Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn

ppt 69 trang phuongnguyen 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_15_lap_lich_trinh_ngan_han.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý Vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn

  1. Quản lý Vận hành Lập lịch trình ngắn hạn Chương 15 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-1 Management, 7e
  2. Những điểm chính MƠ TẢ SƠ LƯỢC CƠNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: DELTA AIRLINES TẦM QUAN TRỌNG CHIẾN LƯỢC CỦA LẬP LỊCH TRÌNH NGẮN HẠN CÁC VẤN ĐỀ TRONG LẬP LỊCH TRÌNH  Lập lịch trình tiến và lùi  Tiêu chuẩn lập lịch trình LẬP LỊCH TRÌNH CÁC TRUNG TÂM CƠNG VIỆC TẬP TRUNG VÀO QUÁ TRÌNH Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-2 Management, 7e
  3. Những điểm chính - Tiếp theo  PHÂN GIAO CƠNG VIỆC TẠI CÁC TRUNG TÂM LÀM VIỆC  Kiểm sốt đầu vào-đầu ra  Sơ đồ Gantt  Phương pháp phân cơng  SẮP XẾP THỨ TỰ CƠNG VIỆC TẠI CÁC TRUNG TÂM LÀM VIỆC  Các quy tắc ưu tiên trong việc sắp xếp thứ tự cơng việc  Tỷ số tới hạn  Sắp xếp thứ tự N cơng việc trên hai máy: Quy tắc Johnson Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-3 Management, 7e
  4. Những điểm chính - Tiếp theo NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC HỆ THỐNG SẮP XẾP THỨ TỰ DỰA VÀO QUY TẮC LẬP LỊCH TRÌNH HẠN CHẾ LÝ THUYẾT CÁC MẶT HẠN CHẾ CÁC TRUNG TÂM LÀM VIỆC ÁCH TẮT SẢN XUẤT LẶP LẠI LẬP LỊCH TRÌNH TRONG DỊCH VỤ  Điều độ nhân viên phục vụ trong trường hợp điều độ theo chu kỳ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-4 Management, 7e
  5. Các mục tiêu học tập Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Sơ đồ Gantt  Phương pháp phân cơng  Các quy tắc sắp xếp thứ tự  Quy tắc Johnson  Chỗ ách tắc (Bottlenecks) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-5 Management, 7e
  6. Các mục tiêu học tập - Tiếp theo Khi học xong chương này bạn sẽ cĩ thể: Mơ tả hoặc giải thích:  Lập lịch trình (Scheduling)  Sắp xếp thứ tự (Sequencing)  Phân giao cơng việc xuống phân xưởng (Shop loading)  Lý thuyết các mặt hạn chế Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-6 Management, 7e
  7. Hãng hàng khơng Delta 10% số chuyến bay của Delta bị gián đoạn mỗi năm - một nữa trong số đĩ do thời tiết Chi phí: 440 triệu đơ la cho:  doanh thu bị mất  tiền làm ngồi giờ  phiếu ăn và ở Trung tâm điều khiển kỹ thuật cao 33 triệu đơ la  18 nhân viên  tiết kiệm được 35 triệu đơ la Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-7 Management, 7e
  8. Những hàm ý chiến lược trong lập lịch trình ngắn hạn Nhờ lập lịch trình cĩ hiệu quả, các cơng ty sử dụng tài sản cĩ hiệu quả hơn và tạo khả năng sản xuất lớn hơn cho mỗi đồng đơ la đầu tư, mà nối tiếp, hạ chi phí Khả năng sản xuất tăng thêm này và tính linh hoạt cĩ liên quan tạo điều kiện cho phân phối nhanh hơn và vì thế phục vụ khách hàng tốt hơn Lập lịch trình tốt là một lợi thế cạnh tranh, gĩp phần vào phân phối đáng tin cậy Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-8 Management, 7e
  9. Lập lịch trình ngắn hạn  Bàn về sự tính tốn thời điểm để thực hiện các nguyên cơng  Trọng tâm ngắn hạn: Hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần  Các kiểu Lập lịch trình tiến Lập lịch trình lùi B E B E Hơm nay Ngày đến hạn Hơm nay Ngày đến hạn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-9 Management, 7e
