Bài giảng Nguyên lý Kế toán (Introduction to Accounting) - Chương 4: Báo cáo tài chính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý Kế toán (Introduction to Accounting) - Chương 4: Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_introduction_to_accounting_chuon.pdf
Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý Kế toán (Introduction to Accounting) - Chương 4: Báo cáo tài chính
- Chương Báo cáo tài chính 4 11/2/2015
- Nội dung chương • Khái niệm và ý nghĩa • Yêu cầu, nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính • Hệ thống báo cáo tài chính (Chuẩn mực kế toán số 21) 11/2/2015
- Standards1. Khái for niệm Comparison BCTC Để đạt mục đích này BCTC K.Niệm: Là báo cáo kế toán phải cung cấp cung cấp các thông tin về tình những thông tin của một hình tài chính, tình hình kinh doanh nghiệp doanh và các luồng tiền của một về: doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những 1 Tài sản người sử dụng trong việc đưa ra 2 Nợ phải trả các quyết định kinh tế. 3 Vốn chủ sở hữu 4 Doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi và lỗ 5 Các luồng tiền 11/2/2015
- 2. Ý nghĩaý nghÜaBCTC • Cung cấp thông tin khái quát, tổng hợp nhất về tình hình tài chính, về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. • Cho phép kiểm tra, phân tích, đánh giá; • Giúp các đối tượng sử dụng thông tin đưa ra các quyết định. 11/2/2015
- 3. Yêu cầu nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính (1) • Yêu cầu: – Trung thực và hợp lý – Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế của người sử dụng và cung cấp được các thông tin đáng tin cậy. 11/2/2015
- 3. Yêu cầu nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính (2) • Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính: – Hoạt động liên tục; – Cơ sở dồn tích; – Nhất quán; – Trọng yếu và tập hợp; – Bù trừ; – Có thể so sánh. 11/2/2015
- 4. Hệ thống báo cáo tài chính • a. Phân loại: • Theo mức độ khái quát • Theo cấp quản lý • Theo mức độ tiêu chuẩn • b. Hệ thống báo cáo tài chính DN: • Bảng cân đối kế toán, • Báo cáo kết quả KD • Bảng lưu chuyển tiền tệ • Bảng Thuyết Minh báo cáo tài chính 11/2/2015
- 4. Hệ thống báo cáo tài chính Thông Thông tin về: Bảng cân đối tin Nguồn vốn, SD vốn kế toán cần thiết Thông tin về: Kết Báo cáo kết cho quả kinh doanh quả kinh doanh người sử Thông tin về: Báo cáo lưu dụng Vốn bằng tiền chuyển tiền tệ 11/2/2015
- 4.1. Bảng cân đối kế toán Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định 11/2/2015
- 4.1.1. Đặc điểm • Phản ánh tổng quát toàn bộ TS, NV theo một hệ thống chỉ tiêu được quy định thống nhất. • Phản ánh TS, NV dưới hình thức giá trị. • Phản ánh “tình hình tài chính của DN” ở một thời điểm nhất định: – Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát; – Quyền lợi của chủ nợ đối với các nguồn lực đó; – Giá trị mà chủ sở hữu có trong doanh nghiệp. 11/2/2015
- 4.1.2. Nội dung • Tài sản và Nguồn vốn. – Các yếu tố: Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu. – Theo chiều dọc hoặc chiều ngang – Các yếu tố bắt buộc khác: • Tên của đơn vị kế toán. • Tên của báo cáo tài chính: “Bảng cân đối kế toán” • Ngày lập báo cáo. 11/2/2015
