software product. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  46. 2.1.1Hỏ i hàng (Inquiry) Nhữ ng l ư u ý khi vi ế t th ư h ỏ i hàng • Không nên nêu rõ thờ i gian c ầ n hàng: vì có th ể nói đế n đi ể m y ế u c ủ a chúng ta là c ầ n hàng g ấ p bị ép giá. • Không nên nói rõ giá mua (tránh bị h ớ giá) tuy nhiên có thể đ ư a ra thông tin căn c ứ • Nế u h ỏ i hàng quá nhi ề u n ơ i thì có th ể t ạ o nên m ộ t nhu cầ u ả o làm giá tăng nắ m thông tin không chính xác ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  47. 2.1.2 Chào hàng (offer) • Theo quan điể m th ươ ng m ạ i:Chào hàng là vi ệ c ng ườ i bán th ể hiệ n rõ ý đ ị nh bán hàng c ủ a mình • Theo luậ t th ươ ng m ạ i Vi ệ t Nam 1997: Chào hàng là l ờ i đ ề ngh ị giao kế t h ợ p đ ồ ng xu ấ t phát t ừ ng ườ i bán hay ng ườ i mua v ề mộ t lo ạ i hàng hóa nào đó cho m ộ t ho ặ c m ộ t số ng ườ i trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. • Theo bộ lu ậ t dân s ự 2005, có quy đ ị nh Điề u 390 (BLDS 2005) “Đề ngh ị giao k ế t h ợ p đ ồ ng 1. Đề ngh ị giao k ế t h ợ p đ ồ ng là vi ệ c th ể hi ệ n rõ ý đ ị nh giao k ế t hợồ p đ ng và ch ịự u s ràng bu ộềềịủ c v đ ngh này c a bên đ ềị ngh đố i v ớ i bên đó đ ượ c xác đ ị nh c ụ th ể . 2. Trong trườ ng h ợ p đ ề ngh ị giao k ế t h ợ p đ ồ ng có nêu rõ th ờ i h ạ n trảờế l i, n u bên đ ề ngh ịạ l i giao k ếợồ t h p đ ng v ớườứ i ng i th ba trong thờạ i h n ch ờ bên đ ượề c đ ngh ịảờ tr l i thì ph ảồườ i b i th ng thiệ t h ạ i cho bên đ ượ c đ ề ngh ị mà không đ ượ c giao k ế t h ợ p đồ ng n ế u có thi ệ t h ạ i phát sinh. » ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  48. 2.1.2 Chào hàng (offer) a, Các loạ i chào hàng * Chào bán hàng * Chào mua hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  49. * Chào bán hàng + Chào2.1.2 bán hàng Chào cố đ ị nhhàng (firm offer)(offer) Chỉ chào cho m ộ t ng ườ i trong kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh v ề 1 loạ i hàng hóa nào đó. Th ờ i gian nh ấ t đ ị nh đ ượ c g ọ i là thờ i h ạ n hi ệ u l ự c, trong th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c n ế u ng ườ i chào hàng đượ c ch ấ p nh ậ n m ộ t cách không đi ề u ki ệ n thì h ợ p đồ ng coi nh ư đ ượ c ký k ế t. Th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c do ng ườ i bán quy đị nh ho ặ c do pháp lu ậ t quy đ ị nh Trườ ng h ợ p áp d ụ ng: • Thị tr ườ ng thu ộ c v ề ng ườ i mua (ít ng ườ i mua) • Dùng trong đấ u th ầ u • Khi mua bán theo các hiệ p đ ị nh chính ph ủ Nhượ c đi ể m: không tìm đ ượ c ng ườ i cho giá cao nh ấ t ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  50. + Chào2.1.2 bán hàng Chào tự do hàng (free offer)(offer) Là loạ i chào hàng không ràng bu ộ c trách nhi ệ m c ủ a ngườ i đ ư a ra chào hàng m ộ t cách ch ắ c ch ắ n • Trườ ng h ợ p áp d ụ ng: • Thị tr ườ ng thu ộ c v ề ngu ồ n bán (ít ng ườ i bán) • Dùng để thăm dò th ị tr ườ ng • Dùng để gi ữ th ị ph ầ n • VD: Khi không có khả năng cung c ấ p v ẫ n đ ư a chào hàng như ng sau đó nói vì m ộ t lý do b ấ t kh ả kháng nên không cung cấ p đ ượ c. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  51. 2.1.2 Chào hàng (offer) + Căn cứ phân bi ệ t chào hàng t ự do v ớ i chào hàng cố đ ị nh • Căn cứ vào tiêu đ ề là firm hay free offer • Căn cứ th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c: firm offer có th ờ i hạ n hi ệ u l ự c, free offer không có ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  52. 2.1.2 Chào hàng (offer) * Chào mua hàng Chào từ phía ng ườ i mua, trong đó cam k ế t s ẽ mua mộ t s ố m ặ t hàng nh ấ t đ ị nh trong m ộ t s ố điề u ki ệ n nh ấ t đ ị nh Pháp luậ t ràng bu ộ c trách nhi ệ m c ủ a ng ườ i mua ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  53. b, Điề u2.1.2 ki ệ n hi ệ u Chào l ự c c ủ a chào hàng hàng (offer) - Chủ th ể : Ng ườ i đ ư a ra chào hàng ph ả i h ợ p pháp • Trong ngoạ i th ươ ng ch ủ th ể ph ả i có t ư cách xu ấ t nh ậ p kh ẩ u. ? Ởệ VN hi n nay ch ủểảứềệểư th ph i đáp ng đi u ki n gì đ có t cách xu ấ t nhậ p kh ẩ u • Đố i t ượ ng chào hàng ph ả i đ ượ c phép xu ấ t nh ậ p kh ẩ u • Chào hàng phả i có các đi ề u ki ệ n c ơ b ả n nh ư m ộ t h ợ p đ ồ ng (tên hàng, số l ượ ng, ch ấ t l ượ ng, thanh toán ) • Chào hàng phả i có hình th ứ c lu ậ t yêu c ầ u (văn b ả n) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  54. 2.1.2 Chào hàng (offer) c. Cách viế t th ư chào hàng (SGK) - Chào hàng thụ đ ộ ng - Chào hàng chủ đ ộ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  55. 2.1.2 Chào hàng (offer) Bố c ụ c c ủ a th ư chào hàng: • Bố c ụ c Block: căn l ề trái • Bố c ụ c Liên H ợ p Qu ố c: th ụ t đ ầ u dòng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  56. 2.1.2 Chào hàng (offer) d. Mộ t s ố đi ể m c ầ n l ư u ý khi chào hàng: - Đố i v ớ i chào hàng th ụ đ ộ ng: Khi nh ậ n đ ượ c thư h ỏ i hàng thì nên tr ả l ờ i ngay cho ng ườ i mua - Đố i v ớ i chào hàng t ự do: Không nên g ử i đi quá nhiề u đ ơ n chào hàng vì có th ể t ạ o nên nguồ n cung ả o gây bấ t l ợ i cho ng ườ i bán ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  57. • Hoàn2.1.3 giá Hoànlà mộ t đgiá ề ngh (Counter ị m ớ i do m - ộ offer) t bên mua (hoặ c bán) đ ư a ra, sau khi đã nh ậ n đ ượ c chào hàng hoặ c đ ặ t hàng c ủ a bên kia, nh ư ng không chấ p nh ậ n hoàn toàn chào hàng ho ặ c đ ặ t hàng đó. • Về m ặ t th ươ ng m ạ i: Hoàn giá là s ự m ặ c c ả v ề giá hoặ c các đi ề u ki ệ n giao d ị ch. • Về m ặ t pháp lu ậ t: Ng ườ i nh ậ n đ ượ c chào hàng (đặ t hàng) kh ướ c t ừ các đi ề u ki ệ n đ ư a ra trong chào hàng (đặ t hàng) và t ự mình đ ư a ra các đi ề u kiệ n m ớ i đ ể giao d ị ch. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  58. Đặ2.1.3 c đi ể m: Hoàn giá (Counter - offer) • Có thể xu ấ t phát t ừ phía ng ườ i bán ho ặ c ng ườ i mua • Làm thay đổ i m ộ t ho ặ c m ộ t s ố n ộ i dung c ơ b ả n củ a chào hàng tr ướ c • Làm vô hiệ u chào hàng tr ướ c đ ặ c bi ệ t là đ ố i v ớ i chào hàng cố đ ị nh • Đượ c coi nh ư 1 chào hàng m ớ i ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  59. 2.1.3 Hoàn giá (Counter - offer) • Cách trình bày hoàn giá (SGK) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  60. 2.1.3 Hoàn giá (Counter - offer) Lư u ý khi vi ế t th ư hoàn giá - Cầ n xem xét xu h ướ ng giá trên th ế gi ớ i đ ể d ự đoán vì hoàn giá sẽ m ấ t th ờ i gian ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  61. • 1, CôngTÌNH ty A chào HU hàngỐ NG cố đ ị nh cho công ty B (Nh ậ t B ả n)vào ngày 1/4/2007 bán 1000 MT gạ o tr ắ ng, h ạ t dài, giá FOB 300 USD/MT, thanh toán bằ ng ti ề n USD, th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c c ủ a chào hàng là 45 ngày kể t ừ khi g ử i đ ơ n chào hàng. Năm ngày sau, A nhậ n đ ượ c th ư tr ả l ờ i c ủ a bên B có n ộ i dung: Chúng tôi có thể thanh toán b ằ ng đ ồ ng Yên Nh ậ t đ ượ c hay không? • Bên A không trả l ờ i, li ề n ch ọ n đ ố i tác khác đ ể bán. Đ ế n ngày 20/4/2007 bên B không thấ y th ư tr ả l ờ i nên vi ế t m ộ t th ư Ch ấ p nhậ n vô đi ề u ki ệ n th ư chào hàng ngày 1/4/2007 c ủ a bên A. Bên A thông báo là vì bên A không chấ p nh ậ n thanh toán b ằ ng tiề n Yên Nh ậ t nên đã bán cho ng ườ i khác, Vì v ậ y không còn hàng giao cho bên B. • B kiệ n A, ai đúng ai sai? ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  62. • 2, CôngTÌNH ty C HU chàoỐ NGhàng cố đ ị nh cho công ty D bán 100 máy trộ n bê tong giá 2000USD/Chi ế c. Công ty D th ấ y giá hợ p lý nh ư ng không có đ ủ ti ề n nên g ử i chào hàng này cho công ty E, công ty E thấ y chào hàng này h ợ p lý nên viế t th ư ch ấ p nh ậ n chào hàng không đi ề u ki ệ n g ử i cho công ty C, Công ty C có nghĩa vụ ph ả i tuân theo chào hàng cố đ ị nh c ủ a mình không? ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  63. • 3, CôngTÌNH ty 7a HU chàoỐ NG bán hàng cố đ ị nh cho công ty 7B 100 mét tấ n h ạ t tiêu Phú Qu ố c lo ạ i m ộ t, giá 1500 USD/ tấ n, th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c 45 ngày. Sau 3 ngày,công ty 7A nhậ n đ ượ c m ộ t th ư hoàn giá m ặ c cả giá là 1480 USD/t ấ n c ủ a công ty 7B. Công ty 7A chư a vi ế t th ư tr ả l ờ i thì 10 ngày sau giá tiêu trên th ị trườ ng th ế gi ớ i tăng lên trên 1520USD/MT. Công ty 7B liề n vi ế t l ạ i m ộ t th ư ch ấ p nh ậ n chào giá cũ vô điề u ki ệ n. Công ty 7A có trách nhi ệ m giao hàng không? ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  64. 2.1.4 Chấ p nh ậ n (Acceptance) • Chấ p nh ậ n là s ự đ ồ ng ý c ủ a ng ườ i nh ậ n đ ượ c đơ n chào hàng • Có 2 loạ i ch ấ p nh ậ n: • Chấ p nh ậ n không đi ề u ki ệ n: Là ch ấ p nh ậ n hoàn toàn các điề u ki ệ n trong đ ơ n chào hàng mà không đư a thêm đi ề u ki ệ n nào. • Chấ p nh ậ n có đi ề u ki ệ n: là ch ấ p nh ậ n không hoàn toàn và đư a thêm m ộ t s ố đi ề u ki ệ n m ớ i. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  65. 2.1.4 Chấ p nh ậ n (Acceptance) Điề u ki ệ n hi ệ u l ự c c ủ a ch ấ p nh ậ n: • Lờ i ch ấ p nh ậ n ph ả i do chính ng ườ i nh ậ n chào hàng chấ p nh ậ n. • Chấ p nh ậ n ph ả i là hoàn toàn không đi ề u ki ệ n. • Lờ i ch ấ p nh ậ n ph ả i có hình th ứ c c ủ a lu ậ t yêu cầ u. • Phả i g ử i đ ế n t ậ n tay ng ườ i chào hàng. • Phả i đ ượ c làm trong th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c c ủ a đ ơ n chào hàng Cách viế t th ư ch ấ p nh ậ n (SGK) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  66. 