Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 7: Chiến lược quá trình

ppt 68 trang phuongnguyen 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 7: Chiến lược quá trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_7_chien_luoc_qua_trinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 7: Chiến lược quá trình

  1. Quản lý Vận hành Chiến lược quá trình Chương 7 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính MƠ TẢ SƠ LƯỢC CƠNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: DELL COMPUTER CO. BỐN CHIẾN LƯỢC QUÁ TRÌNH  Tập trung vào quá trình (Process Focus)  Tập trung theo hướng lặp lại (Repetitive Focus)  Tập trung vào sản phẩm  Tập trung theo hướng số đơng khách hàng (Mass Customization Focus)  So sánh các lựa chọn qua trình PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-2 Management, 7e
  3. Những điểm chính – Tiếp theo PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH  Lưu đồ (Flow Diagrams)  Bản đồ thời gian-chức năng (Time-Function Mapping)  Sơ đồ tiến trình (Process Charts)  Service Blueprinting THIẾT KẾ QUY TRÌNH DỊCH VỤ  Sự tương tác với khách hàng và thiết kế quá trình  Thêm cơ hội để cải thiện quá trình dịch vụ LỰA CHỌN THIẾT BỊ VÀ CƠNG NGHỆ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-3 Management, 7e
  4. Những điểm chính – Tiếp theo  CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT  Cơng nghệ máy (Machine Technology)  Kiểm sốt quá trình (Process Control)  Các hệ thống tầm nhìn (Vision Systems)  Hệ thống lưu trữ và xuất hàng tự động (Automated Storage and Retrieval System)  Loại xe cĩ định hướng tự động (Automated Guided Vehicle - AGV)  Hệ thống sản xuất linh hoạt(Flexible Manufacturing Systems - FMS)  Sản xuất tích hợp bởi máy tính (Computer-Integrated Manufacturing - CIM) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-4 Management, 7e
  5. Những điểm chính – Tiếp theo CƠNG NGHỆ TRONG DỊCH VỤ CÁC QUÁ TRÌNH THÂN THIỆN VỚI MƠI TRƯỜNG TÁI LẬP QUÁ TRÌNH (PROCESS REENGINEERING) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-5 Management, 7e
  6. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Tập trung vào quá trình (Process focus)  Tập trung theo hướng lặp lại (Repetitive focus)  Tập trung vào sản phẩm (Product focus)  Tái lập quá trình  Các vấn đề quá trình dịch vụ  Các vấn đề mơi trường PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-6 Management, 7e
  7. Các mục tiêu học tập - Tiếp theo Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Mơ tả hoặc giải thích:  Phân tích quá trình  Thiết kế dịch vụ  Sản xuất xanh (Green manufacturing)  Cơng nghệ sản xuất PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-7 Management, 7e
  8. Cơng ty máy tính Dell “Bằng cách nào chúng ta cĩ thể làm cho quá trình mua một máy vi tính tốt hơn?”  Bán các PC chế tạo theo sự đặt hàng riêng trực tiếp cho khách hàng  Hợp nhất Web vào mọi khía cạnh kinh doanh của mình  Hoạt động với tồn kho trong sáu ngày  Làm máy vi tính nhanh, với chi phí thấp, và chỉ khi đã đặt hàng  Tập trung nghiên cứu vào phần mềm nhằm làm cho việc lắp đặt và cấu hình các PC của nĩ nhanh và đơn giản PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-8 Management, 7e
