Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 5: Kế toán doanh nghiệp thương mại - Lê Thị Minh Châu

pdf 37 trang phuongnguyen 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 5: Kế toán doanh nghiệp thương mại - Lê Thị Minh Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuyen_de_5_ke_toan_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chuyên đề 5: Kế toán doanh nghiệp thương mại - Lê Thị Minh Châu

  1. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC M Ở TPHCM CHUYÊN ĐỀ 5 Kế tốn doanh nghi ệp th ươ ng mại Lê Th ị Minh Châu Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong ch ươ ng này, bạn cĩ th ể: – Mơ tả khái quát ho ạt độ ng mua hàng và bán hàng tại doanh nghi ệp th ươ ng mại và đặ c điểm kế tốn trong DN TM – Hi ểu về một số nội dung cơ bản trong kế tốn DNTM: • Tính giá và ghi nh ận hàng tồn kho; • Đánh giá hàng tồn kho và lập dự phịng gi ảm giá hàng tồn kho. • Gi ải thích điều ki ện ghi nh ận doanh thu và đánh giá nợ ph ải thu; •Lập báo cáo tài chính cho doanh nghi ệp th ươ ng mại; • Tính tốn và phân tích một số tỷ số tài chính cơ bản của doanh nghi ệp th ươ ng mại. 2 1
  2. Nội dung • Đặ c điểm ho ạt độ ng doanh nghi ệp th ươ ng m ại • Ghi nh ận các nghi ệp v ụ mua bán hàng hĩa • Đánh giá hàng t ồn kho • Ghi nh ận doanh thu và đánh giá n ợ ph ải thu •Lập báo cáo tài chính cho doanh nghi ệp th ươ ng m ại •Một s ố t ỷ s ố tài chính quan tr ọng trong doanh nghi ệp th ươ ng m ại 3 Đặ c điểm ho ạt độ ng th ươ ng m ại • Hàng hĩa và l ưu chuy ển hàng hĩa trong doanh nghi ệp th ươ ng m ại • Các ph ươ ng th ức mua bán hàng hĩa • Giá tr ị hàng hĩa • Ch ứng t ừ và ki ểm sốt n ội b ộ 4 2
  3. Ho ạt độ ng th ươ ng m ại Mua hàng Ph ải tr ả Hàng hĩa ng ườ i bán Bán hàng Thanh tốn Ph ải thu Ti ền khách hàng Thu ti ền 5 Chu trình ho ạt độ ng c ủa DN th ươ ng m ại Thu ti ền TI ỀN Mua hàng HO ẠT ĐỘ NG KINH DOANH PH ẢI THU HÀNG CỦA KHÁCH Bán ch ịu hàng hĩa HÀNG HĨA 6 6 3
  4. Các v ấn đề c ủa k ế tốn DNTM • Các nghi ệp v ụ – Mua hàng – Tr ả ti ền – Bán hàng –Thu ti ền • Các đố i t ượ ng – Hàng hĩa –Nợ ph ải thu khách hàng –Nợ ph ải tr ả khách hàng 7 Các ph ươ ng th ức mua/bán hàng • Ph ươ ng th ức giao hàng – Giao t ại kho ng ườ i bán – Giao t ại kho ng ườ i mua • Ph ươ ng th ức thanh tốn – Tr ả ngay/Tr ả ch ậm – Ti ền m ặt/Chuy ển kho ản 8 4
  5. Bài t ập th ực hành 1 • Cho bi ết các lơ hàng sau cĩ đượ c tính vào hàng t ồn kho c ủa cơng ty Huy Hồng ngày 31/12/20x1 hay khơng? – Lơ hàng mua tr ị giá 800 tri ệu c ủa cơng ty Ng ọc Dung đượ c giao t ại kho ng ườ i bán ngày 29/12/20x1 v ề đế n kho Cơng ty Huy Hồng ngày 3/1/20x2. – Lơ hàng giá v ốn 300 tri ệu bán cho cơng ty Xuân Thành v ới giá 400 tri ệu. Theo h ợp đồ ng hàng đượ c giao t ại kho Xuân Thành. Hàng xu ất kho ngày 29/12/20x1 và đế n kho ng ườ i mua ngày 3/1/20x2. 9 Giá tr ị hàng hĩa Giá mua Ko cĩ VAT đượ c KT + Chi phí mua Vận chuy ển, b ốc d ỡ - Hàng mua tr ả l ại Khơng đúng yêu c ầu - Gi ảm giá hàng mua Theo th ỏa thu ận - Chi ết kh ấu mua hàng Mua s ố l ượ ng l ớn = Giá g ốc c ủa hàng mua 1-10 10 5
