Bài giảng Nguyên lý kế toán - Lê Thị Dinh

ppt 86 trang phuongnguyen 3081
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Lê Thị Dinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_le_thi_dinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Lê Thị Dinh

  1. ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Giảng viên: Lê Thị Dinh Email: dinhlt@vxut.edu.vn Tổ bộ môn: Kế toán Khoa: Kinh tế 7/2/2021 1
  2. NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Bản chất của hạch toán kế toán Chương 2: Đối tượng nghiên cứu của kế toán Chương 3: Phương pháp chứng từ kế toán Chương 4: Phương pháp tính giá Chương 5: Phương pháp đối ứng tài khoản Chương 6: Hệ thống tài khoản kê toán Chương 7: Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán Chương 8: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu Chương 9: Sổ sách kế toán 7/2/2021 2
  3. CHƯƠNG I: BẢN CHẤT CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN Sơ lược về lịch sử phát triển của kế toán Những điều kiện tiên quyết cho sự ra đời của kế toán Khái niệm hạch toán kế toán Đối tượng sử dụng thông tin kế toán Các định đề, nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận 7/2/2021 3
  4. 1. Sơ lược lịch sử phát triển của kế toán Lịch sử phát triển kế Lịch sử phát triển toán nói chung kế toán Việt Nam 7/2/2021 4
  5. 2. Những điều kiện tiên quyết cho sự ra đời của kế toán 1. Xóa nạn mù chữ 2. Hệ thống số viết hiệu quả 3. Chất liệu sổ sách 4. Thước đo giá trị thống nhất 7/2/2021 5
  6. 3. Khái niệm hạch toán kế toán a.Khái niệm: Hạch toán là một hệ thống quan sát, đo lường, tính toán và ghi chép các quá trình kinh tế, xã hội nhằm quản lý và giám đốc các quá trình đó chặt chẽ 7/2/2021 6
  7. 3. Khái niệm hạch toán kế toán Kế toán thực hiện 3 công việc cơ bản Thứ nhất: kế toán đo lường cái gì? Thứ hai: Kế toán xử lý, ghi nhận các nghiệp vụ khi nào và như thế nào? Thứ ba: Kế toán truyền đạt, cung cấp thông tin bằng cách nào? 7/2/2021 7
  8. 4. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán 7/2/2021 8
  9. 5. Các định đề, nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận Đơn vị Thước đo Kỳ kế kế toán tiền tệ toán Các định đề/giả thuyết kế toán 7/2/2021 9
  10. 5. Các định đề, nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận 1 2 3 4 5 6 7 Cơ Hoạt sở động Giá Phù Nhất Thận Trọng dồn liên gốc hợp quán trọng yếu tích tục Các nguyên tắc kế toán 7/2/2021 chung được thừa nhận 10
  11. Chương 2: Đối tượng nghiên cứu của kế toán Tổng quan về đối tượng của kế toán Tài sản và phân loại tài sản Nguồn vốn và phân loại nguồn vốn Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn 7/2/2021 11
  12. A.Tài sản và phân loại tài sản a.Khái niệm: Tài sản là tất cả những nguồn lực kinh tế mà đơn vị kế toán đang nắm giữ, sử dụng cho hoạt động của đơn vị. 7/2/2021 12
  13. b.Phân loại tài sản • Tiền, đầu tư tài chính ngắn Tài sản hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn ngắn hạn khác • Tài sản cố định, đầu tư tài Tài sản chính dài hạn, các khoản phải thu dài hạn, bất động sản dài hạn đầu tư, tài sản dài hạn khác 7/2/2021 13