  9. Sự điều chỉnh cho vừa của quá trình, khối lượng, và chủng loại Sản lượng thấp Quá trình lặp lại Sản lượng cao (Gián đoạn) (Theo mơđun) (Liên tục) Chủng loại nhiều Tập trung vào quá trình Hướng về số Một hay ít đơn vị mỗi dự án, phân xưởng cơng đơng khách hàng loạt, chủng loại nhiều việc (máy, in, thợ mộc) (khĩ đạt được, (cho phép hướng về Standard Register nhưng tưởng khách hàng) thưởng rất lớn) Thay đổi mơđun, Lặp lại Dell Computer Co. loạt vừa phải, mơđun (xe ơ tơ, xe mơ tơ) tiêu chuẩn hố Harley Davidson Thay đổi thuộc tính Chiến lược tồi Tập trung vào sản phẩm (chẳng hạn như phẩm (hàng hố, thép, kính) cấp, chất lượng, kích Nucor Steel cỡ, độ dày, v.v ) chỉ loạt dài PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-9 Management, 7e
  10. Lưu đồ quá trình sản xuất Khách hàng Mua hàng Người đại diện bán (đặt mua mực, giấy, hàng cho khách vật tư tinh linh khác) (nhận đơn hàng) Nhà cung cấp Prepress Department (Chuẩn bị bản kẽm & Kế tốn Nhận hàng bản âm) Xếp hàng vào kho Bộ phận in ấn (mực, giấy, v.v ) Dán lại, buộc lại, Bộ phận đối chiếu stapling, labeling Dịng thơng tin Bộ phận Polywrap Dịng vật liệu Vận chuyển hàng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-10 Management, 7e
  11. Các chiến lược quá trình  Địi hỏi phải quyết định cách sản xuất một sản phẩm hay cung cấp một dịch vụ  Mục tiêu  Đáp ứng hay vượt quá những địi hỏi của khách hàng  Đáp ứng các mục tiêu về chi phí & quản trị  Cĩ những ảnh hưởng lâu dài  Sự linh hoạt về sản phẩm & sản lượng  Chi phí & chất lượng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-11 Management, 7e
  12. Các loại chiến lược quá trình  Các chiến lược quá trình theo một miền lựa chọn liên tục  Trong một doanh nghiệp nhất định, một số chiến lược cĩ thể được sử dụng  Các chiến lược này thường được xếp vào loại: Tập trung theo Tập trung theo Tập trung theo hướng quá trình hướng lặp lại hướng sản phẩm Miền lựa chọn liên tục PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-12 Management, 7e
  13. Chiến lược tập trung vào quá trình  Phương tiện vật chất được tổ chức theo quá trình  Những quá trình tương tự nhĩm với nhau  Ví dụ: Tất cả những máy khoan nhĩm với nhau  Sản phẩm với sản lượng thấp, chủng loại nhiều  Dịng lộn xộn (‘Jumbled’ flow) Sản phẩm A Hoạt động  Các tên gọi khác 1 2 3  Quá trình gián đoạn  Phân xưởng cơng việc (Job shop) Sản phẩm B PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-13 Management, 7e
  14. Tập trung vào quá trình PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-14 Management, 7e
  15. Chiến lược tập trung vào quá trình Ví dụ Ngân hàng © 1995 Corel Bệnh việnCorp. Phân xưởng © 1995 Corel Corp. máy © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-15 Management, 7e
  16. Chiến lược tập trung theo hướng quá trình - những lý lẽ tán thành và phản đối  Thuận lợi  Độ linh hoạt của sản phẩm lớn hơn  Thiết bị vạn năng nhiều hơn  Đầu tư cơ bản ban đầu thấp hơn  Bất lợi  Biến phí cao  Nhân sự cĩ tay nghề cao nhiều hơn  Hoạch định & kiểm sốt sản xuất khĩ hơn  Mức độ sử dụng thiết bị thấp (5% to 25%) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-16 Management, 7e
  17. Chiến lược tập trung theo hướng lặp lại  Phương tiện sản xuất thường được tổ chức theo dây chuyền lắp ráp  Được đặc trưng bởi các mơđun  Các chi tiết & cụm lắp ráp đã chế tạo trước đây  Các mơđun được kết hợp cho nhiều sự lựa chọn đầu ra (output options)  Các tên gọi khác  Dây chuyền lắp ráp (Assembly line)  Dây chuyền sản xuất (Production line) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-17 Management, 7e