  6. Bài t ập th ực hành 2 • Tính giá tr ị ghi s ổ kế tốn c ủa các lơ hàng sau: A. Mua 1 lơ hàng c ủa cơng ty A v ới giá ch ưa thu ế 200 tri ệu, thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 10%. Chi phí vận chuy ển do bên bán ch ịu. B. Nh ập kh ẩu 1 lơ hàng c ủa nhà cung c ấp B v ới giá 400 tri ệu (bao g ồm c ả c ướ c tàu và b ảo hi ểm do bên bán ch ịu); thu ế nh ập kh ẩu 5%; thu ế su ất thu ế GTGT 10% (tính trên giá nh ập kh ẩu cĩ thu ế nh ập kh ẩu). Chi phí v ận chuy ển, b ốc d ỡ t ừ c ảng v ề kho là 22 tri ệu ( đã bao g ồm thu ế GTGT 10%). 11 Bài t ập th ực hành 2 (tt) C. Mua lơ hàng 300 t ấn c ủa cơng ty C v ới giá ch ưa thu ế là 10 tri ệu/t ấn. Vì mua s ố l ượ ng trên 200 t ấn, cơng ty đượ c chi ết kh ấu 2% giá mua. Chi phí v ận chuy ển v ề kho do bên mua ch ịu là 11 tri ệu (đã bao g ồm thu ế GTGT 10%, đượ c kh ấu tr ừ) D. Mua hàng X c ủa cơng ty D v ới giá mua 100 tri ệu, ch ưa thu ế GTGT 10%. Chi phí v ận chuy ển 1,1 tri ệu đã bao g ồm thu ế GTGT 10% . Sau đĩ, vì m ột số s ản ph ẩm b ị l ỗi nên đượ c gi ảm giá 5 tri ệu đồ ng. – Các tr ườ ng h ợp đề u thu ộc di ện đượ c kh ấu tr ừ thu ế GTGT, tr ừ hàng X mua cho m ục đích phúc lợi nên khơng đượ c kh ấu tr ừ thu ế GTGT. 12 6
  7. Bài t ập th ực hành 2 (tt) ABCD Giá mua Chi ết kh ấu Thu ế nh ập kh ẩu Thu ế GTGT khơng đượ c kh ấu tr ừ Chi phí v ận chuy ển bên mua ch ịu Gi ảm giá Giá gốc của hàng mua 13 Ch ứng t ừ - Ki ểm sốt n ội b ộ • Mua hàng – Phi ếu đề ngh ị mua hàng – Đơ n đặ t hàng – Phi ếu nh ập – Ch ứng t ừ thanh tốn • Bán hàng –Lệnh bán hàng – Phi ếu giao hàng – Hĩa đơ n – Gi ấy thơng báo n ợ 14 7
  8. Ghi nh ận nghi ệp v ụ • Tài kho ản sử dụng • Ph ươ ng pháp hạch tốn: – Nghi ệp vụ mua hàng – Nhi ệp vụ bán hàng 15 TK 156 “Hàng hóa” TK 156 (KKTX) - Gía gốc của hàng hóa mua - Giá gốc của HH xuất kho vào nhập kho trong kỳ. - Chiết khấu mua hàng, giảm giá hàng mua và giá trị HH trả lại cho người bán. SDCK: Trị giá gốc của HH thực tế tồn kho cuối kỳ 16 16 8
  9. Thí d ụ 1 • Ngày 5/8: Cty X mua m ột 1 lơ hàng nh ập kho v ới giá 100, ch ưa thanh tốn cho ng ườ i bán; • Ngày 12/8: Chuy ển kho ản thanh tốn ti ền mua hàng; • Ngày 13/8: xu ất bán lơ hàng đã mua v ới giá 120, khách hàng ch ưa thanh tốn; • Ngày 24/8: Ngân hàng báo Cĩ: khách hàng thanh tốn ti ền mua hàng b ằng chuy ển kho ản. (Khơng xét ảnh h ưở ng c ủa thu ế GTGT) 17 Mua hàng Ti ền Ph ải tr ả ng ườ i bán Hàng hĩa 100 100 100 100 2 1 (1) Khi mua hàng, nh ập kho: Nợ Hàng hĩa 100 Cĩ Ph ải tr ả ng ườ i bán 100 (2) Khi thanh tốn: Nợ Ph ải tr ả ng ườ i bán 100 Cĩ Ti ền 100 18 9
