Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 7: Kiểm soát nội bộ và kế toán tiền

ppt 16 trang phuongnguyen 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 7: Kiểm soát nội bộ và kế toán tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuyen_de_7_kiem_soat_noi_bo_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 7: Kiểm soát nội bộ và kế toán tiền

  1. MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Copyright © 2009 by UEF
  2. CHUYÊN ĐỀ 7 KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ KẾ TOÁN TIỀN 1-2
  3. Kiểm soát nội bộ • Theo COSO, KSNB là một quá trình bị chi phối bởi hội đồng quản trị, ban giám đốc và các nhân viên được thiết lập nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý để đạt được các mục tiêu của tổ chức: – Hoạt động hữu hiệu và hiệu quả; – Tính đáng tin cậy của các thông tin tài chính; – Các quy định và luật lệ được tuân thủ. 1-3
  4. Môi trường kiểm soát Thiết lập sắc thái riêng của 1 tổ chức, ảnh hưởng đến ý thức kiểm soát của thành viên trong tổ chức. Đánh giá rủi ro Xác định, phân tích rủi ro ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu của tổ chức. Hoạt động kiểm soát Là các chính sách và thủ tục nhằm đảm bảo các hướng dẫn của các nhà quản lý được thực hiện. Giám sát Tiến trình đánh giá chất lượng của hoạt động kiểm soát nội bộ Thông tin và truyền thông Cung cấp thông tin chính xác, thích hợp đến các đối tượng sử dụng 1-4
  5. Kiểm soát nội bộ • Môi trường kiểm soát – Nhân viên có năng lực, đáng tin cậy và có đạo đức • Đánh giá rủi ro – Biển thủ tài sản • Hoạt động kiểm soát – Phân chia trách nhiệm • Mô tả công việc rõ ràng – Bất kiêm nhiệm • Ghi chép sổ sách, quản lý tài sản, phê chuẩn • Giám sát – Kiểm toán nội bộ • Thông tin và truyền thông – Báo cáo quản trị 1-5
  6. Kiểm soát nội bộ- Môi trường tin học • Rủi ro – Thông tin thẻ tín dụng bị mất cắp – Vi-rút máy vi tính – Trang mạng không có thực • Hoạt động kiểm soát – Mã hóa dữ liệu – Tường lửa 1-6
  7. Hạn chế của hệ thống KSNB • Vấn đề con người – Nhân viên thông đồng – Ban Quản lý • Chỉ tập trung vào các nghiệp vụ thường xuyên. • Quan hệ lợi ích-chi phí 1-7
  8. Kế toán tiền mặt • Tài khoản: 111 • Chứng từ sử dụng – Phiếu thu – Phiếu chi • Sổ kế toán – Sổ chi tiết tiền mặt – Sổ quỹ tiền mặt 1-8
  9. Kế toán tiền mặt • Kiểm soát nội bộ – Bất kiêm nhiệm: thủ quỹ, kế toán, kế toán trưởng – Áp dụng hạn mức tồn quỹ – Kiểm kê quỹ 1-9
  10. Kế toán tiền gửi ngân hàng • Tài khoản: 112 • Chứng từ sử dụng – Phiếu gửi tiền – Ủy nhiệm chi – Séc thanh toán – Giấy báo nợ – Giấy báo có • Sổ kế toán – Sổ chi tiết tiền gửi NH – Bảng sao kê tiền gửi NH 1-10
  11. KSNB- Tiền gửi ngân hàng • Chứng từ – Giấy đăng ký chữ ký mẫu – Bảng sao kê tiền gửi NH – Bảng chỉnh hợp TK TGNH 1-11
  12. Bảng chỉnh hợp tài khoản TGNH • Điều chỉnh số dư tài khoản TGNH của DN và số dư tài khoản trên bảng sao kê TGNH Số dư tại DN Số dư tại NH Sổ chi tiết TK Bảng sao kê TK TGNH TGNH 1-12
  13. Bảng chỉnh hợp tài khoản TGNH Sổ kế toán DN Sổ NH Cộng: Tiền thu đang Cộng: Tiển lãi chưa chuyển ghi nhận Trừ: Séc đã phát Trừ: Các khoản phí, hàng nhưng chưa các séc không đủ khả thanh toán năng thanh toán Cộng hay trừ: Sai sót Cộng hay trừ: Sai sót Số dư đã điều chỉnh Số dư đã điều chỉnh 1-13
  14. Các bút toán điều chỉnh • Tất cả các điều chỉnh trên sổ kế toán của DN – Các khoản điều chỉnh tăng ghi nợ TK TGNH – Các khoản điều chỉnh giảm ghi có TK TGNH • Sau khi ghi nhận các bút toán – Số dư TK TGNH trên sổ kế toán của DN = Số dư TK TGNH đã điều chỉnh trên bảng chỉnh hợp 1-14
  15. Kiểm soát nội bộ Thu tiền Chi tiền • Nộp ngay các khoản • Chi tiền bằng chuyển tiền thu vào TK TGNH khoản hay séc thanh • Gửi phiếu thu cho toán người nhận tiền • Gửi phiếu chi cho • Đối chiếu số dư giữa người trả tiền sổ kế toán và số dư tại • Phê chuẩn các khoản NH hàng ngày chi với chứng từ đính kèm • Đối chiếu số dư giữa sổ kế toán và số dư tại NH hàng ngày 1-15
  16. Kết thúc chuyên đề 7 1-16