Bài giảng Quản trị ngân hàng - Bài 2: Phân tích và đánh giá hoạt động ngân hàng - TS. Trương Quang Thông

ppt 38 trang phuongnguyen 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị ngân hàng - Bài 2: Phân tích và đánh giá hoạt động ngân hàng - TS. Trương Quang Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_ngan_hang_bai_2_phan_tich_va_danh_gia_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị ngân hàng - Bài 2: Phân tích và đánh giá hoạt động ngân hàng - TS. Trương Quang Thông

  1. Bài 2 Phân tích và đánh giá hoạt động ngân hàng Giảng viên phụ trách: TS Trương Quang Thơng Khoa Ngân hàng – Đại học Kinh tế TP.HCM 02- 2008 1
  2. Hướng dẫn đọc thêm tại nhà P. Rose. Quản trị ngân hàng thương mại. Chương 5: Phân tích và đánh giá hoạt động ngân hàng. Bản dịch Việt ngữ của Đại học Kinh tế Quốc dân (2001). 2
  3. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu các cơng cụ được sử dụng trong quá trình phân tích các báo cáo tài chính của một ngân hàng nhằm giúp các nhà quản lý ngân hàng xác định và tìm ra các giải pháp hữu hiệu nhất đối với từng lĩnh vực hoạt động của ngân hàng. 3
  4. Dẫn nhập ◼ Những sức ép thường nhật đối với hoạt động của một ngân hàng: ◼ Cổ đơng ◼ Khách hàng ◼ Nhân viên ◼ Cơ quan quản lý ◼ Mối hệ với thị trường tiền tệ và thị trường vốn ◼ Vấn đề cạnh tranh 4
  5. Đánh giá hoạt động của một ngân hàng ◼ Xác định những mục tiêu mà ngân hàng theo đuổi ◼ Cĩ hay khơng vấn đề mâu thuẫn giữa các mục tiêu? ◼ Đâu là mục tiêu tối hậu của bất kỳ ngân hàng nào? 5
  6. Khuơn khổ đánh giá hoạt động ngân hàng thương mại: mục tiêu tối đa hĩa giá trị cổ phiếu Giá trị cổ phiếu Lợi nhuận và rủi ro Tình hình hoạt động Mơi trường bên ngồi bên trong 6
  7. Giá trị cổ phiếu ngân hàng E(Dt) P0 =  t t=0 (1 + r) 7
  8. Giá trị cổ phiếu ngân hàng tăng khi: ◼ Cổ tức kỳ vọng gia tăng (Expected Dividends Increase) ◼ Rủi ro của ngân hàng giảm (Risk of the Bank Falls) ◼ Lãi suất thị trường giảm (Market Interest Rates Decrease) ◼ Kết hợp cổ tức kỳ vọng gia tăng và rủi ro giảm (Combination of Expected Dividend Increase and Risk Decline) 8
  9. Giá trị cổ phiếu ngân hàng trong trường hợp dịng lưu kim thu nhập tăng trưởng đều (Value of Bank’s Stock if Earnings Growth is Constant) D1 P0 = r - g 9
  10. Trở lại vấn đề mục tiêu tối hậu của hoạt động ngân hàng ◼ Tối đa hĩa giá trị cổ phiếu hay tối đa hĩa giá trị ngân hàng ◼ Khái niệm “Tối đa hĩa sự giàu cĩ của doanh nghiệp” (Corporate Wealth Maximisation). 10
  11. Các tỷ lệ đo lường khả năng sinh lời của ngân hàng: đại diện cho giá trị cổ phiếu ◼ Thị giá cổ phiếu và đặc thù của lĩnh vực ngân hàng. ◼ Các tỷ lệ về khả năng sinh lời: thay thế/đại diện cho giá trị cổ phiếu 11
  12. Các tỷ lệ chủ yếu phản ánh khả năng sinh lời trong hoạt động của ngân hàng Tỷ lệ thu nhập Thu nhập sau thuế trên vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu (ROE) Tỷ lệ thu nhập Thu nhập sau thuế trên tài sản = Tổng tài sản (ROA) 12