  10. Bán hàng Hàng hĩa GVHB 100 100 1b Doanh thu Ph ải thu KH Ti ền 120 120 120 120 1a 2 19 Bán hàng (1a) Ghi nh ận doanh thu: Nợ TK Ph ải thu KH 120 Cĩ TK Doanh thu 120 (1b) Ghi nh ận giá v ốn hàng bán: Nợ TK Giá v ốn hàng bán 100 Cĩ TK Hàng hĩa 100 (2) Khách hàng thanh tốn: Nợ TK Ti ền 120 Cĩ TK Ph ải thu KH 120 20 10
  11. Bài t ập th ực hành 4 Cĩ các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh tại Cty TM Tấn Thành: 1. Ngày 2/4/20x2: Mua của Cty Ng ọc Duy một lơ hàng với giá 520 tri ệu đồ ng, ch ưa thanh tốn. 2. Ngày 2/4/20x2: chi ti ền mặt tr ả ti ền vận chuy ển lơ hàng từ Cty Ng ọc Duy về nh ập kho: 12 tri ệu đồ ng. 3. Ngày 15/4/20x2: xu ất bán ½ lơ hàng đã mua cho Cty Vi ệt Cườ ng, giá bán: 300 tri ệu đồ ng, khách hàng ch ưa thanh tốn. 4. Ngày 22/4/20x2: chuy ển kho ản thanh tốn cho Cty Ng ọc Duy ti ền mua hàng ở nghi ệp vụ 2. 5. Ngày 28/4/20x2: Cơng ty Vi ệt Cườ ng thanh tốn 200 tri ệu đồ ng bằng ti ền gởi ngân hàng. 21 Bài t ập th ực hành 4 Các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh đượ c ghi nh ận trong Nh ật Ký của Cty TM Tấn Thành nh ư sau (đvt: tri ệu đồ ng) Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 2/4/x2 Mua hàng của Ng ọc Duy Hàng hĩa 520 Ph ải tr ả ng ườ i bán 520 2/4/x2 Chi ti ền vận chuy ển hàng về kho Hàng hĩa 12 Ti ền mặt 12 22 11
  12. Bài t ập th ực hành 4 (tt) Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 15/4/x2 15/4/x2 22/4/x2 28/4 23 Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài s ản = Nợ ph ải tr ả + LN ch ưa Vốn đầ u t ư phân CSH ph ối Hàng t ồn kho Ph ải tr ả ng ườ i bán 100 = 100 Ti ền Ph ải tr ả ng ườ i bán -100 -100 24 12
  13. Bài t ập th ực hành 5 •Kế tốn tr ưở ng cơng ty A yêu c ầu phân lo ại các nghi ệp v ụ mua hàng g ần ngày cu ối n ăm nh ư sau: –Nếu ch ưa tr ả ti ền trong n ăm thì chuy ển sang ghi năm sau –Nếu đã tr ả ti ền trong n ăm thì ghi vào n ăm nay • Gi ải thích ảnh h ưở ng c ủa cách ghi trên đế n ph ươ ng trình k ế tốn và báo cáo tài chính cu ối k ỳ 25 Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài s ản = Nợ ph ải tr ả + LN ch ưa Vốn đầ u t ư phân CSH ph ối Ph ải thu KH Doanh thu 120 = 120 Hàng hĩa GVHB -100 = -100 Ti ền – Ph ải thu KH 120 -120 = 0 0 0 26 13