  18. Tập trung theo hướng lập lại PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-18 Management, 7e
  19. Chiến lược tập trung theo hướng lặp lại - những điều phải tính đến Đa dạng (structured) nhiều hơn so với tập trung theo quá trình và ít hơn so với tập trung theo sản phẩm Cho phép dạng gần như là hướng về khách hàng (quasi-customization) Sử dụng các mơđun, nĩ cĩ được lợi thế kinh tế của quá trình liên tục, và lợi thế làm theo ý khách hàng của mơ hình khối lượng thấp, chủng loại nhiều PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-19 Management, 7e
  20. Chiến lược tập trung theo hướng lặp lại - Các ví dụ Thức ăn Máy sấy nhanh quần áo McDonald’s over 95 billion served Xe tải © 1995 Corel Corp. © 1984-1994 T/Maker Co. © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-20 Management, 7e
  21. Lưu đồ chỉ quy trình sản xuất của Harley Davidson, York, PA. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-21 Management, 7e
  22. Chiến lược tập trung theo hướng sản phẩm  Phương tiện vật chất được tổ chức theo sản phẩm  Sản phẩm với khối lượng cao, chủng loại ít  Nơi tìm thấy  Chế tạo theo từng sản phẩm (rời rạc)  Chế tạo theo quá trình liên tục  Các tên gọi khác Các sản phẩm A & B  Sản xuất dịng thẳng 1 2 3  Sản xuất liên tục Nguyên cơng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-22 Management, 7e
  23. Tập trung theo hướng sản phẩm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-23 Management, 7e
  24. Chiến lược tập trung theo hướng sản phẩm - những lý lẽ tán thành và phản đối  Thuận lợi  Biến phí một đơn vị thấp hơn  Kỹ năng lao động thấp hơn nhưng chuyên mơn hố hơn  Hoạch định & kiểm sốt sản xuất dễ hơn  Mức sử dụng thiết bị cao hơn (70% to 90%)  Bất lợi  Độ linh hoạt của sản phẩm thấp hơn  Thiết bị chuyên dùng hơn  Đầu tư cơ bản thường cao hơn PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-24 Management, 7e
  25. Ví dụ về tập trung theo hướng sản phẩm Đồ uống nhẹ (Liên tục, rồi rời rạc) Bĩng đèn (Gián đoạn) © 1995 Corel © 1995 Corel Corp. Corp. Tiêm chống cúm hàng loạt (Rời rạc) © 1984-1994 T/Maker Co. Giấy (Liên tục) © 1995 Corel Corp. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-25 Management, 7e
  26. Lưu đồ chỉ quy trình luyện thép tại NUCOR PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-26 Management, 7e
  27. So sánh (1) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization (khối lượng thấp, (theo môđun) (khối lượng cao, (khối lượng cao, chủng loại cao) chủng loại thấp) chủng loại cao 1. Khối lượng nhỏ, Lô lớn, sản phẩm Khối lượng lớn, Khối lượng lớn, chủng loại sản phẩm tiêu chuẩn hoá, từ chủng loại sản phẩm chủng loại sản phẩm lớn các môđun nhỏ lớn 2. Thiết bị đa năng Thiết bị chuyên dụng Thiết bị chuyên dụng Chuyển đổi nhanh giúp sử dụng dây trên thiết bị linh hoạt chuyền lắp ráp PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-27 Management, 7e
  28. So sánh (2) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization 3 Người vận Nhân viên có tay Người vận hành Người vận hành linh hành có kỹ năng nghề vừa phải ít có kỹ năng hoạt được đào tạo để rộng rộng hơn chế tạo theo yêu cầu của khách hàng 4 Nhiều lời chỉ Giảm bớt sự đào Ít lệnh sản xuất Đơn hàng do khách dẫn vì thay đổi tạo và số lời chỉ và số lời chỉ dẫn hàng đặt làm cần đến công việc dẫn công việc công việc nhiều lời chỉ dẫn 5 Nguyên vật Kỹ thuật JIT được Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu thô liệu thô cao so với áp dụng thô thấp so với thấp so với giá trị sản giá trị sản phẩm giá trị sản phẩm phẩm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-28 Management, 7e