  13. Các tỷ lệ chủ yếu phản ánh khả năng sinh lời trong hoạt động của ngân hàng Tỷ lệ thu nhập Thu nhập lãi ròng lãi cận biên = Tổng tài sản (NIM - Net Interest Margin) Thu nhập ngoài lãi -Chi phí ngoài lãi Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên = Tổng tài sản Tổng thu từ hoạt động - Tổng chi phí hoạt động Tỷ lệ thu nhập hoạt động cận biên = Tổng tài sản Thu nhập sau thuế Thu nhập trên cổ phiếu (EPS) = Tổng số cổ phiếu thường hiện hành Thu từ lãi Tổng chi phí trả lãi Chênh lệch lãi suất bình quân = − Tổng tài sản sinh lời Tổng nguồn vốn phải trả lãi 13
  14. Bank Profitability Ratios Net Income Return on Equity Capital (ROE) = Total Equity Capital Net Income Return on Assets (ROA) = Total Assets Net Interest Income Net Interest Margin = Total Assets Net Noninteres t Income Net Noninteres t Margin = Total Assets 14
  15. Bank Profitability Ratios Total Operating Revenues - Total Operating Expenses Net Bank Operating Margin = Total Assets Net Income After Taxes Earnings Per Share (EPS) = Common Equity Shares Outstandin g Total Interest Income __ Total Interest Expense Earnings Spread = Total Earning Assets Total Interest Bearing Liability 15
  16. Mơ hình ROE ROE= Thu nhập rịng / Tổng vốn CSH ROA = Thu nhập Tỷ trọng vốn CSH = rịng / Tổng tài sản X Tổng tài sản / Tổng vốn CSH Tỷ lệ sinh lời hoạt động = Tỷ lệ hiệu quả sử dụng tài Thu nhập rịng/ Tổng thu X sản = Tổng thu từ hoạt từ hoạt động động / Tổng tài sản 16
  17. Breaking Down ROE ROE = Net Income/ Total Equity Capital ROA = x Equity Multiplier = Net Income/Total Assets Total Assets/Equity Capital Net Profit Margin = Asset Utilization = Net Income/Total Operating Revenue x Total Operating Revenue/Total Assets 17
  18. ROE phụ thuộc vào ◼ Tỷ trọng vốn CSH (Equity Multiplier) ◼ Địn bẩy hay chính sách tài trợ ◼ Tỷ lệ sinh lời hoạt động (Net Profit Margin) ◼ Hiệu quả của việc quản lý chi phí+ chính sách định giá dịch vụ ◼ Hiệu quả sử dụng tài sản (Asset Utilisation) ◼ Chính sách quản lý danh mục, đặc biệt là cấu trúc và thu nhập của tài sản 18
  19. Các thành tố của ROE của tất cả các ngân hàng Hoa Kỳ cĩ tham gia bảo hiểm tiền gửi (1996-2005) Year ROE = NPM X AU X EM 2005 12.68 = 18.89 X 6.93 X 9.63 2004 13.27 = 19.81 X 6.51 X 9.72 2003 15.04 = 19.86 X 6.95 X 10.93 2002 14.11 = 17.10 X 7.60 X 10.87 2000 13.53 = 12.02 X 9.48 X 11.78 1998 13.51 = 12.73 X 9.11 X 11.74 19
  20. Biến tấu của ROE Thu nhập ròng Thu nhập hoạt động ròng trước thuế ROE = Thu nhập hoạt động ròng trước thuế Tổng thu nhập hoạt động Tổng thu nhập hoạt động Tổng tài sản Tổng tài sản Tổng vốn CSH Diễn đạt cách khác : ROE = Hiệu quả quản trị thuế x Hiệu quả kiểm soát chi phí x Hiệu quả quản lý tài sản x Hiệu quả quản lý nguồn vốn 20
  21. ROE’s variation Net Income Pre-Tax Net Operating Income ROE = Pre-Tax Net Operating Income Total Operating Revenue Total Operating Revenue Total Assets Total Assets Total Equity Capital ROE = Tax Management Efficiency Expense Control Efficiency Asset Management Efficiency Funds Management Efficiency 21
  22. Các yếu tố cấu thành ROA Thu nhập lãi ròng Thu nhập phi lãi ròng ROA = + Tổng tài sản Tổng tài sản Các khoản thu chi đặc biệt − Tổng tài sản ROA = Thu nhập lãi cận biên + Thu nhập ngoài lãi cận biên - Mức độ tác động của các giao dịch đặc biệt tới thu nhập ròng 22
  23. Breaking down ROA Net Interest Income Net Noninterest Income ROA = + Total Assets Total Assets PLL-Security Gain(Losses)+Taxes-Extraordinary Gains - Total Assets ROA = Net Interest Margin + Net Noninterest Margin + Special Transactions Affecting Net Income 23