  14. B. Nguồn vốn và phân loại nguồn vốn a.Khái niệm: Nguồn vốn là những quan hệ tài chính mà thông qua đó đơn vị có thể khai thác hay huy động một số tiền nhất định để đầu tư tài sản 7/2/2021 14
  15. b.Phân loại nguồn vốn VCSH Nguồn vốn NPT 7/2/2021 15
  16. Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn 7/2/2021 16
  17. Chương 3: Phương pháp Nội chứngdung từ kế toán 1 Giới thiệu về phương pháp kế toán 2 Chứng từ kế toán là gì? 3 Nội dung bắt buộc của chứng từ 4 Tác dụng và phân loại chứng từ 5 Lập và luân chuyển chứng từ kế toán 7/2/2021 17
  18. 1. Giới thiệu về phương pháp kế toán Phương pháp kế toán: Là cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc của kế toán 7/2/2021 18
  19. Kế toán sử dụng 4 phương pháp Chứng từ Tính giá Đối ứng TK Tổng hợp – cân đối 7/2/2021 19
  20. 2. Chứng từ kế toán là gì? 7/2/2021 20
  21. Ví dụ: ◼ Doanh nghiệp A mua sắm vật liệu M: 10.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 200.000.000đ, chưa thanh toán cho bên bán Tính giá thực tế vật liệu M mua vào trong 2 TH: - DN A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp - DN A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 7/2/2021 21
  22. Vậy chứng từ kế toán là: Phát sinh, hoàn thành Nghiệp vụ Giấy tờ và kinh tế, tài vật mang chính tin Là bản “photo”, Làm căn cứ ghi sổ kế toán là “dấu vết” của 7/2/2021 NVKT 22
  23. 3. Nội dung bắt buộc của chứng từ 2. Ngày, tháng, năm 1.Tên Lập CT 3.Tên, gọi, địa chỉ số hiệu người lập 7. Tên, 4.Tên, địa chữ ký chỉ người nhận 6. Chỉ tiêu 5. Nội số lượng, dung giá trị 7/2/2021 23
  24. 4. Tác dụng của chứng từ kế toán 1 Thực hiện công việc KT ban đầu Tác dụng của chứng từ kế toán Ghi nhận NVKT phát sinh và 2 hoàn thành 3 Là căn cứ để ghi sổ NV phát sinh 4 Ghi nhận đơn vị, cá nhân chịu trách nhiệm pháp lý về NV phát sinh 7/2/2021 24
  25. 5. Phân loại chứng từ 1 2 3 -CT mệnh lệnh -CT bên trong -CT thực hiện -CT bên ngoài -Chứng từ giấy -CT thủ tục -CT điện tử -CT liên hợp Theo vật Theo công dụng Theo địa điểm mang tin chứng từ lập chứng từ 7/2/2021 25
  26. 7/2/2021 26
  27. 6. Lập và luân chuyển chứng từ kế toán Bước 1 • Lập hoặc thu nhận chứng từ Bước 2 • Kiểm tra chứng từ Bước 3 • Sử dụng ghi sổ kế toán Bước 4 •Bảo quản, lưu trữ, hủy 7/2/2021 27
  28. Chương 4: Phương pháp tính giá 1 Khái niệm phương pháp tính giá 2 Yêu cầu tính giá 3 Nguyên tắc tính giá 4 Các mô hình tính giá cơ bản 7/2/2021 28
  29. 1. Khái niệm ◼ Tại sao phải tính giá? 7/2/2021 29
  30. Khái niệm Tính giá là phương pháp dùng thước đo Tính giá là việc giá trị để biểu hiện xây dựng giá trị các loại tài sản khác ghi sổ của các đối nhau nhằm cung cấp tượng kế toán thông tin cần thiết cho nhà quản lý để thực hiện các phương pháp khác của hạch toán kế toán 7/2/2021 30
  31. 2. Yêu cầu tính giá Tính chính xác Tính thống nhất Yêu cầu Tính kịp thời 7/2/2021 31
  32. 3. Nguyên tắc tính giá (1) Xác định đối tượng tính giá phù hợp (2) Phân loại chi phí một cách hợp lý (3) Lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí thích hợp 7/2/2021 32