2.1.5 Đặ t hàng (Order) Trên cơ s ở chào hàng, báo giá ho ặ c ch ấ p nh ậ n giá do bên bán đư a ra, bên mua s ẽ l ậ p đ ơ n đ ặ t hàng g ử i cho bên bán. Có 2 cách • - Ngườ i mua g ử i m ộ t th ư đ ặ t hàng g ồ m có đ ầ y đ ủ các mụ c nh ư trong m ộ t h ợ p đ ồ ng: Tên hàng, ch ấ t l ượ ng, s ố lượ ng giá c ả , th ờ i h ạ n giao hàng. • - Ngườ i mua g ử i m ộ t th ư th ể hi ệ n ý đnh ị đ ặ t hàng (Covering letter) và gử i kèm theo m ộ t đ ơ n đ ặ t hàng chính thứ c (Official order) có đ ầ y đ ủ các đi ề u ki ệ n, đi ề u kho ả n như h ợ p đ ồ ng. * Cách viế t th ư đ ặ t hàng (SGK) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  67. 2.1.6 Xác nhậ n (Confirmation) • Là sự xác nh ậ n các k ế t qu ả đàm phán. • Xác nhậ n th ườ ng l ậ p thành 2 văn b ả n, bên l ậ p xác nhậ n ký tr ướ c, r ồ i g ử i cho bên kia, bên kia ký xong giữ l ạ i m ộ t b ả n và g ử i tr ả m ộ t b ả n. • Thư xác nh ậ n cũng có đ ầ y đ ủ các đi ề u kho ả n, điề u ki ệ n nh ư h ợ p đ ồ ng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  68. 2.2 Đàm phán bằ ng cách g ặ p m ặ t tr ự c tiế p 2.2.1 Nộ i dung đàm phán h ợ p đ ồ ng ngo ạ i thươ ng (SGK) 2.2.2 Kỹ thu ậ t đàm phán (SGK) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  69. Chươ ng 3. H ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa quố c t ế • 3.1 Giớ i thi ệ u khái quát v ề h ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa quố c t ế • 3.2 Nộ i dung các đi ề u ki ệ n và đi ề u kho ả n củ a m ộ t h ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa qu ố c tế ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  70. + H3.1.1ợ p đ ồ ng:Khái niệ m Theo điề u 388 (BLDS 2005) “ Khái niệ m h ợ p đ ồ ng dân s ự Hợ p đ ồ ng dân s ự là s ự tho ả thu ậ n gi ữ a các bên về vi ệ c xác l ậ p, thay đ ổ i ho ặ c ch ấ m d ứ t quy ề n, nghĩa vụ dân s ự . » ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  71. + Hợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa : Điề u 3 kho ả n 8 lu ậ t th ươ ng m ạ i 2005 “8. Mua bán hàng hoá là hoạ t đ ộ ng th ươ ng m ạ i, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuy ể n quy ề n s ở h ữ u hàng hóa cho bên mua và nhậ n thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nh ậ n hàng và quy ề n sở h ữ u hàng hoá theo th ỏ a thu ậ n.” Điề u 428 (BLDS 2005) « Hợ p đ ồ ng mua bán tài s ả n Hợ p đ ồ ng mua bán tài s ả n là s ự tho ả thu ậ n gi ữ a các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao tài s ả n cho bên mua và nhậ n ti ề n, còn bên mua có nghĩa v ụ nh ậ n tài s ả n và tr ả tiề n cho bên bán. » ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  72. Đặ c tr ư ng : • Có sự di chuy ể n quy ề n s ở h ữ u : Ownerous contract • Hợ p đ ồ ng mang tính đ ề n bù : Compensation • Hợ p đ ồ ng mang tính song v ụ : right and obligation ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  73. + Hợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa qu ố c t ế : Về b ả n ch ấ t là s ự th ỏ a thu ậ n gi ữ a các bên mua bán ở các n ướ c khác nhau. Trong đó quy đị nh chuy ể n quy ề n và nghĩa v ụ c ủ a các bên, bên bán phả i cung c ấ p hàng hóa, chuy ể n giao các ch ứ ng t ừ có liên quan đế n hàng hóa và quy ề n s ở h ữ u hàng hóa, bên mua ph ả i thanh toán tiề n hàng và nh ậ n hàng. Nói cách khác nó là hợ p đ ồ ng mua bán gi ữ a các bên ở các n ướ c khác nhau. Theo công ướ c Viên : H ợ p đ ồ ng mua bán ngo ạ i th ươ ng là h ợ p đ ồ ng đượ c ký k ế t gi ữ a các bên có tr ụ s ở t ạ i các n ướ c khác nhau. Theo luậ t th ươ ng m ạ i 2005 “Điề u 27. Mua bán hàng hoá quố c t ế 1. Mua bán hàng hoá quố c t ế đ ượ c th ự c hi ệ n d ướ i các hình th ứ c xu ấ t khẩ u, nh ậ p kh ẩ u, t ạ m nh ậ p, tái xu ấ t, t ạ m xu ấ t, tái nh ậ p và chuy ể n khẩ u. 2. Mua bán hàng hoá quốếảượựệ c t ph i đ c th c hi n trên c ơởợồ s h p đ ng bằ ng văn b ả n ho ặ c b ằ ng hình th ứ c khác có giá tr ị pháp lý t ươ ng đươ ng.” ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  74. Hợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa qu ố c t ế * Đặ c đi ể m: - Chủểủợồ th c a h p đ ng có tr ụởươ s th ng m ạở i các n ướ c khác nhau (cơ s ở kinh doanh đăng ký ở 2 n ướ c khác nhau) - Hàng hóa đượ c d ị ch chuy ể n qua biên gi ớ i 1 qu ố c gia Có 2 loạ i hàng Hàng đặ c đ ị nh: Specific goods : Là hàng mà vào lúc ký k ế t h ợ p đ ồ ng ngườ i ta có th ể nh ậ n bi ế t đ ượ c nó b ằ ng cách - Để riêng hàng ra m ộ t ch ỗ - Dùng kẻ ký mã hi ệ u đ ể nh ậ n bi ế t Hàng đồ ng lo ạ i:Generic goods: Vào lúc ký k ế t h ợ p đ ồ ng ng ườ i ta không nhậ n bi ế t đ ượ c nó - Đồ ng ti ề n thanh toán là ngo ạ i t ệ v ớ i ít nh ấ t 1 trong 2 bên ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  75. Hợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa qu ố c t ế * Điề u ki ệ n hi ệ u l ự c c ủ a h ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa qu ố c tế : - Điề u ki ệ n v ề ch ủ th ể : ph ả i h ợ p pháp, có đ ủ t ư cách pháp lý: pháp nhân có đăng ký kinh doanh - Đố i t ượ ng: Đ ố i t ượ ng c ủ a h ợ p đ ồ ng ph ả i h ợ p pháp, không đượ c mua bán nh ữ ng m ặ t hàng c ấ m xu ấ t nh ậ p kh ẩ u - Nộ i dung c ủ a h ợ p đ ồ ng ph ả i h ợ p pháp - Hình thứ c c ủ a h ợ p đ ồ ng ph ả i h ợ p pháp ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  76. • 3.1.2 Phân loạ i h ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa quố c t ế (SGK) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  77. 3.1.3 Kế t c ấ u c ủ a h ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa quố c t ế m ộ t văn b ả n • * Phầ n m ở đ ầ u (Ph ầ n trình bày - presentation) • * Phầ n n ộ i dung các đi ề u kho ả n, đi ề u ki ệ n: • * Phầ n ký k ế t h ợ p đ ồ ng : ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  78. * Phầ n m ở đ ầ u (Ph ầ n trình bày - presentation) - Thờ i gian, đ ị a đi ể m ký k ế t h ợ p đ ồ ng Phầ n này có th ể đ ượ c ghi ngay trên cùng nh ư : Hà Nộ i June 20th 2007 hoặ c “The present contract was made and entered into at Hanoi on this June 20th 2007 by and between”. Cũng có nhiề u tr ườ ng h ợ p, ng ườ i ta ghi đ ị a đi ể m và ngày tháng ký kế t ở ph ầ n cu ố i h ợ p đ ồ ng. Ví dụ : The present contract was made at Hanoi on June 20th 2003 in quadruplicate of equal force, two of which are kept by each party”. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  79. * Phầ n m ở đ ầ u (Ph ầ n trình bày - - Tênpresentation) và đị a ch ỉ c ủ a các ch ủ th ể h ợ p đ ồ ng - Các đị nh nghĩa dùng trong h ợ p đ ồ ng: Có tác dụ ng n ế u h ợ p đ ồ ng có s ử d ụ ng ch ữ vi ế t t ắ t, các đị nh nghĩa mang tính ch ấ t chuyên ngành. Hay ít nhấ t là đ ị nh nghĩa Seller và Buyer: “ABC company, address , Tel represented by Mr. herein-after referred to as the Seller (or the Buyer)” ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  80. * Phầ n m ở đ ầ u (Ph ầ n trình bày - - Cơ presentation)s ở pháp lý đ ể ký k ế t h ợ p đ ồ ng Ðây có thể là hi ệ p đ ị nh chính ph ủ ký k ế t ngày tháng , cũng có thể là Ngh ịị đ nh th ư ký k ếữộướớộ t gi a B n c v i B nướ c. Hay ngườ i ta nêu ra s ự t ự nguy ệ n c ủ a hai bên khi ký k ế t hợ p đ ồ ng. Ví dụ : “It has been mutually agreed that the Seller commits to sell and the Buyer commits to buy the undermentioned goods on the following terms and conditions”. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  81. * Phầ n n ộ i dung các đi ề u kho ả n, đi ề u + Các đikiềệ u n: kho ả n ch ủ y ế u (B ắ t bu ộ c): Là nh ữ ng đi ề u khoả n căn b ả n, nh ấ t thi ế t ph ả i có trong h ợ p đ ồ ng, các điề u kho ả n này đóng vai trò quy ế t đ ị nh đ ế n s ự tồ n t ạ i c ủ a h ợ p đ ồ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  82. Theo Luậ t th ươ ng m ạ i 1997 c ủ a Vi ệ t Nam, có 6 đi ề u kho ả n b ắ t bu ộ c: - Tên hàng - Số l ượ ng; - Quy cách chấ t l ượ ng; - Giá cả ; - Phươ ng th ứ c thanh toán; - Ðị a đi ể m và th ờ i gian giao nh ậ n hàng. Điề u 402 BLDS 2005 có quy đ ị nh sau : « Nộ i dung c ủ a h ợ p đ ồ ng dân s ự Tuỳ theo từ ng lo ạ i h ợ p đ ồ ng, các bên có th ể tho ả thu ậ n v ề nh ữ ng n ộ i dung sau đây: 1. Đốượủợồ i t ng c a h p đ ng là tài s ảả n ph i giao, công vi ệả c ph i làm ho ặ c không đượ c làm; 2. Số l ượ ng, ch ấ t l ượ ng; 3. Giá, phươ ng th ứ c thanh toán; 4. Thờạịể i h n, đ a đi m, ph ươ ng th ứựệợồ c th c hi n h p đ ng; 5. Quyề n, nghĩa v ụ c ủ a các bên; 6. Trách nhiệ m do vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng; 7. Phạ t vi ph ạ m h ợ p đ ồ ng; 8. Các nộ i dung khác. » ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  83. * Phầ n n ộ i dung các đi ề u kho ả n, đi ề u kiệ n: + Nhữ ng đi ề u kho ả n th ườ ng l ệ (đi ề u kho ả n đ ươ ng nhiên) : Là nhữ ng đi ề u kho ả n mà n ộ i dung c ủ a chúng đã đượ c quy đ ị nh trong các văn b ả n pháp luậ t. Nh ữ ng đi ề u kho ả n có th ể đ ư a ho ặ c không c ầ n đư a vào h ợ p đ ồ ng + Nhữ ng đi ề u kho ả n tùy nghi (tùy ý): là nh ữ ng đi ề u khoả n do các bên t ự th ỏ a thu ậ n v ớ i nhau khi pháp luậ t cho phép ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  84. * Phầ n ký k ế t h ợ p đ ồ ng : - Trong thươ ng m ạ i có th ể ký t ắ t đ ể • đánh số trang c ủ a h ợ p đ ồ ng • ký vào phầ n s ử a ch ữ a c ủ a h ợ p đ ồ ng • ký vào bả n nháp c ủ a h ợ p đ ồ ng Mự c ký : m ự c th ẫ m màu (xanh, đen) Bên soạ n th ả o h ợ p đ ồ ng th ườ ng ký vào bên ph ả i h ợ p đồ ng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  85. 