Bài giảng Quản lí dự án Công nghệ thông tin - Bài 4: Lập kế hoạch dự án

pdf 45 trang phuongnguyen 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lí dự án Công nghệ thông tin - Bài 4: Lập kế hoạch dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_li_du_an_cong_nghe_thong_tin_bai_4_lap_ke_hoa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lí dự án Công nghệ thông tin - Bài 4: Lập kế hoạch dự án

  1. QuQuảảnn lílí ddựự ánán CôngCông nghnghệệ thôngthông tintin 44 LLậậpp kkếế hohoạạchch ddựự ánán
  2. BBảảnn đồđồ bàibài gigiảảngng 1. Tổng quan 2. Kĩ năng 3. Tư duy chiến trao đổi lược về dự án 4. Lập kế 5. Theo dõi và hoạch dự án Kiểm soát dự án 6. Khoán ngoài 7. Quản lí thay đổi và kết thúc dự án 8. Kĩ năng 9.Quản lí dự quản lí chung án Việt Nam 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 2
  3. 4.4. KKếế hohoạạchch ddựự ánán 1.1. KKếế hohoạạchch phphạạmm vivi 7.7. KKếế hohoạạchch muamua ssắắmm 2.2. LLậậpp nguyênnguyên ttắắcc phátphát 8.8. KKếế hohoạạchch chichi phíphí tritriểểnn hhệệ ththốốngng 9.9. KKếế hohoạạchch đảđảmm bbảảoo 3.3. XácXác địđịnhnh phphạạmm vivi chchấấtt llượượngng 4.4. KKếế hohoạạchch llịịchch bibiểểuu 10.10. KKếế hohoạạchch ququảảnn lílí rrủủii 5.5. KKếế hohoạạchch ngunguồồnn llựựcc roro 6.6. KKếế hohoạạchch ttổổ chchứứcc 11.11. TTạạoo rara tàitài liliệệuu kkếế vàvà nhânnhân viênviên hohoạạchch ddựự ánán 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 3
  4. 4.14.1 KKếế hohoạạchch phphạạmm vivi HiHiếếnn chchươươngng ddựự ánán –– ChChấấpp nhnhậậnn chínhchính ththứứcc ddựự ánán –– BBốốii ccảảnhnh ccủủaa ddựự ánán –– NhuNhu ccầầuu nghinghiệệpp vvụụ vvớớii ddựự ánán –– MôMô ttảả ddựự ánán –– PhânPhân ccôngông lãnhlãnh đđạạoo ddựự ánán –– CácCác ràngràng bubuộộcc vàvà gigiảả địđịnhnh PhPhạạmm vivi ddựự án:án: – để bắt đầu dự án, cần chuẩn bị “bản mô tả phạm vi dự án” để xác định rõ mục tiêu và phạm vi của dự án và có hiểu biết chung với những người bảo trợ. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 4
  5. 4.14.1 KKếế hohoạạchch phphạạmm vivi (ti(tiếếp)p) NNộộii dungdung ccủủaa bbảảnn “mô“mô ttảả phphạạmm vivi ddựự án”án” ––BBốốii ccảảnhnh ccủủaa ddựự ánán ––NhuNhu ccầầuu nghinghiệệpp vvụụ ccủủaa ddựự ánán ––MMụụcc đđíchích nghinghiệệpp vvụụ chocho ddựự ánán ––LLợợii íchích tàitài chínhchính ccủủaa ddựự ánán ––GiáGiá trtrịị đđíchích ccủủaa ddựự ánán ––PhPhạạmm vivi vàvà phphầầnn ngoàingoài phphạạmm vivi ccủủaa ddựự ánán ––ĐĐiiềềuu kikiệệnn tiêntiên quyquyếết,t, cáccác ràngràng bubuộộcc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 5
