Bài giảng Nhập môn lập trình - Chủ đề 3: Các cấu trúc điều khiển - Phần 1: Câu lệnh rẽ nhánh

pdf 32 trang phuongnguyen 4200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn lập trình - Chủ đề 3: Các cấu trúc điều khiển - Phần 1: Câu lệnh rẽ nhánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_lap_trinh_chu_de_3_cac_cau_truc_dieu_khie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn lập trình - Chủ đề 3: Các cấu trúc điều khiển - Phần 1: Câu lệnh rẽ nhánh

  1. NHẬP MÔN LẬP TRÌNH CÂU LỆNH RẼ NHÁNH 1
  2. Nội dung 1 Câu lệnh điềukiệnif 2 Câu lệnh rẽ nhánh switch 3 Mộtsố kinh nghiệmlậptrình 4 Mộtsố ví dụ minh họa Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 2
  3. Câu lệnh if (thiếu) Đ Trong (), cho kếtquả (sai = 0, đúng ≠ 0) if ( ) ; Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức(kẹp giữa { và }) Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 3
  4. Câu lệnh if (thiếu) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 4
  5. Câu lệnh if (đủ) Logic> Đ Trong (), cho kếtquả (sai = 0, đúng ≠ 0) if ( ) ; Câu lệnh đơn hoặc else Câu lệnh phức(kẹp giữa { và }) ; Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 5
  6. Câu lệnh if (đủ) void main() { if (a == 0) printf(“a bang 0”); else printf(“a khac 0”); if (a == 0) { printf(“a bang 0”); a = 2912; } else printf(“a khac 0”); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 6
  7. Câu lệnh if - Mộtsố lưu ý ™Câu lệnh if và câu lệnh if else là một câu lệnh đơn. Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 7
  8. Câu lệnh if - Mộtsố lưu ý ™Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ tương ứng vớiif gầnnónhất. if (a != 0) if (b > 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b 0) printf(“a != 0 va b > 0”); else printf(“a != 0 va b <= 0”); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 8
  9. Câu lệnh if - Mộtsố lưu ý ™Nên dùng else để loạitrừ trường hợp. if (delta 0) printf(“PT co 2 nghiem”); if (delta = 0 if (delta == 0) printf(“PT co nghiem kep”); else printf(“PT co 2 nghiem”); Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 9
  10. Câu lệnh if - Mộtsố lưu ý ™Không được thêm ; sau điềukiệncủa if. void main() { int a = 0; if (a != 0) printf(“a khac 0.”); if (a != 0); printf(“a khac 0.”); if (a != 0) { }; printf(“a khac 0.”); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 10
  11. Câu lệnh switch (thiếu) switch ( ) { Đ case : ;break; = case : ;break; S Đ = } S ™ là biến/biểuthứccho giá trị rờirạc. ™ : đơn hoặc khốilệnh {}. Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 11
  12. Câu lệnh switch (thiếu) void main() { int a; printf(“Nhap a: ”); scanf(“%d”, &a); switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; } } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 12
  13. Câu lệnh switch (đủ) switch ( ) { Đ case : ;break; = case : ;break; S Đ default: = ; S } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 13
  14. Câu lệnh switch (đủ) void main() { int a; printf(“Nhap a: ”); scanf(“%d”, &a); switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; default : printf(“Ko biet doc”); } } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 14
  15. Câu lệnh switch - Mộtsố lưu ý ™Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 15
  16. Câu lệnh switch - Mộtsố lưu ý ™Các giá trị trong mỗitrường hợpphải khác nhau. switch (a) { case 1 : printf(“Mot”); break; case 1 : printf(“MOT”); break; case 2 : printf(“Hai”); break; case 3 : printf(“Ba”); break; case 1 : printf(“1”); break; case 1 : printf(“mot”); break; default : printf(“Khong biet doc”); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 16
  17. Câu lệnh switch - Mộtsố lưu ý ™switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặccuối switch sẽ kết thúc. Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 17
  18. Câu lệnh switch - Mộtsố lưu ý ™switch nhảy đến case tương ứng và thựchiện đến khi nào gặp break hoặccuối switch sẽ kết thúc. Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 18
  19. Câu lệnh switch - Mộtsố lưu ý ™Tậndụng tính chấtkhibỏ break; Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 19