  10. Các ví dụ về lập lịch trình ngắn hạn  Bệnh viện  Điều trị ngoại trú  Phịng mổ  Trường đại học  Giáo viên  Phịng học  Nhà máy  Sản xuất  Mua sắm © 1984-1994 T/Maker Co. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-10 Management, 7e
  11. Các quyết định về lập lịch trình Tổ chức Các nhà quản lý phải lập lịch trình  Bệnh viện Mount Sử dụng phịng mổ Sinai Tiếp nhận bệnh nhân Nhân viên điều dưỡng, bảo vệ, bảo trì Điều trị ngoại trú  Trường đại học Phịng học và thiết bị nghe nhìn Indiana Thời biểu của sinh viên và cán bộ trợ giáo (instructor) Giáo trình đại học và sau đại học  Nhà máy Sản xuất hàng hố Lockheed-Martin Mua nguyên vật liệu Cơng nhân Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-11 Management, 7e
  12. Các quyết định về lập lịch trình Tổ chức Các nhà quản lý phải lập lịch trình  Tiệm cà phê Hard Bếp trưởng, người hầu bàn, người phục vụ Rock ở quầy rượu Phân phối thực phẩm tươi Người làm trị tiêu khiển Lễ khánh thành các khu ăn uống  Hãng hàng khơng Bảo dưỡng máy bay Delta Lịch trình khởi hành Nhân viên phi hành đồn, cung cấp thực phẩm, gác cổng, và bán vé Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-12 Management, 7e
  13. Hoạch định cơng suất, lập lịch trình tổng hợp, lịch trình chính, và lập lịch trình ngắn hạn Hoạch định cơng suất 1. Quy mơ phương tiện Dài hạn 2. Mua sắm thiết bị Lập lịch trình tổng hợp 1. Mức độ sử dụng phương tiện Trung hạn 2. Nhu cầu nhân sự 3. Hợp đồng phụ Lịch trình chính 1. MRP Trung hạn 2. Chia nhỏ kế hoạch tổng thể Lập lịch trình ngắn hạn 1. Work center loading Ngắn hạn 2. Job sequencing Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-13 Management, 7e
  14. Lập lịch trình tiến và lùi  Lập lịch trình tiến: bắt đầu thời biểu ngay khi biết được nhu cầu  cơng việc được thực hiện theo đơn đặt hàng của khách  thời biểu cĩ thể cứ được thực hiện dù ngày đến hạn đã lỡ  thường gây ra tích lũy WIP  Lập lịch trình lùi: bắt đầu với ngày đến hạn của nguyên cơng cuối cùng; lập lịch trình cơng việc từ cuối trở lại đầu  được sử dụng trong nhiều mơi trường sản xuất, cơng việc kinh doanh cung cấp lương thực, thực phẩm, lập lịch trình phẫu thuật Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-14 Management, 7e
  15. Các mục tiêu lập lịch trình ngắn hạn  Tối thiểu hố thời gian hồn thành  Tối đa hố mức sử dụng (sử dụng cĩ hiệu quả nhân sự và thiết bị)  Tối thiểu hố tồn kho WIP (giữ mức tồn kho thấp)  Tối thiểu hố thời gian chờ của khách hàng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-15 Management, 7e
  16. Lựa chọn một phương pháp lập lịch trình  Các yếu tố định tính  Số lượng cơng việc và sự đa dạng của cơng việc  Sự phức tạp của cơng việc  Tính chất vận hành (Nature of operations)  Các tiêu chuẩn định lượng  Thời gian hồn thành trung bình  Mức sử dụng (% thời gian phương tiện được sử dụng)  Tồn kho WIP (số cơng việc trung bình nằm trong hệ thống)  Thời gian chờ của khách hàng (thời gian chậm trung bình) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-16 Management, 7e
  17. Các phương pháp lập lịch trình khác nhau do quá trình Tập trung vào Tập trung vào Tập trung vào quá trình lặp lại sản phẩm Nhiều Các phương pháp phương pháp sử dụng ngang bằng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-17 Management, 7e