- Các yếu tố của bảng cân đối kế toán 11/2/2015
- 4.1.3Classified. Các yếu Balance tố của Sheet bảng CĐKT Tài s n Ngu n v n 1. Tài s n ng n h n 1. N ph i tr 2. Tài s n dài h n N ng n h n Các kho n ph i thu dài h n N dài h n Tài s n c nh 2. V n ch s h u B t ng s n u t V n ch s h u Các kho n u t TC dài h n Ngu n kinh phí và qu khác Tài s n dài h n khác 11/2/2015
- 4.1.4.§ Phương¼ng thøc trình kÕ to¸n kế toán Vốn CSH = Tài sản - Nợ phải trả Nợ phải trả Tài sản & Vốn CSH 11/2/2015
- Bảng cân đối kế toán Tại ngày tháng năm Tài sản Tài sản ngắn hạn Tiền mặt $ 6 ,500 Đầu tư ngắn hạn 2,100 Phải thu của khách hàng 4,400 Hàng tồn kho 27,500 Trả trước cho người bán 2,400 Tổng tài sản ngắn hạn $ 42,900 Tµi s¶n dµi h¹n 1,500 Là nguồn lực do doanh nghi18,000ệp kiểm 48,000 soát và có thể thu được lợi ích kinh67,500 tế trong t$ươ ng33,200 lai. 8,000 25,200 Tổng cộng nguồn vốn 170,000 11/2/2015
- Bảng cân đối kế toán Tại ngày tháng năm Tổng tài sản dài hạn $ 127,100 Tổng tài sản $ 170,000 Nợ phải trả Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn 30,000 Phải trả người bán 10,000 Phải trả công nhân viên 5000 Thuế và các khoản phải nộp 2,500 Tổng tài sản ngắn hạn $ 47,500 Vay dài hạn Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các Ph¶igiao tr¶ dµidị chh¹n vàngêi b¸nsự kiện đã qua mà DN ph150ả,i000 Totalthanh liabilities toán từ các nguồn lực của mình.$ 197,500 Vèn chñ së h÷u 11/2/2015
- Bảng cân đối kế toán Tại ngày tháng năm Nợ phải trả Current portion of long-term liabilities 7,500 VTotalốn current chủ liabilitiessở hữu là giá trị vốn$ c 29,000ủa Long-term liabilities: DNNotes payable =(net Giá of current trị Tàiportion) sản - Nợ150,000phải trTổảng nợ phải trả $ 100,000 Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu 50,000 Lợi nhuận chưa phân phối 20,000 Tổng vốn chủ sở hữu $ 70,000 11/2/2015
- 4.1.5 Phương pháp lập • Nguồn số liệu: – Bảng cân đối kế toán kỳ trước – Số dư cuối kỳ của các TK kế toán. • Phương pháp lập: – Cột đầu kỳ: lấy số liệu của bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước; – Cột cuối kỳ: căn cứ vào số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán để xây dựng các chỉ tiêu tương ứng. 11/2/2015
- Giới thiệu BCĐKT • Mẫu B01-DN • Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006. • Kết cấu của các phầMẫu B01-DN • Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006. 11/2/2015
- Giới thiệu BCĐKT Tài sản Nguồn vốn TÀI SẢN NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ Vốn bằng tiền Vay ngắn hạn Đầu tư ngắn hạn Nợ nhà cung cấp Phải thu Nợ khác trong kd. Hàng tồn kho Vay dài hạn TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN CHỦ SỞ HỮU Hữu hình Nguồn vốn KD, Vô hình Kết quả kinh doanh Tài chính Quỹ đầu tư P.triển Quỹ dự phòng 11/2/2015
- Lưu ý • TK 412, 413, 421 nếu có số Dư Có thì ghi dương, Dư Nợ thì ghi âm. • TK 131 có dư Có thì phản ánh vào chỉ tiêu “Trả trước của người mua” phần Nguồn vốn; • TK 331 có dư Nợ thì phản ánh vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” phần Tài sản. • Một số TK điều chỉnh giảm (TK dự phòng và TK khấu hao) có số dư bên Có thì SDCK được phản ánh vào bên Tài sản dưới dạng số âm. 11/2/2015