  33. (2) Phân loại chi phí Cp thu mua (2) Phân Biến phí Cp sản xuất loại CP Định phí Cp bán hàng Text Cp QLDN Căn cứ vào lĩnh vực phát sinh Căn cứ trên quan hệ với KL SPSX 7/2/2021 33
  34. (3) Phân bổ chi phí Chi phí Tổng chi phí cần phân bổ phân bổ Tiêu thức = × của từng cho từng Tổng tiêu thức đối tượng đối tượng phân bổ 7/2/2021 34
  35. 4. Các mô hình tính giá cơ bản A. Tính giá HTK (TSCĐ) mua vào B. Tính giá sản C. Tính giá phẩm, dịch vụ xuất HTK sản xuất 7/2/2021 35
  36. A. Tính giá HTK (TSCĐ) mua vào Tổng hợp và tính giá thực tế Bước 3 HTK mua vào Tập hợp chi phí thu mua Bước 2 Xác định giá trị mua vào của HTK Bước 1 7/2/2021 36
  37. A. Tính giá HTK (TSCĐ) mua vào Bước 1 Thuế Giá trị Giá GTGT Các khoản mua vào mua theo pp = + thuế(TTĐB – CKTM - GGHM HTK ghi trên + trực , NK) (TSCĐ) HĐ tiếp (nếu có) 7/2/2021 37
  38. A. Tính giá HTK (TSCĐ) mua vào Bước 3 Thuế Giá trị Giá GTGT Chi Các khoản mua vào mua theo pp phí CKTM, = + thuế(TTĐB + - HTK ghi trên + trực thu GGHM , NK) (TSCĐ) HĐ tiếp mua (nếu có) 7/2/2021 38
  39. Ví dụ 1: ◼ Doanh nghiệp mua chịu 2.500 kg nguyên vật liệu theo giá hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 65.000 đ/kg, chi phí vận chuyển NVL về DN thanh toán bằng tiền mặt 6.300.000,DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ◼ Yêu cầu: Tính giá trị NVL mua vào 7/2/2021 39
  40. B. Tính giá sản phẩm sản xuất Bước 1 Tập hợp các chi phí trực tiếp liên quan đến từng đối tượng tính giá Bước 2 Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đối tượng tính giá Bước 3 Xác định giá trị SPDD cuối kỳ Bước 4 7/2/2021Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm 40
  41. C. Tính giá xuất HTK (xuất tiêu thụ hoặc xuất phục vụ sản xuất) Bao gồm 4 bước Bước 4 Bước 1 Tính giá vật tư, sản phẩm,hàng hóa Xác định số lượng Bước 3 xuất HTK xuất bán (hoặc xuất dùng) Phân bổ chi phí thu Bước 2 mua cho hàng tiêu thụ (DN thương mại) theo tiêu thức phù Xác định giá đơn vị của từng hợp loại hàng xuất bán (xuất dùng) -Thực tế đích danh -Nhập trước xuất trước 7/2/2021-Nhập sau xuất trước 41 -Bình quân gia quyền
  42. Giá trị HTK đầu kỳ + Giá trị HTK nhập trong kỳ Đơn giá bình = quân SL HTK đầu kỳ + SL HTK nhập trong kỳ 7/2/2021 42
  43. Tổng CP thu Chi phí thu mua cần phân mua phân bổ Tiêu thức bổ cho phân bổ hàng tiêu = × cho hàng Tổng tiêu thức thụ tiêu thụ phân bổ trong kỳ 7/2/2021 43
  44. C. Tính giá xuất HTK (xuất tiêu thụ hoặc xuất phục vụ sản xuất) Giá trị vật tư xuất = SL vật tư × Giá trị đơn vị dùng xuất vật tư xuất Giá trị SP, SL SPHH Giá trị CP thu mua HH = xuất bán × đơn vị + đã phân bổ xuất SPHH (nếu có) bán xuất bán 7/2/2021 44
  45. CHƯƠNG 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN 1 Khái niệm phương pháp đối ứng tài khoản 2 Vị trí của phương pháp ĐƯTK 3 Tài khoản kế toán 4 Phương pháp kế toán kép 5 Bảng cân đối tài khoản 7/2/2021 45
