Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương II: Dự báo nhu cầu sản phẩm ,dịch vụ

ppt 41 trang phuongnguyen 4070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương II: Dự báo nhu cầu sản phẩm ,dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_doanh_nghiep_chuong_ii_du_bao_nhu_cau_san.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương II: Dự báo nhu cầu sản phẩm ,dịch vụ

  1. l DỰ BÁO NHU CẦU VỀ SẢN PHẨM CỦA CƠNG TY CHUYÊN SẢN XUẤT KHĂN TẮM XUẤT KHẨU: l Sản phẩm của cơng ty rất đa dạng nhiều màu sắc nhiều chủng loại nên những nguyên liệu để sản xuất ra một sản phẩm phải qua nhiều khâu sản xuất như sợi bơng qua khâu guồng sợi ,tẩy nhuộm sau đĩ mới được rệt thành khăn .
  2. l Để phuc vụ cho nhu cầu sản xuất cần phải cĩ những đự báo kịp thời về nguyên liệu như sợi bơng ,chỉ, thuốc tẩy . l Sau đây là dự báo của một số thời kỳ trong năm:
  3. DOA NH SƠ TUẦ THỰ N C TẾ 1 23.2 2 21.8 3 20.1 4 19.9 5 18.0 6 20.9
  4. i là trọng số 1 > 2 > 3
  5. • Ưu điểm • Đơn giản • Khơng áp đặt tình hình thời kỳ trước cho thời kỳ sau • Nhược điểm • Hồn tồn dựa vào quá khứ để dự báo chưa cĩ yếu tố tương lai. • Chưa phân biệt tầm quan trọng của các số liệu ở các thời kỳ khác nhau. • Cần nhiều số liệu quá khứ • Phạm vi áp dụng • Dãy số liệu quá khứ ổn định
  6. SAI SỐ TRUNG BÌNH DI TUYỆT ĐƠI CHUYỂN 2 TUẦN SAI SỐ TUẦN DS THỰ TẾ CĨ TRỌNG SỐ TUYỆT ĐỐI 1 23 2 22 3 20 17.9 2.1 4 24 16.5 7.5 5 27 18 9 6 21 20.7 0.2 7 18.6 TỔNG 19
  7. đây là ky thứ 7 =19.8
  8. BIỂU ĐỒ
  9. 1. 1.Phương pháp dự báo theo đường xu hướng (đường thẳng) y = ax + b y : Nhu cầu dự báo, x là thứ tự thời gian.
  10. do an thá h ng số (x) (y) x x2 xy 1 93 1 1 93 2 87 2 4 174 3 80 3 9 240 4 80 4 16 318 5 72 5 25 360 6 94 6 36 564 7 97 7 49 679 tổn g 603 28 140 2428
  11. DOANH THÁNG (X) SỐ(X) X X2 XY 1 93 2 87 -5 25 -435 3 80 -3 9 -240 4 79.5 -1 1 -80 5 72 1 1 72 6 94 3 9 282 7 97 5 25 485 TỔNG 603 0 70 84.5 a= 1.2 b= 100 F8= 108.8 y=1.2x+100
  12. DOANH THÁNG (X) SỐ(X) X X2 XY 1 93 -3 9 -279 2 87 -2 4 -174 3 80 -1 1 -80 4 79.5 0 0 0 5 72 1 1 72 6 94 2 4 188 7 97 3 9 291 TỔNG 603 0 28 18 a= 0.6 b= 86 y=0.6x+86
  13. BIỂU ĐỒ
  14. CHƯƠNG VI HOẠCH ĐỊNH LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
  15. l Để sản xuất cĩ hiệu quả thì ta phải lập lịch trình sản xuất cho các cơng nhân trên các máy để giảm thiểu thời gian mà vẫn đạt năng suất như mong muốn l Cơng việc lập lịch trình sản xuất của các cơng nhân tên các máy cụ thể như sau:
  16. l Các phương pháp được sử dụng để lập lịch trình sản xuất phổ biến là phương pháp phân cơng cơng việc . ; l l hãy phân cơng cơng việc cho 5 cơng nhân trên 5 máy kéo sợi để cĩ tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất l thời gian cho theo bảng sau:
  17. MÁY 1 MÁY 2 MÁY 3 MÁY 4 MÁY 5 KIỀU 10 12 18 22 9 LAM 8 15 20 17 11 PHÚC 9 19 6 8 13 HẠNH 11 5 7 3 7 THANH 7 9 4 6 14
  18. l Công ty mua hàng với giá chưa chiết khấu 50.000đ/sp. Chi phí tồn trữ một năm bằng 10% giá mua. Chi phí đặt hàng 100.000đ/đơn hàng. Nhu cầu hàng năm 1000 sp. Đơn vị cung ứng có chính sách giá khuyến mãi như sau: Sản lượng (sp) Tỷ lệ % khấu trừ 100-149 0 150-199 5 200-249 6 250-299 8 300 trở lên 10
  19. l Hoạch định các nguồn lực là kết hợp việc sử dụng các yếu tố sản xuất một cách hợp lý vào quá trình sản xuất nhằm đảm bảo sản xuất ổn định chi phí sản xuất thấp nhất và sản lượng hàng tồn kho tối thiểu l Áp dụng :hãy hoạch định quá trình sản xuất của 3 máy dệt sợi,máy 1,máy 2,máy 3,với 3 loại sợi cần dệt,loại 1 loại 2,loại 3, sao cho chi phí bỏ ra là thấp nhất mà vẫn đạt sản lượng tối ưu.
  20. l SỬ DỤNG BÀI TỐN VẬN TẢI ĐỂ CÂN BẰNG NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP KHẢ MÁY1 MÁY 2 MÁY 3 NĂNG LOẠI 1 4 3 2 30 LOẠI 2 2 8 6 40 LOẠI 3 3 5 7 50 NHU CẦU 60 25 35 120/120
  21. l Hạch định nhu cầu vật tư là lập danh các loại vật tư cần dùng trong các tuần lễ sắp tới và tính thời gian đặt hàng cùng với số lượng cho các loại vật tư cịn thiếu nhằm giảm tối đa chi phí tồn kho và phù hợp với nhu cấu sản xuất:
  22. HÃY HOẠCH DỊNH NHU CẦU VẬT TƯ TRONG 8 TUẦN LỄ SẮP TỚI BIẾT RẰNG NHU CẤU THÀNH PHẨM X VÀO TUẦN LỄ THỨ 8 LÀ 100 SP vật tư X A B D C E F G tồn kho sẵn cĩ 10 0 0 0 0 50 20 10
  23. l [1] X(1) [1]A(1) [2]B(2) [1]C(3) [2]E(2) [2]E(1) [2]F(3) [2]E(2) [1]G(2)