  14. Bài t ập th ực hành 6 • Gi ải thích câu nĩi sau: Ghi nh ận doanh thu m ặc dù hàng ch ưa giao cho khách hàng là m ột th ủ thu ật làm đẹ p báo cáo tài chính. • Th ủ thu ật trên cĩ th ể phát hi ện trên Báo cáo tài chính nào? 27 Ảnh h ưở ng c ủa thu ế GTGT • Thu ế GTGT đượ c tính trên c ơ s ở giá tr ị gia t ăng trong quá trình kinh doanh th ươ ng m ại. – Khi doanh nghi ệp mua hàng, thu ế GTGT (thu ế đầ u vào) đượ c kh ấu tr ừ s ẽ làm phát sinh m ột kho ản ph ải thu là “Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ”. – Khi doanh nghi ệp bán hàng, thu ế GTGT s ẽ làm phát sinh m ột ph ải tr ả v ề thu ế (Thu ế GTGT đầ u ra) Số thu ế GTGT Số thu ế GTGT Số thu ế GTGT đầ u = - ph ải nộp đầ u ra vào đượ c kh ấu tr ừ 28 14
  15. Thí d ụ 2 • Cơng ty X mua 1 lơ hàng v ới giá 100 (giá ch ưa thu ế, thu ế su ất GTGT 10%) và bán v ới giá 120 (giá ch ưa thu ế, thu ế su ất GTGT 10%). 29 Ph ải tr ả NB Hàng hĩa Giá v ốn hàng bán 1 2 110 100 100 100 Thu ế GTGT đượ c k/tr ừ 10 10 Doanh thu Ph ải thu KH 3 120 132 4 Thu ế GTGT ph ải n ộp 10 12 30 15
  16. Bài t ập th ực hành 7 • Ngày 2/5/x1, Cơng ty X mua hàng ch ưa tr ả ti ền v ới giá 300 tri ệu (ch ưa bao g ồm thu ế GTGT 10%), chi phí b ốc d ỡ v ận chuy ển v ề kho đã tr ả b ằng ti ền m ặt là 11 tri ệu ( đã bao g ồm thu ế GTGT 10%). • Ngày 10/5/x1, lơ hàng đượ c bán v ới giá 400 tri ệu ch ưa thu ti ền (ch ưa bao g ồm thu ế GTGT 10%). Chi phí v ận chuy ển hàng đế n kho khách hàng: 22 tri ệu (đã bao g ồm thu ế GTGT 10%) do bên mua ch ịu. • Cu ối tháng, kh ấu tr ừ thu ế GTGT đầ u vào và đầ u ra, nộp thu ế GTGT cho Nhà n ướ c. 31 Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 2/5/x1 Mua hàng Hàng hĩa 300 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 30 Ph ải tr ả ng ườ i bán 330 2/5/x1 Chi phí v ận chuy ển Hàng hĩa 10 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 1 Ti ền 11 32 16
  17. Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 10/5/x1 10/5/x1 31/5/x1 31/5/x1 33 Đánh giá hàng t ồn kho • Đánh giá hàng t ồn kho là xác đị nh giá tr ị hàng t ồn kho cu ối k ỳ, đồ ng th ời tính giá tr ị hàng xu ất kho trong k ỳ. • Hàng t ồn kho đượ c ghi nh ận ban đầ u theo giá gốc. • Do hàng hĩa đượ c nh ập v ề nhi ều l ần v ới giá khác nhau, cĩ 4 ph ươ ng pháp tính giá hàng t ồn kho: – Đích danh – Nh ập tr ướ c – xu ất tr ướ c (FIFO) – Nh ập sau – xu ất tr ướ c (LIFO) – Bình quân gia quy ền 34 17
  18. Thí d ụ 4 • Hàng X tồn đầ u tháng 1 là 30kg, đơ n giá 100 đ/kg. Ngày 3.1, mua 70kg với giá 120 đ/kg. Ngày 5.1, xu ất bán 80kg. • Theo PP FIFO, giá xu ất là: 30kg x 100 đ/kg + 50kg x 120 đ/kg = 9.000 đ • Theo PP LIFO, giá xu ất là: 70kg x 120 đ/kg + 10kg x 100 đ/kg = 9.400 đ • Theo PP BQGQ, giá xu ất là: 80kg x [8.400 đ + 3.000 đ)/(70kg + 30kg)] = 9.120 đ 35 Bài t ập th ực hành 8 Sử d ụng d ữ li ệu c ủa thí d ụ 4 để điền vào b ảng sau: Tồn đầ u kỳ Mua trong kỳ Xu ất trong kỳ Tồn cu ối kỳ FIFO 3.000 8.400 9.000 2.400 LIFO 3.000 8.400 9.400 2.000 BQGQ 3.000 8.400 9.120 2.280 Nh ận xét? Nếu giá bán là 125 đ/kg, tính l ợi nhu ận g ộp trong t ừng tr ườ ng h ợp? Nh ận xét? 36 18