  46. 1. Khái niệm phương pháp ĐƯTK Khái niệm Là phương pháp Phương pháp phản ánh sự biến được cấu thành động của tài sản, bởi hai yếu tố: nguồn vốn và các -Tài khoản kế quá trình hoạt toán động được thể -Các quan hệ đối hiện trong mỗi ứng tài khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh 7/2/2021 46
  47. 2. Tài khoản kế toán - Tài khoản kế toán là công cụ, phương tiện để kế toán phản ánh, theo dõi sự biến động của đối tượng Khái kế toán (TS, NV, DT, CP) - Mỗi một đối tượng được theo dõi trên một tài niệm khoản 7/2/2021 47
  48. 2. Tài khoản kế toán ◼ Cấu tạo của một tài khoản Nợ Tên TK Có 7/2/2021 48
  49. 2. Tài khoản kế toán Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản kế toán chủ yếu Hệ thống tài khoản TK TS TK NV TK DT TK CP 7/2/2021 49
  50. Tài khoản phản ánh tài sản: Nợ Tên TK TS Có SDĐK Cộng PS tăng Cộng PS giảm SDCK 7/2/2021 50
  51. Tài khoản phản ánh nguồn vốn Nợ Tên TK NV Có SDĐK Cộng PS giảm Cộng PS tăng SDCK SDCK (TS, NV) = SDĐK + SPS tăng trong kỳ - SPS giảm trong kỳ 7/2/2021 51
  52. Các quan hệ đối ứng tài khoản Loại Loại Loại Loại 1 2 3 4 7/2/2021 52
  53. 3. Phương pháp kế toán kép a. Khái niệm Là phương pháp - Ghi hai lần số ghi nhận sự biến phát sinh vào ít động đồng thời của nhất hai TK liên các đối tượng kế quan toán bởi tác động - Ghi Nợ TK này kép của một nghiệp đồng thời ghi Có vụ kinh tế phát sinh TK khác. vào tài khoản kế - Số tiền ghi Nợ toán có liên quan = Số tiền ghi Có bằng cách 7/2/2021 53
  54. 3. Phương pháp kế toán kép b. Định khoản kế toán Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Xác định Xác định TK Xác định Xác định xu hướng ghi Nợ, TK đối tượng tài khoản ghi Có và số biến động kế toán kế toán tiền cụ thể của từng liên quan liên quan ghi vào từng đối tượng TK 7/2/2021 54
  55. 4. Bảng cân đối tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ TT Tên (số hiệu ) tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có Tổng cộng xxx xxx yyy yyy zzz zzz 7/2/2021 55
  56. CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 1 Phân loại tài khoản kế toán 2 Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp hiện hành 7/2/2021 56
  57. 1. Phân loại tài khoản kế toán 1.Phân loại theo nội dung 2. Phân loại 3. Phân loại kinh tế theo công theo mối dụng và kết quan hệ với cấu BCTC 7/2/2021 57
  58. a. Phân loại theo nội dung kinh tế Hệ thống TK kế toán TK phản ánh TK phản ánh TK phản ánh TK phản ánh Tài sản Nguồn vốn doanh thu chi phí TK TK TK TK TK TK TN TK TK TSNH TSDH NPT VCSH DT khác CPSXKD CPHĐ # 7/2/2021 58
  59. b. Phân loại theo công dụng và kết cấu TK kế toán Tài khoản cơ TK điều chỉnh TK nghiệp vụ bản TK TK TK TK TK TK TK TK so tài Nguồn hỗn đ/c đ/c phân tính sánh sản vốn hợp trực gián phối giá tiếp tiếp thành 7/2/2021 59
  60. Tài khoản hỗn hợp: (TK PTNB & TK PTKH) b1. TK phải trả người bán (TK PTNB) Nợ TK PTNB Có ××× ××× - Số tiền đã trả nợ cho người bán - Mua chịu người bán - Số tiền trả trước cho người bán -Số tiền đã trả trước cho - CKTT, CKTM, GGHM được hưởng người bán còn thừa nhận lại trừ vào số nợ phải trả bằng tiền hoặc tài sản - Giá trị tài sản đã mua trả lại người bán Tổng số PS Nợ Tổng số PS Có SDCK: Số tiền ứng trước cho SDCK: Số tiền còn nợ người bán người bán 7/2/2021 60
