Bài giảng Phân tích Tài chính - Bài 20: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (II)

pdf 11 trang phuongnguyen 1810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích Tài chính - Bài 20: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (II)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_tai_chinh_bai_20_dinh_gia_doanh_nghiep_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích Tài chính - Bài 20: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (II)

  1. Bài 20: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (II) Phân tích Tài chính MPP8 – Học kỳ Xuân 2016 Nguyễn Xuân Thành 4/27/2016
  2. Bảng cân đối kế toán của CTCP Thiết bị Điện Tỷ VND 2009 2008 Thay đổi Tiền 30 72 -42 Khoản phải thu 462 420 42 Hàng tồn kho 420 390 30 Cộng tài sản ngắn hạn 912 882 30 Tài sản cố định, nguyên giá 1440 1260 180 Khấu hao tích lũy -768 -696 -72 Tài sản cố định, ròng 672 564 108 Tổng tài sản 1584 1446 138 Khoản phải trả 54 45 9 Vay ngắn hạn 102 96 6 Chi phí phải trả 195 180 15 Cộng nợ ngắn hạn 351 321 30 Nợ dài hạn (trái phiếu) 255 225 30 Cộng nợ 606 546 60 Vốn góp 180 180 0 Lợi nhuận giữ lại 798 720 78 Cộng vốn chủ sở hữu 978 900 78 Tổng nợ và vốn CSH 1584 1446 138
  3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Tỷ VND 2009 2008 Doanh thu 1560 1440 Giá vốn hàng bán 780 750 Lãi gộp 780 690 Chi phí kinh doanh 570 540 Chi phí khấu hao 72 60 Lợi nhuận từ kinh doanh 138 90 Lợi nhuận khác 12 15 EBIT 150 105 Chi phí lãi vay 24 30 Lợi nhuận trước thuế 126 75 Thuế thu nhập doanh 36 18 nghiệp Lợi nhuận ròng 90 57 Chi trả cổ tức 12 15 Lợi nhuận giữ lại 78 42
  4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tỷ VND 2009 Hoạt động kinh doanh Lợi nhuận ròng 90 Khấu hao 72 Tăng khoản phải trả 9 Tăng chi phí phải trả 15 - Tăng khoản phải thu -42 - Tăng hàng trong kho -30 Ngân lưu ròng từ hoạt động k. doanh 114 Hoạt động đầu tư Bán thanh lý tài sản cố định 0 Mua tài sản cố định -180 Ngân lưu ròng từ hoạt động đầu tư -180 Hoạt động tài chính Vay nợ ngắn hạn 6 Chi trả cổ tức -12 Vay nợ dài hạn 30 Ngân lưu ròng từ hoạt động t. chính 24 Tổng ngân lưu ròng -42 Tồn quỹ đầu kỳ 72 Tồn quỹ cuối kỳ 30
  5. Mô hình chiết khấu cổ tức • Số cổ phần – ns = 15 (triệu) • Lợi nhuận bình quân một cổ phần: – EPS0 = NI/nS = 90*1000/15 = 6.000 (đ) • Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu – ROE0 = NI/E = 90/[(978+900)/2] = 9,58% • Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại – 0 = 1 – Div/NI = 1 – 12/90 = 0,867 • Tốc độ tăng trưởng – g0 = ROE0*0 = 9,58%*0,867 = 8,31% • Cổ tức – D0 = Div/ns = 12*1000/15 = 800 (đ) • Chi phí vốn chủ sở hữu – re = rf + (rM – rf) = 6,5% + 0,6*5% = 9,5% • Giá trị cổ phần – P = D0*(1 + g0)/(re – g0) 800*(1 + 8,31%)/(9,5% - 8,31%) = 72.610 (đ)
  6. Cơ cấu và chi phí vốn • Vốn chủ sở hữu: Vốn góp + Lợi nhuận giữ lại • Nợ vay: Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn • Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: tc = 25% • Cơ cấu vốn 2009 2008 Vốn chủ sở hữu, E 978 900 Nợ vay, D 357 321 E/(D + E) 73,3% 73,7% D/(D + E) 26,7% 26,3% • Chi phí vốn – rE = 9,5% – rD = Lãi vay/Nợ bình quân = 24/[(357 + 321)/2] = 7,08% – WACC = 8,38%
  7. Lợi nhuận và suất sinh lợi trên vốn • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế – EBIT0 = 150 (tỷ VND) • Lợi nhuận sau thuế nếu doanh nghiệp không vay nợ – EBIT0(1 – tc) = 150*(1 – 25%) = 112,5 (tỷ VND) • Suất sinh lợi trên vốn – ROC0 = EBIT0(1 – tc)/(Vốn CSH b/q + Nợ vay b/q – Tiền mặt b/q) = 112,5/[(978+900 – 30)/2 + (357 + 321 – 72)/2] = 9,17%
  8. Vốn lưu động (không kể tiền mặt) • Vốn lưu động (tỷ VND) 2008 2007 Khoản phải thu 462 420 Tồn kho 420 390 Khoản phải trả 54 45 Chi phí phải trả 195 180 Vốn lưu động 633 585 • Thay đổi vốn lưu động: – WC = 633 – 585 = 48 (tỷ VND)
  9. Tái đầu tư và tăng trưởng • Chi đầu tư mới – CAPEX= 180 (tỷ VND) • Khấu hao – DEPR = 72 (tỷ VND) • Thay đổi vốn lưu động – WC = 48 (tỷ VND) • Mức tái đầu tư – REINV = CAPEX – DEPR + WC = 180 – 72 + 48 = 156 • Tỷ lệ tái đầu tư – 0 = REINV0/[EBIT0(1 – tc)] = 156/112,5 = 138,67% • Tốc độ tăng trưởng – gh = ROCh*h = 9,17%*138,67% = 12,71%
  10. Mô hình 3 giai đoạn • Giai đoạn tăng trưởng nhanh dựa vào xu thế hiện tại sẽ tồn tại trong 5 năm tới. • Từ năm thứ 11, doanh nghiệp bước vào giai đoạn tăng trưởng ổn định với tốc độ gs = 3%. – ROC ổn định giảm xuống còn 5% – Tỷ lệ tái đầu tư ổn định: 3%/5% = 60% • Giai đoạn chuyển tiếp (năm thứ 6 đến 10) có tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ tái đầu tư giảm dần đều
  11. Ngân lưu tự do doanh nghiệp NGÂN LƯU 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tốc độ tăng trưởng, g 12.71% 12.71% 12.71% 12.71% 12.71% 11.09% 9.48% 7.86% 6.24% 4.62% 3.00% Tỷ lệ tái đầu tư,  138.67% 138.67% 138.67% 138.67% 138.67% 125.56% 112.44% 99.33% 86.22% 73.11% 60.00% EBIT 169.1 190.6 214.8 242.1 272.9 303.2 331.9 358.0 380.3 397.9 409.8 EBIT (1 - t C ) 126.8 142.9 161.1 181.6 204.7 227.4 248.9 268.5 285.2 298.4 307.3 FCFF -49.0 -55.3 -62.3 -70.2 -79.1 -58.1 -31.0 1.8 39.3 80.2 122.9 PV(FCFF ) -45.2 -47.0 -48.9 -50.9 -52.9 -35.9 -17.6 0.9 19.0 35.9 Giá trị kết thúc, TV 2,285.3 PV(Giá trị kết thúc) 1,022.1 Giá trị doanh nghiệp = 779.4 + 30.0 = 809.4 Giá trị vốn chủ sở hữu = 809,4 – 357,0= 452.4 Giá trị/1 cổ phần, P = 30,162