  18. Các trung tâm làm việc tập trung vào quá trình  Các hệ thống chủng loại cao, khối lượng thấp  Sản phẩm sản xuất theo đơn đặt hàng  Sản phẩm cần nguyên vật liệu và gia cơng, chế biến khác nhau  Hoạch định và kiểm sốt sản xuất phức tạp  Những khía cạnh của hoạch định sản xuất  Phân cơng cơng việc  Sắp xếp thứ tự cơng việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-18 Management, 7e
  19. Yêu cầu đối với việc điều độ các trung tâm làm việc tập trung vào quá trình  Điều độ các đơn hàng đến mà khơng vi phạm các ràng buộc về cơng suất của từng trung tâm làm việc  Kiểm tra khả năng cĩ được nguyên vật liệu và dụng cụ trước khi phát một đơn hàng cho một bộ phận hay phịng  Định ngày đến hạn cho mỗi cơng việc và kiểm tra tiến độ dựa vào ngày cần cĩ và thời gian sản xuất đơn hàng  Kiểm tra sản phẩm dỡ dang khi cơng việc di chuyển qua phân xưởng  Cung cấp thơng tin phản hồi về nhà máy và các hoạt động sản xuất  Cung cấp số liệu thống kê về hiệu quả làm việc và theo dõi thời gian của người đứng máy nhằm phân tích tổng tiền lượng và phân bổ lao động Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-19 Management, 7e
  20. Các loại tài liệu lập kế hoạch Tài liệu tổng thể về mĩn hàng (Item master file) - chứa thơng tin về mỗi bộ phận cơng ty sản xuất hoặc mua Tài liệu về đặt lộ trình (Routing file) - chỉ dịng chảy của mỗi bộ phận qua phân xưởng Tài liệu tổng thể về trung tâm làm việc (Work- center master file) - chứa thơng tin về trung tâm làm việc như khả năng sản xuất và hiệu quả Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-20 Management, 7e
  21. Hệ thống hoạch định tập trung vào quá trình Dự báo & Hoạch định đơn hàng sản xuất Nguồn lực khẳng định tổng hợp sẵn cĩ Hoạch định Lập lịch trình nhu cầu sản xuất vật liệu chính Khơng, điều chỉnh CRP, MRP, hoặc MPS Hoạch định Lịch trình của nhu cầu Thực tế? khu vực cơng suất Cĩ sản xuất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-21 Management, 7e
  22. Phân giao cơng việc tại các trung tâm cơng tác  Phân cơng việc cho các trung tâm cơng tác  Những điều phải tính đến  Mức độ ưu tiên của cơng việc (chẳng hạn, ngày đến hạn)  Khả năng sản xuất  Số giờ làm việc sẵn cĩ của trung tâm cơng tác  Số giờ cần thiết cho cơng việc  Các phương pháp  Biểu đồ Gantt (tải trọng & lập lịch trình) – khả năng sản xuất  Phương pháp phân cơng – cơng việc cho trung tâm cơng tác cụ thể Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-22 Management, 7e
  23. Kiểm sốt đầu vào-đầu ra Tuần kết thúc vào 6/6 6/13 6/20 6/27 7/4 7/11 Đầu vào theo kế hoạch 280 280 280 280 280 Đầu vào thực tế 270 250 280 285 280 Độ lệch cộng dồn -10 -40 -40 -35 Đầu ra theo kế hoạch 320 320 320 320 Đầu ra thực tế 270 270 270 270 Độ lệch cộng dồn -50 -100 -150 -200 Thay đổi tồn số cộng dồn 0 -20 -10 -+5 Giải thích: đầu vào 250, đầu ra 270 đưa đến thay đổi –20 (20 giờ chuẩn ít Giải thích: đầu vào 270, đầu hơn ở trung tâm cơng tác) ra 270, đưa đến thay đổi 0 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-23 Management, 7e
  24. Phát đơn hàng bắt đầu phân giao cơng việc xuống phân xưởng 1 2 3 Phát đơn hàng Tổng nhu cầu Cĩ Lượng tiếp nhận theo lịch trình 100 Mức độ Tồn kho sẵn cĩ ưu tiên & khả năng sản xuất cho Nhu cầu thực phép? Lượng tiếp nhận đơn hàng theo kế hoạch Khơng Lượng đơn hàng phát ra theo100 kế hoạch Giữ lại khơng phát Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-24 Management, 7e