3.2 Nộ i dung các đi ề u ki ệ n và đi ề u kho ả n củ a m ộ t h ợ p đ ồ ng mua bán hàng hóa qu ố c tế 3.2.1 Tên hàng (Commodity) 3.2.2 Chấ t l ượ ng (Quality 3.2.3 Số l ượ ng (Quantity) 3.2.4 Giao hàng (Delivery) 3.2.5 Giá cả (Price) 3.2.6 Thanh toán (Payment) 3.2.7 Bao bì và ký mã hiệ u (Packing and marking) 3.2.8 Bả o hành (Warranty) 3.2.9 Phạ t và b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ i (Penalty) 3.2.10 Bả o hi ể m (Insurance) 3.2.11 Bấ t kh ả kháng (Force majeure) 3.2.12 Khiế u n ạ i (Claim) ĐINH VĂN3.2.13 MẬ UTrọ ng tài (Arbitration) Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  86. 3.2.1 Tên hàng (Commodity) • Tên hàng là điề u kho ả n xác đ ị nh đ ượ c tên gọ i c ủ a hàng hóa m ộ t cách chính xác ng ắ n gọ n. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  87. Các cách quy đị nh tên hàng - Ghi tên thông thườ ng + tên khoa h ọ c + tên th ươ ng m ạ i c ủ a hàng hóa. Áp dụ ng đ ố i v ớ i hóa ch ấ t, cây gi ố ng, con gi ố ng - Ghi tên hàng + xuấ t x ứ c ủ a hàng hóa (đ ị a ph ươ ng s ả n xuấ t ra nó) VD: Gạ o tr ắ ng Vi ệ t Nam Rượ u vang Bordeaux Sâm Korea Ý nghĩa xuấ t x ứ : - Phả n ánh m ộ t ph ầ n nào đó quy cách ph ẩ m chấ t c ủ a m ặ t hàng - Có tác dụ ng khi làm th ủ t ụ c h ả i quan căn c ứ vào đó tính thuế ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  88. Các cách quy đị nh tên hàng - Ghi tên hàng + qui cách sả n ph ẩ m c ủ a hàng hóa VD: xe tả i 10 t ấ n Ti vi màn hình màu 14 inches - Ghi tên hàng + tên nhà sả n xu ấ t. Áp dụ ng đ ố i v ớ i nh ữ ng s ả n ph ẩ m c ủ a nh ữ ng hãng n ổ i tiế ng, có uy tín VD: Xe máy Honda Xe hơ i Ford Điệ n tho ạ i Nokia ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  89. - Ghi Cáctên hàng cách + công quy dụ ng đ chị nh ủ y ếtên u c ủ hàng a hàng hóa VD: tuyn để làm màn Băng tả i v ậ n chuy ể n đá dăm - Ghi tên hàng + nhãn hiệ u c ủ a hàng hóa Áp dụ ng trong tr ườ ng h ợ p hàng hóa có nhãn hi ệ u n ổ i ti ế ng và uy tín Nhãn hiệ u có th ể là 1 t ậ p h ợ p hình v ẽ , ch ữ vi ế t, ký hi ệ u có tác dụ ng phân bi ệ t s ả n ph ẩ m c ủ a hãng này v ớ i hãng khác. VD: Máy tính xách tay VAIO Xe máy @ ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  90. - Ghi tênCác hàng +cách Mã số c ủquy a hàng đ trongị nh danh tên m ụhàng c hàng hóa th ố ng nh ấ t Trên thế gi ớ i s ử d ụ ng mã hóa chung HS- H ệ th ố ng hài hoà mô t ả và mã hoá hàng hoá HS đượ c hình thành d ự a trên "Công ướ c Qu ố c t ế v ề H ệ th ố ng hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá" (International Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System) là Công ướ c do Hộ i đ ồ ng h ợ p tác H ả i quan, nay g ọ i là T ổ ch ứ c H ả i quan Th ế gi ớ i (WCO) thông qua ngày 14 tháng 6 năm 1983 tạ i Bruxelles, V ươ ng quố c B ỉ v ề "H ệ th ố ng hài hoà mô t ả và mã hoá hàng hoá", g ọ i t ắ t là Công ướ c HS. HS là hệ th ố ng bao g ồ m các các quy t ắ c t ổ ng quát, các chú gi ả i b ắ t buộ c và danh sách nh ữ ng nhóm hàng (mã 4 ch ữ s ố ) và phân nhóm hàng (mã 6 chữốượắếộ s ) đ c s p x p m t cách có h ệốứớ th ng ng v i tên, mô tả và mã s ố hàng hóa. VD: Mô tơ đi ệ n, m ụ c: 100.101 ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  91. NgoàiCác ra ngườ cách i ta còn kquy ế t h ợ p đcácị nh ph ươ tên ng pháp hàng trên đây v ớ i nhau Thông thườ ng khi quy đ ị nh đi ề u kho ả n tên hàng trong h ợ p đ ồ ng ngo ạ i thươ ng, ng ườ i ta th ườ ng ghi: + Đố i v ớ i nhóm m ặ t hàng nông lâm th ủ y h ả i, th ườ ng g ồ m có các ch ỉ tiêu sau • Tên hàng • Công dụ ng chính, đ ặ c đi ể m chính • Xuấ t x ứ • Vụ mùa (năm ch ế bi ế n) VD: Cà phê Robusta, Buôn Ma Thuậ t, Vi ệ t Nam, v ụ mùa 2006 Gạ o tr ắ ng Vi ệ t Nam h ạ t dài, mùa v ụ 2006, 10% t ấ m ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  92. + Đố i v ớ i m ặ t hàng công nghi ệ p, th ườ ng g ồ m các ch ỉ tiêu sau • Tên hàng • Công dụ ng chính, đ ặ c đi ể m chính • Hiệ u • Kiể u • Xuấ t x ứ • Năm sả n xu ấ t VD: Nồ i c ơ m đi ệ n, lo ạ i 1,8 lít, hi ệ u Panasonic, ki ể u FX 12, Sả n xu ấ t t ạ i Nh ậ t, năm 2006 Xe tả i 20T, hi ệ u Hino, ki ể u T45, s ả n xu ấ t t ạ i Nhậ t, năm 2005 ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  93. 3.2.2 Chấ t l ượ ng (Quality) • Là điề u kho ả n quan tr ọ ng c ủ a m ộ t h ợ p đ ồ ng mua bán vì nó nói lên mặ t ch ấ t c ủ a hàng hóa mua bán, là tậ p h ợ p các ch ỉ tiêu v ề tính năng, quy cách, kích cỡ , tác d ụ ng, công su ấ t, hi ệ u suấ t, th ẩ m m ỹ c ủ a hàng hoá đó ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  94. Các phươ ng pháp quy đ ị nh ph ẩ m chấ t: • a) Xác đị nh ph ẩ m ch ấ t theo m ẫ u • Là phươ ng pháp đánh giá ph ẩ m ch ấ t c ủ a lô hàng d ự a vào phẩ m ch ấ t c ủ a m ộ t s ố ít hàng hóa l ấ y ra làm đ ạ i diệ n cho lô hàng v ề quy cách ph ẩ m ch ấ t. • * Trườ ng h ợ p áp d ụ ng: • - Nhữ ng m ặ t hàng có ph ẩ m ch ấ t ít b ị thay đ ổ i v ớ i các yế u t ố bên ngoài • - Nhữ ng m ặ t hàng s ả n xu ấ t không có tiêu chu ẩ n hóa • - Nhữ ng m ặ t hàng có quy cách ph ẩ m ch ấ t t ươ ng đ ố i đồ ng đ ề u nhau • VD: Nông sả n: g ạ o, cà phê ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  95. * Cách thứ c ti ế n hành: + Mẫ u do ng ườ i bán đ ư a: Ngườ i bán giao m ẫ u cho ng ườ i mua đ ể ki ể m tra, n ế u ng ườ i mua đồ ng ý v ớ i m ẫ u c ủ a ng ườ i bán, ng ườ i bán l ậ p 3 m ẫ u có quy cách phẩ m ch ấ t gi ố ng nhau: 1 mẫ u ng ườ i bán gi ữ 1 mẫ u ng ườ i mua gi ữ 1 mẫ u g ử i cho c ơ quan trung gian đ ể làm c ơ s ở gi ả i quy ế t tranh chấ p n ế u có + Mẫ u do ng ườ i mua đ ư a: trên c ơ s ở m ẫ u c ủ a ng ườ i mua, ngườ i bán s ả n xu ấ t m ẫ u đ ố i, n ế u ng ườ i mua đ ồ ng ý thì ngườ i bán s ẽ nhân m ẫ u làm 3 b ả n Yêu cầ u: Mẫ u đ ượ c rút ra t ừ chính lô hàng Mẫ u ph ả i có ph ẩ m ch ấ t trung bình ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  96. Lư u ý: • Mẫ u có tính ti ề n không • Khi ký kế t h ợ p đ ồ ng ph ả i làm cho h ợ p đ ồ ng và m ẫ u g ắ n v ớ i nhau Trên mẫ u ghi: M ẫ u thu ộ c h ợ p đ ồ ng s ố Trên hợ p đ ồ ng ghi: Chấ t l ượ ng: theo m ẫ u s ố đã đ ượ c giao bên mua ho ặ c do ng ườ i bán gử i ngày Mẫ u là m ộ t ph ụ ki ệ n không th ể tách r ờ i c ủ a h ợ p đ ồ ng VD:Mộợồ t h p đ ng mua bán h ạềốế t đi u qu c t quy đ ịềảấ nh đi u kho n ch t lượ ng nh ư sau: Chấượ t l ng: ch ấượ t l ng hàng hóa theo nh ưẫ m u đã đ ượ c hai bên th ố ng nhấ t th ỏ a thu ậ n ký tên, đóng d ấ u xác nh ậ n ngày 20/8/2007. M ẫ u này đượ c làm thành 3 ph ầ n nh ư nhau: ng ườ i bán, ng ườ i mua và VINACONTROL chi nhánh thành phố H ồ Chí Minh, m ỗ i bên gi ữ 01 mẫ u. M ẫ u này là m ộ t ph ầ n không th ể tách r ờ i c ủ a h ợ p đ ồ ng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  97. * Thờ i gian gi ữ m ẫ u: Mẫ u đ ượ c gi ữ k ể t ừ khi đàm phán đ ể ký h ợ p đồ ng cho đ ế n khi h ế t h ạ n khi ế u n ạ i v ề ph ẩ m chấ t thì có th ể h ủ y m ẫ u (n ế u không có tranh chấ p). Nế u có tranh ch ấ p, h ủ y khi tranh ch ấ p đ ượ c giả i quy ế t xong ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  98. * Trên hợ p đ ồ ng ng ườ i ta quy đ ị nh: - Tươ ng ứ ng v ớ i m ẫ u hàng (Correspond to sample) - Y hệ t nh ư m ẫ u (As per sample) - Tươ ng t ự nh ư m ẫ u (According to sample) - Khoả ng ch ừ ng nh ư m ẫ u (About as per sample) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  99. Trình tự l ấ y m ẫ u đ ố i v ớ i m ặ t hàng nông s ả n: (1) Lấ y t ừ lô hàng giao d ị ch 1 l ượ ng hàng đ ể làm mẫ u (2) Thỏ a thu ậ n đ ể th ố ng nh ấ t l ượ ng m ẫ u đã l ấ y là vừ a đ ủ hay ch ư a (3) Tiế n hành đóng gói, niêm phong, ghi ngày tháng lấ y m ẫ u và các bên cùng ký tên vào g ử i đi ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  100. b) Xác đị nh ph ẩ m ch ấ t d ự a vào tiêu chu ẩ n Đố i v ớ i nh ữ ng s ả n ph ẩ m đã có nh ữ ng tiêu chu ẩ n thì d ự a vào tiêu chu ẩ n đ ể xác đị nh ph ẩ m ch ấ t c ủ a s ả n ph ẩ m. Các cơ s ở xác đ ị nh: - Tiêu chuẩ n qu ố c t ế - Tiêu chuẩ n qu ố c gia - Tiêu chuẩ n ngành Lư u ý: - Trướ c khi đ ư a vào c ầ n hi ể u rõ v ề n ộ i dung c ủ a tiêu chu ẩ n - Có thểửổộốỉ s a đ i m t s ch tiêu trong tiêu chu ẩếấầế n n u th y c n thi t - Đã theo tiêu chuẩ n nào thì c ầ n ghi rõ, không ghi m ậ p m ờ VD: Tiêu chuẩ n cà phê Vi ệ t Nam TCVN 4193:2005 ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  101. c) Phươ ng pháp xác đ ị nh ph ẩ m ch ấ t d ự a vào nhãn hiệ u hàng hóa Nhãn hiệ u là nh ữ ng ký hi ệ u, hình v ẽ , ch ữ vi ế t đ ể phân biệ t hàng hóa c ủ a c ơ s ở s ả n xu ấ t này v ớ i các c ơ s ở s ả n xuấ t khác. Đồ ng th ờ i m ỗ i nhãn hi ệ u đ ạ i di ệ n cho m ộ t ph ẩ m c ấ p nh ấ t đnh,ị vì v ậ y trên h ợ p đ ồ ng ng ườ i ta có th ể d ẫ n chi ế u đ ế n nhãn hiệ u đ ể nói lên ph ẩ m ch ấ t c ủ a hàng hóa mua bán. Lư u ý: • Nhãn hiệ u đã đăng ký ch ư a? • Đượ c đăng ký ở th ị tr ườ ng nào? Hãng s ả n xu ấ t có đăng ký tạ i th ị tr ườ ng mua s ả n ph ẩ m ch ư a? • Cầ n ghi năm s ả n xu ấ t, đ ợ t s ả n xu ấ t c ủ a s ả n ph ẩ m • Cầ n chú ý đ ế n nh ữ ng nhãn hi ệ u t ươ ng t ự ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  102. d) Xác đị nh ph ẩ m ch ấ t d ự a vào tài li ệ u k ỹ thuậ t Áp dụ ng ch ủ y ế u đ ố i v ớ i các m ặ t hàng công nghi ệ p, hàng máy móc thiế t b ị Tài liệ u k ỹ thu ậ t có th ể là: • Sơ đ ồ l ắ p ráp • Các bả n v ẽ thi ế t k ế • Hướ ng d ẫ n s ử d ụ ng • Bả ng thuy ế t minh v ề tính năng và tác d ụ ng c ủ a hàng • Catalog Khi quy đị nh ch ấ t l ượ ng c ủ a hàng hóa d ự a vào tài li ệ u k ỹ thu ậ t, c ầ n lư u ý • Quy đị nh v ề lo ạ i tài li ệ u k ỹ thu ậ t • Ngôn ngữ c ủ a tài li ệ u k ỹ thu ậ t • Trách nhiệ m c ủ a các