- TK 131 - “Phải thu của khách hàng” hoặc “Khách hàng ứng trước” 131 “Phải thu khách hàng” 131 “Khách hàng ứng trước” - Khoản ứng trước Số tiền khách hàng Số tiền phải thu tăng Số tiền phải thu đã thanh toán ứng trước trong kỳ lên trong kỳ trong kỳ Dư Nợ: Số tiền còn Dư Có: Số tiền Khách phải thu đến cuối kỳ hàng còn ứng trước đến cuối kỳ Tài sản Nguồn vốn 11/2/2015
- Tài khoản 331”Phải trả cho nhà cung cấp” 331 “Ứng trước cho người bán” 131 “Phải trả nhà cung cấp” Số Tiền ứng trước Khoản ứng trước Số Tiền đã trả Số Tiền phải trả cho người bán đã được thanh trong kỳ tăng lên trong kỳ trong kỳ toán trong kỳ Dư Nợ: Số tiền còn Dư Có: Số tiền còn ứng trước cho người phải trả đến cuối kỳ bánđến cuối kỳ Tài sản Nguồn vốn 11/2/2015
- 4.2. Báo cáo kết quả kinh doanh • Khái niệm: • Là báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt động của DN chi tiết cho các hoạt động chính và các hoạt động khác; • Tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp về các khoản thuế và các khoản khác. 11/2/2015
- 4.2.1. Kết cấu: 3 phần • - Báo cáo lãi lỗ; • - Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước về các khoản thuế và các nghĩa vụ khác; • - Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn thuế, được miễn giảm. 11/2/2015
- Phần 1: Báo cáo lãi lỗ, mẫu B02-DN. • Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QD- BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 • Kết cấu: ứng với các chỉ tiêu có các mã số, số kỳ này, số kỳ trước và số luỹ kế. • Cách lập: Căn cứ vào các tài khoản loại 5, 6, 7, 8, 9. 11/2/2015
- Phần 1: Lãi lỗ, mẫu B02-DN (tiếp) • Tổng Doanh thu • Các khoản giảm trừ doanh thu • Doanh thu thuần • Giá vốn hàng bán • Lợi nhuận gộp về BH và CCDvụ • Doanh thu HĐ tài chính • Chi phí tài chính • Chi phí bán hàng • Chi phí quản lý doanh nghiệp • Lợi nhuận thuần từ HĐKD 11/2/2015
- Phần 1: Lãi lỗ, mẫu B02-DN (Tiếp) • Lợi nhuận thuần từ HĐKD • Thu nhập khác • Chi phí khác • Tổng lợi nhuận trước thuế • Thuế thu nhập DN phải nộp • Lợi nhuận sau thuế 11/2/2015
- Cách lập báo cáo kết quả hoạt động KD – phần Lãi, Lỗ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh TK 632 TK 511, 512 K/C GV hàng bán Kết chuyển DTT TK 515, 711 TK 641, 642 K/C doanh thu tài chính và K/C Chi phí bán thu nhập bất thường hàng Chi phí quản lý TK 421 TK 333 (4) TK 421 Kết chuyển Lỗ Thuế thu nhập K/C Lãi 11/2/2015
- So sánh BCĐKT và BCKQKD (Tiếp) Tài sản Doanh thu/ Thu nhập Xác V ả TK cña ố n CSH i tr BCĐKT lµ TK của đị ả nh KQKD nh h c¸c TK thêng BCKQKD p xuyªn mang tính ợ Chi phí Chi tạm thời N Các số liệu tích lũy từ khi DN bắt đầu hoạt Không có động SDCK 11/2/2015
- Tôi đã từng nói trong nhiều năm rằng “Các nhân viên của tôi là những tài sản quí giá nhất của công” ty 11/2/2015
- Nhưng hoá ra tôi đã nhầm. Tiền mới là tài sản đáng giá nhất 11/2/2015
- 4.3. Bảng lưu chuyển tiền tệ (VAS số 24) • Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng tiền trong kỳ kế toán 11/2/2015