  6. 4.14.1 KKếế hohoạạchch phphạạmm vivi (ti(tiếếp)p) ThoThoảả thuthuậậnn vvớớii ngngườườii bbảảoo trtrợợ –– TrTrưướớcc khikhi bbắắtt đầđầuu ddựự án,án, ccầầnn ththảảoo thuthuậậnn vvềề nnộộii dungdung ccủủaa cáccác mômô ttảả phphạạmm vivi vvớớii ngngườườii bbảảoo trtrợợ vàvà thuthu đượđượcc hihiểểuu bibiếếtt chungchung KKếế hohoạạchch ququảảnn lílí phphạạmm vivi –– XácXác địđịnhnh cáchcách tôntôn trtrọọngng phphạạmm vi,vi, cáchcách ququảảnn lílí thaythay đđổổii vàvà phphạạmm vivi ddựự án,án, vàvà cáchcách phphảảnn ứứngng vvớớii thaythay đổđổii vvềề phphạạmm vi.vi. –– XácXác địđịnhnh vaivai tròtrò vàvà tráchtrách nhinhiệệmm ccủủaa cáccác thànhthành viênviên vàvà cáccác quiqui ttắắcc ccơơ ssởở vvềề phphươươngng pháppháp báobáo cáo.cáo. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 6
  7. TàiTài liliệệuu kkếế hohoạạchch ququảảnn lílí phphạạmm vivi Nội dung: 1. Các qui tắc gìn giữ phạm vi dự án và việc thay đổi nó Vai trò và trách nhiệm của các thành viên Mối quan hệ với người bảo trợ và qui tắc báo cáo họ Tần xuất báo cáo Thủ tục làm rõ các rủi ro và nguyên tắc đo. 2. Qui tắc quản lí thay đổi phạm vi 3. Thủ tục cho việc quản lí thay đổi phạm vi Đặt ra tiêu chí đánh giá để nhận diện, đánh giá và chấp thuận thay đổi về phạm vi, và xác định cách đáp ứng với thay đổi trong khi thực hiện dự án. Chuẩn bị “tài liệu kế hoạch quản lí phạm vi” 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 7
  8. 4.24.2 ChínhChính sáchsách phátphát tritriểểnn hhệệ ththốốngng ChiChiếếnn llượượcc ccủủaa ngngườườii ququảảnn lílí ddựự ánán –– LLậậpp rara mômô hìnhhình vòngvòng đờđờii hhệệ ththốống,ng, –– XácXác địđịnhnh kkĩĩ thuthuậậtt phátphát tritriểểnn hhệệ ththốống,ng, –– XâyXây ddựựngng chuchuẩẩnn phátphát tritriểển,n, cócó tínhtính ttớớii viviệệcc đđịịnhnh vvịị ddựự án,án, –– LLậậpp cáccác đặđặcc trtrưưngng vàvà chichi phíphí chocho viviệệcc phátphát tritriểểnn hhệệ ththốốngng v.v v.v 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 8
  9. 4.2.14.2.1 MôMô hìnhhình vòngvòng đờđờii hhệệ ththốốngng VòngVòng đđờờii ddựự ánán vàvà viviệệcc phânphân chiachia thànhthành cáccác phapha – Vòng thời gian từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc dự án được gọi là “vòng đời dự án”. – Để quản lí dự án hiệu quả hơn, cần chia nó thành nhiều pha dự án. CácCác kikiểểuu mômô hìnhhình vòngvòng đờđờii ddựự ánán đđiiểểnn hìnhhình – Mô hình thác đổ – Mô hình phát triển ứng dụng nhanh RAD – Mô hình xoắn ốc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 9
  10. CácCác mômô hìnhhình phátphát tritriểểnn (1)(1) MôMô hìnhhình phátphát tritriểểnn (vòng(vòng đờđời):i): – Giúp cho mỗi người biết mình, các người và nhóm khác, đang ở đâu và phải làm gì trong qui trình phát triển – Giúp việc quản lý đề án chặt chẽ và bảo đảm chất lượng PM ChChọọnn MôMô HìnhHình PTPT (và(và hhệệ ththốốngng tàitài liliệệuu đđii kèm)kèm) ccầầnn mmềềmm ddẻẻoo theotheo ttầầmm llớớnn ccủủaa đềđề ánán – Nhỏ : khoảng 4000 ngày*người – Trung bình : khoảng 20 000 ngày*người – Lớn : khoảng 100 000 ngày*người 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 10
  11. Mô hình thác đổ : kinh nghiệm Xác định yêu cầu 15% Thiếtkế PM 25% Lậptrình Kiểmthử Cần giảm tối đa 20% &Tích hợp Sẽ tốn kém 40% Bảotrì Sẽ rất tốn kém Tai hoạ 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 11
