Bài giảng Phân tích và đầu tư trái phiếu - ThS. Nguyễn Thúy Hoàn (Phần 1)

pdf 33 trang phuongnguyen 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích và đầu tư trái phiếu - ThS. Nguyễn Thúy Hoàn (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_va_dau_tu_trai_phieu_ths_nguyen_thuy_hoa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích và đầu tư trái phiếu - ThS. Nguyễn Thúy Hoàn (Phần 1)

  1. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG KHOÁN PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (Bài 1) ThS. Nguyễn Thúy Hoàn Tel: (84 4) 553 5876 Email: nguyenthuyhoan@gmail.com srtc.org.vn PT 09/2007 1
  2. NỘI DUNG: „ Giớithiệutổng quan về thị trường trái phiếu „ Kiếnthứccơ bản „ LợiíchvàRủirotrongđầutư trái phiếu „ Lợisuấttráiphiếu, đường cong lợisuất/cấu trúc kỳ hạn „ Định giá trái phiếu srtc.org.vn PT 09/2007 2
  3. A – TỔNG QUAN Bảng 1: Tổng hợpkếtquảđấuthầu qua các quí năm 2007 Đơnvị: tỷđồng KL gọi KL đăng KL Tỷ lệ Tỷ lệ thành thầu ký trúng đăng ký công Quí I/2007 3.900 20.325 3.860 5 lần 99% Quí II/2007 5.700 18.640 4.700 3,27 lần 82,46% Quí III/2007 5.900 17.650 3.445 2,99 lần 58,39% (tính đến5/09) Tổng cộng 15.500 56.615 12.005 3,65 lần 77,45% srtc.org.vn PT 09/2007 3
  4. A – TỔNG QUAN Số lượngthànhviênthamgiađấuthầuTP Ngân hàng nước ngoài 6 Ngân hàng trong nước 5 Các tổ chức khác CTCK 4 13 4 12 4 0 111 10 8 9 8 ng thành viên 777 12 ượ 11 l ố S 10 10 11 8889 15 15 11 11 11 11 11 11 11 Q2/2005 Q3/2005 Q4/2005 Q1/2006 Q2/2006 Q3/2006 Q4/2006 Q1/2007 Q2/2007 srtc.org.vn PT 09/2007 4
  5. A – TỔNG QUAN Khốilượng và lãi suất trúng thầu 6000 10 9.1 8.95 9.07 8.95 9 8.75 8.8 5000 8.4 8 7.7 7.15 7 4000 KL gọi thầu 6 KL trúng thầu 3000 LS trúng thầu 5 4 2000 3 2 1000 1 0 0 II/2005 III/2005 IV/2005 I/2006 II/2006 III/2006 IV/2006 I/2007 II/2007 srtc.org.vn PT 09/2007 5
  6. B – KIẾN THỨC CƠ BẢN 1-Khái niệm „Lãi thường kỳ (lãi coupon) „Mệnh giá (Face value) „Thờigianđáo hạn (maturity) srtc.org.vn PT 09/2007 6
  7. B – KIẾN THỨC CƠ BẢN 2 – Phân loại trái phiếu „Kỳ hạn „Nhà phát hành „Định mức tín nhiệm „Hình thức thanh toán srtc.org.vn PT 09/2007 7
  8. B – KIẾN THỨC CƠ BẢN 2 – Phân loại trái phiếu Kỳ hạn „Trái phiếungắnhạn „Trái phiếudàihạn Chú ý: Kỳ hạn ảnh hưởng đến độ biến động giá của trái phiếu srtc.org.vn PT 09/2007 8
  9. B – KIẾN THỨC CƠ BẢN 2 – Phân loại trái phiếu Nhà phát hành „Chính phủ „Chính quyền địaphương „Công ty (trong nước, quốctế ) srtc.org.vn PT 09/2007 9
  10. B – KIẾN THỨC CƠ BẢN 2 – Phân loại trái phiếu Định mức tín nhiệm/mức đảmbảo „Trái phiếucóđảmbảobằng tài sản „Trái phiếu không có đảmbảotàisản srtc.org.vn PT 09/2007 10