- Ý nghĩa việc phân tích dòng tiền tệ • Đo lường khả năng tạo ra các dòng tiền và nhu cầu về tiền của doanh nghiệp. • Đo lường khả năng thực hiện các nghĩa vụ đối với các chủ nợ, Nhà nước • Cung cấp thông tin xác định nhu cầu về tiền của doanh nghiệp cho kỳ tiếp theo. • Cung cấp thông tin cần thiết cho việc hoạch định và kiểm soát. • Giải thích sự khác biệt giữa tiền và lợi tức sau thuế. 11/2/2015
- Các hoạt động tạo ra các dòng tiền • Hoạt động kinh doanh : là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động khác không phải là họat động đầu tư và hoạt động tài chính. • Hoạt động đầu tư : là các hoạt động mua bán, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không nằm trong các khoản tương đương tiền. • Hoạt động tài chính : là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN. 11/2/2015
- Chu kỳ của dòng tiền Tiền Các khoản Các khoản phải thu phải trả Thành Nguyên phẩm vật liệu Sản phẩm dở dang 11/2/2015
- Sự khác biệt giữa dòng tiền và lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí DT > CP LN > 0 Chi phí D.thu/thu nhập Dòng h.hoá Dòng hàng và dịch vụ hoá và dvụ 11/2/2015vào ra
- Sự khác biệt giữa dòng tiền và lợi nhuận sau thuế Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dòng tiền Dòng tiền vào ra Tiền và tương đương tiền 11/2/2015
- Cash - flow từ hoạt động kinh doanh • Tiền thu từ bán hàng (+) • Tiền thu từ các khoản phải thu (+) • Tiền thu từ các khoản khác (+) • Tiền trả cho người cung cấp (-) • Tiền chi trả người lao động (-) • Tiền nộp thuế (-) • Tiền trả lãi vay. 11/2/2015
- Cash - flow từ hoạt động đầu tư • Tiền mua TSCĐ (-) • Tiền đầu tư vào các đơn vị khác (-) • Thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận (+) • Thu do nhượng bán TSCĐ (+) • Thu hồi các khoản đầu tư dài hạn (+) 11/2/2015
- Cash - flow từ hoạt động tài chính • Tiền vốn góp, phát hành cổ phiếu (+) • Tiền vay ngắn hạn, dài hạn; (+) • Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính DN đã phát hành. (-) • Tiền cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu (-). 11/2/2015
- Bạn có thể làm gì qua phân tích dòng tiền tệ ? • Bạn có thể dự báo sự thiếu hụt hay dư thừa tiền mặt. • Nếu thiếu hụt, bạn có thể : – Vay thêm – Giảm các tài sản lưu động – Giảm các tài sản khác. • Nếu dư thừa, bạn có thể : – Trả nợ ngân hàng – Thanh toán cho người cung cấp – Tài trợ cho một kế hoạch đầu tư. 11/2/2015
- QUAN HỆ GIỮA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ VỐN BẰNG TIỀN CUỐI NĂM = VỐN BẰNG TIỀN ĐẦU KỲ + CASH - FLOW. 11/2/2015
- 4.4. Thuyết minh các báo cáo tài chính Giải trình và bổ sung, thuyết minh về tình hình hoạt động SXKD, tình hình tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo, mà chưa được trình bày đầy đủ, chi tiết hết trong các báo cáo tài chính khác. 11/2/2015
- ThuyÕt4.4. Thuyết minh c¸c minh b¸o cácc¸o tµibáo chÝnh cáo tài chính • Nội dung : – Đặc điểm hoạt động – Chính sách kế toán áp dụng – Chi tiết một số chỉ tiêu trong các báo cáo tài chính : – Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động – Các kiến nghị. 11/2/2015
- Kết thúc chương 4 11/2/2015