  12. Mô hình tăng gia dần Xác định  Hệ mềmvàêkíplớn yêu cầu Thiếtkế  Khó quảnlý PM Lậptrình Kiểmthử Xác định &Tích hợp Có thể có hay yêu cầu Thiếtkế Bảotrì không PM Lậptrình Kiểmthử Các khâu khó khăn &Tích hợp Bảotrì 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 12
  13. Mô hình đường xoắn ốc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 13
  14. Mô hình đường xoắn ốc –– MMỗỗii vòngvòng mmởở làlà mmộộtt giaigiai đđooạạnn ccủủaa MHTMHTĐĐ –– MMỗỗii giaigiai đđooạạnn cócó 44 phphạạmm vivi hohoạạtt độđộngng Lập kế hoạch cho giai đoạn Xác định mục tiêu, ràng buộc và các chọn lựa Ước lượng các chọn lựa, rủi ro và cách chế ngự Phát triển Thêm chi tiết các phạm vi hoạt động, tuỳ lúc Mỗi đường ly tâm là một cơ hội họp kiểm điểm –– MôMô hìnhhình đườđườngng xoxoắắnn ốốcc bbổổ túctúc MHTMHTĐĐ vàvà MHTMHTĐĐ ttăăngng giagia ddầầnn 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 14
  15. MôMô hìnhhình dùngdùng ssảảnn phphẩẩmm cócó ssẵẵnn Sử dụng nhiều sản phẩm có sẵn ; tăng trưởng – Vòng đời của loại đề án nhằm dựa trên các SPCS (sản phẩm có sẵn, nội bộ hay mua ngoài) – Hoạt động này ngày càng quan trọng vì SPCS ngày càng nhiều và phần lớn đề án là để tăng trưởng Xác định Phân tích Thay đổi Thiết kế yêu cầu các SPCS yêu cầu với SPCS Lập trình thêm và Kiểm thử Bảo trì Tích hợp 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 15
  16. 4.34.3 XácXác địđịnhnh phphạạmm vivi TTạạoo rara ccấấuu trúctrúc phânphân viviệệcc (WBS):(WBS): –– DDựựaa trêntrên cáccác ràngràng bubuộộcc vàvà gigiảả địđịnhnh đượđượcc xácxác đđịịnhnh trongtrong mômô ttảả phphạạmm vivi ccủủaa ddựự án,án, phânphân chiachia côngcông viviệệcc xâyxây ddựựngng cáccác kkếếtt ququảả ccủủaa ddựự ánán thànhthành nhnhữữngng đơđơnn vvịị kikiểểmm soátsoát đượđược.c. CCấấuu trúctrúc phânphân ccấấpp vàvà phátphát tritriểểnn đđii xuxuốốngng –– WBSWBS xácxác địđịnhnh phphạạmm vivi toàntoàn ththểể ccủủaa ddựự ánán vàvà minhminh hohoạạ nónó trongtrong ccấấuu trúctrúc ccấấpp bbậậcc bbằằngng viviệệcc phátphát tritriểểnn cáccác côngcông viviệệcc ccầầnn chocho viviệệcc đạđạtt ttớớii kkếếtt ququảả ccủủaa nónó hhướướngng ttớớii mmứứcc kikiểểmm soátsoát đưđượợc.c. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 16
  17. 4.34.3 XácXác địđịnhnh phphạạmm vivi (ti(tiếếp)p) ĐĐịịnhnh nghnghĩĩaa phphạạmm vivi đđúngúng làlà quanquan trtrọọngng nhnhấấtt chocho ssựự thànhthành côngcông ccủủaa ddựự án.Tián.Tiếếnn hànhhành phânphân hohoạạchch thànhthành cáccác ccấấuu phphầầnn theotheo nhnhữữngng quanquan đđiiểểmm sau:sau: Có khả năng lập chuẩn để đo tiến độ Có khả năng làm rõ trách nhiệm và quyền hạn với công việc Có khả năng ước lượng đúng thời gian cần thiết cho công việc, chi phí, nguồn lực cần thiết WBSWBS chuchuẩẩnn – WBS chuẩn là tiêu bản, được tạo ra từ kinh nghiệm với dự án 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 17
