Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 17: Độ tin cậy và bảo trì máy

ppt 36 trang phuongnguyen 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 17: Độ tin cậy và bảo trì máy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_17_do_tin_cay_va_bao_tri_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 17: Độ tin cậy và bảo trì máy

  1. Quản lý Vận hành Độ tin cậy và bảo trì máy Chương 17 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính MÔ TẢ SƠ LƯỢC CÔNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI : NASA TẦM QUAN TRỌNG CHIẾN LƯỢC CỦA BẢOTRÌ MÁY VÀ ĐỘ TIN CẬY ĐỘ TIN CẬY  Cải tiến từng bộ phận hợp thành  Cung cấp dư thừa BẢO TRÌ MÁY  Thực hiện bảo dưỡng dự phòng  Nâng cao khả năng sửa chữa BẢO DƯỠNG NĂNG SUẤT TOÀN DIỆN CÁC KỸ THUẬT THIẾT LẬP CHÍNH SÁCH BẢO DƯỠNG Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-2 Management, 7e
  3. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Bảo dưỡng  Thời gian trung bình giữa hai hỏng hóc  Dư thừa  Bảo dưỡng dự phòng  Sửa chữa máy hỏng  Chết yểu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-3 Management, 7e
  4. Các mục tiêu học tập - Tiếp theo Khi học xong chương này bạn sẽ có thể: Mô tả hoặc giải thích:  Cách đo lường độ tin cậy hệ thống  Cách cải tiến công tác bảo dưỡng  Cách đánh giá sự thực hiện bảo dưỡng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-4 Management, 7e
  5. NASA Bảo dưỡng các tàu con thoi Tàu con thoi Columbia:  86.000.000 dặm trên dụng cụ đo lường  3 động cơ, mỗi cái cỡ VW  Mong muốn thực hiện thêm nhiều lần phóng Công tác bảo dưỡng yêu cầu  600 máy tính đã tạo ra các công việc bảo dưỡng  Sự thay đổi hoàn toàn trong 3 tháng  Hơn 100 người Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-5 Management, 7e
  6. Quản lý bảo dưỡng  Tất cả các hoạt động có liên quan trong việc giữ cho thiết bị của hệ thống làm việc  Mục tiêu: duy trì khả năng của hệ thống & cực tiểu tổng chi phí © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-6 Management, 7e
  7. Tầm quan trọng chiến lược của bảo dưỡng và độ tin cậy Sai hỏng có ảnh hưởng sâu rộng đến ___ của một công ty  hoạt động  danh tiếng  khả năng sinh lợi  khách hàng  sản phẩm  nhân viên  lợi nhuận Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-7 Management, 7e
  8. Sự thực hiện bảo dưỡng Thu hút sự Thủ tục quan tâm của bảo dưỡng nhân viên © 1995 Sự thực hiện Corel bảo dưỡng Corp. © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-8 Management, 7e
  9. Sách lược bảo dưỡng tốt và độ tin cậy  Yêu cầu:  Thu hút sự quan tâm của nhân viên  Thủ tục bảo dưỡng và độ tin cậy  Mang lại:  Giảm tồn kho  Cải tiến chất lượng  Tận dụng công suất  Nổi tiếng về chất lượng  Cải tiến liên tục Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-9 Management, 7e
  10. Thu hút sự quan tâm của nhân viên Chia sẻ thông tin Đào tạo kỹ năng Hệ thống tưởng thưởng Chia sẻ quyền lực © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-10 Management, 7e
  11. Thủ tục bảo dưỡng & độ tin cậy Lau chùi và tra dầu mỡ Thủ tục bảo dưỡng Theo dõi và điều chỉnh Sửa chữa nhỏ Sổ sách ghi chép có sử dụng máy tính © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-11 Management, 7e
  12. Những lợi ích của bảo dưỡng Chi phí vận hành Giảm Thông lượng thấp nhanh hơn, tồn kho đáng tin cậy hơn Tận dụng Bảo dưỡng Năng suất công suất cao hơn Cải tiến Cải tiến liên tục chất lượng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-12 Management, 7e
  13. Sách lược về độ tin cậy và bảo dưỡng  Sách lược độ tin cậy  cải tiến từng bộ phận hợp thành  cung cấp dư thừa  Sách lược bảo dưỡng  thực hiện bảo dưỡng dự phòng  nâng cao khả năng sửa chữa Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-13 Management, 7e