  61. b2. TK phải thu khách hàng Nợ TK PTKH Có ××× ××× - Số tiền phải thu từ khách hàng - Số tiền đã thu nợ từ KH do bán chịu - Số tiền đã nhận trước của KH - Giá bán của số sản phẩm, - CKTT, CKTM, GGHB, HBBTL hàng hóa tương ứng với số tiền chấp nhận cho KH trừ vào nợ đã nhận trước từ khách hàng. phải thu. - Thanh toán cho KH số tiền nhận trước còn thừa Tổng số PS Nợ Tổng số PS Có SDCK: Số tiền còn phải thu của SDCK: Số tiền khách hàng đặt KH trước 7/2/2021 61
  62. c. Phân loại tài khoản theo mối quan hệ với BCTC Hệ thống TK kế toán TK thuộc BCĐKT TK thuộc TK ngoài bảng BCKQSXKD (L – L ) ( L1 – L4) 5 9 cân đối (L0) TK TS TK NV TSNH TSDH TK TK TK DT TK CP TK TN TK NPT VCSH KQKD 7/2/2021 62
  63. d. Tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích Nguyên tắc 1 Nguyên tắc 2 Nguyên tắc 3 TK phân tích Không có Tổng số liệu và TK tổng quan hệ đối trên TK hợp cùng nội ứng giữa TK phân tích dung phản tổng hợp và phải thống ánh và kết TK phân tích nhất với TK cấu ghi chép tổng hợp 7/2/2021 63
  64. 2. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp hiện hành. - Xem Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 15 - Xem Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 48 7/2/2021 64
  65. CHƯƠNG 7: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Khái niệm Hệ thống các bảng tổng hợp – cân đối 7/2/2021 65
  66. Tổng hợp – cân đối kế toán là phương pháp khái quát tình hình tài sản – nguồn 1.Khái vốn, kết quả kinh doanh và các luồng tiền tạo ra từ quá trình hoạt động của doanh niệm nghiệp trên những mặt bản chất và trong các mối quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế toán. 7/2/2021 66
  67. 2. Hệ thống các bảng tổng hợp – cân đối BC LCTT Bảng BC TH-CĐ KQKD Bảng CĐKT 7/2/2021 67
  68. a. Bảng cân đối kế toán (CĐKT) PP lập Nội dung Kết cấu TH đặc Khái niệm BCĐKT biệt Là bảng tổng ▪Số dư đầu kỳ oTK phản hợp - cân đối này là số dư ánh HM ➢Tài sản -Theo chiều tổng thể phản cuối kỳ trước TSCĐ ➢ Nguồn vốn dọc ánh tình hình chuyển sang. oTK phản -Theo chiều TS của DN trên ▪Tài khoản dư ánhchênh ngang hai mặt giá trị Nợ ghi bên lệch tỷgiá tài sản và Tài sản ngoại tệ nguồn hình ▪Tài khoản dư oTK 131, thành tài sản Có ghi bên 331 tại một thời Nguồn Vốn điểm nhất định 7/2/2021 68
  69. b. Báo cáo kết quả kinh doanh (BCKQKD) 1 2 3 BCKQKD là bảng tổng hợp về tình Cuối kỳ kế toán Như bảng sau hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong một thời kỳ cụ thể của đơn vị kế toán Nội dung Khái niệm Thời điểm lập và kết cấu 7/2/2021 69
  70. Chương 8: Kế toán các quá Nộitrình dungkinh doanh chủ yếu 1 Kế toán quá trình cung cấp 2 Kế toán quá trình sản xuất 3 Kế toán quá trình tiêu thụ 4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 7/2/2021 70
  71. 1. Kế toán quá trình cung cấp a. Khái niệm: Quá trình cung cấp là quá trình mua và dự trữ các yếu tố đầu vào gồm tư liệu lao động (TSCĐ), đối tượng lao động (NVL) và sức lao động nhằm đảm bảo cho quá trình sản xuất có thể tiến hành một cách bình thường và liên tục. 7/2/2021 71