  25. Những tuỳ chọn nhằm quản lý dịng cơng việc qua phương tiện Điều chỉnh sự thực hiện Gia tăng khả năng sản xuất Gia tăng hay giảm bớt đầu vào của trung tâm làm việc bằng cách:  đặt lộ trình cơng việc đến hay từ các trung tâm làm việc khác  gia tăng hay giảm bớt hợp đồng phụ  sản xuất ít hơn (hay nhiều hơn) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-25 Management, 7e
  26. Biểu đồ tải trọng Gantt  Chỉ khối lượng cơng việc tương đối tại phương tiện  Những bất lợi  Khơng giải thích nguyên nhân gây ra các sự kiện bất ngờ  Phải được cập nhật thường xuyên WC M T W Th F Metal Works Job 349 Job 350 Mechanical Job D Job G Electronics Job B Job H Painting Job C Job E Job I Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-26 Management, 7e
  27. Biểu đồ tải trọng Gantt cho tuần bắt đầu từ ngày 6 tháng 3  Chỉ khối lượng cơng việc tương đối tại phương tiện  Những bất lợi  Khơng giải thích nguyên nhân gây ra các sự kiện bất ngờ  Phải được cập nhật thường xuyên Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu WC Metalworks Job 349 Job 350 Cơ khí Job 349 Job 406 Điện tử Job 408 Job 349 Sơn Job 295 Job 408 Job 349 Trung tâm khơng sẵn sàng (ví dụ, thời gian bảo dưỡng, Gia cơng Khơng cĩ kế hoạch sửa chữa, thiếu) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-27 Management, 7e
  28. Biểu đồ điều độ Gantt Bắt đầu một hoạt động Day Kết thúc một Job Ngày Ngày Ngày Ngày Ngày Ngày Ngày hoạt động 1S 2 T3 W4 T5 6F S7 Thời gian hoạt động được phép theo lịch trình Cơng việc A Tiến độ cơng việc thực tế Cơng việc B Bảo dưỡng Thời gian khơng sản Cơng việc C xuất Thời điểm khi biểu đồ Bây giờ được xét lại Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-28 Management, 7e
  29. Phương pháp phân cơng  Phân cơng tác hoặc cơng việc cho các nguồn lực  Loại mơ hình quy hoạch tuyến tính  Mục tiêu  Tối thiểu hố tổng chi phí, thời gian v.v  Các ràng buộc  1 cơng việc cho mỗi nguồn lực (chẳng hạn, máy)  1 nguồn lực (chẳng hạn, máy) cho mỗi cơng việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-29 Management, 7e
  30. Phương pháp phân cơng – Bốn bước  Trừ từng số trong mỗi hàng cho số nhỏ nhất trong hàng đĩ; rồi trừ từng số trong mỗi cột cho số nhỏ nhất trong cột đĩ  Tìm cách kẻ các đường thẳng đứng và nằm ngang cần thiết đi qua tất cả các số 0 trong bảng sao cho số đường thẳng kẻ được ít nhất  Nếu số đường thẳng kẻ được bằng số hàng hoặc số cột, thì bạn cĩ thể thực hiện phân cơng tối ưu (Bước 4)  Nếu khơng:  Trừ từng số chưa bị gạch bởi một đường kẻ cho số chưa bị gạch nhỏ nhất. Cộng mọi số nằm tại chỗ giao nhau của hai đường kẻ bất kỳ nào cho cùng một số này. Quay trở lại bước 2  Phân cơng tối ưu sẽ luơn luơn tại các vị trí số 0 của bảng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-30 Management, 7e
  31. Phương pháp phân cơng – Ví dụ về thợ xếp chữ Thợ xếp chữ A B C Công việc R-34 11$ 14$ 6$ S-66 8$ 10$ 11$ T-50 9$ 12$ 7$ Thiết lập ban đầu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-31 Management, 7e
  32. Bước 1a & 1b Thợ xếp chữ A B C Thợ xếp chữ A B C Công việc Công việc R-34 5 8 0 R-34 5 6 0 S-66 0 2 3 S-66 0 0 3 T-50 2 5 0 T-50 2 3 0 Bước 1a Bước 1b Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-32 Management, 7e
