Bài giảng Phần mềm máy tính - Bài 7: Group Policy

ppt 24 trang phuongnguyen 4650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phần mềm máy tính - Bài 7: Group Policy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_mem_may_tinh_bai_7_group_policy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phần mềm máy tính - Bài 7: Group Policy

  1. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: BÀI 7: GROUP POLICY Giới thiệu Group Policy Chức năng và ý nghĩa Cấu trúc Group Policy Chuẩn đoán và xử lý sự cố
  2. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Mục tiêu bài học Hiểu biết chức năng và ý nghĩa của Group Policy và Registry Quản trị hệ thống với Group Policy và Registry Nhận diện và khắc phục sự cố dùng Group Policy và Registry
  3. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: GiỚI THIỆU GROUP POLICY Group Plolicy là một trong các thành phần của Microsoft Management Console dùng để quản lý các thành phần trên Windows. GROUP POLICY Computer User Configuration Configuration
  4. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA Group Policy quản lý hai đối tượng Computer Configuration và User Configuration hỗ trợ công việc quản trị sự hoạt động của máy tính và người dùng. Khởi động: Vào Menu Start → Run, nhập GPEDIT.MSC
  5. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA Thiết lập cho tất cả User Thiết lập cho phần mềm Thiết lập cho hệ thống Thiết lập cho từng ứng dụng
  6. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA Thiết lập cho từng User Thiết lập cho phần mềm Thiết lập cho hệ thống Thiết lập cho từng ứng dụng
  7. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA Windows Settings Scripts (Logon/off): Thực thi một đoạn mã khi User đăng nhập hoặc đăng xuất. Administrative Templates: Các thành phần của Windows Các thành phần trên Start Menu Các thành phần trên Desktop Các thành phần trên Control Panel Các thành phần chia sẽ Các thành phần về mạng Các thành phần hệ thống
  8. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA Thiết lập Right click và đối tượng chọn Properties (Double click) Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows Các thành phần của Windows
  9. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA Windows Component Windows Explorer Ý nghĩa Turn on Classic Shell Cho phép gỡ bỏ tính năng Active Desktop và Web view. Removes the Folder Options Gỡ bỏ lựa chọn Folder Options khỏi menu Tools trong menu item from the Tools Windows Explorer và trong Control Panel. menu Remove File menu from Gỡ bỏ menu File trong My Computer và trong Windows Windows Explorer Explorer. Remove “Map Network Drive” Gỡ bỏ lựa chọn Map Network Drive, Disconnect and “Disconnect Network Network Drive khỏi thanh công cụ, menu Tools trong Drive” Windows Explorer và My Network Places. Remove Search button from Gỡ bỏ nút Search trên thanh công cụ của Windows Windows Explorer Explorer Nếu bật tính năng này, khi nhấn chuột phải lên Remove Windows Explorer’s desktop, các thư mục và ổ đĩa trong Windows Explorer, default context menu bạn sẽ không thấy xuất hiện menu ngữ cảnh như thường lệ. Hides the Manage item on the Ẩn lựa chọn Manage khi bạn nhấn chuột phải lên Windows Explorer context Windows Explorer và My Computer. menu
  10. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA Hide these specified drives in Ẩn các ổ đĩa chỉ định trong My Computer và My Computer Windows Explorer. Prevent access to drives Không cho truy xuất vào ổ đĩa chỉ định trong My from My Computer Computer. Gỡ bỏ thẻ Hardware của hộp thoại Mouse, Remove Hardware tab Keyboard, Sound and Audio Devices trong Control Panel. Remove DFS tab Gỡ bỏ thẻ DFS khỏi Windows Explorer Gỡ bỏ thẻ Security trong các hộp thoại Properties Remove Security tab của Windows Explorer. No “Entire Network” in My Bỏ mục Entire Network trong My Network Places. Network Places Remove Shared Documents Gỡ bỏ Shared Documents khỏi My Computer (chỉ from My Computer có trong Windows XP Professional).