  18. VíVí ddụụ vvềề WBSWBS Dự án cải tạo khách sạn Xây dựng kế hoạch Xác định yêu cầu Phân tích hệ thống Kế hoạch phạm vi Lập nguyên tắc Tạo ra kế hoạch . . . . . . . . . Việc 1 Việc 2 Việc 3 Việc 4 . . . Việc n GóiGói côngcông viviệệc:c: ttầầngng đđáyáy ccủủaa WBSWBS LàmLàm chichi titiếếtt chocho WBSWBS CôngCông viviệệcc khôngkhông trongtrong WBSWBS 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 18
  19. 4.44.4 KKếế hohoạạchch llịịchch bibiểểuu XâyXây ddựựngng nhinhiệệmm vvụụ mmứứcc chichi titiếết:t: Làm mịn nhiệm vụ mức đại cương thành các nhiệm vụ mức chi tiết. Xác định nội dung công việc, tải việc và nguồn lực cần thiết cho từng nhiệm vụ mức chi tiết. XâyXây ddựựngng kkếế hohoạạchch llịịchch bibiểểuu PhPhươươngng pháppháp xâydxâydựựngng kkếế hohoạạchch – Phương pháp biểu đồ ưu tiên – Phương pháp biểu đồ mũi tên – Sơ đồ Gantt – Sơ đồ cột mốc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 19
  20. PhPhươươngng pháppháp bibiểểuu đồđồ ưưuu tiêntiên Ngày bắt đầu Ngày hoàn sớm nhất thành sớm nhất Tên công việc (số WBS) Qui tắc Thời kì yêu cầu kí pháp Ngày bắt đầu Ngày hoàn muộn nhất thành muộn nhất • Quan hệ Finish-Start (FS) • Quan hệ Finish-Finish (FF) • Quan hệ Start-Start (SS) • Quan hệ Start-Finish (SF) 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 20
  21. CácCác thuthuậậtt ngngữữ NNổổii toàntoàn bbộộ:: Số ngày một nhiệm vụ có thể trượt thời hạn mà không làm chậm việc hoàn thành cả dự án NNổổii ttựự do:do: Số ngày một nhiệm vụ có thể trượt thời hạn mà không ảnh hưởng tới ngày khởi đầu sớm nhất của nhiệm vụ tiếp ngay sau đó ĐưĐườờngng :: Chuỗi các nhiệm vụ kế tiếp ĐưĐườờngng ggăăng:ng: Đường có độ nổi bằng 0 từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc dự án ThThờờii giangian trtrễễ:: Thời gian trễ giữa bắt đầu/kết thúc nhiệm vụ này và bắt đầu/kết thúc nhiệm vụ tiếp ThThờờii giangian bbắắtt đầđầu:u: Thời gian việc bắt đầu nhiệm vụ tiếp được tăng tốc, khoảng chèn nhau giữa hai nhiệm vụ 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 21
  22. TínhTính llốốii đđii xuôixuôi 1 3 3 6 6 10 A = 2 C = 3 G = 4 10 12 Bắt đầu Kết thúc H = 2 1 2 2 4 4 7 B = 1 D = 2 E = 3 2 3 F = 1 Đặt ngày bắt đầu dự án Tính bắt đầu sớm nhất và kết thúc sớm nhất của các nhiệm vụ dự án từ bắt đầu và kết thúc của mạng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 22
  23. TínhTính llốốii đđii ngngượượcc 1 3 1 3 6 10 A = 2 C = 3 G = 4 13 3 6 6 10 10 12 (0) (0) (0) Bắt đầu H = 2 10 12 Kết thúc 1 2 2 4 4 7 (0) B = 1 D = 2 E = 3 4 5 5 7 7 10 (3) (3) (3) 2 3 F = 1 6 7 (4) Đặt ngày cuối cùng của dự án là ngày kết thúc muộn nhất của nhiệm vụ cuối cùng của mạng Tính ngày kết thúc muộn nhất và ngày bắt đầu muộn nhất của các nhiệm vụ dự án từ kết thúc cho tới chỗ bắt đầu của mạng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 23