  29. So sánh (3) Process Focus Repetitive Product focus Mass Focus Customization 6 WIP cao so Kỹ thuật JIT WIP thấp so với WIP bị buộc cắt với đầu ra được áp dụng đầu ra giảm nhờ JIT, kanban, sản xuất tinh gọn 7 Sản phẩm di Di chuyển được Hàng hoá di Hàng hoá di chuyển chậm đo lường theo chuyển nhanh chuyển nhanh qua nhà máy giờ & ngày qua phương tiện qua phương tiện 8 Thành phẩm Thành phẩm Thành phẩm Thành phẩm làm theo đơn làm theo dự báo làm theo dự làm theo đơn đặt đặt hàng, thường xuyên báo, rồi để tồn hàng không tồn kho kho PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-29 Management, 7e
  30. So sánh (4) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization 9 Lập lịch trình phức Lập lịch trình dựa Lập lịch trình tương Lập lịch trình phức tạp và đề cập đến sự vào việc xây dựng đối đơn giản, liên tạp nhằm giúp đỡ đánh đổi giữa tồn các mô hình từ quan đến việc thiết việc chế tạo theo kho, công suất, và nhiều dự báo lập đủ tốc độ hay yêu cầu của khách dịch vụ khách hàng mức đầu ra để đáp hàng ứng dự báo 10 Định phí thấp, Định phí tuỳ thuộc Định phí cao, biến Định phí cao; biến biến phí cao khả năng linh hoạt phí thấp phí phải thấp của phương tiện PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-30 Management, 7e
  31. So sánh (5) Process Focus Repetitive Focus Product focus Mass Customization 11 Định giá thành, Chi phí thường đã Vì định phí cao, chi Định phí cao và biến được làm theo công biết dựa vào kinh phí tuỳ thuộc mức phí động việc, được ước tính nghiệm độ tận dụng công trước khi thực hiện suất công việc nhưng chỉ biết sau khi thực hiện công việc PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-31 Management, 7e
  32. Chuỗi liên tục quá trình Tập trung theo hướng Tập trung theo hướng Tập trung theo hướng sản quá trình lặp lại phẩm (quá trình gián đoạn) (dây chuyền lắp ráp) (quá trình liên tục) Chuỗi liên tục Chủng loại cao, khối lượng thấp Theo mơđun Chủng loại thấp, khối lượng cao Mức sử dụng thấp (5% - 25%) Thiết bị linh hoạt Mức sử dụng cao (70% - 90%) Thiết bị vạn năng Thiết bị chuyên dùng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-32 Management, 7e
  33. Khối lượng và chủng loại sản phẩm Khối lượng và Quá trình Quá trình Quá trình chủng loại khối lượng thấp, lặp đi lặp lại khối lượng cao, sản phẩm chủng loại cao (theo mơđun) chủng loại thấp (gián đoạn) (liên tục) Một hoặc rất ít Dự án đơn vị trong loạt Mass Lơ rất nhỏ, chủng Phân xưởng Customization loại cao cơng việc Lơ vừa phải, chủng Lặp lại loại vừa phải khơng nối nhau Lơ lớn, mức biến Lặp lại đổi vừa phải Chiến lược tồi nối nhau (Biến phí cao) Loạt rất lớn, thay Liên tục đổi thuộc tính Mức sử dụng thiết bị 5%-25% 20%-75% 70%-80% PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-33 Management, 7e
  34. Hướng vào khách hàng nhưng số lượng lớn (Mass Customization) Sử dụng cơng nghệ và trí tưởng tượng để nhanh chĩng sản xuất hàng loạt những sản phẩm phục vụ cho những mong muốn khác nhau duy nhất của khách hàng. Trong điều kiện mass customization ba loại quá trình trở nên linh động đến nỗi những sự khác biệt giữa chúng trở nên khơng rõ ràng, làm cho các vấn đề về chủng loại và khối lượng ít cĩ ý nghĩa hơn. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-34 Management, 7e
