Bài giảng Phân tích cơ bản - Nguyễn Thị Thanh Loan

ppt 42 trang phuongnguyen 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích cơ bản - Nguyễn Thị Thanh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_tich_co_ban_nguyen_thi_thanh_loan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phân tích cơ bản - Nguyễn Thị Thanh Loan

  1. Phân tích cơ bản Nguyễn Thị Thanh Loan www.themegallery.com LOGO
  2. www.themegallery.com LOGO Nội dung 1 Tầm quan trọng của PTCB 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoán 3 Thông tin về những cặp tiền tệ 4 Phân tích các chỉ số kinh tế tiêu biểu 53 Hiệu ứng tin / Cặp tỷ giá
  3. www.themegallery.com LOGO Tầm quan trọng của PTCB 1. PTCB dễ tiếp cận cho nhà đầu tư mới bắt đầu tham gia thị trường. 2. Phân tích cơ bản được sử dụng để dự đoán tình hình kinh tế của quốc gia và qua đó ta có cái nhìn tổng thể xu hướng tăng hay giảm của đồng ngoại tệ đó. Add You Text T
  4. www.themegallery.com LOGO Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá Tỷ giá Kinh tế Chính trị Môi trường Con người
  5. www.themegallery.com LOGO Tỷ giá Giao dịch những cặp tiền tệ nào? A Khi nào thì tin tức được đưa ra? B Cách qui đổi giá vàng C
  6. www.themegallery.com LOGO Giao dịch những cặp tiền tệ nào? USD UnitedStates Dollar Buck EUR European Union Euro JPY Japan Yen GBP Great Britain Pound CHF Switzerland Franc CAD Canada Dollar AUD Australia Dollar NZD New Zealand Dollar
  7. www.themegallery.com LOGO Khi nào thì tin tức được đưa ra? Ký hiệu Quốc gia Giờ (GMT) USD United States 13:30 - 15:00 JPY Japan 23:50 - 04:30 GBP Great Britain 07:00 - 09:30 CHF Switzerland 06:45 - 10:30 CAD Canada 12:00 - 13:30 AUD Australia 22:30 - 00:30 NZD New Zealand 21:45 - 02:00
  8. www.themegallery.com LOGO Cách qui đổi giá vàng ❖1 Ounce vàng = 0,83 lượng vàng ❖1 lượng = 1.20556 ounce ❖1 kg = 32.148 ounce ❖ 0,1 lot = 10 ounce = 8,3 lượng vàng
  9. www.themegallery.com LOGO Một số chỉ số kinh tế quan trọng của Mỹ Báo Cáo Ý nghĩa Ảnh hưởng khi Thang được công bố điểm Rate Thông báo lãi suất Rất mạnh 5 Announcement ISM Chỉ số sản xuất- dịch vụ Rất mạnh 5 Non-farm Payroll Bảng lương phi nông nghiệp Rất mạnh 5 GDP Tổng sản phẩm quốc dân Mạnh 4 Trade balance Cán cân thương mại Mạnh 4 PPI Chỉ số sản xuất Mạnh 4 Retail Sales Doanh số bán lẻ Mạnh 4 Durable Đơn hàng bán lâu bền Vừa 3 New Homes Sale Doanh số nhà mới Vừa 3
  10. www.themegallery.com LOGO Phân tích một số chỉ số tiêu biểu 1 Lãi suất ( Interest rate) Chỉ số kinh tế 2 Sự phát triển kinh tế (Economic Growth) 3 Thị trường lao động (labour market)
  11. www.themegallery.com LOGO I. Lãi suất ( Interest rate) ❖ Ý nghĩa: - Là một mức hạn định cho vay của nhà nước áp dụng cho các ngân hàng thương mại. - Lãi suất thấp nhất được các ngân hàng thương mại chủ lực áp dụng đối với các khoản vay dành cho các doanh nghiệp là khách hàng lớn.