  24. PhPhươươngng pháppháp bibiểểuu đồđồ mmũũii têntên Soạn bản thảo Hoàn chỉnh bản 1 2 thảo cuối cùng 4 44 Sửa bản thảo 3 3 Viết tên hoạt động trên mũi tên. Thời hạn hoàn thành viết phía dưới Vòng tròn chỉ ra hoạt động bắt đầu hay kết thúc Đường ngắt quãng chỉ ra hoạt động câm 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 24
  25. SSơơ đđồồ GanttGantt Nhiệm vụ 1 Nhiệm vụ 2 Nhiệm vụ 3 SSơơ đđồồ nàynày chchỉỉ rara lúclúc bbắắtt đầđầuu vàvà kkếếtt thúcthúc ccủủaa cáccác nhinhiệệmm vvụụ MMỗỗii nhinhiệệmm vvụụ đượđượcc vvẽẽ nhnhưư mmộộtt ssơơ đồđồ thanh.thanh. DDễễ hihiểểuu mmộộtt cáchcách trtrựựcc quan.quan. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 25
  26. SSơơ đđồồ ccộộtt mmốốcc Bắt đầuKiểm điểmKết thúc Nêu ra các biến cố hay cột mốc để minh hoạ cho việc bắt đầu và kết thúc một pha đặc biệt hay cuộc họp kiểm điểm quản lí 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 26
  27. 4.54.5 KKếế hohoạạchch ngunguồồnn llựựcc Phân bổ kế hoạch nguồn lực – Xác định thời gian và khối lượng nguồn lực yêu cầu để hoàn thành dự án. – Tài liệu cơ sở quan trọng nhất cho kế hoạch nguồn lực là WBS. – Định lượng mục tiêu, giá trị mục tiêu được mô tả trong kế hoạch dự án cũng là cái vào quan trọng. – Các giá trị kinh nghiệm trong dự án là hợp lệ. – Giá trị thực tế của dự án hiện tại nên được dùng nhiều nhất có thể được. Các phương pháp ước lượng – Phương pháp so sánh hệ thống tương tự – Phương pháp nhiệm vụ chuẩn – Phương pháp phân bổ công việc – Phương pháp điểm chức năng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 27
  28. PhPhươươngng pháppháp nhinhiệệmm vvụụ chuchuẩẩnn Tổng tải Ma trận ước lượng việc của từng pha Độ phức tạp Đơn giản Tr.bình Phức tạp Nhỏ 0.4 0.7 1.0 Trung bình 0.7 1.0 1.3 Lớn 1.0 1.3 1.7 Xác định công việc phát triển hệ thống theo các nhiệm vụ chuẩn, và tính tích luỹ tải việc cho từng pha. Duyệt qua việc tích luỹ tải việc cho từng nhiệm vụ theo cùng cách và tính tổng tải việc trong từng pha 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 28
  29. PhPhươươngng pháppháp phânphân bbổổ côngcông viviệệcc Pha Tỉ số tải việc Tỉ số thời kì việc Xác định yêu cầu 15% 25% Phân tích 17% 20% Thiết kế 20% 15% Phát triển 30% 30% Kiển thử hệ thống 18% 10% Tổng 100% 100% Lập bảng phân bổ công việc, từ đó tạo ra cột tỉ số tải việc và tỉ số thời kì công việc theo kinh nghiệm quá khứ. Phương pháp này cũng có thể được dùng với phương pháp ước lượng khác. Phương pháp này hiệu quả khi có nhiều dự án tương tự. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 29
  30. PhPhươươngng pháppháp đđiiểểmm chchứứcc nnăăngng TrTrưướớcc hhếếtt xácxác địđịnhnh cáccác yyếếuu ttốố chchứứcc nnăăng,ng, vàvà nhânnhân ssốố cáccác yyếếuu ttốố vvớớii độđộ phphứứcc ttạạpp đểđể tínhtính ttổổngng giágiá trtrịị đđiiểểmm chchứứcc nnăăngng chchưưaa đđiiềềuu chchỉỉnhnh (Se)(Se) TínhTính đđiiểểmm chchứứcc nnăăngng cucuốốii cùngcùng bbằằngng viviệệcc xétxét ttớớii giágiá trtrịị đđánhánh giágiá vvềề cáccác đặđặcc trtrưưngng hhệệ ththốốngng (Sg)(Sg) ĐĐiiểểmm chchứứcc nnăăngng đượđượcc tínhtính nhnhưư sausau FpFp == SeSe (0.65(0.65 ++ 0.010.01 Sg)Sg) Fp: điểm chức năng, Se: tổng giá trị điểm chức năng chưa điều chỉnh, Sg: giá trị đánh giá về đặc trưng hệ thống 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 30