  35. Mass Customization – Nhiều sự lựa chọn hơn bao giờ hết Tổng số lựa chọn Hạng mục Đầu thập niên Đầu thế kỷ 1970 21 Kiểu xe (Vehicle models) 140 260 Loại xe (Vehicle styles) 18 1.212 Loại xe đạp (Bicycle types) 8 19 Đầu đề phần mềm (Software titles) 0 300.000 Trang web (Web sites) 0 30.727.296 Phát hành phim (Movie releases) 267 458 Đầu đề sách mới (New book titles) 40.530 77.446 Kênh TV ở Houston 5 185 Mĩn ngũ cốc điểm tâm 160 340 SKU của mĩn hàng ở siêu thị 14.000 150.000 PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-35 Management, 7e
  36. Các chiến lược quá trình Tập trung theo hướng lặp lại Thiết kế theo mơđun Thiết bị linh hoạt Các kỹ thuật theo mơđun Mass Customization Các kỹ thuật lập lịch Các kỹ thuật nạp trình cĩ hiệu quả liệu nhanh Tập trung theo hướng quá trình Tập trung theo hướng sản phẩm Chủng loại cao, khối lượng thấp Chủng loại thấp, khối lượng cao Mức sử dụng thấp (5% - 20%) Mức sử dụng cao (70% - 80%) Thiết bị vạn năng Thiết bị chuyên dùng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-36 Management, 7e
  37. Các câu hỏi để phân tích và thiết kế quá trình  Quá trình đĩ cĩ được thiết kế nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh về mặt khác biệt hố, phản hồi, hay chi phí thấp khơng?  Quá trình đĩ cĩ loại bỏ các bước khơng làm tăng thêm giá trị khơng?  Quá trình đĩ cĩ tối đa hố giá trị của khách hàng như được nhận thức bởi khách hàng khơng?  Quá trình đĩ sẽ cĩ được đơn đặt hàng khơng? PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-37 Management, 7e
  38. Biểu đồ giao nhau (Crossover Charts) Định phí Biến phí $ $ $ Quy trình A Quy trình B Quy trình C $ 400.000 300.000 Định phí – Định phí – 200.000 Quy trình C Định phí – Quy trình B Quy trình A V (2.857) V 1 2 Khối lượng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render(6,666) – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-38 Management, 7e
  39. Các cơng cụ thiết kế quá trình Lưu đồ Sơ đồ tiến trình Lập bản đồ thời gian-chức năng/quá trình (Time-function/process mapping) Phân tích dịng cơng việc (Work flow analysis) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-39 Management, 7e
  40. Lưu đồ quy trình sản xuất Khách hàng Purchasing Customer sales (order inks, paper, representative other supplies) take order Vendors Prepress Department (Prepare printing Kế tốn Receiving plates and negatives) Warehousing Printing Department (ink, paper, etc.) Collating Gluing, binding, Department stapling, labeling Dịng thơng tin Polywrap Department Dịng vật liệu Vận chuyển PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-40 Management, 7e
  41. Bản đồ thời gian-chức năng (Baseline) Khách Đặt mua Nhận hàng sản phẩm sản phẩm Kinh Xử lý doanh đơn hàng Kiểm sốt Chờ n hàng n ơ đợi sản xuất Đ Nhà máy Print n hàng n A ơ Sản phẩm Sản Đ Chờ Chờ Chờ Kho hàng WIP đợi đợi đợi Sản phẩm Sản Nhà máy WIP Đẩy ra B WIP WIP Sản phẩm Sản Vận Di Di chuyển chuyển chuyển 12 ngày 13 ngày 1 ngày 4 ngày 1 ngày 10 ngày 1 ngày 9 ngày 1 ngày 52 ngày PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-41 Management, 7e