bên có liên quan t ớ i tài li ệ u k ỹ thu ậ t • Phảế i bi n các tài li ệỹậ u k thu t thành m ộụệủợồ t ph ki n c a h p đ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  103. e) Xác đị nh ph ẩ m ch ấ t d ự a vào hàm l ượ ng ch ấ t nào đó trong mộ t s ả n ph ẩ m Theo phươ ng pháp này ng ườ i ta quy đ ị nh hàm l ượ ng ch ấ t ch ủ y ế u có trong hàng hóa. Chấ t ch ủ y ế u là ch ấ t nhi ề u và quan tr ọ ng trong hàng hóa. Chia sả n ph ẩ m ra làm 2 lo ạ i ch ấ t • Chấ t có ích: Qui đ ị nh hàm l ượ ng t ố i thi ể u • Chấ t có h ạ i (không có ích): qui đ ị nh hàm l ượ ng t ố i đa VD: Qui đị nh ch ấ t l ượ ng NPK Hàm lượ ng N2O: 16% Min P2O: 16% Min K2O: 16% Min Moisture: 10%Max ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  104. f) Xác đị nh ph ẩ m ch ấ t d ự a vào tr ọ ng l ượ ng riêng (dung trọ ng) c ủ a hàng hóa: Trọ ng l ượ ng riêng là tr ọ ng l ượ ng t ự nhiên c ủ a m ộ t đơ n v ị th ể tích hàng hóa. Nó ph ả n ánh ph ẩ m ch ấ t củ a hàng hóa: tính ch ấ t v ậ t lý, hình d ạ ng, kích c ỡ , trọ ng l ươ ng, t ỷ tr ọ ng t ạ p ch ấ t c ủ a hàng hóa và độ ch ắ c c ủ a hàng hóa. Phươ ng pháp này đ ượ c s ử d ụ ng ph ổ bi ế n trong buôn bán ngũ cố c VD: Hạ t tiêu Vi ệ t Nam l ạ i đ ặ c bi ệ t : 580g/lít Hạ t tiêu Vi ệ t Nam lo ạ i 2: 560g/lít ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  105. g) Dự a vào xem hàng tr ướ c: (đã xem và đ ồ ng ý – Inspected and approved, sale by inspection) Nế u áp d ụ ng ph ươ ng pháp này, h ợ p đ ồ ng có hi ệ u l ự c d ự a trên việ c ng ườ i mua hàng xem hàng hóa tr ướ c và đ ồ ng ý. Nế u trong th ờ i h ạ n qui đ ị nh ng ườ i mua không đ ế n xem hàng thì coi như ng ườ i mua đ ồ ng ý. Sau khi giao hàng ngườ i mua s ẽ không đ ượ c quy ề n khi ế u nạ i v ề quy cách ph ẩ m ch ấ t c ủ a hàng hóa Trườ ng h ợ p áp d ụ ng • - Đấ u giá • - Mua tạ i kho c ủ a ng ườ i bán • - Thị tr ườ ng thu ộ c v ề ng ườ i bán ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  106. h) Xác đị nh giá d ự a vào hi ệ n tr ạ ng c ủ a hàng hóa (sale by tale quale) Bán hàng theo hiệ n tr ạ ng đ ượ c hi ể u là hàng có nh ư th ế thì giao nh ư thế (As is sale – arrive sale – có sao bán v ậ y), sau khi nh ậ n hàng ngườ i mua không đ ượ c quy ề n khi ế u n ạ i v ề ph ẩ m ch ấ t hàng hóa. Đặ c đi ể m: Giá bán không cao Trườ ng h ợ p áp d ụ ng: • Bán hàng khi tàu đế n Vd: hàng hóa bị h ư h ạ i khi chuyên ch ở , ng ườ i mua không nh ậ n hàng, ngườ i bán h ủ y h ợ p đ ồ ng và tuyên b ố bán • Bán hàng thanh lý • Bán khi thị tr ườ ng thu ộ c v ề ng ườ i bán ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  107. i) Dự a vào ch ỉ tiêu đ ạ i khái quen dùng Khi mua bán nhữ ng m ặ t hàng nh ư nông s ả n, nguyên li ệ u mà ch ấ t l ượ ng củ a chúng khó tiêu chu ẩ n hóa, trên th ị tr ườ ng qu ố c t ế , ng ườ i ta thườ ng dùng các ch ỉ tiêu ph ỏ ng ch ừ ng nh ư FAQ, GMQ + FAQ: Fair average quality – phẩ m ch ấ t trung bình khá. Ngườ i bán hàng t ừ m ộ t c ả ng nh ấ t đ ị nh ph ả i giao theo ph ẩ m ch ấ t không thấơẩấ p h n ph m ch t bình quân c ủạ a lo i hàng đó v ẫườượ n th ng đ c gử i t ừ c ả ng đó, trong m ộ t th ờ i kỳ nh ấ t đ ị nh (năm, quý, v ụ ) Muố n xác đ ị nh ph ẩ m ch ấ t bình quân trong m ộ t quý, trong quý đó c ứ m ỗ lô hàng đượửừộả c g i t m t c ng nh ấị t đ nh, ng ườ i ta đ ềấẫ u l y m u. Đ ế n cuố i quý, ng ườ i ta tr ộ n nh ữ ng m ẫ u đó l ạ i và rút ra m ộ t m ẫ u bình quân + GMQ : Good merchantable quality: phẩ m ch ấ t tiêu th ụ t ố t Ngườ i bán ph ả i giao hàng có ph ẩ m ch ấ t thông th ườ ng đ ượ c mua bán trên thị tr ườ ng mà m ộ t khách mua bình th ườ ng, sau khi xem xét đ ầ y đủ có th ể mua đ ượ c Ngoài ra trong từ ng ngành buôn bán, t ậ p quán l ạ i còn hình thành nh ữ ng chỉ tiêu đ ạ i khái phù h ợ p v ớ i ngành đó ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  108. j) Xác đị nh ph ẩ m ch ấ t d ự a vào s ự mô t ả • Nêu các đặ c đi ể m v ề hình d ạ ng, màu s ắ c, kích thướ c ho ặ c các ch ỉ tiêu v ề ph ẩ m ch ấ t c ủ a hàng hóa. • Phươ ng pháp này áp d ụ ng cho m ọ i s ả n ph ẩ m có khả năng mô t ả đ ượ c. • Thườ ng s ử d ụ ng kèm theo các ph ươ ng pháp trên ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  109. • Lư u ý: Vi ệ c l ự a ch ọ n các ph ươ ng pháp quy đ ị nh phẩ m ch ấ t tùy thu ộ c vào: - Tính chấ t c ủ a hàng hóa - Tâp quán mua bán củ a t ừ ng ngành hàng - Tùy thuộ c vào các ph ươ ng th ứ c giao d ị ch - Sự t ươ ng quan l ự c l ượ ng gi ữ a các bên trong h ợ p đồ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  110. 3.2.3 Số l ượ ng (Quantity) a) Đơ n v ị tính s ố l ượ ng: ghi s ố l ượ ng v ơ i m ộ t đ ơ n v ị tính cụ th ể trong 1 h ợ p đ ồ ng mua bán. Lư u ý nhi ề u n ướ c s ử d ụ ng h ệ đo l ườ ng ngoài h ệ mét 1 MT (metric ton – tấ n mét) = 1000 kg = 2204.6 Lb Anh –Mỹ : 1 ST (Short ton) = 907 kg = 2000 Lb 1 LT (Long ton) = 1016 kg = 2240 Lb ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  111. 3.2.3 Số l ượ ng (Quantity) b) Phươ ng pháp quy đ ị nh s ố l ượ ng * Quy đị nh c ụ th ể (Quy đ ị nh d ứ t khoát s ố l ượ ng) Bên mua và bên bán quy đị nh c ụ th ể kh ố i l ượ ng hàng hóa giao dị ch: Kh ố i l ượ ng này đ ượ c kh ẳ ng đ ị nh m ộ t cách d ứ t khoát. Khi giao nhậ n các bên s ẽ không đ ượ c phép giao nh ậ n kh ố i l ượ ng cao hơ n ho ặ c th ấ p h ơ n kh ố i l ượ ng quy đ ị nh Dùng cho các mặ t hàng đ ơ n v ị tính là cái ho ặ c chi ế c (hàng công nghiệ p, hàng bách hóa), và nh ữ ng lo ạ i hàng có th ể đ ế m đ ượ c nguyên con VD: 100 xe hơ i, 1000 máy ả nh, 100 con bò ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  112. 3.2.3 Số l ượ ng (Quantity) * Quy đị nh ph ỏ ng ch ừ ng - Cho phép các bên có thể giao nh ậ n v ớ i m ộ t kh ố i l ượ ng cao hơặấơốượ n ho c th p h n kh i l ng kh ốượ i l ng quy đ ị nh trong h ợ p đồ ng mua bán. Kho ả ng chênh l ệ ch đó g ọ i là dung sai (Tolerance) - Áp dụ ng khi mua hàng hóa có kh ả năng hao h ụ t t ự nhiên l ớ n v ớ i khố i l ượ ng l ớ n nh ư hàng nông s ả n, ngũ c ố c, phân bón, quặ ng (các hàng hóa có quy cách ph ẩ m ch ấ t t ươ ng đ ố i đồ ng đ ề u nhau), đ ể tránh đ ượ c nh ữ ng khó khăn trong khi th ự c hiệ n h ợ p đ ồ ng nh ư cân hàng, thuê tàu ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  113. * Quy đị nh ph ỏ ng ch ừ ng Các cách quy đị nh dung sai: About Approximately Tolerance: 10% More or less / Moreless : 5000MT moreless 10% Plus/minus 10% (±) From . to : From 4500 MT to 5500 MT ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  114. * Quy đị nh ph ỏ ng ch ừ ng - Dung sai có thể do ng ườ i bán (at Seller’s option), ng ườ i mua (at Buyer’s option) hoặ c do bên nào đi thuê tàu ch ọ n (at Charterer’s option) - Các trườ ng h ợ p tính giá hàng c ủ a kho ả n dung sai: + Tính theo giá củ a h ợ p đ ồ ng + Tính theo giá thị tr ườ ng lúc giao hàng + Chia đôi: 1 nử a tính theo giá th ị tr ườ ng, 1 n ử a tính theo giá hợ p đ ồ ng Trong trườ ng h ợ p giá th ị tr ườ ng thay đ ổ i bên đ ượ c quy ề n chọ n dung sai có th ể l ợ i d ụ ng dung sai đ ể có l ợ i cho mình. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  115. * Quy đị nh ph ỏ ng ch ừ ng - Trong mộ t s ố tr ườ ng h ợ p c ầ n thi ế t ng ườ i ta quy đị nh t ỉ l ệ mi ễ n tr ừ (Franchise): Ng ườ i bán đượ c mi ễ n trách nhi ệ m (giao b ổ sung, giả m giá, b ồ i th ườ ng b ằ ng ti ề n ) n ế u m ứ c hao hụ t t ự nhiên th ấ p h ơ n t ỉ l ệ mi ễ n tr ừ đã đượ c quy đ ị nh. VD: Franchise: 1% ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  116. c) Phươ ng pháp quy đ ị nh tr ọ ng l ượ ng * Trọ ng l ượ ng c ả bì (gross weight): tr ọ ng l ượ ng c ủ a bả n thân hàng hóa + tr ọ ng l ượ ng bao bì. Áp dụ ng khi: - Chi phí sả n xu ấ t bao bì là quá nh ỏ - Giá trị c ủ a bao bì là không đáng k ể - Trọ ng l ượ ng c ủ a bao bì là quá nh ỏ so v ớ i tr ọ ng lượ ng hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  117. c) Phươ ng pháp quy đ ị nh tr ọ ng l ượ ng * Trọ ng l ượ ng t ị nh (net weight): ch ỉ tính tr ọ ng l ượ ng c ủ a b ả n thân hàng hóa Gross weight = Net weight + Tare Cách tính trọ ng l ượ ng bao bì (tare): - Theo trọ ng l ượ ng bì th ự c t ế (actual tare): tháo t ấ t c ả bao bì ra và cân lên. Cách này ít làm vì mấ t th ờ i gian và chi phí - Theo trọ ng l ượ ng bình quân (average tare): L ấ y 1 t ỷ l ệ bao bì nhấ t đ ị nh, cân lên và tính bình quân trọ ng l ượ ng bì còn l ạ i - Theo trọ ng l ượ ng bì quen dùng (customary tare): dùng các k ế t quả cân đo t ừ tr ướ c đ ể xác đ ị nh tr ọ ng l ượ ng bì - Theo trọ ng l ượ ng bì ướ c tính (estimated tare): Ượ c l ượ ng ch ứ không qua cân đo - Theo trọ ng l ượ ng bì ghi trên hóa đ ơ n (invoiced tare) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  118. c) Phươ ng pháp quy đ ị nh tr ọ ng l ượ ng * Trọ ng l ượ ng th ươ ng m ạ i (Commercial weight): Là tr ọ ng lượ ng c ủ a hàng hóa ở đ ộ ẩ m tiêu chu ẩ n Quy đổ i tr ọ ng l ượ ng th ự c t ế c ủ a hàng hóa sang tr ọ ng lượ ng th ươ ng m ạ i theo công th ứ c: Gtm = Gtt x (100+Wtc) / (100+Wtt) Gtm: Trọ ng l ượ ng th ươ ng m ạ i c ủ a hàng hóa Gtt: Trọ ng l ượ ng th ự c t ế c ủ a hàng hóa Wtc: Độ ẩ m tiêu chu ẩ n c ủ a hàng hóa (%) Wtt: Độ ẩ m th ự c t ế c ủ a hàng hóa (%) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  119. c) Ph ươ ng pháp quy đ ị nh tr ọ ng lượ ng d) Trọ ng l ượ ng lý thuy ế t (theorical weight): Là tr ọ ng l ượ ng đ ượ c xác đị nh b ằ ng cách tính toán đ ơ n thu ầ n d ự a vào th ể tính, kh ố i lượ ng riêng và s ố l ượ ng hàng ho ặ c căn c ứ vào thi ế t k ế c ủ a nó (thiế t b ị toàn b ộ ). Phươ ng pháp này thích h ợ p v ớ i nh ữ ng m ặ t hàng có quy cách và kích thướ c c ố đ ị nh nh ư : thép ch ữ U, thép t ấ m, thép ch ữ I, tôn lá Công thứ c: n P= ∑VimiSi i=1 P: Trọ ng l ượ ng lý thuy ế t c ủ a hàng hóa Vi: Thể tích c ủ a m ộ t đ ơ n v ị hàng hóa i mi: trọ ng l ượ ng riêng c ủ a hàng hóa i Si: Số l ượ ng hàng hóa i n: Số lo ạ i hàng hóa trong lô hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  120. 