  11. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHUẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ Mất Folder Options Nhánh User Configurations → Administrative Templates → Windows Component → Windows Explorer Remove the Folder Options menu item from the Tools menu
  12. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHUẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ Khôi phục Recycle Bin bị ẩn trên màn hình Desktop. Nhánh User Configuration → Administrative Templates →Desktop. Remove Recycle Bin icon from the desktop Khôi phục sự cố khóa Task Manager. User Configuration → Administrative Templates → System → Ctrl+Alt+Del Options → Remove Taskbar Manager
  13. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: CHUẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ Tắt chức năng Auto Run. Nhánh User Configuration → Administrative Templates →System. Turn Off Autoplay Khôi phục sự cố mất thẻ Desktop. User Configuration → Administrative Templates → Control Panel → Hide Desktop tab
  14. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: BÀI 7: REGISTRY Giới thiệu Registry Chức năng và ý nghĩa Cấu trúc Registry Chuẩn đoán và xử lý sự cố
  15. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Mục tiêu bài học Hiểu biết chức năng và ý nghĩa của Registry Quản trị hệ thống với Registry Nhận diện và khắc phục sự cố dùng Registry
  16. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Giới thiệu Registry Registry là một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thông tin thiết lập tính năng cho phần cứng, phần mềm, người dùng trên hệ điều hành Windows. HKEY_CURRENT_USER B HKEY_CLASSES_ROOT HKEY_LOCAL_MACHINE A C Registry HKEY_CURRENT_CONFIG HKEY_USERS E D
  17. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Giới thiệu Registry Chọn Start → Run gõ Regedit và OK
  18. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Cấu trúc Registry HKEY_CLASSES_ROOT: Lưu những thông tin dùng chung cho toàn bộ hệ thống như kiểu tập tin, các menu, các dữ liệu về hệ thống thường chứa những liên kết đến các file thư viện liên kết động .dll. HKEY_CURRENT_USER: Lưu những thông tin về phần mềm, các lựa chọn, các thiết lập của người dùng đang Logon HKEY_LOCAL_MACHINE: Lưu những thông tin về hệ thống, phần cứng, phần mềm dùng chung cho tất cả các người dùng. HKEY_USERS: Lưu những thông tin của tất cả các User, mỗi user là một khoá với tên là số ID của user đó, chứa những thông tin đặc trưng của từng User, nó bổ trợ cho nhánh HKEY_CURRENT_USER. HKEY_CURRENT_CONFIG: Lưu thông tin về phần cứng, các thiết bị ngoại vi, các trình điều khiển (drivers) đang dùng. HKEY_DYN_DATA: Chứa thông tin liên quan đến phần cứng và bổ trợ cho nhánh HKEY_LOCAL_MACHINE
  19. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Cấu trúc Registry Các kiểu dữ liệu dùng trong Registry. REG_BINARY: Kiểu nhị phân 32 Bit REG_DWORD: Kiểu Double Word cho phép người dùng nhập theo cơ số 16 (HEX) hoặc cơ số 10 (DECIMAL) REG_EXPAND_SZ: Kiểu chuỗi mở rộng đặc biệt. VD: "%SystemRoot%" thay cho đường dẫn Windows\System32 REG_MULTI_SZ: Một kiểu dữ liệu cho phép người dùng nhập nhiều chuỗi, phân biệt bằng phím Enter để cách dòng. REG_SZ: Kiểu chuỗi thông thường. Ngoài ra còn một số kiểu dữ liệu đặc biệt khác,
  20. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Backup Registry Khi thiết lập Registry không đúng có thể gây nguy hiểm cho hệ thống máy tính. Vì thế người dùng cần sao lưu Registry trước khi thực hiện để khôi phục lại lúc cần thiết. Sao lưu Registry Chọn vị trí lưu trữ Đặt tên file Chọn nhánh hoặc tất cả
  21. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Backup Registry Phục hồi Registry Chọn vị trí file phục hồi Chọn tên file tên file
  22. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Chuẩn đoán và khắc phục sự cố Người quản trị hệ thống sử dụng Registry để hỗ trợ cho công việc xem xét, thay đổi giá trị các thành phần hệ thống. Thay đổi lại giá trị đã được thiết lập trước: Edit → Find (Ctrl + F), nhập tên đối tượng cần thay đổi và Enter. Tạo KEY cần thiết lập giá trị: Right Mouse → New → Key Thiết lập giá trị: Right Mouse → New → Loại dữ liệu, đặt tên và gán giá trị.
  23. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CNTT iSPACE Website: Chuẩn đoán và khắc phục sự cố Khôi phục lại menu Folder Options trên Windows Explorer HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer Name : NoFolderOptions Type : REG_DWORD Value : 0 - hiện menu , 1 - ẩn menu Cấm sử dụng USB trên máy tính HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR Name : Start Type : REG_DWORD Value : 3 – cho phép , 4 – không cho phép Xóa các lệnh đã sử dụng trong hộp Run HKEY_CURRENT_USER\ Software\ Microsoft\ Windows\ CurrentVersion\ Policies\ Explorer\RunMRU Chọn và xóa các giá trị của khóa này trừ Default