  11. B – KIẾN THỨC CƠ BẢN 2 – Phân loại trái phiếu Hình thức thanh toán „Trái phiếu không trả lãi định kỳ (trái phiếu Zero-coupon) „Trái phiếutrả lãi coupon định kỳ srtc.org.vn PT 09/2007 11
  12. B – KIẾN THỨC CƠ BẢN Bảng 2: Tổng hợpkếtquảđấuthầumộtsố trái phiếu Đơnvị: tỷđồng Tổ Ngày Ngày Mã trái Loạitrái chức Ngày đáo Kỳ hạn KL gọi KL KL TT phát đấuthầu phiếu phiếu phát hạn (năm) thầu đ.ký trúng hành hành 1 22/01/2007 CP071201 Chính phủ KBNN 24/01/2007 24/01/2012 5 năm 300 2,060 300 2 29/01/2007 CP071202 Chính phủ KBNN 31/01/2007 31/01/2012 5 năm 500 2,010 500 3 26/03/2007 CP071211 Chính phủ KBNN 28/03/2007 28/03/2012 5 năm 700 3,050 660 4 28/03/2007 QH071717 Chính phủ VDB 30/03/2007 30/03/2017 10 năm 600 2,660 600 5 9/4/2007 CP071213 Chính phủ KBNN 11/04/2007 11/4/2012 5 năm 700 2,350 700 6 23/04/2007 CP071215 Chính phủ KBNN 25/04/2007 25/04/2012 5 năm 700 2,295 600 7 12/6/2007 HIFU0701 14/06/2007 14/06/2012 5 năm 150 650 150 8 HIIFU0702 14/06/2007 14/06/2017 10 năm 150 665 150 9 HIFU0703 14/06/2007 14/06/2022 15 năm 200 580 200 Tổng 5,000 17,450 4,360 srtc.org.vn PT 09/2007 12
  13. C – LỢI ÍCH VÀ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU „ Lợiíchđốivới các chủ thể phát hành „ Lợiíchđốivới các nhà đầutư „ Lợi ích trong điềutiếtkinhtế vĩ mô srtc.org.vn PT 09/2007 13
  14. C – LỢI ÍCH VÀ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU „ Rủirolãisuất „ Rủi ro tái đầutư „ Rủi ro thanh toán „ Rủirolạm phát „ Rủirotỷ giá hối đoái „ Rủirothanhkhoản srtc.org.vn PT 09/2007 14
  15. D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU 1 – Lãi coupon (lợisuấtdanhnghĩa) 2 – Lợisuấthiệnhành 3 – Lợisuất đáo hạn(YTM) 4 – Lợisuấtmualại(YTC) 5 – Lợisuấtthực srtc.org.vn PT 09/2007 15
  16. D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU 1 – Lãi coupon (lợisuấtdanhnghĩa) Ví dụ: Nếu lãi coupon hàng nămcủamộttráiphiếucómệnh giá 100.000 đồng là 8.000 đồng thì lợisuất danh nghĩacủatráiphiếu đólàbao nhiêu? 8.000/100.000 = 0,08 (hay 8%) srtc.org.vn PT 09/2007 16
  17. D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU 2 – Lợisuấthiệnhành Lãi coupon so vớigiáhiệnhànhcủa trái phiếu Ví dụ: Mộttráiphiếumệnh giá 100.000 đồng, lợisuấtdanhnghĩalà 8%/năm hiện đang đượcgiaodịch với giá 103.000 đồng, vậylợi suấthiệnhànhcủa trái phiếunàylàbaonhiêu? 8.000/103.000 = 0,0777 (hay 7,77%) srtc.org.vn PT 09/2007 17