  24. Việc tách các chỉ số đo lường khả năng sinh lời nĩi lên điều gì? ◼ Việc sử dụng thận trọng địn bẩy tài chính ◼ Việc sử dụng thận trọng địn bẩy hoạt động ◼ Kiểm sốt chi phí hoạt động để tăng cường các nguồn thu ◼ Quản lý thận trọng danh mục đầu tư để tăng cường thanh khoản đồng thời bảo đảm khả năng sinh lời cao nhất từ danh mục tài sản ◼ Kiểm sốt chặt chẽ rủi ro của ngân hàng để những khoản thua lỗ khơng vượt quá thu nhập và vốn CSH 24
  25. Đo lường các rủi ro trong hoạt động ngân hàng ◼ Rủi ro hối đối ◼ Rủi ro tín dụng (Credit ◼ Rủi ro pháp lý và tuân thủ Risk) (Legal and Compliance ◼ Rủi ro thanh khoản Risk) (Liquidity Risk) ◼ Rủi ro thanh danh ◼ Rủi ro thị trường (Market Risk) (Reputation Risk) ◼ Rủi ro lãi suất (Interest Rate ◼ Rủi ro chiến lược (Strategic Risk) Risk) ◼ Rủi ro nghiệp vụ ◼ Rủi ro vốn (Capital Risk) (Operational Risk) ◼ Rủi ro quốc gia (Country Risk) 25
  26. Rủi ro tín dụng Theo nghĩa tổng quát, rủi ro tín dụng là xác suất mà một phần tài sản tài chính của ngân hàng sẽ sụt giảm giá trị, hoặc khơng cịn giá trị. 26
  27. Đo lường rủi ro tín dụng ◼ Nợ xấu / Tổng dư nợ ◼ Nợ xố / Tổng dư nợ ◼ Dự phịng rủi ro tín dụng / Tổng dư nợ ◼ Dự phịng rủi ro tín dụng / Tổng vốn CSH ◼ Trích dự phịng RRTD/ Tổng dư nợ ◼ Trích dự phịng RRTD / Tổng vốn CSH ◼ Nợ xấu / Tổng vốn CSH 27
  28. Rủi ro thanh khoản Xác suất mà ngân hàng khơng tiền hoặc khả năng vay tiền để đáp ứng nhu cầu rút vốn ký thác hoặc các nhu cầu bằng tiền khác. 28
  29. Đo lường rủi ro thanh khoản ◼ Vốn vay liên ngân hàng / Tổng tài sản ◼ Dư nợ cho vay rịng / Tổng tài sản ◼ Tiền gửi và cho vay liên ngân hàng / Tổng tài sản ◼ Tiền và chứng khốn chính phủ / Tổng tài sản 29
  30. Rủi ro thị trường Xác suất thị giá danh mục đầu tư của ngân hàng sụt giảm do thay đổi của lãi suất 30
  31. Đo lường rủi ro thị trường ◼ Giá trị sổ sách của tài sản / Giá trị thị trường của tài sản ◼ Giá trị sổ sách của vốn CSH / Giá trị thị trường của vốn CSH ◼ Giá trị sổ sách của trái phiếu / Giá trị thị trường của trái phiếu ◼ Giá trị thị trường của cổ phiếu thường 31
  32. Rủi ro lãi suất Xác suất qua đĩ sự thay đổi lãi suất cĩ thể gây bất lợi cho giá trị tài sản, thu nhập và cả giá trị vốn tự cĩ của ngân hàng. 32
  33. Đo lường rủi ro lãi suất ◼ Tài sản nhạy cảm lãi suất / Nợ nhạy cảm lãi suất ◼ Ký thác khơng bảo hiểm / Tổng ký thác 33
  34. Rủi ro nghiệp vụ Những bất định cĩ thể tác động đến thu nhập của ngân hàng do hệ thống máy tính, do việc hành xử sai trái của nhân viên, ban điều hành kém 34
  35. Rủi ro pháp lý và tuân thủ Rủi ro tác động đến thu nhập do những vấn đề của hệ thống pháp lý. Rủi ro tuân thủ xảy ra khi cĩ sự vi phạm các qui định, luật lệ. 35
  36. Rủi ro thanh danh Do các quảng cáo phản cảm, do truyền thơng làm nản lịng/khơng khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng. Đây là rủi ro gắn với cơng luận. 36
  37. Rủi ro vốn Xác suất mà giá trị tổng tài sản sụt giảm dưới giá trị của nguồn vốn (Total Liabilities) 37
  38. Đo lường rủi ro vốn ◼ Giá trị cổ phiếu / EPS ◼ Tổng vốn CSH / Tổng tài sản ◼ Vốn vay liên ngân hàng / Tổng nguồn vốn ◼ Vốn CSH / Tài sản rủi ro 38