  42. Bản đồ thời gian-chức năng (Mục tiêu) Khách Đặt mua Nhận hàng sản phẩm sản phẩm Kinh Xử lý doanh đơn hàng Kiểm sốt Chờ n hàng n sản xuất ơ đợi Đ Nhà máy Print WIP Extrud n hàng n ơ e phẩm Sản Đ Chờ Kho hàng đợi Vận Di chuyển chuyển Sản phẩm Sản 1 ngày 2 ngày 1 ngày 1 ngày 1 ngày 6 ngày PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-42 Management, 7e
  43. Ví dụ về lưu đồ quá trình CHỦ ĐỀ: Yêu cầu mua dụng cụ Khoảng cách Thời gian Biểu tượng Mơ tả (ft) (phút) ⚫ D Thảo đơn hàng  D Ở trên bàn làm việc 75 è D Gửi đến người mua ◼ D Xem xét = Hoạt động;  = Vận chuyển; = Kiểm tra; D = Trì hoãn;  = Lưu kho PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-43 Management, 7e
  44. Lưu đồ quá trình – Hamburger Assembly Dist. Time Các biểu tượng Mô tả quy trình (Ft) (Phút) của biểu đồ ◼ - Chả thịt trong kho 1,5 0,05 ◼ Chuyển sang vỉ nướng 2,50 ◼ Vỉ nướng 0,05 ◼ Kiểm tra bằng mắt thường 1,0 0,05 ◼ Chuyển sang giá gác 0,15 ◼ Cất giữ tạm thời 0,5 0,10 ◼ Có được bánh sữa nhỏ, rau diếp, v.v 0,20 ◼ Lắp ráp đơn hàng 0,5 0,05 ◼ Đặt trên giá gác hoàn tất ◼ 3,5 3,15 2 4 1 - 2 TỔNG CỘNG Thời gian làm tăng thêm giá trị = Thời gian hoạt động/Tổng thời gian = (2,50+0,20)/3,15=85,7%PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-44 Management, 7e
  45. Sơ đồ dịch vụ cho dịch vụ tại Ten Minute Lube, Inc. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-45 Management, 7e
  46. Phân tích dịng cơng việc – Bốn giai đoạn  Yêu cầu của một khách hàng hay một đề nghị cung cấp dịch vụ bởi một người trình diễn  Thương lượng, cho phép khách hàng và người trình diễn thoả thuận với nhau về cách cơng việc sẽ được thực hiện và những gì sẽ cấu thành sự thoả mãn của khác hàng  Sự thực hiện nhiệm vụ được trao và hồn thành  Sự chấp nhận, kết thúc giao dịch với điều kiện là khách hàng biểu lộ sự hài lịng và đồng ý rằng các điều kiện đã được đáp ứng. PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-46 Management, 7e
  47. Đạt được sản xuất tinh gọn  Tập trung vào cắt giảm tồn kho  Xây dựng các hệ thống giúp đỡ nhân viên  Giảm bớt nhu cầu về mặt bằng  Phát triển các mối quan hệ thân thiết với nhà cung cấp  Giáo dục nhà cung cấp  Loại bỏ tất cả trừ các hoạt động làm tăng thêm giá trị  Phát triển lực lượng lao động  Làm cho cơng việc kích thích hơn  Quyết tâm đạt chất lượng cao nhất! PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-47 Management, 7e
  48. Mức độ tương tác với khách hàng và chiến lược quá trình Thấp Cao Dịch vụ hàng loạt Dịch vụ nghề nghiệp Ngành ngân hàng Ngành ngân thương mại hàng cá nhân Cao Cao Thấp ộng Hãng luật đ Người mơi giới đa năng chứng khốn đa năng Bán lẻ Boutiques Xí nghiệp dịch vụ Cửa hàng dịch vụ Law clinics ộ thâm dụng lao dụng ộthâm đ Limited service Bệnh viện vì stockbroker lợi nhuận Mức Mức Warehouse and Nhà hàng thức Nhà hàng Bệnh viện catalog stores ăn nhanh cao cấp Hãng hàng Hãng hàng khơng khơng khơng màu mè Mức độ tương tác và tuỳ chỉnh theo khách hàng PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-48 Management, 7e
  49. Các kỹ thuật nhằm cải thiện năng suất dịch vụ Chiến lược Kỹ thuật  Chia cắt  Tổ chức dịch vụ để khách hàng phải đi đến nơi dịch vụ được đề nghị  Tự phục vụ  Tự phục vụ để khách hàng xem xét, so sánh và đánh giá với tốc độ của chính họ  Trì hỗn  Làm theo yêu cầu của khách hàng khi giao hàng  Trọng tâm  Hạn chế những lời đề nghị PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-49 Management, 7e