  33. Bước 2 Thợ xếp chữ A B C Công việc R-34 5 6 0 S-66 0 0 3 T-50 2 3 0 Số chưa bị gạch nhỏ nhất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-33 Management, 7e
  34. Bước 3 Thợ xếp chữ A B C Công việc R-34 3 4 0 S-66 0 0 5 T-50 0 1 0 Phân cơng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-34 Management, 7e
  35. Những thách thức trong việc lập lịch trình Phát đơn hàng Gĩi cơng việc Cơng việc XYZ Cơng việc nào tơi sẽ cho thực hiện tiếp theo? Dispatch List Order Part Due Qty XYZ 6014 123 100 ABC 6020 124 50 Kiểm tra sản xuất Sản lượng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-35 Management, 7e
  36. Sắp xếp thứ tự  Định rõ thứ tự mà các cơng việc sẽ được thực hiện  Các nguyên tắc sắp xếp thứ tự  Đến trước, làm trước (FCFS)  Thời gian thực hiện ngắn nhất (SPT)  Thời hạn hồn thành sớm nhất (EDD)  Thời gian thực hiện dài nhất(LPT)  Tỷ số tới hạn (CR)  Nguyên tắc Johnson Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-36 Management, 7e
  37. Các nguyên tắc ưu tiên trong việc sắp xếp thứ tự cơng việc FCFS Đến trước, làm trước Cơng việc đầu tiên đến một trung tâm cơng tác được gia cơng trước EDD Thời hạn hồn thành sớm nhất Cơng việc cĩ thời hạn hồn thành sớm nhất được gia cơng trước SPT Thời gian gia cơng ngắn nhất Cơng việc cĩ thời gian gia cơng ngắn nhất được gia cơng trước LPT Thời gian gia cơng dài nhất Cơng việc cĩ thời gian gia cơng dài nhất được gia cơng trước CR Tỷ số tới hạn Tính tỷ số của thời gian cịn lại trên thời gian làm việc cần thiết cịn lại, và các cơng việc được sắp xếp theo thứ tự của tỷ số tăng dần. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-37 Management, 7e
  38. Nguyên tắc đến trước, làm trước  Cơng việc nào đến trung tâm cơng tác trước thì được gia cơng trước  Kết quả trung bình hầu hết các tiêu chuẩn sắp xếp  Cĩ vẻ ‘cơng bằng’ & hợp lý đối với khách hàng  Quan trọng đối với các tổ chức dịch vụ  Ví dụ: Hiệu ăn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-38 Management, 7e
  39. Nguyên tắc thời gian gia cơng ngắn nhất Gia cơng cơng việc cĩ thời gian gia cơng ngắn nhất trước. thường tốt nhất về việc tối thiểu hố dịng cơng việc và tối thiểu hố số cơng việc nằm trong hệ thống Bất lợi chủ yếu là những cơng việc dài cĩ thể liên tiếp bị đẩy về sau xếp thành hàng nối đuơi chờ lượt. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-39 Management, 7e
  40. Nguyên tắc thời gian gia cơng dài nhất Gia cơng cơng việc cĩ thời gian gia cơng dài nhất trước. Thường là phương pháp sắp xếp thứ tự cĩ hiệu lực kém nhất. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-40 Management, 7e
  41. Nguyên tắc thời hạn hồn thành sớm nhất  Gia cơng cơng việc cĩ thời hạn hồn thành sớm nhất trước  Được sử dụng rộng rãi bởi nhiều cơng ty  Nếu thời hạn hồn thành quan trọng  Nếu sử dụng MRP  Thời hạn hồn thành được cập nhật bởi mỗi lần chạy MRP (by each MRP run)  Thực hiện kém cỏi trên nhiều tiêu chuẩn lập lịch trình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-41 Management, 7e
  42. Tỷ số tới hạn (CR) Tỷ lệ của thời gian cịn lại trên thời gian làm việc cịn lại Thời gian cịn lại CR = Số ngày làm việc cịn lại Ngày đến hạn - Ngày hơm nay = Thời gian làm việc cịn lại  Gia cơng cơng việc cĩ CR nhỏ nhất trước tiên  Thực hiện tốt trên thời gian chậm trễ trung bình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-42 Management, 7e