  18. D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU 3 – Lợisuất đáo hạn(YTM) Mứclợisuấtmàtại đógiátrị hiệntạicủa các luồng thu nhậptừ trái phiếu đúng bằng vớigiácủa trái phiếu. Ví dụ: Một trái phiếumệnh giá 100.000 đồng, thờigianđáo hạnlà2 năm, lãi coupon 8%/năm, hiện đang đượcbánvới giá 103.000 đồng. Tính lợi suấtkhiđáo hạncủa trái phiếu? n C M 8.000 8.000 100 .000 P = ∑ t + n = + 2 + 2 = 103 .000 t = 1 (1 + y ) (1 + y ) (1 + y ) (1 + y ) (1 + y ) y = 6,36% = YTM srtc.org.vn PT 09/2007 18
  19. D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU 4 – Lợisuấtmualại(YTC) Tương tự như YTM, chỉ khác, YTC được tính vào thời điểmkhitráiphiếu đượcgọimua. Ví dụ: Một trái phiếumệnh giá 100.000 đồng, thờigianđáo hạnlà2 năm, lãi coupon 8%/năm, hiện đang đượcbánvới giá 103.000 đồng. Giả sử sau mộtnămtráiphiếu đượcgọimuavới giá 105.000 đồng (không tính lãi). Tính lợisuấtmualạicủa trái phiếu? nc C giácall 8.000 105.000 P = ∑ t + nc = + = 103.000 t=1 (1+ y) (1+ y) (1+ y) (1+ y) YTC = 9,71% srtc.org.vn PT 09/2007 19
  20. D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU 5 – Lợisuấtthực Ví dụ: Trái phiếukỳ hạn2 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi coupon 8%/năm. Giả sử sau mộtnăm trái phiếu đượcgiaodịch với giá 101.000 đồng. Tính lợisuấtthựckhinắmgiữ trái phiếu đếnkhiđáo hạn? 100.000 −101.000 + 8.000 y = = 0,0693 101.000 srtc.org.vn PT 09/2007 20
  21. D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU Cấutrúckỳ hạncủalợisuất Mốiquanhệ giữalợisuất đáo hạnvàthờigiađến khi đáo hạncủatráiphiếuthể hiện thông qua đường cong lợisuất (yield curve) Chú ý: thông thường lợisuấtngắnhạnbiến động mạnh hơnlợisuấtdàihạn Đường cong lợisuấtdốclên srtc.org.vn PT 09/2007 21
  22. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU „ Ước tính các dòng tiềnsẽ nhận được trong tương lai „ Ướctínhlợisuất đòi hỏi phù hợp srtc.org.vn PT 09/2007 22
  23. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 1 – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU THÔNG THƯỜNG Giá trịđồng tiềntheothờigian: FV PV = giá trị hiệntại FV = giá trị tương lai PV= n (1+r) n = số kỳ n r = lãi suất định kỳ (yêu cầu) FV = PV(1 + r) t = số kỳ cho tớikhinhậnlãi A = dòng tiền đềumỗikỳ Giá trị của các dòng tiền đều n At A ⎡ 1 ⎤ PVA = ∑ t = ⎢1− n ⎥ t=1 (1+ r) r ⎣ (1+ r) ⎦ n n t ⎡(1+ r) − 1⎤ FVA = ∑ At (1+ r) = A⎢ ⎥ t=1 ⎣ r ⎦ srtc.org.vn PT 09/2007 23
  24. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Công thức tính giá trái phiếu: C C C C M P = 1 + 2 + 3 + + n + 1+r (1+r)2 (1+r)3 (1+r)n (1+r)n hay P = giá trái phiếu n = số kỳ n C = lãi coupon Ct M r = lãi suất định kỳ (yêu cầu) P = ∑ t + n M = giá trị mệnh giá t=1 (1+ r) (1+ r) t = số kỳ cho tới khi nhậnlãi srtc.org.vn PT 09/2007 24