3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment) Xác đị nh th ờ i gian, đ ị a đi ể m, ph ươ ng th ứ c và thông báo giao hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  121. 3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment) a) Thờ i h ạ n giao hàng Là thờ i h ạ n mà ng ườ i bán ph ả i hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, t ứ c là hàng hóa đ ượ c đ ặ t dướ i quy ề n đ ị nh đo ạ t c ủ a ng ườ i mua phù hợ p v ớ i m ộ t đi ề u ki ệ n th ươ ng m ạ i nào đó (điề u ki ệ n c ơ s ở giao hàng) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  122. a) Thờ i h ạ n giao hàng Phươ ng pháp quy đ ị nh th ờ i h ạ n giao hàng: + Thờ i h ạ n giao hàng có đ ị nh kỳ Cách xác đị nh th ờ i h ạ n giao hàng • Vào mộ t ngày c ố đ ị nh • Quy đị nh vào m ộ t ngày cu ố i cùng mà các bên ph ả i hoàn thành nghĩa vụ giao hàng • Cho phép việ c giao hàng vào m ộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đị nh • Vào mộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh tùy theo s ự l ự a ch ọ n củ a ng ườ i mua • VD: Delivery: September/December at Buyer’s option ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  123. a) Thờ i h ạ n giao hàng + Thờ i h ạ n giao hàng không đ ị nh kỳ Đây là cách quy đị nh chung chung ít đ ượ c dùng. Có thể th ỏ a thu ậ n: • Giao hàng đượ c ti ế n hành sau khi ng ườ i mua đi m ở thư tín d ụ ng • Giao hàng sau ngày cả ng thông th ươ ng • Giao hàng sau khi ngườ i mua thuê đ ượ c ph ươ ng tiệ n v ậ n t ả i ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  124. a) Thờ i h ạ n giao hàng + Thờ i h ạ n giao hàng ngay Cách ghi: • Giao nhanh (prompt delivery) • Giao ngay lậ p t ứ c (Immidiately) • Giao càng sớ m càng t ố t (As soon as possiple) Nhữ ng cách ghi trên đây đ ượ c gi ả i thích ở t ừ ng n ơ i từ ng vùng m ộ t cách khác nhau. Vì vậ y không nên dùng cách quy đ ị nh này. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  125. 3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment) b) Đị a đi ể m giao hàng - Quy đị nh rõ c ả ng giao hàng, c ả ng đ ế n và c ả ng thông quan - Quy đị nh nhi ề u c ả ng đ ế n và nhi ề u c ả ng đi - Quy đị nh nh ữ ng c ả ng bi ể n ch ủ y ế u c ủ a m ộ t khu v ự c nào làm cả ng l ự a ch ọ n đ ố i v ớ i m ộ t trong 2 bên VD: CIF mộ t c ả ng an toàn c ủ a Nh ậ t B ả n: Ng ườ i bán có thể l ự a ch ọ n m ộ t c ả ng nào đó thu ậ n ti ệ n nhấ t ở Nh ậ t B ả n đ ể giao hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  126. c) Ph3.2.4ươ ng th Giao ứ c giao hàng hàng (Delivery/ Shipment) Có thể quy đ ị nh vi ệ c giao nh ậ n ở n ơ i nào đó là giao nh ậ n sơ b ộ ho ặ c giao nh ậ n cu ố i cùng + Giao nhậ n s ơ b ộ : B ướ c đ ầ u xem xét hàng hóa đ ượ c xác đnhị s ự phù h ợ p v ề s ố l ượ ng ch ấ t l ượ ng so v ớ i h ợ p đồ ng. Th ườ ng đ ượ c ti ế n hành ở n ơ i g ử i hàng hay đ ị a điể m s ả n xu ấ t hàng hóa. N ế u có đi ề u gì thì ng ườ i mua có quyề n yêu c ầ u kh ắ c ph ụ c ngay + Giao nhậ n cu ố i cùng: Xác nh ậ n vi ệ c ng ườ i bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng v ề các m ặ t s ố l ượ ng, ch ấ t lượ ng, th ờ i gian giao hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  127. Có c)thể Phquyươ đ ị nh ng vi ệ cth giao ứ c nh giao ậ n đ ượ hàng c ti ế n hành ở m ộ t đ ị a điể m nào đó là giao nh ậ n v ề s ố l ượ ng hay ch ấ t l ượ ng + Giao nhậ n v ề s ố l ượ ng: Xác đnh ị s ố l ượ ng th ự c t ế hàng đượ c giao b ằ ng các ph ươ ng pháp cân đo, đong đ ế m. VD: Hợ p đ ồ ng quy đ ị nh: “tr ọ ng l ượ ng b ố c hàng”: đ ị a đi ể m xác đị nh là c ả ng g ử i hàng + Giao nhậ n v ề ch ấ t l ượ ng: Vi ệ c ki ể m tra hàng hóa v ề tính năng, công dụ ng, hi ệ u su ấ t VD: “Phẩ m ch ấ t b ố c hàng” “Phẩ m ch ấ t d ỡ hàng” ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  128. 3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment) d) Thông báo giao hàng Thông báo là cầ n thi ế t khi các bên th ỏ a thu ậ n quy đị nh th ờ i gian giao hàng là m ộ t kho ả ng th ờ i gian nhấ t đ ị nh Có 3 loạ i thông báo: + Thông báo trướ c khi giao hàng: C ầ n thi ế t và áp dụ ng khi ng ườ i mua thuê ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i. Ngườ i bán thông báo hàng đã s ẵ n sàng đ ể giao. Nộ i dung thông báo: tên hàng, kh ố i l ượ ng hàng, trọ ng l ượ ng hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  129. d) Thông báo giao hàng + Thông báo về con tàu ch ở hàng: đi ề u kho ả n này r ấ t quan trọ ng n ế u ng ườ i bán giao hàng nh ư ng ng ườ i mua đi thuê phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i. Ngườ i mua thông báo nh ữ ng chi ti ế t c ủ a ph ươ ng ti ệ n v ậ n tả i: tên tàu, tu ổ i tàu, qu ố c t ị ch, tr ọ ng t ả i c ủ a tàu, th ờ i gian dự ki ế n tàu đ ế n (ETA: estimated time of arrival) + Thông báo sau khi giao hàng: Ngườ i bán sau khi giao hàng thông báo tình hình giao hàng, kế t qu ả giao hàng. Nộ i dung: tên con tàu, kh ố i l ượ ng, ph ẩ m ch ấ t, qu ố c t ị ch để ng ườ i mua nh ậ n di ệ n h ợ p lý ở càng d ỡ hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  130. 3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment) e) Mộ t s ố quy đ ị nh khác v ề vi ệ c giao hàng + Partial shipment (not) allowed: có cho phép giao hàng từ ng ph ầ n hay không hay phả i giao theo m ộ t chuy ế n + Transhipment (not) allowed: có cho phép chuyể n t ả i hay không + Stale B/L (not) allowed: có cho phép vậ n đ ơ n đ ế n ch ậ m hay không Stale bill of lading Vậ n đ ơ n đ ế n ch ậ m Là vậ n đ ơ n đ ế n tay ng ườ i nh ậ n hàng ch ậ m tr ễ , làm cho ng ườ i này không nhậ n hàng k ị p th ờ i trong khi tàu và hàng hóa đã đ ế n tr ướ c. Trườợậơếậ ng h p v n đ n đ n ch m có th ểả x y ra khi c ựậ ly v n chuy ểữ n gi a cảởảế ng g i và c ng đ n quá ng ắặườ n ho c ng i bán g ặữụặ p nh ng tr c tr c ngăn trở l ậ p và g ở i b ộ ch ứ ng t ừ thanh toán hàng mua bán k ị p th ờ i. Để đ ề phòng tránh h ậ u qu ả b ấ t l ợ i do tình hình trên, ng ườ i bán c ầ n có biệ n pháp kh ắ c ph ụ c (G ở i ch ứ ng t ừ v ậ n t ả i theo tàu,, dùng thông báo điệử n t , ) ho ặ c tho ảậướớườậ thu n tr c v i ng i nh n hàng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  131. 3.2.5 Giá cả (Price) a) Đồ ng ti ề n tính giá • Có thể là đ ồ ng ti ề n n ướ c ng ườ i bán, n ướ c ngườ i mua ho ặ c n ướ c th ứ 3 • Thườ ng l ự a ch ọ n đ ồ ng ti ề n t ươ ng đ ố i ổ n đị nh ho ặ c 1 đ ồ ng ti ề n m ạ nh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  132. 3.2.5b) Các Giá phươ cả ng (Price) pháp quy đ ị nh giá + Đị nh giá c ố đ ị nh (fixed price) Giá đượ c kh ẳ ng đ ị nh khi ký k ế t h ợ p đ ồ ng và không thay đổ i trong su ố t quá trình th ự c hiệ n h ợ p đ ồ ng. Đượ c dùng khi: • Mặ t hàng đ ượ c mua bán có kh ả năng bi ế n độ ng giá là ít • Hợ p đ ồ ng th ườ ng ng ắ n h ạ n ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  133. 3.2.5 Giá cả (Price) b) Các phươ ng pháp quy đ ị nh giá + Đị nh giá sau • Giá không đượ c xác đ ị nh vào lúc ký k ế t h ợ p đồ ng mà sau khi ký h ợ p đ ồ ng b ằ ng th ỏ a thuậ n, đàm phán ho ặ c d ự a vào giá th ế gi ớ i mộ t ngày nào đó tr ướ c khi giao hàng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  134. b)3.2.5 Các ph ươGiá ng phápcả (Price) quy đ ị nh giá + Giá có thể xét l ạ i (giá linh ho ạ t) – Rivesable price Giá xác đị nh vào lúc ký h ợ p đ ồ ng nh ư ng có th ể đ ượ c xem xét lạ i n ế u sau này, vào lúc giao hàng, giá th ị trườ ng c ủ a hàng hóa đó có s ự bi ế n đ ổ i t ớ i m ứ c nh ấ t đị nh. VD: Hợ p đ ồ ng ghi Unit price: USD 270 /MT Total price: USD 27,000 Nế u giá th ị tr ườ ng bi ế n đ ộ ng t ừ 3->5% điề u ch ỉ nh lạ i ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  135. 3.2.5 Giá cả (Price) b) Các phươ ng pháp quy đ ị nh giá + Đị nh giá di đ ộ ng – sliding scale price Giá đượ c tính toán d ứ t khoát vào lúc ký k ế t h ợ p đồ ng nh ư ng có đ ề c ậ p t ớ i nh ữ ng bi ế n đ ộ ng chi phí về s ả n xu ấ t trong th ờ i kỳ th ứ c hi ệ n hợ p đ ồ ng. Đượ c dùng khi: các m ặ t hàng đ ượ c mua bán có thờ i gian ch ế t ạ o lâu dài. VD: tàu biể n, máy bay, dây chuy ề n s ả n xu ấ t, thiế t b ị toàn b ộ ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  136. Công thứ c: P1=(Po:100)x (a + b x M1:Mo + c x S1:So) Trong đó: P1: Giá cuố i cùng, dùng đ ể thanh toán Po: Giá cơ s ở , đ ượ c quy đ ị nh khi ký k ế t h ợ p đ ồ ng a: tỷ tr ọ ng c ủ a chi phí c ố đ ị nh(%) (Chi phí hành chính, lãi cho ngườ i kinh doanh, ) b: tỷ tr ọ ng c ủ a chi phí nguyên v ậ t li ệ u (%) c: tỷ tr ọ ng c ủ a chi phí nhân công (%) a + b + c = 100% Mo và M1: giá cả nguyên v ậ t li ệ u lúc ký k ế t h ợ p đ ồ ng và lúc xác đị nh giá thanh toán So và S1: Tiềươ n l ng ho ặ c ch ỉốềươ s ti n l ng lúc ký k ếợ t h p đồ ng và lúc xác đ ị nh giá thanh toán ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  137. c) Giả m giá (discount) + Xét3.2.5 về nguyên Giá nhân cả gi (Price) ả m giá: - Giả m giá do mua s ố l ượ ng l ớ n - Giả m giá th ờ i v ụ : khuy ế n khích ng ườ i mua vào lúc trái thờ i v ụ , lúc nhu c ầ u ít căng th ẳ ng - Giả m giá do hoàn l ạ i hàng mà tr ướ c đó đã mua + Xét về cách tính toán các lo ạ i gi ả m giá - Giả m giá đ ơ n - Giả m giá kép - Giả m giá lũy ti ế n - Giả m giá t ặ ng th ưở ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  138. d) Điề u ki ệ n c ơ s ở giao hàng Khi xác3.2.5 đị nh giáGiá c ả ,c phả ả(Price) i luôn đ ị nh rõ đi ề u ki ệ n c ơ s ở giao hàng có liên quan đế n giá đó. VD: SGK * Trong hợ p đ ồ ng ngo ạ i th ươ ng đi ề u kho ả n giá c ả đ ượ c trình bày: - Unit price: - Total price - Giả i thích giá: đ ượ c hi ể u theo đi ề u ki ệ n c ơ s ở giá nào VD: Giá này đượ c hi ể u là giá c ả ng FOB c ả ng Sài Gòn, Vi ệ t Nam theo Incoterms 2000, đã bao gồ m chi phí bao bì ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  139. 