  31. QuanQuan niniệệmm vvềề phphươươngng pháppháp đđiiểểmm chchứứcc nnăăngng Người dùng cuối Cái vào Cái ra Truy vấn ngoài ngoài ngoài Tệp logic trong Cái vào ngoài Tệp giao diện ngoài Cái ra ngoài Biên giới ứng dụng Ứng dụng khác 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 31
  32. Se:Se: TTổổngng giágiá trtrịị đđiiểểmm chchứứcc nnăăngng chchưưaa đđiiềềuu chchỉỉnhnh Mức chức năng Phần tử cấu phần Thấp Tr. bình Cao Tệp logic trong: ILF * 7 * 10 * 15 Tệp giao diện ngoài: EIF * 5 * 7 * 10 Cái vào ngoài: EI * 3 * 4 * 6 Cái ra ngoài: EO * 4 * 5 * 7 Truy vấn ngoài: EQ * 3 * 4 * 6 ĐĐộộ phphứứcc ttạạpp ccủủaa ttệệpp logiclogic trongtrong vàvà ttệệpp giaogiao didiệệnn ngoàingoài đượđượcc tínhtính theotheo giágiá trtrịị ssốố 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 32
  33. Sg:Sg: GiáGiá trtrịị ướướcc llượượngng đđặặcc trtrưưngng hhệệ ththốốngng 1. Truyền thông dữ liệu Giá trị điều chỉnh cho mỗi 2. Xử lí dữ liệu phân bố một trong 14 đặc trưng 3. Hiệu năng 4. Phụ thuộc hệ thống 0 Không có hay không ảnh hưởng 5. Tỉ lệ giao tác 1 Ít ảnh hưởng 6. Xử lí dữ liệu trực tuyến 2 Đôi lúc ảnh hưởng 7. Hiệu quả người dùng cuối 3 Ảnh hưởng vừa 8. Cập nhật trực tuyến 4 Ảnh hưởng có ý nghĩa 9. Xử lí phức tạp 5 Ảnh hưởng mạnh 10. Tính dùng lại được 11. Dễ thiết đặt 12. Dễ vận hành 13. Nhiều vị trí 14. Thuận tiện thay đổi 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 33
  34. 4.64.6 KKếế hohoạạchch ttổổ chchứứcc vàvà nhânnhân viênviên XácXác địđịnhnh vaivai tròtrò LLưưuu ýý chocho ngngưườờii cócó liênliên quanquan CCấấuu trúctrúc llạạii theotheo viviệệcc chuychuyểểnn phapha CáiCái vàovào cáicái rara ccủủaa kkếế hohoạạchch ttổổ chchứứcc vàvà nhânnhân viênviên BBảảngng vaivai tròtrò KKếế hohoạạchch tritriểểnn khaikhai nhânnhân ssựự SSơơ đđồồ ttổổ chchứứcc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 34
  35. XácXác địđịnhnh vaivai tròtrò MMụụcc đđíchích ccủủaa viviệệcc llậậpp kkếế hohoạạchch ttổổ chchứứcc vàvà nhânnhân viênviên làlà làmlàm sángsáng ttỏỏ cáccác vaivai tròtrò trongtrong ddựự án,án, khôngkhông chchỉỉ ttạạoo rara ssơơ đồđồ ttổổ chchứức.c. TrongTrong viviệệcc xácxác địđịnhnh cáccác vaivai trò,trò, phphảảii làmlàm sángsáng ttỏỏ vaivai tròtrò ccủủaa cáccác thànhthành viênviên ddựự án,án, ccũũngng nhnhưư ttấấtt ccảả mmọọii ngngườườii cócó liênliên quanquan kkểể ccảả kháchkhách hànghàng vàvà ngngườườii kíkí hhợợpp đồđồng.ng. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 35