  50. Các kỹ thuật nhằm cải thiện năng suất dịch vụ - Tiếp theo  Mơđun  Lựa chọn dịch vụ theo mơđun. Sản xuất theo mơđun  Tự động hố  Tách rời những dịch vụ thích hợp với tự động hố  Lập lịch trình  Lập lịch trình nhân sự chính xác  Đào tạo  Làm sáng tỏ các khả năng lựa chọn dịch vụ  Giải thích vấn đề  Nâng cao khả năng linh hoạt của nhân viên PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-50 Management, 7e
  51. Nhiều cơ hội hơn để cải thiện các quy trình dịch vụ Bố trí Nguồn nhân lực Cơng nghệ PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-51 Management, 7e
  52. Các phương án cơng nghệ & quá trình sản xuất # sản phẩm hoặc chi tiết khác nhau Cao Đa năng, NC, CNC CIM Hệ thống sản xuất linh hoạt Tự động hố chuyên dụng Thấp Thấp Cao Khối lượng sản phẩm hoặc chi tiết PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-52 Management, 7e
  53. Các lĩnh vực cơng nghệ Cơng nghệ máy Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) Kiểm sốt quá trình Hệ thống tầm nhìn (Vision system) Người máy (Robot) Hệ thống lưu trữ và xuất hàng tự động (ASRS) Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) Sản xuất tích hợp bởi máy tính (CIM) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-53 Management, 7e
  54. Cơng nghệ máy Độ đồng nhất (precision) tăng Năng suất tăng Tính linh hoạt tăng Ơ nhiễm giảm Quy mơ giảm Nhu cầu năng lượng giảm PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-54 Management, 7e
  55. Kiểm sốt quá trình Độ ổn định quá trình tăng Độ đồng nhất quá trình tăng Cung cấp thơng tin thời gian thực để đánh giá quá trình Trình bày thơng tin theo nhiều cách (Multi-mode information presentation) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-55 Management, 7e
  56. Các hệ thống nhận dạng tự động (AIS) Dữ liệu thu nhận được tốt hơn lên (Improved data acquisition) Phạm vi tự động hố quá trình tăng lên PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-56 Management, 7e
  57. Các hệ thống tầm nhìn Phương tiện đặc biệt để kiểm tra (particular aid to inspection) Luơn luơn chính xác Khơng bao giờ buồn chán Chi phí vừa phải Tốt hơn những cá nhân thực hiện cùng một cơng việc PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-57 Management, 7e
  58. Các người máy Thực hiện những cơng việc đơn điệu, hay nguy hiểm, hay những cơng việc địi hỏi sức lực hay sức chịu đựng đáng kể Tính nhất quán, độ chính xác, tốc độ, độ bền, cơng suất tốt hơn lên, khi thay thế cho nỗ lực con người PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-58 Management, 7e
  59. Các hệ thống lưu trữ và xuất hàng tự động (ASRS) Sắp đặt và rút bỏ tự động các bộ phận, chi tiết và sản phẩm Đặc biệt hữu ích ở các khu vực hàng tồn kho và thử nghiệm trong các cơng ty sản xuất PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-59 Management, 7e
  60. Loại xe cĩ định hướng tự động (AGV) Di chuyển sản phẩm và/hoặc người được kiểm sốt bằng điện tử (Electronically controlled) PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-60 Management, 7e
  61. Các hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) Máy tính kiểm sốt cả trạm cơng tác lẫn thiết bị chuyển vật liệu kiểm sốt bằng máy tính nâng cao khả năng linh hoạt Về mặt kinh tế cĩ thể sản xuất khối lượng thấp với chất lượng cao Giảm chi phí chuyển đổi và mức sử dụng thấp Yêu cầu giao tiếp chặc chẽ giữa các bộ phận bên trong hệ thống sản xuất linh hoạt PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-61 Management, 7e