  12. www.themegallery.com LOGO ❖ Tác động: Việc tăng hoặc giảm lãi suất đều tác động mạnh đến thị trường: - Khi lãi suất cơ bản tăng, lãi suất áp dụng trên tiền huy động sẽ tăng theo, do vậy chi phí đầu tư trong thị trường sẽ cao→ giá USD tăng - Ngược lại, một sự cắt giảm lãi suất cơ bản sẽlàm giảm chi phí mua, khuyến khích người đầu tư nhiều hơn, làm lượng cầu tăng → giá USD giảm
  13. www.themegallery.com LOGO II. Sự phát triển kinh tế ( Economic Growth) ❖ GDP ( Gross Domestic Product - tổng sản phẩm quốc nội) ❖ CPI (Consumer Price Index - Chỉ số giá tiêu dùng) ❖ PPI (producer Price Index - Chỉ số giá sản xuất ) ❖ Consumer Confidence - Chỉ số niềm tin người tiêu dùng ❖ PCE (Personal Comsumer Expenditure - Chi tiêu tiêu dùng cá nhân) ❖ Non- farm payrolls - Bảng lương phi nông nghiệp ❖ Retail Sales - Doanh số bán lẻ ❖ New Homes Sale - Doanh số nhà mới
  14. www.themegallery.com LOGO GDP - tổng sản phẩm quốc nội) ❖ Ý nghĩa: GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm). ❖ Tác động: Là một chỉ số rất quan trọng thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia ❖ Đo lường: » GDP= C + I + G + X - M
  15. www.themegallery.com LOGO GDP của CAD 30-07-2009
  16. www.themegallery.com LOGO GDP của USD/CAD 30-07-2009
  17. www.themegallery.com LOGO CPI – Chỉ số giá tiêu dùng ❖ Ý nghĩa: là chỉ số đo lường mức giá trung bình trong rổ hàng, hóa dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng, có tính chất đại diện. ❖ Tác động: + CPI được công bố hàng tháng, tháng trước đó là cơ sở đểtính toán mức độ lạm phát. + Như một yếu tố làm giảm lạmtrong phát một loạt những chuỗi yếu tố kinh tế khác. +Như một phương tiện để điều chỉnh giá trị củađồng dollar.
  18. www.themegallery.com LOGO CPI – Chỉ số giá tiêu dùng Thành phần chính thức của CPI của nước Mỹ
  19. www.themegallery.com LOGO USA CPI 2009 Tháng/ jan Feb Mar Apr May Jun Jul Năm 2009 211.143 212.193 212.709 213.24 213.856 215.693 215.351 Aug Sep Oct Nov Dec Annual 215.834 215.969 216.177 216.33 215.949 214.537 217 216 215 214 213 212 2009 211 210 209 208 Jan Apr Jul Oct Annual
  20. www.themegallery.com LOGO USA CPI 15.01.2010
  21. www.themegallery.com LOGO USA CPI 15.01.2010
  22. www.themegallery.com LOGO PPI - Chỉ số giá sản xuất ❖ Ý nghĩa: PPI đo lường mức giá bình quân của hàng hóa và dịch vụ đầu vào từ nhà sản xuất nội địa. ❖ Tác động: + PPI đo lường mức tăng giá trong nền kinh tế bị gây nên bởi sự tăng lên của giá phí trong sản xuất + Dùng để dự đoán CPI ❖ Phương pháp thu thập: +PPI được đưa ra từ tuần thứ 2 trong tháng, là chỉ số của tháng trước đó. + Hàng tháng khoảng 100.000 giá cả được thu thập từ 30.000 công ty sản xuất.
  23. www.themegallery.com LOGO USD PPI 20.01.2010
  24. www.themegallery.com LOGO Consumer Confidence Index ❖Ý nghĩa : CCI là chỉ số niềm tin người tiêu dùng, đo lường mức độ lạc quan hay bi quan của người tiêu dùng, trong đó có xét đến các chỉ số kinh tế khác. ❖Tác động: Người tiêu dùng lạc quan với nền kinh tế → họ có xu hướng mua sắm nhiều loại hàng hóa → Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
  25. www.themegallery.com LOGO ❖Phương pháp thu thập dữ liệu: * CCI được khảo sát hàng tháng hơn 5.000 hộ, cho biết tâm lý của người tiêu dùng. * Thông tin được lấy từ tháng hiện tại và công bố vào ngày thứ 3 cuối tháng ❖ Ảnh hưởng: Chỉ số này ảnh hưởng khi thay đổi ít nhất 5 điểm
  26. www.themegallery.com LOGO PCE- Chi tiêu tiêu dùng cá nhân ❖ Ý nghĩa: PCE đo lường sự thay đổi trong giá cả hàng tiêu dùng và dịch vụ. ❖ Tác động: * Chỉ số tăng cho thấy chi tiêu tăng → Giá bị áp lực tăng lên. * Chỉ số để dự đoán mức độ lạm phát trong nền kinh tế. ❖ Phương pháp: tính toán bằng thực tế chi tiêu cho hàng gia dụng, hàng lâu bền, hàng không lâu bền và dịch vụ cũng như các chi tiêu liên quan khác. * Sự thay đổi của Niềm tin tiêu dùng và doanh số bán lẻ không di chuyển nối tiếp nhau qua từng tháng.