  14. Độ tin cậy hệ thống - Các bộ phận hợp thành lắp liên tiếp 100 n=1 80 60 40 20 Độ tin cậy tin Độ cậy hệ của (%) thống 0 100 99 98 97 96 Độ tin cậy trung bình của tất cả các thành phần hợp thành (%) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-14 Management, 7e
  15. Độ tin cậy của các bộ phận hợp thành lắp liên tiếp R = R1 * R2 * R3 * Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-15 Management, 7e
  16. Đánh giá bảo dưỡng  Độ tin cậy  Xác suất mà một chi tiết sẽ hoạt động trong một thời gian nhất định  Thời gian trung bình giữa hai hỏng hóc (MTBF)  Thời gian trung bình giữa các lần hỏng hóc của chi tiết sửa chữa được  Tốc độ hỏng hóc  Số nghịch đảo của MTBF Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-16 Management, 7e
  17. Tốc độ hỏng hóc (%) Số hỏng hóc FR(%) = * 100% Số chi tiết được thử nghiệm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-17 Management, 7e
  18. Tốc độ hỏng hóc trong suốt đời sống sản phẩm Hỏng hóc Hỏng hóc “thông thường” do mòn Tốc độ hỏng hóc Chết yểu và hỏng hóc do sử dụng không đúng cách Tuổi thọ máy Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-18 Management, 7e
  19. Số hỏng hóc trong mỗi giờ làm việc Số hỏng hóc FR(n) = Số giờ chi tiết phải làm việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-19 Management, 7e
  20. Thời gian trung bình giữa hai hỏng hóc 1 MTBF = FR(N) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-20 Management, 7e
  21. Cung cấp dư thừa Xác suất Xác suất Xác suất làm việc của làm việc cần có bộ phận hợp + của bộ phận * bộ phận = P(R) thành thứ hợp thành hợp thành nhất đặt thêm đặt thêm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-21 Management, 7e
  22. Các quyết định bảo dưỡng  Cần bảo dưỡng dự phòng & sửa chữa máy hỏng đến mức nào  Ai thực hiện bảo dưỡng  Tập trung, phân tán, người đứng máy, v.v  Theo hợp đồng hoặc trong công ty (in-house)  Khi nào thì thay thế hoặc sửa chữa  Cần thay thế đến mức nào  Thay thế từng cái một hoặc cả nhóm Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-22 Management, 7e
  23. Các loại bảo dưỡng Dự phòng Hỏng máy  Kiểm tra & bảo dưỡng  Kiểm tra & bảo dưỡng thường lệ không thường lệ  Ngăn ngừa máy hỏng  Chữa cháy  Cơ sở để thực hiện  Cơ sở để thực hiện  Thời gian: hàng ngày  Thiết bị hỏng hóc  Sử dụng: cứ 300 đơn vị  Kiểm tra: độ lệch theo biểu đồ kiểm soát Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-23 Management, 7e
  24. Thời gian trung bình giữa hai lần hỏng máy và bảo dưỡng dự phòng Máy sắp tới được bảo dưỡng dự phòng sẽ có phân bố với độ biến thiên thấp Tần số hỏng máy Thời gian trung bình giữa hai lần hỏng máy Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-24 Management, 7e
  25. Tổ chức công tác bảo dưỡng  Bộ phận bảo dưỡng tập trung  Thực hiện mọi bảo dưỡng (dự phòng & sửa chữa hỏng máy)  Bộ phận bảo dưỡng phân tán  Hữu ích nếu thiết bị khác nhau được sử dụng ở các khu vực khác nhau của công ty  Bảo dưỡng theo hợp đồng  Được sử dụng nếu có ít thiết bị hoặc kiến thức chuyên môn  Cách tiếp cận người đứng máy – sở hữu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-25 Management, 7e
  26. Cách tiếp cận người đứng máy-sở hữu  Người đứng máy thực hiện bảo dưỡng dự phòng  Tình trạng thiết bị là trách nhiệm của họ  Biết máy rõ hơn  Tăng thêm lòng tự hào của công nhân  Giảm thời gian sửa chữa & chi phí bảo dưỡng dự phòng  Bộ phận bảo dưỡng hỗ trợ  Xử lý các vấn đề không thông thường  Đào tạo về bảo dưỡng  Chịu trách nhiệm trên phạm vi nhà máy Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-26 Management, 7e