  62. Sản xuất tích hợp bởi máy tính (CIM) Sự mở rộng hệ thống sản xuất linh hoạt  Về phía sau tới kỹ thuật và kiểm sốt tồn kho  Về phía trước vào xếp hàng vào kho và vận chuyển  Cũng cĩ thể bao gồm các lĩnh vực tài chính và dịch vụ khách hàng Giảm bớt sự tương phản giữa sản xuất khối lượng thấp/chủng loại cao và khối lượng cao/chủng loại thấp Nhờ cậy nhiều vào cơng nghệ thơng tin PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-62 Management, 7e
  63. Sản xuất tích hợp bởi máy tính PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-63 Management, 7e
  64. Cơng nghệ trong dịch vụ Ngành dịch vụ Ví dụ Dịch vụ tài chính Thẻ trả tiền, chuyển tiền bằng máy điện tử, ATM, mua bán chứng khoán qua Internet Giáo dục Bảng thông báo bằng điện tử, tập san trực tuyến Tiện ích Xe rác tự động do một người điều khiển, máy sắp công cộng & xếp thư tín quang học, máy quét hình, hệ thống chính quyền cảnh báo lũ lụt Nhà hàng và Đặt hàng bằng vô tuyến từ người hầu bàn cho nhà thực phẩm bếp, giết mổ tự động, hệ thống nhận và phát tín hiệu lại trên xe ô tô để theo dõi nhà hàng, nơi bạn có thể được phục vụ mà không phải rời khỏi ô tô của mình (drive-thru) Truyền thông Công việc xuất bản bằng điện tử, TV tương tác Khách sạn Sự đăng ký ở hay đi/thanh toán hoá đơn bằng điện tử, hệ thống chìa khoá /ổ khoá bằng điện tử PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-64 Management, 7e
  65. Cơng nghệ trong dịch vụ – Tiếp theo Ngành dịch vụ Ví dụ Thương nghiệp Thiết bị đầu cuối tại điểm bán hàng, thương mại bán sỉ/bán lẻ điện tử, liên lạc bằng điện tử giữa cửa hàng và nhà cung cấp, dữ liệu mã vạch Vận tải Trạm thu phí cầu đường tự động, satellite-directed navigation systems, hoạch định lộ trình, theo dõi tiến độ Chăm sóc y tế Theo dõi bệnh nhận trực tuyến, hệ thống thông tin y khoa trực tuyến, phẩu thuật bằng máy, trợ giúp chẩn đoán bằng hệ thống chuyên gia Hàng không Du lịch không có vé, điều độ, bán vé qua Internet, chuyển động và hoạch định lộ trình tốt hơn PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-65 Management, 7e
  66. Tái lập quy trình Tư duy lại về cơ bản và thiết kế lại hồn tồn các quy trình kinh doanh nhằm dẫn đến những cải tiến sự thực hiện gây ấn tượng sâu sắc Dựa vào việc đánh giá lại mục đích của quy trình và nghi ngờ cả mục đích lẫn các giả định cơ bản Địi hỏi phải xem xét lại quy trình tiêu chuẩn và các mục tiêu của nĩ Tập trung vào các hoạt động qua ranh giới PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-66 Management, 7e
  67. Chỉ độ nhạy đối với mơi trường Chế tạo những sản phẩm cĩ thể tái sinh Sử dụng vật liệu tái sinh Sử dụng những thành phần ít cĩ hại hơn Sử dụng các bộ phận cấu thành nhẹ (light components) Sử dụng năng lượng ít hơn Sử dụng nguyên vật liệu ít hơn PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-67 Management, 7e
  68. Những nhân tố ảnh hưởng đến các phương án quá trình  Mức độ linh hoạt trong Những nhân tố này sản xuất làm giảm số lượng phương án!  Khối lượng sản phẩm  Chủng loại sản phẩm  Cơng nghệ  Chi phí  Nguồn nhân lực  Chất lượng © 1984-1994 T/Maker Co.  Độ tin cậy PowerPoint presentation to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 7-68 Management, 7e