  20. Kinh nghiệmlậptrình ™ Câu lệnh if ™ Câu lệnh switch if (a == 1) switch (a) printf(“Mot”); { if (a == 2) case 1: printf(“Mot”); printf(“Hai”); break; if (a == 3) case 2: printf(“Hai”); printf(“Ba”); break; if (a == 4) case 3: printf(“Ba”); printf(“Bon”); break; if (a == 5) case 4: printf(“Bon”); printf(“Nam”); break; case 5: printf(“Nam”); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 20
  21. Kinh nghiệmlậptrình ™ Câu lệnh switch ™ Câu lệnh if if (a == 3.14) printf(“OK”); if (a < 10) printf(“OK”); if (a == 1) printf(“OK”); if (a == 2 || a == 3) printf(“OK”); Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 21
  22. Bài tập 1. Nhậpmộtsố bấtkỳ. Hãy đọc giá trị củasố nguyên đónếunócógiátrị từ 1 đến 9, ngược lại thông báo không đọc được. 2. Nhậpmộtchữ cái. Nếulàchữ thường thì đổi sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường. 3. Giảiphương trình bậcnhất ax + b = 0. 4. Giảiphương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 22
  23. Bài tập 5. Nhập4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị nhỏ nhất (min). 6. Nhập4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắpxếpgiá trị của4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần. 7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết: a. 1 km đầu giá 15000đ b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ c. Từ km thứ 6 trởđi giá 11000đ d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền. Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 23
  24. Bài tập 8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đócó bao nhiêu ngày. 9. Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểmtrađócó phải là tam giác không và là tam giác gì? Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 24
  25. Bài tập 1 (if) #include void main() { int n; printf(“Nhap mot so nguyen: ”); scanf(“%d”, &n); if (n == 1) printf(“Mot”); else if (n == 2) printf(“Hai”); else printf(“Khong biet doc”); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 25
  26. Bài tập 1 (switch) #include void main() { int n; printf(“Nhap mot so nguyen: ”); scanf(“%d”, &n); switch (n) { case 1: printf(“Mot”); break; case 2: printf(“Hai”); break; case 3: printf(“Ba”); break; default: printf(“Ko biet doc”); } } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 26
  27. Bài tập2 #include void main() { char ch; printf(“Nhap mot ky tu: ”); scanf(“%c”, &ch); if (ch >= ‘a’ && ch = ‘A’ && ch <= ‘Z’) ch = ch + 32; printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 27
  28. Bài tập3 #include #include void main() { int a, b; printf(“Nhap a, b: ”); scanf(“%d%d”, &a, &b); if (a == 0) if (b == 0) printf(“Phuong trinh VSN”); else printf(“Phuong trinh VN”); else printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 28
  29. Bài tập4 #include void main() { int a, b, c; printf(“Nhap a, b, c: ”); scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c); if (a == 0) { // Giai PT Bac 1 o day } else { // Giai PT Bac 2 o day } } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 29
  30. Bài tập5 #include void main() { int a, b, c, d, min; printf(“Nhap a, b, c, d: ”); scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d); min = a; if (b < min) min = b; if (c < min) min = c; if (d < min) min = d; printf(“So nho nhat la %d”, min); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 30
  31. Bài tập6 #include void main() { int a, b, c, d, tam; printf(“Nhap a, b, c, d: ”); scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d); if (a > b) { tam = a; a = b; b = tam; } printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”); printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d); } Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 31
  32. Bài tập7 ™Nên khai báo hằng số lưu giá tiềnvàkm ƒ #define G1 15000 ƒ #define G2 13500 ƒ #define G3 11000 ™Cách tính tiềndựatrênsố km n ƒ n = 1 Î T = G1 ƒ 2 ≤ n ≤ 5 Î T = G1 + (n – 1)*G2; ƒ n > 5 Î T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3; ™n > 120 Î T = T*0.9; Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 32