3.2.6 Thanh toán (Payment) a) Đồ ng ti ề n thanh toán (currency of payment) - Đồ ng ti ề n dùng trong thanh toán đ ượ c g ọ i là đ ồ ng ti ề n thanh toán - Có thể b ằ ng đ ồ ng ti ề n c ủ a n ướ c ng ườ i bán, ng ườ i mua hoặ c n ướ c th ứ 3. - Thườ ng bên nào có ư u th ế h ơ n bên đó s ẽ l ự a ch ọ n đ ồ ng tiề n thanh toán. - Thườự ng l a ch ọồ n đ ng ti ềạ n m nh, đ ồ ng ti ềổị n n đ nh, và đồ ng ti ề n có kh ả năng chuy ể n đ ổ i - Đồ ng ti ề n thanh toán có th ể trùng ho ặ c không trùng v ớ i đồ ng ti ề n tính giá. N ế u không trùng thì ph ả i quy đ ị nh t ỷ giá chuyể n đ ổ i ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  140. 3.2.6 Thanh toán (Payment) b) Thờ i h ạ n thanh toán + Thanh toán ngay (at sight) “Trả ngay” có tính ch ấ t quy ướ c. Các tr ườ ng h ợ p tr ả ngay: - Ngườ i mua tr ả ti ề n ngay cho ng ườ i bán sau khi ng ườ i bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng cho ng ườ i chuyên ch ở đ ầ u tiên t ạ i c ả ng đi trên đấ t li ề n (c ả ng khô - ICD) (phù h ợ p FCA): Ng ườ i bán sau khi giao hàng thông báo cho ngườ i mua, ng ườ i mua sau khi nh ậ n thông báo thì thanh toán ngay. - Ngườ i mua tr ả ti ề n ngay cho ng ườ i bán sau khi ng ườ i bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng lên tàu (phù h ợ p FOB, CFR, CIF) - Ngườ i bán sau khi giao ch ứ ng t ừ cho ng ườ i mua, ng ườ i mua thanh toán - Ngườ i mua tr ảề ti n cho ng ườ i bán sau khi nh ậượứừ n đ c ch ng t trong vòng từ 5->7 ngày đ ể ki ể m tra b ộ ch ứ ng t ừ tr ướ c khi thanh toán - Thanh toán khi ngườ i mua nh ậ n đ ượ c hàng ở c ả ng đích ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  141. b) Th3.2.6ờ i h ạ n thanhThanh toán toán (Payment) + Thanh toán trướ c Là việ c ng ườ i mua tr ả toàn b ộ ho ặ c m ộ t ph ầ n ti ề n hàng cho ngườ i bán tr ướ c khi ph ả i giao hàng (ng ườ i mua c ấ p tín dụ ng cho ng ườ i bán d ướ i hình th ứ c ti ề n m ặ t ho ặ c máy móc, nguyên vậ t li ệ u ) Khi nào ngườ i mua tr ả ti ề n tr ướ c: - Khoả n ti ề n thanh toán tr ướ c gi ố ng nh ư kho ả n ti ề n đặ t c ọ c đ ể đ ả m b ả o th ự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng. - Thể hi ệ n thi ệ n chí c ủ a ng ườ i mua đ ố i v ớ i vi ệ c thự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  142. b) Th3.2.6ờ i h ạ n Thanhthanh toán toán (Payment) + Thanh toán sau: Là việ c ng ườ i bán c ấ p tín d ụ ng cho ng ườ i mua Bằ ng 5 tr ườ ng h ợ p c ủ a thanh toán ngay + X ngày VD: tiế n hành thanh toán 90 ngày k ể t ừ ngày giao hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  143. b) Thờ3.2.6 i h ạ n thanh Thanh toán toán (Payment) + Thanh toán hỗ n h ợ p: K ế t h ợ p tr ả ngay, tr ả sau và tr ả trướ c Việ c ng ườ i ta chia tr ị giá h ợ p đ ồ ng ra thành các m ố c th ờ i gian thanh toán khác nhau VD: 10% trả tr ướ c khi giao hàng gi ố ng nh ư 1 ph ầ n ti ề n đ ể đ ặ t cọ c 50% thanh toán khi ngườ i bán xu ấ t trình b ộ ch ứ ng t ừ 30% thanh toán sau khi ngườ i mua nh ậ n đ ượ c hàng th ự c sự 10% còn lạ i sau khi máy móc đ ư a vào v ậ n hành ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  144. c) Ph3.2.6ươ ng Thanhth ứ c thanh toán toán (Payment) (Methods of payment) Có nhiề u ph ươ ng th ứ c thanh toán khác nhau: ti ề n mặ t (cash payment), ghi s ổ (open-account), nh ờ thu (collection), tín dụ ng th ư (L/C) C ầ n nghiên cứ u k ỹ đ ể l ự a ch ọ n ph ươ ng th ứ c phù h ợ p. Xem Chươ ng II (SGK- trang 33) Đề tài? ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  145. d) B3.2.6ộ ch ứ ngThanh t ừ thanh toán toán (Payment) Là nhữ ng ch ứ ng t ừ mà ng ườ i bán c ầ n xu ấ t trình để đ ượ c ngân hàng thanh toán (SGK) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  146. 3.2.7 Bao bì và ký mã hiệ u (Packing and marking) a) Bao bì + Phươ ng pháp quy đ ị nh ch ấ t l ượ ng bao bì - Quy đị nh chung chung: ch ấ t l ượ ng bao bì phù h ợ p v ớ i m ộ t phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i nào đó VD: Bao bì phù hợ p v ớ i v ậ n t ả i đ ườ ng bi ể n • Bao bì phả i đ ượ c làm b ằ ng các nguyên v ậ t li ệ u b ề n ch ắ c, tránh đượ c va ch ạ m và s ứ c nén • Bao bì làm bằ ng hình ch ữ nh ậ t, tránh làm hình bi ế n d ị đ ể ti ế t kiệ m dung tích c ủ a thùng ch ứ a, ti ế t ki ệ m chi phí v ậ n t ả i • Nế u bao bì đ ượ c làm b ằ ng nguyên v ậ t li ệ u là g ỗ thì có th ể đ ố i vớ i m ặ t hàng nh ỏ h ơ n 50Kg thì đ ộ dày c ủ a g ỗ ≤ 1cm; n ế u kh ố i lượ ng t ừ 50-100kg: đ ộ dày c ủ a g ỗ là 1,5cm; n ế u kh ố i l ượ ng > 100kg: độ dày 2cm • Không nên đóng trong cùng mộ t ki ệ n hàng nh ữ ng lô hàng có suấ t c ướ c khác nhau ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  147. Bao bì phù hợ p v ớ i v ậ n t ả i đ ườ ng s ắ t • Chấ t l ượ ng bao bì ph ả i phù h ợ p v ớ i quy đ ị nh củ a c ơ quan đ ườ ng s ắ t c ủ a t ừ ng n ướ c • Bao bì phả i b ề n ch ắ c đ ể phù h ợ p v ớ i chuy ể n tả i và b ố c d ỡ hàng • Đố i v ớ i siêu tr ườ ng siêu tr ọ ng ph ả i có ch ế đ ộ gử i hàng đ ặ c bi ệ t Bao bì phù hợ p v ớ i v ậ n t ả i đ ườ ng hàng không • Bao bì phả i có kích th ướ c phù h ợ p v ớ i kích thướ c c ủ a hàng • Các nguyên vậ t li ệ u s ả n xu ấ t bao bì ph ả i b ề n chắ c nh ư ng nh ẹ và tránh làm b ằ ng nguyên v ậ t liệ u d ễ b ố c cháy ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  148. 3.2.7 Bao bì và ký mã hiệ u (Packing and marking) - Quy đị nh c ụ th ể • Yêu cầ u v ậ t li ệ u làm bao bì • Yêu cầ u v ề hình th ứ c c ủ a bao bì • Yêu cầ u kích th ứ c c ủ a bao bì • Yêu cầ u s ố l ớ p c ủ a bao bì và cách c ấ u tạ o • Yêu cầ u v ề đai n ẹ p bao bì ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  149. 3.2.7 Bao bì và ký mã hiệ u (Packing and + Phmarking)ươ ng pháp cung c ấ p bao bì - Phươ ng pháp ph ổ bi ế n: bên bán cung c ấ p bao bì cùng vớ i vi ệ c giao hàng cho bên mua - Bên bán ứ ng tr ướ c bao bì đ ể đóng gói hàng hóa, sau khi nhậ n hàng bên mua ph ả i tr ả l ạ i bao bì/thuê bao bì. Áp dụ ng trong tr ườ ng h ợ p bao bì có th ể s ử d ụ ng nhiề u l ầ n ho ặ c chi phí s ả n xu ấ t bao bì cao, bao bì chuyên dụ ng (container) - Bên mua gử i bao bì đ ể ng ườ i bán đóng hàng. Áp d ụ ng khi bao bì quá khan hiế m ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  150. 3.2.7 Bao bì và ký mã hiệ u (Packing and marking) + Phươ ng pháp xác đ ị nh giá c ả bao bì - Chi phí bao bì đượ c tính g ộ p vào giá hàng Including packing Packing charges included - Giá bao bì đượ c ng ườ i mua tr ả riêng: ngườ i mua thanh toán cho ngườ i bán chi phí hàng và chi phí bao bì riêng. – Chi phí bao bì đượ c tính b ằ ng m ứ c % so v ớ i giá hàng – Căn cứ vào chi phí s ả n xu ấ t bao bì th ự c t ế - Giá củ a bao bì đ ượ c tr ả cùng v ớ i giá hàng Gross weight for net: cả bì coi nh ư t ị nh VD: Giá 300 USD/ MT là giá hàng tị nh, chi phí bao bì quá nh ỏ , ngườ i bán khuy ế n m ạ i không tính ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  151. 3.2.7 Bao bì và ký mã hiệ u (Packing and marking) b) Ký mã hiệ u Là nhữ ng ký hi ệ u, hàng ch ữ h ướ ng d ẫ n s ự giao nh ậ n hàng, vậ n chuy ể n b ả o qu ả n hàng hóa Yêu cầ u ký mã hi ệ u: - Viế t b ằ ng s ơ n ho ặ c m ự c không phai, không nhòe - Dễ đ ọ c, d ễ th ấ y - Kích thướ c ≥2cm - Không làm ả nh h ưở ng đ ế n ph ẩ m ch ấ t hàng hóa - Dùng màu đen hoặ c tím đ ố i v ớ i hàng hóa thông th ườ ng, màu đỏ đ ố i v ớ i hàng hóa nguy hi ể m, màu cam v ớ i hàng hóa đ ộ c hạ i - Viế t theo th ứ t ự nh ấ t đnh ị - Ký mã hiệ u ph ả i đ ượ c k ẻ ít nh ấ t hai m ặ t li ề n nhau ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  152. 3.2.8 Bả o hành (Warranty) Bả o hành là s ự đ ả m b ả o c ủ a ng ườ i bán đ ố i v ớ i ch ấ t lượ ng c ủ a hàng hóa sau khi giao hàng + Các trườ ng h ợ p b ả o hành: - Ngườ i bán nh ậ n trách nhi ệ m b ả o hành đ ố i v ớ i ch ấ t lượ ng c ủ a nguyên v ậ t li ệ u t ạ o nên hàng hóa - Sự đ ả o b ả o v ề m ặ t c ấ u trúc c ủ a hàng hóa - Sự đ ả m b ả o đ ố i v ớ i k ỹ thu ậ t gia công c ủ a hàng hóa ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  153. 3.2.8 Bả o hành (Warranty) + Các loạ i b ả o hành - Bả o hành thông th ườ ng Ngườ i bán b ả o hành cho ng ườ i mua đ ố i v ớ i ch ấ t l ượ ng hàng hóa trong mộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh - Bả o hành k ỹ thu ậ t: Là sự b ả o đ ả m c ủ a ng ườ i bán đ ố i v ớ i các v ấ n đ ề k ỹ thu ậ t về gia công, ch ế bi ế n c ủ a hàng hóa. Áp d ụ ng đ ố i v ớ i hàng có tiêu chuẩ n hóa cao v ề m ặ t ch ấ t l ượ ng - Bả o hành th ự c hi ệ n Sự đ ả m b ả o v ề m ặ t ch ấ t l ượ ng c ủ a ng ườ i bán sau khi giao hàng và máy móc cho ra đờ i m ộ t s ố s ả n ph ẩ m nh ấ t đ ị nh ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  154. 