  43. Những ưu điểm của quy tắc sắp xếp thứ tự theo tỷ số tới hạn Sử dụng tỷ số tới hạn cĩ thể giúp:  xác định tình trạng của một cơng việc cụ thể  thiết lập một sự ưu tiên tương đối giữa các cơng việc trên một cơ sở chung  liên hệ hàng dự trữ với những cơng việc làm theo đơn đặt hàng trên một cơ sở chung  điều chỉnh các ưu tiên và tự động xét lại lịch trình cho những thay đổi nhu cầu lẫn tiến độ cơng việc  năng nỗ theo dõi tiến độ và vị trí cơng việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-43 Management, 7e
  44. Tiêu chuẩn đánh giá các nguyên tắc ưu tiên Dòng thời gian Thời gian hoàn thành trung bình = Số công việc Thời gian gia công Mức độ sử dụng = Dòng thời gian Dòng thời gian Số công việc trung bình nằm trong hệ thống = Thời gian gia công Thời gian chậm trễ Thời gian chậm trễ trung bình = Số công việc Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-44 Management, 7e
  45. Ví dụ về sắp xếp thứ tự cơng việc Công việc Thời gian gia Thời hạn công (ngày) hoàn thành (ngày) A 6 8 B 2 6 C 8 18 D 3 15 E 9 23 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-45 Management, 7e
  46. FCFS Thông số Giá trị Trình tự Thời gian hoàn 15,4 ngày A thành trung bình B Mức độ sử dụng 36,4% C Số công việc 2,75 công trung bình nằm việc D trong hệ thống E Thời gian chậm 2,2 ngày trễ trung bình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-46 Management, 7e
  47. SPT Thông số Giá trị Trình tự Thời gian hoàn 13 ngày B thành trung bình D Mức độ sử dụng 43,1% A Số công việc 2,32 công trung bình nằm việc C trong hệ thống E Thời gian chậm 1,8 ngày trễ trung bình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-47 Management, 7e
  48. EDD Thông số Giá trị Trình tự B Thời gian hoàn 13,6 ngày thành trung bình A Mức độ sử dụng 41,2% D Số công việc 2,43 công C trung bình nằm việc trong hệ thống E Thời gian chậm 1,2 ngày trễ trung bình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-48 Management, 7e
  49. LPT Thông số Giá trị Trình tự Thời gian hoàn 20,6 ngày E thành trung bình C Mức độ sử dụng 27,2% A Số công việc 3,68 công trung bình nằm việc D trong hệ thống B Thời gian chậm 9,6 ngày trễ trung bình Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-49 Management, 7e
  50. Bản tĩm tắt Nguyên Thời gian Mức độ sử Số công việc Thời gian tắc hoàn thành dụng (%) trung bình chậm trễ trung bình nằm trong hệ trung bình (ngày) thống (ngày) FCFS 15,4 36,4 2,75 2,2 SPT 13,0 43,1 2,32 1,8 EDD 13,6 41,2 2,43 1,2 LPT 20,6 27,2 3,68 9,6 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-50 Management, 7e
  51. Tỷ số tới hạn (CR) Công Thời gian Thời hạn Tỷ số việc gia công hoàn thành tới hạn Trình tự (ngày) (ngày) A A 6 8 0,75 C B 2 6 0,33 E C 8 18 0,44 B D 3 15 0,20 E 9 23 0,39 D Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-51 Management, 7e
  52. Nguyên tắc Johnson  Được sử dụng để sắp xếp thứ tự thực hiện N cơng việc trên 2 máy theo cùng một trình tự Số cơng việc (N = 3) Máy cưa Máy khoan Job A Job B Job C © 1995 Corel Corp. © 1995 Corel Corp. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-52 Management, 7e