  19. Lập d ự phịng gi ảm giá hàng hĩa • Hàng hĩa cĩ th ể b ị gi ảm giá tr ị khi m ất ph ẩm ch ất ho ặc l ỗi th ời d ẫn đế n giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện th ấp h ơn giá g ốc. • Giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện = Giá ướ c tính cĩ th ể bán – CP ướ c tính để bán • Nguyên t ắc Th ận tr ọng: HTK ph ải đượ c báo cáo theo “giá th ấp h ơn gi ữa giá g ốc và giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện”. •Kế tốn c ần l ập d ự phịng gi ảm giá hàng t ồn kho và ghi nh ận ngay kho ản t ổn th ất do gi ảm giá. 37 Thí d ụ 5 • Vào cu ối n ăm 20x1 , Cơng ty may XT cĩ m ột lơ hàng tồn kho lâu ngày, b ị l ỗi m ốt. Giá g ốc trên s ổ sách là 100 tri ệu đồ ng, giá cĩ th ể bán đượ c là 32 tri ệu đồ ng, chi phí để bán là 2 tri ệu đồ ng. • Giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện là: 32 - 2 = 30 tri ệu đồ ng •Kế tốn l ập d ự phịng gi ảm giá là: 100 – 30 = 70 tri ệu đồ ng 38 19
  20. TK Dự phịng gi ảm giá HTK - Là TK điều ch ỉnh gi ảm cho các TK hàng t ồn kho - Ph ản ảnh s ố hi ện cĩ và tình hình t ăng, gi ảm c ủa kho ản d ự phịng gi ảm giá hàng t ồn kho TK Dự phịng gi ảm giá HTK Hồn nh ập dự phịng Trích lập dự phịng gi ảm giá HTK gi ảm giá HTK SD : Số dự phịng gi ảm giá HTK hi ện cĩ 39 39 Hàng hĩa DP GGHTK GVHB SD. 100 70 70 SD. 100 SD. 70 Bảng C ĐKT BCKQH ĐKD Hàng t ồn kho 30 GVHB +70 Hàng hĩa 100 LN -70 DP GGHTK (70) 40 20
  21. Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài sản = Nợ ph ải tr ả + Vốn đầ u tư LN ch ưa của CSH phân ph ối Hàng t ồn kho GVHB -70 = -70 41 Nh ận xét •Dự phịng là 1 kho ản ướ c tính v ề thi ệt hại đã x ảy ra t ại ngày k ết thúc niên độ •Dự phịng th ể hi ện nguyên t ắc th ận tr ọng trong k ế tốn •Dự phịng mang tính xét đốn 42 21
  22. Tĩm t ắt v ề đánh giá hàng hĩa • Hàng hĩa đượ c ghi nh ận ban đầ u theo giá g ốc • Trong các BCTC, Hàng hĩa đượ c ph ản ảnh theo giá th ấp h ơn gi ữa: – Giá g ốc – Giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện 43 Ghi nh ận doanh thu và n ợ ph ải thu • Khái ni ệm Doanh thu bán hàng • Điều ki ện ghi nh ận doanh thu bán hàng • Các kho ản gi ảm tr ừ doanh thu • Đánh giá doanh thu • Đánh giá nợ ph ải thu 44 22
  23. Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng: Giá bán của HH xác đị nh tiêu th ụ trong kỳ, ch ưa tr ừ một kho ản phí tổn nào, khơng phân bi ệt đã thu đượ c ti ền hay ch ưa Nguyên tắc ghi nh ận doanh thu: -Dồn tích - Phù hợp - Th ận tr ọng 1-45 45 Doanh thu và Ph ải thu KH 1. DN đã chuy ển giao ph ần lớn rủi ro và lợi ích gắn vớDTi quy bánền shàngở hữ uđượ sảnc ph ẩm. 2. DN khơngghi cịnnh ậ nnắ mkhi quy th ềỏna qu ản lý hay ki ểm sốt hàngmãn hĩa. 5 điều ki ện: 3. Doanh thu xác đị nh tươ ng đố i ch ắc ch ắn. 4. DN đã thu ho ặc sẽ thu đượ c lợi ích kinh tế. 5. Xác đị nh đượ c chi phí liên quan đế n giao dịch bán hàng 1-46 46 23