  27. www.themegallery.com LOGO Retail Sales – Doanh số bán lẻ ❖ Ý nghĩa:Chỉ số phản ánh tình hình biến động giá bánlẻ hàng hoá và dịch vụ trên thị trường theo thời gian và không gian ❖ Tác động: * Phản ánh tình hình thị trường ổn định hay biến động, mức độ lạm phát. • Hoạt động của ngành thương nghiệp và ảnh hưởng đến đời sống của dân cư. • Ảnh hưởng sự biến động của giá bán lẻ đối với thunhập thực tế và đời sống của nhân dân, • Đánh giá các hoạt động sản xuất, lưu thông, phân phối
  28. www.themegallery.com LOGO USD - Retail Sales 11.12.2009
  29. www.themegallery.com LOGO New Home Sales – Doanh số nhà mới ❖ Ý nghĩa: Chỉ số này báo cáo xem có bao nhiêu hợp đồng mua bán nhà mới được ký trong tháng. ❖ Tác động: DSBNM tăng thì thu nhập của người bán tăng → Chi tiêu tiêu dùng cá nhân tăng → thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Existing Home Sales : Doanh số bán nhà cũ
  30. www.themegallery.com LOGO USD - New Home Sales 23.12.2009
  31. www.themegallery.com LOGO III. Chính trị An Ninh Chính trị Điều chỉnh tỷ giá Của NHTW Chính sách Nhà nước
  32. www.themegallery.com LOGO Trade Balance - Cán cân thương mại ❖ Ý nghĩa: Cán cân thương mại ghi lại những thay đổi trong xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định (quý hoặc năm) ❖ Tác động: * Xuất khẩu > Nhập khẩu: Cán cân thương mại thặng dư * Xuất khẩu < Nhập khẩu: Cán cân thương mại thâm hụt
  33. www.themegallery.com LOGO USD - Trade Balance 12.01.2010
  34. www.themegallery.com LOGO
  35. www.themegallery.com LOGO Labour Market – Thị trường lao động ❖ Non – farm Payroll- Bảng lương phi nông nghiệp - Chỉ số việc làm trong khu vực dịch vụ. ❖ Empoyment Report – Báo cáo việc làm ❖ ISM Non – Manufacturing – Chỉ số ISM lĩnh vực phi sản xuất
  36. www.themegallery.com LOGO Labour Market – Thị trường lao động ❖ Ý nghĩa: Thị trường lao động là một bộ phận của hệ thống thị trường, trong đó diễn ra quá trình trao đổi giữa một bên là người lao động tự do và một bên là người có nhu cầu sử dụng lao động. ❖ Tác động: * Đánh giá tình trạng hiện tại của nền kinh tế. * Dự đoán các hoạt động kinh tế trong tương lai. * Ảnh hưởng rất lớn đến thị trường
  37. www.themegallery.com LOGO Non-farm Payroll- Bảng lương phi nông nghiệp ❖ Ý nghĩa: Đo lường tổng số lao động được trả công, về tuần làm việc trung bình và thu nhập trung bình hàng tuần của lao động trong lĩnh vực phi nông nghiệp. ❖ Tác động: - Dùng để nhận định thực trạng cũng như mức độ phát triển tiếp theo của nền kinh tế.
  38. www.themegallery.com LOGO Unemployment rate – Tỷ lệ thất nghiệp ❖ Ý nghĩa: là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm ❖ Tác động: *Tỉ lệ thất nghiệp: cao đồng nghĩa với Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thấp – các nguồn lực con người không được sử dụng, bỏ phí cơ hội sản xuất thêm sản phẩm và dịch vụ. *Thất nghiệp còn có nghĩa là sản xuất ít hơn. Giảm tính hiệu quả của sản xuất theo quy mô. *Thất nghiệp dẫn đến nhu cầu xã hội giảm. Hàng hóavà dịch vụ không có người tiêu dùng, cơ hội kinh doanh ít ỏi, chất lượng sản phẩm và giá cả tụt giảm. *Cơ hội đầu tư giảm
  39. www.themegallery.com LOGO Hiệu ứng tin Các nước khác Mỹ ❖ Tin tốt → Tốt cho đồng ❖ Tin tốt → Tốt cho đồng tiền→ Vàng tăng tiền USD→ Vàng giảm ❖ Tin xấu → Xấu cho ❖ Tin xấu → Xấu cho đồng đồng tiền→ Vàng giảm tiền USD→ Vàng tăng
  40. www.themegallery.com LOGO Cặp tỷ giá ❖ VD1: Hiện tại EUR/USD = 1.4110 tức giá 1EUR=1.4111 USD → Nếu EUR/USD = 1.4115, tức tin tốt cho EUR → EUR tăng giá, tỷ giá tăng. → Nếu EUR/USD = 1.4105, tức tin xấu cho EUR→ EUR giảm giá, tỷ giá giảm. ❖ VD2: Hiện tại USD/CHF= 1.0451 tức giá 1USD=1.0451 USD → Nếu USD/CHF= 1.0455, tức tin xấu cho CHF → tỷ giá giảm. → Nếu USD/CHF= 1.0447, tức tin tốt cho EUR→ tỷ giá tăng
  41. www.themegallery.com LOGO CÁC TRANG WEB THAM KHẢO 1. 2. 3. 4. 5.
  42. Nguyễn Thị Thanh Loan www.themegallery.com LOGO