  53. Nguyên tắc Johnson – Lập lịch trình N cơng việc trên hai máy Cần liệt kê tất cả các cơng việc, và thể hiện thời gian cần thiết thực hiện từng cơng việc trên từng máy. Chọn cơng việc cĩ thời gian hoạt động ngắn nhất. Nếu thời gian ngắn nhất được thực hiện trên máy thứ nhất, cơng việc này được sắp xếp trước tiên; nếu trên máy thứ hai, cơng việc này được sắp xếp sau cùng. Một khi một cơng việc đã được sắp xếp, hãy loại bỏ nĩ. Áp dụng các bước 2-3 cho các cơng việc cịn lại, đến khi tất cả các cơng việc được sắp xếp hết. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-53 Management, 7e
  54. Các bước theo nguyên tắc Johnson Liệt kê cơng việc & 2 Sắp xếp Máy? thời gian hoạt động SAU CÙNG 1 Chọn cơng việc cĩ Sắp xếp thời gian ngắn nhất TRƯỚC TIÊN Sai Bằng nhau? Loại cơng việc khỏi danh sách Đúng Sai Chọn Cơng việc Dừng cịn? tùy ý Đúng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-54 Management, 7e
  55. Nguyên tắc Johnson - Ví dụ Công Trung tâm công tác 1 Trung tâm công tác 2 việc (Khoan) (Tiện) A 5 2 B 3 6 C 8 4 D 10 7 E 7 12 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-55 Management, 7e
  56. Nguyên tắc Johnson - Ví dụ Bước 1 A Bước 2 B A Bước 3 B C A Bước 4 B D C A Bước 5 B E D C A Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-56 Management, 7e
  57. Sơ đồ miêu tả dịng cơng việc Thời gian => 0 3 10 20 28 33 Trung tâm B E D C A cơng tác 1 Trung tâm B E D C A cơng tác 2 Thời gian => 0 3 9 10 20 22 28 29 33 35 B E D C A = nhàn rỗi = cơng việc hồn thành Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-57 Management, 7e
  58. Nhược điểm của các hệ thống sắp xếp thứ tự dựa vào quy tắc Lập lịch trình là năng động; do đĩ, các nguyên tắc cần được xem lại để thích ứng với những thay đổi quá trình, thiết bị, hỗn hợp sản phẩm, v.v Các nguyên tắc khơng nhìn về phía sau hoặc về phía trước; những nguồn lực khơng dùng đến và những nguồn lực gây ách tắt ở những bộ phận khác cĩ thể khơng được nhận ra Các nguyên tắc khơng nhìn quá ngày đến hạn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-58 Management, 7e
  59. Hệ thống lập lịch trình hữu hạn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-59 Management, 7e
  60. Lý thuyết các mặt hạn chế  Xử lý những nhân tố hạn chế khả năng đạt được mục tiêu của cơng ty  Các loại ràng buộc  Vật chất  Ví dụ: Máy mĩc, nguyên vật liệu thơ  Phi vật chất  Ví du: Tinh thần, đào tạo  Hạn chế cơng suất nạp liệu (throughput) ở nguyên cơng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-60 Management, 7e
  61. Lý thuyết các mặt hạn chế Quy trình năm bước Xác định những mặt hạn chế Xây dựng kế hoạch nhằm khắc phục những mặt hạn chế đã xác định Tập trung nguồn lực vào việc thực hiện những mặt hạn chế đã xác định ở bước 2 Giảm bớt tác động của những mặt hạn chế bằng cách trút gánh nặng cơng việc hoặc bằng cách mở rộng năng lực Một khi một tập hợp mặt hạn chế đã được khắc phục, quay trở lại bước đầu tiên và xác định những mặt hạn chế mới Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-61 Management, 7e
  62. Trung tâm cơng tác ách tắt  Các trung tâm cơng tác ách tắt cĩ cơng suất thấp hơn các trung tâm cơng tác trước hoặc tiếp sau © 1995 Corel Corp.  Chúng hạn chế sản lượng sản xuất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-62 Management, 7e