  24. Các kho ản gi ảm tr ừ doanh thu Chi ết kh ấu th ươ ng mại Hàng bán bị tr ả lại Gi ảm giá hàng bán Chi ết kh ấu Hàng bán b ị tr ả l ại Gi ảm giá hàng bán th ươ ng mại là là giá tr ị hàng hĩa là kho ản gi ảm tr ừ kho ản gi ảm tr ừ trên đã bán , b ị KH tr ả cho KH do hàng giá đã bán nh ằm lại do vi ph ạm đã bán kém ph ẩm khuy ến khích khách HĐKT, hàng kém ch ất hay khơng hàng mua hàng ph ẩm ch ất, khơng đúng quy cách, hĩa với số lượ ng đúng quy cách lớn. 1-47 47 Ảnh h ưở ng c ủa chi ết kh ấu, gi ảm giá • Bên mua – Ghi gi ảm giá g ốc hàng t ồn kho, n ợ ph ải tr ả ng ườ i bán • Bên bán – Ghi gi ảm doanh thu và kho ản ph ải thu. • Thu ế GTGT đượ c x ử lý theo quy đị nh thu ế t ừng th ời k ỳ 48 24
  25. Doanh thu thu ần Doanh thu Doanh thu Chi ết kh ấu Hàng bán Gi ảm giá = - - - thu ần bán hàng th ươ ng mại bị tr ả lại hàng bán 1-49 49 Thí d ụ 6 • Doanh s ố c ủa Cơng ty B bán cho cơng ty M trong k ỳ là 500 tri ệu (giá bán ch ưa cĩ thu ế GTGT thu ế su ất 10%). M đã tr ả ti ền. • Trong k ỳ cĩ 1 lơ hàng tr ị giá 20 tri ệu (giá ch ưa thu ế) b ị kém ch ất l ượ ng nên b ị Cty M tr ả l ại. • Cty B gi ảm tr ừ cho M m ột kho ản chi ết kh ấu th ươ ng m ại tính b ằng 2% doanh s ố th ực bán theo chính sách bán hàng c ủa Cty. • Cu ối k ỳ, B tr ả l ại cho M s ố ti ền hàng mà M tr ả lại và kho ản chi ết kh ấu th ươ ng m ại M đượ c hưở ng. • Gi ả s ử t ất c ả các kho ản trên đề u đượ c tr ừ thu ế GTGT. 50 25
  26. Đánh giá doanh thu Doanh thu bán hàng 500 – Chi ết kh ấu TM (9,6) – Gi ảm giá hàng bán (20) = Doanh thu thu ần 470,4 1-51 51 TK Doanh thu bán hàng TK Doanh thu bán hàng - Các kho ản gi ảm tr ừ DT kết Doanh thu bán hàng phát chuy ển sang: Chi ết kh ấu sinh trong kỳ. TM, Hàng bán bị tr ả lại, Gi ảm giá hàng bán. -Kết chuy ển doanh thu thu ần để xác đị nh kết qu ả kinh doanh 52 52 26
  27. Các TK điều chỉnh giảm doanh thu - TK điều chỉnh giảm DT: - TK Chiết khấu thương mại - TK Hàng bán bị trả lại - TK Giảm giá hàng bán - Kết cấu trái ngược với TK Doanh thu - Ghi nhận tạm thời các khoản giảm trừ phát sinh trong kỳ; - Kết chuyển các khoản giảm trừ để xác định doanh thu thuần vào cuối kỳ. 53 53 TK Chi ết kh ấu th ươ ng mại TK Chiết khấu thương mại - Số chiết khấu thương mại Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ đã chấp nhận cho khách chiết khấu thương mại sang hàng trong kỳ tài khoản Doanh thu bán hàng để xác định doanh thu thuần 54 54 27