  27. Hệ thống bảo trì sử dụng máy tính Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-27 Management, 7e
  28.  Data files: các hồ sơ dữ liệu  Equipment file with parts list: hồ sơ thiết bị với danh sách các bộ phận  Repair history file: hồ sơ lý lịch sửa chữa  Inventory of spare parts: danh sách tồn kho các phụ tùng thay thế  Personnel data with skills, wages, etc.: dữ liệu về kỹ năng, mức lương, v.v của thợ sửa chữa  Computer: máy điện toán  Data entry: nhập liệu  Work requests: yêu cầu công việc  Purchase requests: yêu cầu mua hàng  Time reporting: dự báo thời gian sửa chữa  Contract work: hợp đồng sửa chữa  Output reports: báo cáo đầu ra  Inventory and purchasing report: báo cáo tồn kho và mua vật liệu  Equipment parts list: danh sách các bộ phận cấu thành thiết bị  Equipment history reports: báo cáo lý lịch thiết bị  Costs analysis (Actual vs. standard): phân tích chi phí (thực so với tiêu chuẩn)  Work orders: thứ tự công việc  Preventive maintenance: bảo dưỡng dự phòng  Scheduled downtime: kế hoạch ngừng máy  Emergency maintenance: sửa chữa đột xuất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-28 Management, 7e
  29. Chi phí bảo dưỡng Quan điểm truyền thống Chi phí Mức tối ưu Cam kết bảo dưỡng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-29 Management, 7e
  30. Chi phí bảo dưỡng Quan điểm chi phí toàn bộ Chi phí Tổng chi phí Chi phí toàn bộ của việc hỏng máy Chi phí bảo dưỡng phòng ngừa Mức tối ưu Cam kết bảo dưỡng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-30 Management, 7e
  31. Hợp đồng bảo dưỡng dự phòng Tính số hỏng máy mong đợi nếu không làm hợp đồng bảo dưỡng Tính chi phí hỏng máy mong đợi mỗi tháng trong trường hợp không có hợp đồng bảo dưỡng dự phòng Tính chi phí bảo dưỡng dự phòng So sánh hai phương án Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-31 Management, 7e
  32. Nâng cao năng lực sửa chữa: Những đặc trưng của một nhà máy bảo dưỡng tốt Nhân viên được huấn luyện tốt Nguồn lực thoả đáng Có khả năng lên kế hoạch sửa chữa và các ưu tiên Có khả năng và quyền hạn thực hiện hoạch định vật liệu Có khả năng tìm ra nguyên nhân hỏng máy Có khả năng tìm ra phương thức nhằm tăng MTBF Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-32 Management, 7e
  33. Nhà quản lý vận hành phải quyết định bảo dưỡng sẽ được thực hiện thế nào Đội bảo Người Phân xưởng dưỡng của Xưởng sửa chữa đứng máy bảo dưỡng nhà sản xuất (thiết bị trả lại) Càng đi về phía phải thì năng Càng đi về trái thì chi lực sửa chữa càng cao phí bảo dưỡng dự phòng càng giảm nhanh Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-33 Management, 7e
  34. Bảo dưỡng năng suất toàn diện Những đòi hỏi thêm về:  Thiết kế máy móc chắc chắn, dễ vận hành và dễ bảo dưỡng  Nhấn mạnh tổng chi phí sở hữu khi mua máy, sao cho bảo dưỡng (service and maintenance) được tính vào chi phí  Lập các kế hoạch bảo dưỡng dự phòng mà sử dụng những thông lệ tốt nhất của người đứng máy, phân xưởng bảo dưỡng, và xưởng sửa chữa  Đào tạo công nhân vận hành và bảo dưỡng máy móc của chính họ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-34 Management, 7e
  35. Bí quyết để thành công Mức độ sử dụng phương tiện cao, điều độ chặt chẽ, tồn kho thấp và consistent quality demand reliability – bảo dưỡng năng suất toàn diện là giải pháp cho độ tin cậy. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-35 Management, 7e
  36. Các kỹ thuật thiết lập chính sách bảo dưỡng Mô phỏng – cho phép người ta đánh giá tác động của nhiều chính sách bảo dưỡng khác nhau Các hệ thống chuyên gia - có thể được nhân viên sử dụng để giúp chẩn đoán những sai hỏng trong máy móc và thiết bị Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 17-36 Management, 7e