  63. Các kỹ thuật giải quyết những chỗ ách tắt 1. Gia tăng cơng suất của mặt hạn chế 2. Bảo đảm cĩ sẵn nhân viên được huấn luyện kỹ (well- trained) và được đào tạo chéo để vận hành và duy trì trung tâm cơng tác gây ra mặt hạn chế 3. Xây dựng các quy trình thực hiện luân phiên (alternate routings), quy trình gia cơng (processing procedures), hoặc phát triển các nhà thầu phụ 4. Chuyển các chỗ kiểm tra và thử nghiệm đến vị trí ngay trước những chỗ ách tắt 5. Lập lịch trình thơng lượng sao cho cân bằng với cơng suất của chỗ ách tắt Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-63 Management, 7e
  64. 10 điều răn để lập lịch trình đúng 1. Mức sử dụng một nguồn lực khơng ách tắt được xác định khơng phải bởi cơng suất của riêng nĩ mà bởi mặt hạn chế khác nào đĩ bên trong hệ thống 2. Kích hoạt một nguồn lực khơng đồng nghĩa với việc tận dụng một nguồn lực 3. Một giờ bị mất ở một chỗ ách tắt là một giờ bị mất của tồn hệ thống 4. Một giờ tiết kiệm được ở một chỗ khơng ách tắt là một ảo ảnh (khơng cĩ giá trị gì cả) 5. Loạt vận chuyển cĩ thể khơng, và nhiều khi khơng được, bằng loạt gia cơng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-64 Management, 7e
  65. 10 điều răn để lập lịch trình đúng 6. Số lượng gia cơng phải cĩ thể thực hiện được và khơng cố định 7. Cơng suất và địa vị ưu tiên cần được xem xét đồng thời, chứ khơng phải theo thứ tự thời gian 8. Thiệt hại do những rắc rối bất ngờ gây ra cĩ thể được cơ lập và tối thiểu hố 9. Cơng suất của nhà máy khơng nên cân bằng 10. Tổng của các mức tối ưu cục bộ thì khơng bằng mức tối ưu chung (global optimum) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-65 Management, 7e
  66. Sản xuất lặp lại – Những lợi thế của mức sử dụng vật liệu đều Mức tồn kho thấp hơn, giải phĩng hay nhường vốn cho các mục đích khác Thơng lượng của sản phẩm nhanh hơn Chất lượng bộ phận, chi tiết được cải thiện và vì thế Chất lượng sản phẩm được cải thiện Yêu cầu mặt bằng giảm Sự giao tiếp giữa các nhân viên được cải thiện vì họ gần nhau hơn Quá trình sản xuất nhịp nhàng hơn vì các lơ hàng lớn khơng “che đậy” vấn đề Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-66 Management, 7e
  67. Lập lịch trình trong dịch vụ Các hệ thống hẹn gặp (Appointment systems) - phịng mạch Các hệ thống đặt chỗ trước (Reservations systems) - hiệu ăn, cho thuê xe ơ tơ Đến trước, được phục vụ trước - cửa hàng bán các mĩn ăn ngon Nghiêm trọng nhất trước - phịng chấn thương trong bệnh viện Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-67 Management, 7e
  68. Lập lịch trình theo chu kỳ Dự kiến một lịch trình bằng nhau về số tuần cho một nhĩm người đang được lập lịch trình Determine how many of each of the least desirable off-shifts must be covered each week Bắt đầu lịch trình cho một cơng nhân bằng cách lập lịch trình số ngày nghỉ (days off) trong chu kỳ hoạch định (với mức 2 ngày mỗi tuần tính trung bình) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-68 Management, 7e
  69. Lập lịch trình theo chu kỳ - tiếp theo Phân số ca nghỉ cho cơng nhân đầu tiên Lặp lại mơ hình này cho từng cơng nhân khác, nhưng trừ một tuần kể từ cơng nhân trước Cho phép mỗi cơng nhân chọn “chỗ” hay “hàng” cho mình theo thứ tự thâm niên Yêu cầu mọi sự thay đổi trong lịch trình đã chọn là hồn tồn giữa những nhân viên muốn đổi cho nhau Transparency Masters to accompany Heizer/Render – © 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 07458 Principles of Operations Management, 5e, and Operations 15-69 Management, 7e