  36. BBảảngng vaivai tròtrò Tên việc Cán bộ X Cán bộ Y Cán bộ Z Việc A S P A Việc B S P A Việc C S A I Việc D S A I A: người chấp thuận P: người hỗ trợ S: người điều hành I: người cung cấp thông tin 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 36
  37. XácXác địđịnhnh quanquan hhệệ côngcông táctác XácXác địđịnhnh cáccác ththủủ ttụụcc báobáo cáocáo vàvà khuônkhuôn mmẫẫuu tàitài liliệệuu báobáo cáo.cáo. ThThưườờngng xuyênxuyên xétxét duyduyệệtt vàvà ccấấuu trúctrúc llạạii bbảảnn kkếế hohoạạchch ttổổ chchứứcc theotheo mmứứcc độđộ titiếếnn tritriểểnn ccủủaa ddựự án.án. DDựựaa trêntrên ccấấuu trúctrúc phânphân viviệệcc WBSWBS vàvà kkếế hohoạạchch llịịchch bibiểểuu đểđể làmlàm kkếế hohoạạchch ttổổ chchứức.c. TTạạoo rara bbảảngng vaivai trò,trò, kkếế hoachhoach bbổổ nhinhiệệmm nhânnhân ssựự LLậậpp ssơơ đồđồ ttổổ chchứức:c: ssơơ đồđồ đồđồ hohoạạ bibiểểuu didiễễnn quanquan hhệệ báobáo cáocáo vàvà ququảảnn lílí ccủủaa ddựự ánán 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 37
  38. 4.74.7 KKếế hohoạạchch muamua ssắắmm KKếế hohoạạchch muamua ssắắmm:: xác định khi nào và sản phẩm hay dịch vụ gì cần mua từ bên ngoài. CáiCái vàovào:: Mô tả phạm vi, mô tả sản phẩm dự án, lịch biểu, WBS CáiCái rara:: –– KKếế hohoạạchch ququảảnn lílí muamua ssắắm:m: kiểu hợp đồng, phương pháp đánh giá và ước lượng, quản lí đối tác –– PhátPhát bibiểểuu vvềề côngcông viviệệcc (SOW):(SOW): xác định nnội dung công việc cần chuẩn bị để đánh giá người làm hợp đồng dịch vụ khi sản phẩm mua được bàn giao 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 38
  39. MMẫẫuu hhợợpp đồđồngng Hợp đồng H. đồng giao phó Hợp đồng gửi Nội dung Bảo đảm việc Xử lí việc Theo dõi việc Giám sát Người uỷ quyền Người uỷ quyền C.ti uỷ quyền Trách nhiệm Có trách nhiệm Nói chung không Không có trách công việc trách nhiệm nhiệm Vị trí công việc Ng u.q quyết Quyết định theo Quyết định định hợp đồng theo h. đồng Thưởng Khi xong việc Thời kì * tải việc Quyết định theo h. đồng Báo cáo cho Không áp dụng Theo yêu cầu Theo chỉ thị Bản quyền Người uỷ quyền Người uỷ quyền Công ti Trách nhiệm khiếm Có trách nhiệm Theo nghĩa vụ Không áp dụng khuyết 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 39
  40. 4.84.8 KKếế hohoạạchch chichi ChiChi toàntoàn ddựự án:án: được cho lúc lập kế hoạch KKếế hohoạạchch chichi khkhởởii đầđầu:u: dựa trên nhân sự, nguồn lực cần thiết và đơn giá cần cho từng nhiệm vụ mức chi tiết, cộng thêm chi phí cho quản lí dự án và kế hoạch dự phòng rủi ro; có tính tới tổng chi trên và chính sách ngân sách công ti TàiTài liliệệuu kkếế hohoạạchch chi:chi: Chia tổng ngân sách ra dựa trên các ước lượng thành các lớp dự án con cho việc kiểm soát thêm và đặt ngân sách đều kì VVạạchch ranhranh gigiớớii ngânngân sách:sách: cũng gọi là ngân sách cố định, dùng làm cơ sở điều phối và kiểm soát qui trình dự án 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 40