3.2.8 Bả o hành (Warranty) + Quy đị nh đi ề u kho ả n b ả o hành: - Thờ i gian b ả o hành: C ầ n ph ả i quy đ ị nh rõ ràng, đặ c bi ệ t chú ý đ ế n cách tính th ờ i h ạ n bả o hành: th ờ i h ạ n b ả o hành đ ượ c b ắ t đ ầ u tính từ th ờ i đi ể m nào - Nộ i dung b ả o hành: Ng ườ i bán cam k ế t trong thờ i h ạ n b ả o hành s ẽ b ả o đ ả m các n ộ i dung gì ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  155. 3.2.9 Phạ t và b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ i (Penalty) Điề u kho ả n này quy đ ị nh nh ữ ng bi ệ n pháp khi h ợ p đ ồ ng không đượ c th ự c hi ệ n (toàn b ộ hay m ộ t ph ầ n) do nguyên nhân chủ quan gây ra. • Mụ c đích: - Làm cho đố i ph ươ ng nh ụ t ý đ ị nh không th ự c hi ệ n hay th ự c hiệ n không t ố h ợ p đ ồ ng - Xác đnhị s ốề ti n ph ảảằồườ i tr nh m b i th ng thi ệạ t h i gây ra mà không cầ n yêu c ầ u tòa xét x ử • Các trườ ng h ợ p ph ạ t: - Phạ t ch ậ m giao hàng - Phạ t giao hàng không phù h ợ p v ề s ố l ượ ng, ch ấ t l ượ ng - Phạ t do ch ậ m thanh toán ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  156. 3.2.10 Bả o hi ể m (Insurance) Thỏ a thu ậ n: • Ai là ngườ i mua b ả o hi ể m? • Điề u ki ệ n b ả o hi ể m? • Loạ i ch ứ ng th ư b ả o hi ể m c ầ n l ấ y? ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  157. 3.2.11 Bấ t kh ả kháng (Force majeure) Bấ t kh ả kháng là tr ườ ng h ợ p vì nh ữ ng lý do khách quan không phụ thu ộ c vào bên bán, bên mua và cả n tr ở mộ t bên th ự c hi ệ n nghĩa v ụ c ủ a mình theo hợ p đ ồ ng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  158. 3.2.11 Bấ t kh ả kháng (Force majeure) +Đặ c đi ể m: - Không thể l ườ ng tr ướ c đ ượ c - Không thể v ượ t qua (không thể kh ắ c ph ụ c đ ượ c) - Xả y ra t ừ bên ngoài (do khách quan gây ra) Trong hợ p đ ồ ng ng ườ i ta th ườ ng quy đ ị nh rõ r ủ i ro nào là bấ t kh ả kháng Nế u xu ấ t phát t ừ nguyên nhân t ự nhiên: đ ộ ng đ ấ t, núi lử a, lũ l ụ t Nế u xu ấ t phát t ừ nguyên nhân xã h ộ i: B ạ o đ ộ ng, đình công, các hoạ t đ ộ ng thù đ ị ch, chi ế n tranh, khủ ng b ố ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  159. 3.2.11 Bấ t kh ả kháng (Force majeure) + Quyề n và nghĩa v ụ các bên khi g ặ p tr ườ ng h ợ p b ấ t khả kháng (THBKK) - Nghĩa vụ : Nghĩa vụ thông báo: bên g ặ p THBKK s ẽ ph ả i có nghĩa vụ thông báo cho bên kia bi ế t sau khi x ả y ra t ổ n th ấ t Sau khi thông báo các bên phả i hoàn thanh xin xác nh ậ n về THBKK c ủ a phòng th ươ ng m ạ i đ ị a ph ươ ng n ơ i x ả y ra THBKK - Quyề n l ợ i Các bên sau khi gặ p THBKK n ế u hoàn thành nghĩa v ụ thông báo và xin xác nhậ n thì s ẽ đ ượ c mi ễ n trách (nghĩa là cho phép kéo dài thờ i h ạ n th ự c hi ệ n h ợ p đồ ng ho ặ c tuy ể n b ố h ủ y h ợ p đ ồ ng n ế u t ổ n th ấ t quá nặ ng) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  160. 3.2.11 Bấ t kh ả kháng (Force majeure) + Điề u kho ả n b ấ t kh ả kháng g ồ m 3 đi ề u kho ả n sau: - Các sự ki ệ n t ạ o nên b ấ t kh ả kháng - Thủ t ụ c ghi nh ậ n s ự ki ệ n - Hệ qu ả c ủ a b ấ t kh ả kháng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  161. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  162. 3.2.12 Khiế u n ạ i (Claim) Khiế u n ạ i là vi ệ c m ộ t bên yêu c ầ u bên kia b ồ i thườ ng cho nh ữ ng chi phí phát sinh do vi ệ c vi phạ m h ợ p đ ồ ng gây nên (Giao hàng không phù hợ p v ề m ặ t s ố l ượ ng, ch ấ t l ượ ng, ) - Trong điề u kho ả n này các bên quy đ ị nh • Trình tự ti ế n hành khi ế u n ạ i • Thờ i h ạ n khi ế u n ạ i • Quyề n và nghĩa v ụ các bên liên quan đ ế n vi ệ c phát đơ n khi ế u n ạ i • Các phươ ng pháp đi ề u ch ỉ nh khi ế u n ạ i ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  163. 3.2.12 Khiế u n ạ i (Claim) - Để khi ế u n ạ i bên kia, ng ườ i ta ph ả i làm h ồ s ơ khi ế u nạ i g ồ m • Thư khi ế u n ạ i: Là m ộ t văn b ả n do ng ườ i khi ế u n ạ i l ậ p có nêu rõ nguyên nhân và đề ngh ị đ ượ c gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i • Các chứ ng t ừ ch ứ ng minh: đ ể có s ứ c thuy ế t ph ụ c ng ườ i khiế u n ạ i ph ả i g ử i b ả n sao h ợ p đ ồ ng mua bán, các ch ứ ng từ có liên quan đ ế n hàng hóa nh ư : hóa đ ơ n th ươ ng m ạ i, giấ y ch ứ ng nh ậ n s ố l ượ ng, ch ấ t l ượ ng, phi ế u đóng gói, bả n kê chi ti ế t, ch ứ ng th ư giám đ ị nh (Certificate of Inspection) do cơ quan có th ẩ m quy ề n c ấ p ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  164. 3.2.13 Trọ ng tài (Arbitration) Điề u kho ả n này c ầ n quy đ ị nh rõ các n ộ i dung sau: • Ai là ngườ i đ ứ ng ra phân x ử • Luậ t áp d ụ ng vào vi ệ c xét x ử • Đị a đi ể m ti ế n hành tr ọ ng tài • Cam kế t ch ấ p hành tài quy ế t • Phân đị nh chi phí tr ọ ng tài ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  165. Chươ ng 4. T Ổ CH Ứ C TH Ự C HI Ệ N HỢỒẤẬẨ P Đ NG XU T NH P KH U 4.1 Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng xu ấ t kh ẩ u 4.2 Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng nh ậ p kh ẩ u ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  166. 4.1 Tổ ch ứ c th ự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng xu ấ t 4.1.1khẩ uLàm thủ t ụ c xu ấ t kh ẩ u theo quy đ ị nh c ủ a nhà nướ c 4.1.2 Thự c hi ệ n nh ữ ng công vi ệ c b ướ c đ ầ u c ủ a khâu thanh toán 4.1.3 Chuẩ n b ị hàng hóa đ ể xu ấ t kh ẩ u 4.1.4 Kiể m tra hàng xu ấ t kh ẩ u 4.1.5 Làm thủ t ụ c h ả i quan 4.1.6 Thuê phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i 4.1.7 Giao hàng cho ngườ i v ậ n t ả i 4.1.8 Mua bả o hi ể m cho hàng hóa xu ấ t kh ẩ u 4.1.9 Lậ p b ộ ch ứ ng t ừ thanh toán 4.1.10 Khiế u n ạ i 4.1.11 Thanh lý hợ p đ ồ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  167. 4.1.1 Làm thủ t ụ c xu ấ t kh ẩ u theo quy đị nh c ủ a nhà n ướ c • Nế u xu ấ t kh ẩ u nh ữ ng hàng hóa thu ộ c di ệ n phả i xin gi ấ y phép c ủ a các b ộ chuyên ngành thì bên xuấ t kh ẩ u ph ả i làm th ủ t ụ c xin c ấ p giấ y phép ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  168. 4.1.2 Thự c hi ệ n nh ữ ng công vi ệ c b ướ c đ ầ u củ a khâu thanh toán • Nhà xuấ t kh ẩ u ch ỉ giao hàng khi đã bi ế t ch ắ c mình sẽ đ ượ c thanh toán. • Vớ i m ỗ i ph ươ ng th ứ a thanh toán c ụ th ể , nhữ ng công vi ệ c này s ẽ khác nhau. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  169. a) Nế u thanh toán b ằ ng L/C ng ườ i bán + Nhắ c nh ở ng ườ i mua m ở L/C theo đúng yêu c ầ u bằ ng vi ệ c vi ế t m ộ t thông báo giao hàng. + Ngườ i bán nh ậ n và ki ể m tra L/C đ ể đ ả m b ả o quyề n l ợ i c ủ a mình, vì n ế u L/C khác b ộ ch ứ ng từ thì s ẽ không đ ượ c thanh toán Căn cứ đ ể ki ể m tra L/C: + Hợ p đ ồ ng ký k ế t gi ữ a hai bên + UCP 600 Cách kiể m tra L/C(Xem l ạ i ch ươ ng II) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  170. Ngườ i xu ấ t kh ẩ u ki ể m tra n ộ i dung L/C: • Các lỗ i chính t ả (do l ỗ i c ố tình ho ặ c vô ý khi phát hành thư tín d ụ ng) Trong mộ t s ố tr ườ ng h ợ p ng ườ i bán có th ể ch ấ p nhậ n l ỗ i chính t ả trong L/C không c ầ n tu ch ỉ nh, song chứ ng t ừ l ậ p ph ả i vi ế t gi ố ng L/C đ ể tránh b ị ngân hàng bắ t l ỗ i. • Lỗ i v ề k ỹ thu ậ t. Vd: Khi L/C ghi dung sai giao từ 4500 – 5500 MT mà chứ ng t ừ ghi giao 5000 MT ± 10% s ẽ b ị t ừ ch ố i thanh toán ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  171. • Thờ i h ạ n m ở th ư tín d ụ ng, mở tr ướ c ngày giao hàng bao nhiêu lâu • Kiể m tra lo ạ i th ư tín d ụ ng • Kiể m tra các ngân hàng có liên quan:Ngân hàng m ở thư tín d ụ ng, ngân hàng thông báo và ngân hàng chiế t kh ấ u ch ứ ng t ừ . Việ c ki ể m tra t ư cách c ủ a ngân hàng đ ể kh ẳ ng đ ị nh khả năng c ủ a các ngân hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  172. • Kiể m tra tên c ủ a ng ườ i h ưở ng l ợ i L/C • Kiể m tra tr ị giá c ủ a th ư tín d ụ ng: r ấ t quan trọ ng. Đặ c bi ệ t trong tr ườ ng h ợ p ng ườ i bán mu ố n lợ i d ụ ng dung sai đ ể giao v ớ i m ộ t kh ố i l ượ ng ca hoặ c th ấ p h ơ n quy đ ị nh > ả nh h ưở ng t ớ i trị giá h ợ p đ ồ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  173. • Kiể m tra đ ồ ng ti ề n thanh toán c ủ a th ư tín d ụ ng: phả i trùng v ớ i đ ồ ng ti ề n thanh toán c ủ a h ợ p đ ồ ng • Kiể m tra th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c c ủ a th ư tín d ụ ng: nhằ m xuấ t trình ch ứ ng t ừ tr ướ c th ờ i h ạ n hi ệ u l ự c • Kiể m tra các ch ứ ng t ừ mà th ư tín d ụ ng yêu c ầ u ngườ i xu ấ t kh ẩ u ph ả i xu ấ t trình đ ể thanh toán: Kiể m tra v ề s ố l ượ ng và ch ủ ng lo ạ i ch ứ ng t ừ . ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  174. Sau khi kiể m tra xong thì ti ế n hành giao hàng, còn không thì thông báo ngay cho ngườ i mua và ngân hàng mở đ ể tu ch ỉ nh, cho đ ế n khi phù hợ p m ớ i giao hàng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  175. b) Nế u thanh toán b ằ ng CAD Ngườ i bán c ầ n nh ắ c ng ườ i mua m ở tài kho ả n tín thác đúng theo yêu cầ u. Khi tài kho ả n đ ượ c m ở cầ n liên h ệ v ớ i ngân hàng đ ể ki ể m tra đi ề u ki ệ n thanh toán, Chú ý nộ i dung: Tên các ch ứ ng t ừ cầ n xu ấ t trình, ng ườ i c ấ p, s ố b ả n Ki ể m tra xong, nế u th ấ y phù h ợ p m ớ i ti ế n hành giao hàng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  176. c) Nế u thanh toán b ằ ng TT tr ả tr ướ c, nhắ c nh ở ng ườ i mua chuy ể n ti ề n đ ủ và đúng hạ n, r ồ i m ớ i ti ế n hành giao hàng. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  177. 