  28. Thí d ụ 6 – ghi nh ận c ủa bên bán (Cty B) • B ghi nh ận doanh thu bán hàng: Nợ TK Ti ền 550 tri ệu Cĩ TK Doanh thu bán hàng 500 tri ệu Cĩ TK Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 50 tri ệu • B ghi nh ận các kho ản gi ảm tr ừ ch ấp nh ận cho KH: Nợ Chi ết kh ấu TM 9,6 tri ệu Nợ Hàng bán b ị tr ả l ại 20 tri ệu Nợ Thu ế GTGT ph ải n ộp 2,96 tri ệu Cĩ TK Ti ền 32,56 tri ệu • Các TK Chi ết kh ấu th ươ ng m ại và Gi ảm giá hàng bán s ẽ kết chuy ển gi ảm doanh thu vào cu ối k ỳ. 55 Thí d ụ 6 – ghi nh ận c ủa bên mua (Cty M) • M ghi nh ận nghi ệp vụ mua hàng Nợ TK Hàng hĩa 500 tri ệu Nợ TK Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 50 tri ệu Cĩ TK Ti ền 550 tri ệu • M ghi nh ận các kho ản đượ c gi ảm tr ừ: Nợ Ti ền 32,56 tri ệu Cĩ TK Hàng hĩa 29,6 tri ệu Cĩ TK Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ: 2,96 tri ệu 56 28
  29. Đánh giá n ợ ph ải thu •Nợ ph ải thu đượ c đánh giá theo giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện là s ố ti ền cĩ th ể thu h ồi đượ c c ủa kho ản n ợ ph ải thu • Cu ối niên độ k ế tốn, n ếu cĩ b ằng ch ứng v ề các kho ản n ợ ph ải thu khĩ địi, kế tốn ướ c tính m ức thi ệt h ại và trích lập d ự phịng n ợ ph ải thu khĩ địi. •Mục đích: N ợ ph ải thu đượ c báo cáo một cách th ận tr ọng 57 Nợ ph ải thu DP NPTK Đ CP QLDN D. XXX XX D. XXX D. X Bảng C ĐKT BCKQH ĐKD Nợ ph ải thu xx CPQL +x Nợ ph ải thu xxx LN -x DP NPTK Đ (x) 58 29
  30. Bài t ập th ực hành 9 •Số nợ ph ải thu khách hàng trên số dư tài kho ản Ph ải thu của khách hàng của Cty Th ươ ng mại Hồng Giang vào ngày 31/12/20x2 là 4.000 tri ệu đồ ng, trong đĩ: – Kho ản nợ ph ải thu của Cty BAF là 300 tri ệu đồ ng. Cty này đã bị vỡ nợ và đang làm th ủ tục phá sản. Ướ c tính ch ỉ cĩ th ể thu hồi kho ảng 30% số nợ. – Kho ản nợ ph ải thu của khách hàng HQC là 100 tri ệu đồ ng, quá hạn đã lâu. Theo thơng tin từ website của cơ quan Thu ế, Cty này hi ện đã bỏ tr ụ sở kinh doanh, Cty cũng khơng th ể liên lạc đượ c với khách hàng. • Yêu cầu: – Th ực hi ện bút tốn trích lập dự phịng nợ ph ải thu khĩ địi; –Nợ ph ải thu khách hàng đượ c ph ản ảnh nh ư th ế nào trong BCTC của Cty Hồng Giang? 59 •Mức trích l ập d ự phịng: 300 tr đ x 70% + 100 tr đ = 310 tr đ • Bút tốn trích l ập d ự phịng: Nợ TK Chi phí QLDN: 310 tr đ Cĩ TK D ự phịng NPT khĩ địi 310 tr đ Nợ ph ải thu DP NPTK Đ CPQL D. 4000 310 310 D. 4000 D. 310 60 30
  31. Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài sản = Nợ ph ải tr ả + LN ch ưa Vốn đầ u t ư phân CSH ph ối Nợ ph ải thu CPQL -310 = -310 Bảng C ĐKT BCKQH ĐKD Nợ ph ải thu 3690 CPQL +310 Nợ ph ải thu 4000 LN -310 DP NPTK Đ (310) 61 Lập báo cáo tài chính DNTM • Các bút tốn điều ch ỉnh: Ngồi các bút tốn điều ch ỉnh doanh thu và chi phí đã h ọc: –Xử lý chênh l ệch ki ểm kê vào giá v ốn hàng bán –Lập các kho ản d ự phịng • Kh ấu tr ừ thu ế GTGT đầ u ra và đầ u vào • Các bút tốn k ết chuy ển: Ngồi các bút tốn đã h ọc: –Kết chuy ển các kho ản Chi ết kh ấu th ươ ng m ại, Gi ảm giá hàng bán và Hàng bán b ị tr ả l ại v ề TK Doanh thu bán hàng để xác đinh DT thu ần 62 31