  25. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Nếu các khoản lãi coupon bằng nhau ⎡ 1 ⎤ 1 − ⎢ (1 + r )n ⎥ PVC = C ⎢ ⎥ ⎢ r ⎥ ⎣⎢ ⎦⎥ srtc.org.vn PT 09/2007 25
  26. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Định giá trái phiếu Zero-coupon có kỳ hạn5 năm, mệnh giá 1 triệu đồng. Lãi suất yêu cầu củathị trường là 7,5%/năm? M 1.000 .000 P = = = 696 .558 (1 + r ) n (1 + 0,075 ) 5 srtc.org.vn PT 09/2007 26
  27. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Giả sử bạndựđịnh mua trái phiếumệnh giá 1 triệu đồng, trái phiếusẽđáo hạn trong 10 năm nữa, lãi coupon là 9%/năm, trả lãi 2 kỳ/năm. Tính giá củatráiphiếunếu: Lãi suấtyêucầucủathị trường là 8%/năm Lãi suấtyêucầucủathị trường là 12%/năm Lãi suấtyêucầucủathị trường là 9%/năm Nhận xét kếtquả tính được? srtc.org.vn PT 09/2007 27
  28. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Giá của trái phiếunếu: Lãi suấtyêucầucủathị trường là 8%/năm n Ct M P = ∑ t + n t=1 (1+ r) (1+ r) 1 20 C 2 t M 1 1 ⎡ 1 ⎤ M P0 = ∑ t + 20 = C ⎢1− 20 ⎥ + 20 t=1 (1+ r / 2) (1+ r / 2) 2 r / 2 ⎣ (1+ r / 2) ⎦ (1+ r / 2) P0 = 1,0679 trđ srtc.org.vn PT 09/2007 28
  29. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Giá của trái phiếunếu: Lãi suấtyêucầucủathị trường là 12%/năm n Ct M P = ∑ t + n t=1 (1+ r) (1+ r) 1 20 C 2 t M 1 1 ⎡ 1 ⎤ M P0 = ∑ t + 20 = C ⎢1− 20 ⎥ + 20 t=1 (1+ r / 2) (1+ r / 2) 2 r / 2 ⎣ (1+ r / 2) ⎦ (1+ r / 2) P0 = 0,8279 trđ srtc.org.vn PT 09/2007 29
  30. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Mốiquanhệ giữa lãi suất yêu cầuvàgiá: Giá và lãi suất yêu cầucủathị trường có quan hệ ngượcchiều Mốiquanhệ giữagiátráiphiếuvàthờigian khi lãi suất không thay đổi: Càng gầnthờigianđáo hạn, giá trái phiếu càng tiếnvề mệnh giá srtc.org.vn PT 09/2007 30
  31. E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Mối quan hệ giữa lãi coupon, lãi suất yêu cầuvàgiá: Lãi suất coupon lãi suất theo yêu cầu: giá> mệnh giá Lãi suất coupon = lãi suất theo yêu cầu: giá = mệnh giá srtc.org.vn PT 09/2007 31
  32. PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (Bài 2) „ Định giá trái phiếuchuyển đổi „ Đolường tính biến động giá củatráiphiếu „ Chiếnlược trung hòa rủirolãisuất „ Bài tập ứng dụng srtc.org.vn PT 09/2007 32
  33. BÀI TẬP „ Bài tậpôncuốichương „ Giả sử bạn đang sở hữumộtloạitráiphiếucó mệnh giá 1triệu đồng, được phát hành từ năm 2002, thờigianđáo hạnlà10 năm (31/12/2012), lãi coupon trả cuối hàng nămlà8,5%/năm. Lãi suấtyêucầucủathị trường là 10%/năm. Hãy xác định giá trị hiệntạicủa trái phiếu này? (viết các cách định giá trái phiếu) srtc.org.vn PT 09/2007 33