  72. 1. Kế toán quá trình cung cấp b. Tài khoản sử dụng: - Hàng mua đang đi đường: TK151 - Nguyên vật liệu: TK 152 - Công cụ dụng cụ: TK 153 - Hàng hóa: TK 156 - Ngoài ra sử dụng một số TK: tiền mặt, tiền gửi, thuế GTGT đầu vào, tạm ứng, phải trả người bán, 7/2/2021 72
  73. 2. Kế toán quá trình sản xuất a. Khái niệm: Quá trình sản xuất là quá trình tiêu hao các loại chi phí NVL, chi phí nhân công, chi phí khấu hao TSCĐ và các chi phí khác để tổ chức, quản lý và tiến hành sản xuất ra sản phẩm theo phương án kinh doanh đã xác định trước. 7/2/2021 73
  74. 2. Kế toán quá trình sản xuất b. Tài khoản sử dụng TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT): TK 621 TK chi phí nhân công trực tiếp (NCTT): TK 622 TK chi phí sản xuất chung (SXC): TK 627 TK sản phẩm dịch vụ dở dang (SPDD): TK 154 7/2/2021 74
  75. 3. Kế toán quá trình tiêu thụ a. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi Doanh nghiệp đã chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa, rủi ro và lợi ích gắn liền với hàng hóa đó Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng Xác định được các chi phí liên quan từ giao dịch bán hàng 7/2/2021 75
  76. b. Tài khoản sử dụng: ◼ TK thành phẩm: TK 155 ◼ TK hàng gửi bán: TK 157 ◼ TK doanh thu bán hàng: TK 511 ◼ TK giá vốn hàng bán: TK 632 7/2/2021 76
  77. 4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh Tài khoản sử dụng: - TK chi phí bán hàng: TK 641 - TK chi phí quản lý doanh nghiệp: TK 642 - TK xác định kết quả kinh doanh: TK 911 7/2/2021 77
  78. NộiChương dung9: Sổ sách kế toán 1 Khái niệm sổ kế toán 2 Các loại sổ kế toán 3 Quy trình kế toán trên sổ sách kế toán 5 7/2/2021 78
  79. 1. Khái niệm Sổ kế toán là sự biểu hiện vật chất cụ thể của phương pháp tài khoản và ghi kép trên sổ kế toán. 7/2/2021 79
  80. a. Sổ nhật ký ➢Ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thời gian 7/2/2021 80
  81. b. Sổ cái ➢Ghi số liệu kế toán liên quan đến một đối tượng, ghi định kỳ. 7/2/2021 81
  82. c. Nhật ký – sổ cái ◼ Là loại sổ liên hợp giữa nhật ký và sổ cái ◼ Xem mẫu sổ Nhật ký – Sổ cái 7/2/2021 82
  83. 7/2/2021 83
  84. 2. Quy trình kế toán trên sổ sách kế toán Mở sổ kế toán Ghi sổ kế toán Sữa chữa sổ kế toán Khóa sổ kế toán 7/2/2021 84
  85. Kỹ thuật sữa chữa sai sót trên sổ sách kế toán • Gạch một đường thẳng xóa bỏ chỗ ghi Ghi sai số liệu, sai sai, diễn giải • Ghi số hoặc chữ đúng bằng mực thường ở bên cạnh Bỏ sót nghiệp vụ, • Lập chứng từ ghi sổ bổ sung • Ghi bổ sung bằng mực thường số tiền ghi thiếu số liệu chênh lệch còn thiếu so với chứng từ. • Ghi bằng mực đỏ (trong ngoặc đơn) bút Ghi lặp nghiệp vụ toán đã ghi lặp để hủy bút toán lặp. • Ghi bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn Ghi sai quan hệ đối bút toán đã ghi sai để hủy bút toán sai. • Ghi lại bút toán đúng bằng mực thường để ứng thay thế 7/2/2021 85
  86. Ending Style www.themegallery.com 7/2/2021 86