  32. Bài t ập th ực hành 10 • Cơng ty M trong k ỳ cĩ t ổng giá tr ị hàng mua là 300 tri ệu đồ ng, đã tr ả ti ền 80% cho nhà cung c ấp. Chi phí v ận chuy ển 20 tri ệu đã tr ả b ằng ti ền m ặt. • Trong k ỳ, Cơng ty bán hàng giá bán 400 tri ệu đồ ng, giá v ốn 250 tri ệu đồ ng, đã thu b ằng ti ền m ặt. Chi ết kh ấu th ươ ng mại trong k ỳ đã tr ả l ại cho khách hàng là 5 tri ệu đồ ng. 63 Bài tập th ực hành 10 (tt) • Chi phí bán hàng t ập h ợp trong k ỳ là 20 tri ệu đồ ng, chi phí qu ản lý 30 tri ệu đồ ng. • Khơng phát sinh các ho ạt độ ng tài chính và ho ạt độ ng khác. • Cu ối k ỳ, k ết qu ả ki ểm kê cho th ấy – Hàng th ất thốt tr ị giá 3 tri ệu đồ ng – Hàng b ị h ư h ỏng v ới m ức d ự phịng c ần lập là 2 tri ệu đồ ng. –Nợ ph ải thu quá h ạn c ần l ập d ự phịng 2 tri ệu đồ ng. 64 32
  33. Bài tập th ực hành 10 (tt) • Yêu c ầu: – Ghi nh ận các nghi ệp v ụ trên. Cho bi ết các giá tr ị mua và bán ghi trong đầ u bài là giá ch ưa thu ế, thu ế su ất GTGT 10%. Chi ết kh ấu th ươ ng m ại khơng đượ c tr ừ thu ế GTGT. – Kh ấu tr ừ thu ế GTGT đầ u vào và đầ u ra. –Lập các bút tốn điều ch ỉnh và k ết chuy ển cu ối k ỳ. Thu ế su ất TNDN 25% 65 STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 1 Mua hàng Hàng hĩa 300 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 30 Ph ải tr ả ng ườ i bán 330 2 Chi phí vận chuy ển Hàng hĩa 20 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 2 Ti ền 22 3 Tr ả ti ền cho ng ườ i bán Ph ải tr ả ng ườ i bán 264 Ti ền mặt 264 66 33
  34. STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 4 5 6 67 STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 7 8 9 10 68 34
  35. STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 11 12 13 14 69 STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 15 16 17 70 35
  36. Kết c ấu BCKQH ĐKD CH Ỉ TIÊU Năm nay Năm tr ướ c 1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp d ịch v ụ 2. Các kho ản gi ảm tr ừ doanh thu 3. Doanh thu thu ần 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhu ận gộp từ bán hàng 4. Chi phí bán hàng 5. Chi phí qu ản lý doanh nghi ệp 6. Lợi nhu ận tr ướ c thu ế 7. Chi phí thu ế TNDN 8. Lợi nhu ận sau thu ế 71 Tỷ s ố tài chính •Tỷ l ệ lãi g ộp •Số vịng quay hàng t ồn kho •Số vịng quay n ợ ph ải thu 72 36
  37. Tỷ s ố tài chính • Đọ c BCTC của một Cty TM, tính: –Tỷ lệ lãi gộp –Số vịng quay hàng tồn kho –Số vịng quay nợ ph ải thu 73 37