Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 03: Bo mạch chủ-Mainboard

ppt 87 trang phuongnguyen 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 03: Bo mạch chủ-Mainboard", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_cung_may_tinh_bai_03_bo_mach_chu_mainboard.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 03: Bo mạch chủ-Mainboard

  1. MÔN : PHẦN CỨNG MÁY TÍNH LEANING BY DOING
  2. BÀI 03 : BO MẠCH CHỦ - MAINBOARD Giải thích các thành phần chính trên mainboard Hiểu biết các chipset, hệ thống Bus Hiểu biết các chuẩn giao tiếp trên Mainboard Hiểu biết các công nghệ mới trên Mainboard Logo www.themegallery.comKhoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  3. TỔNG QUAN VỀ MAINBOARD Là bo mạch điện tử chính làm nhiệm vụ cung cấp các kết nối vật lý và luận lý giữa tất cả các thiết bị trong hệ thống máy tính. Trên mainboard thường được tích hợp: Chipset (chip cầu bắc và chip cầu nam) Logo Slot/ Socket để kết nối vi xử lý Khe cắm bộ nhớ (RAM slot) Khe cắm mở rộng (expansion card) Kết nối nguồn (power connector) BIOS ROM I/O Port Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  4. TỔNG QUAN VỀ MAINBOARD Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  5. TỔNG QUAN VỀ MAINBOARD Bo mạch không: Là main chỉ chứa các thành phần cơ bản Bo mạch tích hợp: Tích hợp thêm chip Sound, LAN, VGA Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  6. MAINBOARD - AT Advanced Technology là loại mainboard đời cũ có kích thước nhỏ, thường được dùng cho CPU 486 và thế hệ Pentium II. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  7. MAINBOARD - ATX Cho phép gắn các bo mạch mở rộng một cách dễ dàng và thuận tiện hơn. Bộ nguồn sử dụng cho các bo mạch chuẩn ATX được gọi là nguồn ATX. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  8. MAINBOARD - BTX Là chuẩn mới trên thị trường, thường dùng cho các hệ thống máy tính cá nhân cao cấp. Điểm đặc biệt của chuẩn BTX là sự sắp xếp lại vị trí của các thiết bị trên mainboard nhằm tạo ra sự lưu thông không khí tối ưu. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  9. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  10. CÁC THÀNH PHẦN TRÊN MAINBOARD Một mainboard thường được cấu tạo và tích hợp bởi nhiều thành phần linh kiện điện tử khác nhau. Có thể chia làm các nhóm: khe mở rộng, I/O port, các chip điện tử, khe cắm bộ nhớ, các connectors, jumpers và đế cắm vi xử lý. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  11. CHIPSET Là bộ chip quan trọng làm cầu nối chính cho tất cả các thành phần trên mainboard. Gồm có chip cầu bắc và chip cầu nam. Northbridge: kết nối với CPU và giúp CPU kết nối đến bộ nhớ chính, card màn hình và kênh truyền đến chip cầu Logo nam. Southbridge: dẫn truyền tín hiệu từ các thiết bị còn lại đến chip cầu bắc và ngược lại. Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  12. KHE CẮM MỞ RỘNG ISA (Industrial Standard Architecture) PCI (Peripheral Component Interconnect) AGP (Accelerated Graphics Port) PCI Express AMR (Audio Modem Riser) CNR (Communications Logoand Networking Riser) Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  13. KHE CẮM ISA Giới thiệu Chức năng Thông số kỹ thuật: độ rộng bus của ISA từ 8 đến 16 bit, tần số hoạt động 8-10Mhz. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  14. KHE CẮM PCI Giới thiệu Chức năng Thông số kỹ thuật: hoạt động ở tần số 33Mhz, 66Mhz, 133Mhz với các đường truyền dữ liệu có băng thông 32bit/ 64bit. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  15. KHE CẮM AGP Giới thiệu Chức năng Thông số kỹ thuật: chuẩn AGP đầu tiên là AGP 1X tốc độ truyền 266MB/s và được phát triển lên AGP 2X, 4X, 8X. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  16. KHE CẮM PCI EXPRESS Giới thiệu Chức năng Thông số kỹ thuật: PCIe có băng thông lớn so với các khe cắm AGP, PCI 2.5Gb/s chuẩn 1X (250MB/s) và 5.0Gb/s chuẩn 16X (1X = 500MB/s). Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  17. KHE CẮM AMR VÀ CNR Giới thiệu Chức năng Thông số kỹ thuật Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  18. KHE CẮM BỘ NHỚ RAM Các loại module khe cắm ▪ SIMM (Single Inline Memory Modules) ▪ DIMM (Dual Inline Memory Modules) ▪ RIMM (Rambus Inline Memory Modules) ▪ SoDIMM (Small Outline Dual Inline Memory Modules) Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  19. RIMM & SIMM MODULE Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  20. DIMM MODULE Khái niệm Chủng loại DIMM Modules ▪ SDR SDRAM ▪ DDR SDRAM ▪ DDR II SDRAM ▪ DDR III SDRAM Logo Thông số kỹ thuật Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  21. SoDIMM MODULE Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  22. PHÂN BIỆT ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ Slot 1: Pentium II, Pentium III, Celeron Slot 2: Pentium II Xeon, Pentium III Xeon Slot A: các vi xử lý của hãng AMD Socket: là đế cắm dạng hình chữ nhật. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  23. CÁC DẠNG KHE CẮM VÀ ĐẾ CẮM Đế cắm dạng mảng lưới chân Sole Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  24. CÁC DẠNG KHE CẮM VÀ ĐẾ CẮM Đế cắm dạng lưới chân Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  25. CÁC DẠNG KHE CẮM VÀ ĐẾ CẮM Đế cắm dạng tiếp xúc, Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  26. CÁC DẠNG KHE CẮM VÀ ĐẾ CẮM Đế cắm dạng Slot, Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  27. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 1: 169 chân (Pin),S/X:1989 Socket 2: 238 Chân Socket 3: 237 chân,1991 Socket 4: 273 chân Logo Socket 5: 320 chân Socket 6: 235 chân Socket 7:320 chân,1994 Socket 8:387 chân, 1995 Slot 1: 242 chân ,1997 Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  28. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Slot 2: 330 chân ,1998 Socket 370: 370 chân ,1999 Socket 423: 423 chân ,2000 Socket 478: 478 chân ,2000 Socket 603:603 chân,2001(DùngLogo cho máy Server) Socket 775:775 chân,2004 Socket 1366: 1366 chân,2008 Socket 1156:1156 chân,2009 Socket 1155:1155 chân, Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  29. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Sot A : 242 chân,1999 Socket A :462 pin,2000 Socket 754: 754 chân,2003 Socket 939: 939 chân,2004 Socket S1: 638 chân,2006Logo Socket AM2: 940 Chân,2006 Socket F: 1207 chân,2006 Socket AM2+: 940 chân,2007 Socket AM3 : 941 chân,2009 Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  30. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 1:169 Pin(Sản xuất 1989) Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  31. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 2:238 Pin Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  32. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 3:237 Pin(Sản xuất 1991) Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  33. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 4:273 Pin Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  34. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 5:230 Pin Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  35. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 6:235 Pin Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  36. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 7:320 Pin,1994 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  37. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 8:387 Pin,1995 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  38. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Slot 1:242 Pin,1997 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  39. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Slot 2:330 Pin,1998 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  40. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 370:370 Pin,1999 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  41. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 423:423 Pin,2000 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  42. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 478:478 Pin,2000 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  43. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 603:603 Pin,2001 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  44. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 775:775 Pin,2004 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  45. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 1366:1366 Pin,2008 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  46. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 1156:1156 Pin,2009 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  47. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ INTEL Socket 1155:1155 Pin, Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  48. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Slot A :242 Pin,1999 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  49. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket A :462 Pin,2000 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  50. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket 754 :754 Pin,2003 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  51. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket 939 :939 Pin,2004 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  52. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket S1 :638 Pin,2006 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  53. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket AM 2 :940 Pin,2006 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  54. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket F :1207 Pin,2006 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  55. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket AM2 + :940 Pin,2007 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  56. ĐẾ CẮM VI XỬ LÝ AMD Socket AM3 :941 Pin,2009 Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  57. SƠ ĐỒ KHỐI MAINBOARD (INTEL) Logo www.themegallery.comKhoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  58. SƠ ĐỒ KHỐI MAINBOARD (AMD) Logo www.themegallery.comKhoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  59. KẾT NỐI NGUỒN Power Connectors: thành phần quan trọng dùng để cung cấp năng lượng cho tất cả các thiết bị trên mainboard. Logo ATX 20 Pin A T ATX 24 Pin Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  60. CONNECTOR PORT FDD (Floppy Disk Drive) IDE (Integrated Drive Electronics) SATA (Serial ATA ) SCSI (Small Computer System Interface) Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  61. SATA PORT Có thế mạnh về tốc độ, dung lượng, truyền tín hiệu xa hơn, an toàn hơn giúp SATA nhanh chóng thay thế giao diện Parallel ATA. Có 2 loại tốc độ truyền dữ liệu là 150MB/s và 300MB/s. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  62. SCSI PORT Là chuẩn cao cấp chuyên dùng cho Server, có tốc độ rất cao từ 10,000 vòng/phút, số chân 50 hoặc 68. Chủ yếu được dùng cho các thiết bị như: ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang, scanner Thế mạnh của SCSI là khả năng kết nối liên tiếp (daisy-chain) 15 thiết bị khác nhau. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  63. REAL / BACK PANEL PS/2, Serial, Parallel, USB, S-Video, DVI-D, SVGA Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  64. P/S2 – USB PORT Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  65. SERIAL & PARALLEL PORT Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  66. S-VIDEO PORT Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  67. DVI PORT DVI là gì ? Thiết bị kết nối ? Thông số kỹ thuật ? Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  68. VGA PORT Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  69. JUMPERS AND DIP SWITCHES Jumper: được thiết kế bằng plastic nhỏ có tính chất dẫn điện dùng để cắm vào những mạch hở tạo thành mạch kín để thực hiện một nhiệm vụ nào đó. DIP Switches: là một dạng công tắc gạt dùng hiệu chỉnh tốc độ CPU, RAM trên mainboard của các đời mainboard cũ Pentium II, III. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  70. GiỚI THIỆU CÔNG NGHỆ TÍCH HỢP Trên mainboard nhà sản xuất tích hợp thêm các công nghệ nhằm tăng cường sức mạnh, tính đa dạng, khả năng hỗ trợ và khai thác các công nghệ mới của những thiết bị tương ứng. RAID (Redundant Array of Independent Disks) Công nghệ Dual Channel Công nghệ Hyper-ThreadingLogo Công nghệ Multi-Core Dual Graphics Dual LAN Dual BIOS Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  71. RAID 0 I.RAID 0: Tìm hiểu công nghệ RAID 0 ? Điều kiện sử dụng công nghệ RAID 0 . Logo www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  72. RAID 1 ❖ I.RAID 1: Công nghệ RAID làm gì ? Điều kiện sử dụng công nghệ RAID 1 . Logo www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  73. RAID 5 ❖ I.RAID 5: Tìm hiểu công nghệ RAID 5. Điều kiện sử dụng công nghệ RAID 5. Logo www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  74. DUAL CHANNEL TECHNOLOGY Công nghệ Dual Channel là gì ? Điều kiện sử dụng công nghệ Dual Channel ? Cách lắp đặt, nguyên lý hoạt động, dấu hiệu nhận biết công nghệ ? Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  75. TRIPLE CHANNEL TECHNOLOGY Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  76. HYPER – THEARDING TECHNOLOGY Công nghệ HT là gì ? Điều kiện sử dụng công nghệ HT ? Nguyên lý hoạt động, dấu hiệu nhận biết công nghệ HT? Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  77. MULTI CORE TECHNOLOGY Hỗ trợ các vi xử lý có sử dụng công nghệ đa lõi. Các lõi này sẽ hoạt động song song với nhau, chia sẻ công việc tính toán và xử lý mà vi xử lý đảm nhận. Hai công nghệ phổ biến là Dual Core (lõi kép) và Quad Core (lõi tứ). Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  78. VI XỬ LÝ LÕI KÉP (INTEL) Logo www.themegallery.com www.ispace.edu.vn
  79. VI XỬ LÝ LÕI TỨ (INTEL) Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  80. MULTI GHAPHIC TECHNOLOGY Đồ họa kép là công nghệ đột phá trong việc xử lý đồ họa, cho phép gắn nhiều hơn 2 card đồ họa để tăng sức vận hành, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng trong lĩnh vực game, đồ hoạ. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  81. KHẮC PHỤC SỰ CỐ MAINBOARD Sự cố Chẩn đoán Khắc phục Bật công tắc nguồn máy Biểu hiện trên rất giống Dùng phương loại trừ: không khởi động, quạt với biểu hiện sự cố có kiểm tra nguồn và vi xử nguồn không quay. liên quan đến lý. mainboard. Bật công tắc nguồn, quạt Tình trạng trên có thể Thay thế bộ nguồn khác, nguồn quay nhưng máy do nguồn hoặc vi xử lý kiểm tra Bus Jumper trên không khởi động, màn hình bị lỗi. Logo mainboard, kiểm tra vi xử lý trên mainboard không tín hiệu. khác. Máy có biểu hiện không ổn Lỗi phần cứng: RAM, bộ Kiểm tra các thiết bị còn định, khi khởi động vào nguồn, mainboard. lại đều tốt thì nguyên Windows thì bị Reset lại, khi nhân là do mainboard, cài đặt Windows thường thử trên mainboard khác. báo lỗi cài đặt. Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  82. KHẮC PHỤC SỰ CỐ MAINBOARD Sự cố Chẩn đoán Khắc phục Hệ thống không nhận Các mối tiếp xúc giữa Vệ sinh các khe diện card mở rộng. mainboard và card mở và chân kết nối. rộng không tốt. Hệ thống thường bị Biểu hiện này chứng tỏ Kiểm tra bộ “treo”, khởi động và nguồn điện vào nguồn và các tụ hoạt động không ổn mainboard không ổn trên mainboard. định. định. Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  83. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Mainboard chipset Intel 845 GV hỗ trợ được những thiết bị và công nghệ nào ? Hãy so sánh dòng mainboard 9xx và 8xx của Intel ? Hãy kể tên và so sánh các nhà sản xuất chipset nổi tiếng hiện nay ? Logo Hãy liệt kê tất cả các dòng và thế hệ chipset tương ứng của Intel hiện nay ? Căn cứ vào đâu để có thể lựa chọn bộ nhớ RAM phù hợp cho hệ thống ? Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  84. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Mainboard hỗ trợ khe cắm DDR-SDRAM có gắn được thanh DDR II-SDRAM ? Để sử dụng được card âm thanh rời thì cần phải làm gì với chip âm thanh onboard ? Kể tên và so sánh mộtLogosố nhà sản xuất mainboard nổi tiếng hiện nay ? Nhận diện và ghi nhận mã số của chipset, chip sound, LAN, VGA trên mainboard ? Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  85. BÀI TẬP KIỂM TRA Số pin của các giao diện kết nối: IDE, SATA ? Kể tên các chủng loại phổ biến của DIMM Modules ? Tốc độ truyền dẫn dữ liệu của chuẩn USB 2.0, 3.0 ? Các vi xử lý của Intel hiện nay thường sử dụng các socket ? Logo Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  86. TỔNG KẾT BÀI HỌC Mainboard là bo mạch điện tử chính kết nối các bộ phận của máy tính thành một khối thống nhất. Các thành phần của máy tính liên lạc với nhau qua nhiều hệ thống đường dẫn khác nhau được gọi là bus: System Bus, Expansion Bus, gồm 3 nhóm bus: data, address, Logo control. Chipset là cầu nối quan trọng dùng để hỗ trợ & điều khiển các thiết bị kết nối trên mainboard. Card mở rộng được kết nối với mainboard thông qua các khe cắm mở rộng. Khoa Sơ Cấp Nghề www.ispace.edu.vn
  87. HỎI VÀ ĐÁP LEANING BY DOING