  41. CácCác mmụụcc chichi ddựự ánán Phí nhân viên Lương, thưởng, phúc lợi, Giá hợp đồng con Giá cá nhân đối tác kinh doanh, Giá vật tư Mua phần mềm Chi trực Phí thuê máy PC, máy in tiếp Tiền thuê nhà Thuê văn phòng cho dự án Phí văn phòng Giấy, bàn ghế, vật dụng văn phòng, Phí đi lại và trao đổi Phí đi lại và trao đổi phục vụ dự án Chi gián Phí nhân viên Phí hỗ trợ kĩ thuật cho nhiều dự án tiếp Phí vật tư Phí thiết bị CNTT, Chi tiêu Phí bán và hành chính Phí hoạt động văn phòng, quảng cáo Thuế và phí khác 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 41
  42. 4.94.9 KKếế hohoạạchch đảđảmm bbảảoo chchấấtt llượượngng “Chất lượng” là gì? tương đương “Sự thoả mãn của người dùng” Không đạt được bằng kiểm thử mà đạt được bằng việc thực hiện kế hoạch đảm bảo chất lượng khi thực hiện dự án Chất lượng phần mềm: – chất lượng thiết kế, – chất lượng chương trình Các đặc trưng chất lượng phần mềm – Tính chức năng - Tính sinh lợi – Tính sử dụng được - Tính bảo trì được – Tính hiệu quả - Tính tin cậy được Kế hoạch đảm bảo chất lượng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 42
  43. CácCác đặđặcc trtrưưngng chchấấtt llượượngng Chức năng Tính sinh lợi – Thích hợp chủ định – Tính thích ứng môi trường – Đúng đắn – Dễ cài đặt – Điều chỉnh được theo chuẩn – Liên tác – Điều chỉnh được theo chuẩn – Tính đổi được – Tuân thủ chuẩn Tính bảo trì được – An ninh – Dễ phân tích Tính dùng được Tính dùng được – Tính đổi được – Tính hiểu được – Tính ổn định – Dễ học – Tính kiểm thử được – Vận hành được Tính tin cậy Tính hiệu quả – Chín muồi – Hiệu quả thời gian – Dung sai – Hiệu quả nguồn lực – Tính phục hồi được 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 43
  44. 4.104.10 KKếế hohoạạchch ququảảnn lílí rrủủii roro ““RRủủii ro”ro” làlà gì?gì? CácCác bibiếếnn ccốố ttươươngng lailai cócó ththểể gâygây ảảnhnh hhưởưởngng nghiêmnghiêm trtrọọngng ttớớii mmụụcc đđíchích ddựự án.án. ThThủủ ttụụcc xâyxây ddựựngng bbảảnn kkếế hohoạạchch ququảảnn lílí rrủủii ro:ro: –– NhNhậậnn didiệệnn rrủủii roro –– ĐĐịịnhnh llượượngng rrủủii roro –– PhátPhát tritriểểnn bibiệệnn pháppháp xxửử lí:lí: tránh,tránh, gigiảảmm thithiểểu,u, chchấấpp nhnhậậnn KKếế hohoạạchch ddựự phòng:phòng: dànhdành ssẵẵnn ngânngân ququĩĩ chocho chichi phíphí rrủủii roro vàvà rrủủii roro llịịchch 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 44
  45. 4.114.11 ChuChuẩẩnn bbịị bbảảnn kkếế hohoạạchch ddựự ánán BBảảnn kkếế hohoạạchch ddựự ánán baobao ggồồmm ttấấtt ccảả nhnhữữngng tàitài liliệệuu đđãã mômô ttảả trongtrong phphầầnn 22 nàynày ChuChuẩẩnn bbịị tàitài liliệệuu kkếế hohoạạchch ddựự ánán nhnhấấtt quánquán bbằằngng cáchcách phphốốii hhợợpp cáccác tàitài liliệệuu kkếế hohoạạchch ttươươngng ứứngng trongtrong mmộộtt tàitài liliệệuu đạđạii ccươương.ng. CácCác bbảảnn kkếế hohoạạchch ccụụ ththểể vvềề ttừừngng llĩĩnhnh vvựựcc đưđượợcc đưđưaa vàovào bbảảnn kkếế hohoạạchch ddựự ảảnn ttổổngng ththểể nhnhưư cáccác tàitài liliệệuu phphụụ llụụcc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 45