4.1.3 Chuẩ n b ị hàng hóa đ ể xu ấ t kh ẩ u a) Thu gom hàng xuấ t kh ẩ u * Đố i v ớ i nh ữ ng đ ơ n v ị s ả n xu ấ t hàng xu ấ t kh ẩ u - Cầ n nghiên c ứ u k ỹ th ị tr ườ ng, s ả n xu ấ t hàng hóa có chấ t l ượ ng phù h ợ p v ớ i th ị hi ế u c ủ a ng ườ i mua. Hàng sả n xu ấ t xong c ầ n đ ượ c bao gói, k ẻ ký mã hiệ u đúng theo quy đ ị nh trong h ợ p đ ồ ng - Nế u mu ố n ủ y thác xu ấ t kh ẩ u thì có th ể ch ọ n ủ y thác xuấ t kh ẩ u. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  178. a) Thu gom hàng xuấ t kh ẩ u * Đố i v ớ i nh ữ ng đ ơ n v ị chuyên kinh doanh XNK Các doanh nghiệ p này ph ả i ch ủ đ ộ ng tìm hi ề u nguồ n hàng, khai thác tri ệ t đ ể các ngu ồ n hàng XK bằ ng nhi ề u hình th ứ c: • Thu mua hàng • Đầ u t ư tr ự c ti ế p đ ể s ả n xu ấ t hàng XK • Gia công • Bán nguyên liệ u mua thành ph ẩ m • Đặ t hàng • Đổ i hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  179. b) Đóng gói bao bì và kẻ ký mã hi ệ u +Đóng gói bao bì: đượ c th ự c hi ệ n đ ơ n gi ả n nh ư 1 lớ p, hai l ớ p ho ặ c nhi ề u l ớ p ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  180. * Loai bao bì Trong buôn bán quố c t ế , ng ườ i ta dùng r ấ t nhi ề u loạ i bao bì. Các lo ạ i thông th ườ ng là: - Hòm (case, box): Tấ t c ả nh ữ ng hàng có giá tr ị tươ ng đ ố i cao, ho ặ c d ễ h ỏ ng đ ề u đ ượ c đóng vào hòm. Ngườ i ta th ườ ng dùng các lo ạ i hòm gỗ thườ ng (wooden case), hòm gỗ dán (plywood case), hòm kép (double case), và hòm gỗ dác kim khí (Metallized case) và hòm gỗ ghép (fiberboard case). - Bao (bag) : Mộ t s ố s ả n ph ẩ m nông nghi ệ p và nguyên liệ u hoá ch ấ t th ườ ng đ ượ c đóng vào bao bì. Các loạ i bao bì th ườ ng dùng là: bao tả i (gunny bag), bao vả i bông (Cottonbag), bao giấ y (Paper bag) và bao cao su (Rubber bag). ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  181. • - Kiệ n hay bì (bale): Tấ t c ả các lo ạ i hàng hoá có th ể ép gọ n l ạ i mà ph ẩ m ch ấ t không b ị h ỏ ng thì đ ề u đóng thành kiệ n ho ặ c bì, bên ngoài th ườ ng bu ộ c b ằ ng dây thép. - Thùng (barrel, drum): Các loạ i hàng l ỏ ng, ch ấ t b ộ t và nhiề u lo ạ i hàng khác n ữ a ph ả i đóng trong thùng. Thùng có loạ i b ằ ng g ỗ (wooden barrel), g ỗ dán (plywood barrel), thùng tròn bằ ng thép (steel drum), thùng tròn bằ ng nhôm (aluminium drum) và thùng tròn g ỗ ghép (fiberboard drum). Ngoài mấ y lo ạ i bao bì th ườ ng dùng trên đây, còn có sọ t (crate), bó (bundle), cuộ n (roll), chai l ọ (bottle), bình (carboy), chum (jar) ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  182. Các loạ i bao bì trên đây là bao bì bên ngoài (outer packing). Ngoài ra còn có bao bì bên trong (inner packing) và bao bì trự c ti ế p (immediate packing). - Vậ t li ệ u dùng đ ể bao gói bên trong là giấ y bìa b ồ i (cardboard), vả i bông, v ả i b ạ t (tarpauline), v ả i đay (gunny), giấ y thi ế c (foil), d ầ u (oil) và m ỡ (grease). - Trong bao gói có khi còn phả i lót thêm m ộ t s ố v ậ t liệ u, thí d ụ : Phoi bào (excelsior, wood shaving), giấ y phế li ệ u, (paper waste), nh ự a x ố p (stiropore) có khi vả i bông cũng đ ượ c dùng đ ể lót trong. Hiệ n nay, ng ườ i ta dùng ch ấ t t ổ ng h ợ p đ ể ch ế ra v ậ t li ệ u bao gói như các màng mỏ ng PE, PVC, PP hay PS. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  183. + Nhữ ng nhân t ố c ầ n đ ượ c xét đ ế n khi đóng gói. Yêu cầ u chung v ề bao bì đóng gói hàng hoá ngo ạ i thươ ng là "an toàn, r ẻ ti ề n và th ẩ m m ỹ ". Khi đóng gói hàng hóa phả i đ ả m b ả o đúng h ợ p đ ồ ng quy đị nh, đ ồ ng th ờ i đ ả m b ả o thu hút đ ượ c ng ườ i tiêu dùng, phù hợ p v ớ i th ị hi ế u c ủ a th ị tr ườ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  184. Ngoài ra, cầ n xét đ ế n nh ữ ng nhân t ố d ướ i đây: + Ðiề u ki ệ n v ậ n t ả i: l ự a ch ọ n bao bì ph ả i đ ả m b ả o điề u ki ệ n v ậ n t ả i nh ư : kho ả ng cách xa, b ố c d ỡ hàng, chuyể n t ả i + Ðiề u ki ệ n khí h ậ u ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  185. • Ðiề u ki ệ n v ề lu ậ t pháp và thu ế quan. - Ở m ộ t s ố n ướ c, lu ậ t pháp c ấ m nh ậ p kh ẩ u nh ữ ng hàng hoá có bao bì làm làm từ nh ữ ng lo ạ i nguyên li ệ u nh ấ t đị nh. Ví dụ : ở M ỹ , ng ườ i ta c ấ m dùng bao bì b ằ ng c ỏ khô, r ơ m, gianh, rạ v.v - Ngoài ra, phươ ng pháp bao bì đóng gói và v ậ t li ệ u bao bì đóng gói còn trự c ti ế p ả nh h ưở ng t ớ i m ứ c thu ế nh ậ p khẩ u ở m ộ t s ố n ướ c thu ộ c kh ố i liên hi ệ p Anh, h ả i quan đòi hỏ i ph ả i xu ấ t trình nh ữ ng ch ứ ng t ừ v ề xu ấ t x ứ c ủ a bao bì để áp d ụ ng su ấ t thu ế quan ư u đãi cho nh ữ ng hàng hoá nhậ p t ừ các n ướ c trong liên hi ệ p Anh. - Ðố i v ớ i nh ữ ng hàng ch ị u thu ế theo tr ọ ng l ượ ng, tr ọ ng lượ ng c ủ a bao bì có th ể ả nh h ưở ng t ớ i m ứ c thu ế quan nhậ p kh ẩ u. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  186. + Ðiề u ki ệ n chi phí v ậ n chuy ể n: ng ườ i ta thườ ng dùng bao bì v ừ a nh ẹ , v ừ a b ề n ch ắ c tậ n d ụ ng không gian c ủ a bao bì, thu nh ỏ b ả n thân hàng hoá lạ i đ ể gi ả m đ ượ c c ướ c phí vậ n t ả i, đ ồ ng th ờ i không đ ể l ộ d ấ u hi ệ u c ủ a hàng hoá đượ c gói bên trong bao bì đ ể tránh trộ m c ắ p trong quá trình chuyên ch ở ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  187. + Kẻ ký mã hi ệ u: Thể hi ệ n trên b ề mặ t c ủ a ki ệ n hàng Nộ i dung: - Kẻ ký mã hi ệ u nh ằ m cung c ấ p thông tin về hàng hóa Đố i v ớ i hàng xu ấ t kh ẩ u:  Tên hàng  Trọ ng l ượ ng hàng (c ả bì ho ặ c t ị nh)  Quy cách phẩ m ch ấ t: Ghi các t ỷ l ệ chấ t ch ủ y ế u trong hàng, n ế u là hàng máy móc thì dẫ n chi ế u đ ế n phụ ki ệ n c ủ a h ợ p đ ồ ng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  188. - Kẻ ký mã hi ệ u nh ằ m h ướ ng d ẫ n ngườ i v ậ n t ả i  Kiệ n hàng thu ộ c v ậ n đ ơ n s ố bao nhiêu  Ghi tên cả ng đi, c ả ng đ ế n, c ả ng chuyể n t ả i n ế u có  Ghi tên ngườ i g ử i hàng, ng ườ i nh ậ n hàng ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  189. - Kẻ ký mã hi ệ u đ ặ c bi ệ t: : Đặ t theo chi ề u này Hàng dễ v ỡ Hàng phả i ch ố ng ẩ m ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  190. • Khi kẻ ký mã hi ệ u ch ủ hàng ph ả i l ư u ý:  Các kẻ ký mã hi ệ u ph ả i đ ượ c v ẽ theo 1 trình t ự nhấ t đ ị nh t ừ quan tr ọ ng đ ế n ít quan tr ọ ng  Bề m ặ t c ủ a k ẻ ký mã hi ệ u ph ả i s ạ ch và nh ẵ n  Chiề u cao c ủ a k ẻ ký mã hi ệ u ph ả i t ỷ l ệ thu ậ n vớ i chi ề u cao c ủ a ki ệ n hàng, không l ớ n quá, không nhỏ quá. Chi ề u cao b ắ t bu ộ c t ố i thi ể u là 2cm  Mự c ký ph ả i là lo ạ i m ự c không phai Đố i v ớ i hàng hóa thông th ườ ng: Xanh, đen, tím Đố i v ớ i hàng đ ộ c h ạ i: Vàng cam Đố i v ớ i hàng nguy hi ể m: Đỏ ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  191. 4.1.4 Kiể m tra hàng xu ấ t kh ẩ u • Việ c ki ể m tra có th ể ti ế n hành ở hai c ấ p c ơ sở và c ử a kh ẩ u. • Trong nhiề u tr ườ ng h ợ p theo quy đ ị nh c ủ a nhà nướ c hay trong h ợ p đ ồ ng quy đ ị nh, vi ệ c giám đị nh đòi h ỏ i ph ả i đ ượ c th ự c hi ệ n b ở i mộ t t ổ ch ứ c giám đ ị nh đ ộ c l ậ p ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  192. Quy trình giám đị nh hàng hóa: + Nộ p h ồ s ơ yêu c ầ u giám đ ị nh Hồ s ơ g ồ m: - Giấ y yêu c ầ u giám đ ị nh - Hợ p đ ồ ng + ph ụ ki ệ n c ủ a h ợ p đ ồ ng (n ế u có) - L/C và tu chỉ nh L/C (N ế u có) + Cơ quan giám đ ị nh ti ế n hành giám đ ị nh hàng hóa t ạ i hi ệ n trườ ng Phân tích mẫ u t ạ i phòng thí nghi ệ m + Cơ quan giám đ ị nh thông báo k ế t qu ả và gi ấ y ch ứ ng nhậ n t ạ m th ờ i đ ể làm th ủ t ụ c h ả i quan (n ế u có yêu c ầ u) + Kiể m tra v ệ sinh h ầ m hàng (Tr ườ ng h ợ p xu ấ t kh ẩ u nông sả n ) + Giám sát quá trình xuấ t hàng: - Tạ i nhà máy, kho hàng - Tạ i hi ệ n tr ườ ng + Cơ quan giám đ ị nh c ấ p ch ứ ng th ư chính th ứ c ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  193. 4.1.5 Làm thủ t ụ c h ả i quan (SGK) Chi tiế t ở ch ươ ng nghi ệ p v ụ h ả i quan ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  194. 4.1.6 Thuê phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i • Ngườ i bán theo các đi ề u ki ệ n nhóm C,D đ ượ c giành quyề n thuê ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i. Trong nhóm C ngườ i bán thuê ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i vì quyề n l ợ i c ủ a ng ườ i mua. Trong nhóm D ngườ i bán thuê ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i vì l ợ i ích củ a mình. • Việ c thuê tàu, l ư u c ướ c là m ộ t nghi ệ p v ụ ph ứ c t ạ p đòi h ỏ i phả i có kinh nghi ệ m, có thông tin v ề giá c ướ c, hi ể u bi ế t tinh thông về các đi ề u kho ả n thuê tàu. Hiệ n nay, trong nhi ề u tr ườ ng h ợ p các doanh nghi ệ p ủ y thác việ c thuê tàu cho môi gi ớ i. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
  195. Các hình thứ c thuê tàu: + Phươ ng th ứ c thuê tàu ch ợ Thuê tàu chợ (L ư u c ướ c tàu ch ợ - Booking shipping space): là ngườ i ch ủ hàng t ự mình ho ặ c thông qua môi gi ớ i yêu c ầ u chủ tàu giành cho thuê m ộ t ph ầ n chi ế c tàu đ ể ch ở hàng t ừ cả ng này sang c ả ng khác. Đặ c đi ể m: - Khố i l ượ ng hàng hóa chuyên ch ở không l ớ n - Mặt hàng ch ủ y ế u là m ặ t hàng khô - Mặ t hàng đóng bao - Tuyế n đ ườ ng đ ượ c quy đ ị nh tr ướ c - Thờ i gian tàu ch ạ y bi ế t tr ướ c - Cướ c phí đ ượ c hãng tàu quy đ ị nh tr ướ c - Hai bên không đàm phán ký hợ p đ ồ ng mà ch ỉ tuân theo nh ữ ng điề u kho ả n có s ẵ n trên m ặ t trái B/L in s ẵ n c ủ a ch ủ tàu. Thủ t ụ c thuê tàu ch ợ đ ơ n gi ả n nh ư ng c ướ c phí cao. ĐINH VĂN MẬ U Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn