Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại - Vũ Hữu Đức

pdf 18 trang phuongnguyen 7400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại - Vũ Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_7_ke_toan_doanh_nghiep_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại - Vũ Hữu Đức

  1. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mụctiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạncóthể: CHƯƠNG 7 –Trìnhbàyhoạt động mua hàng và bán hàng tại doanh nghiệpthương mại. –Môtả sơđồhạch toán tổng quát của doanh nghiệpthương Kế toán doanh nghiệp mại – Tínhtoángiátrị hàng tồnkhotại doanh nghiệp thương mại – Đánh giá hàng tồn kho và lậpdự phòng giảm giá hàng tồn kho. –Giảithíchđiềukiện ghi nhận doanh thu và đánh giá nợ phải thu –Lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệpthương mại Vũ Hữu Đức – Tínhtoánvàphântíchmộtsố tỷ số tài chính cơ bảncủa 2011 doanh nghiệpthương mại. 2 Nội dung Đặc điểmhoạt động thương mại • Đặc điểmhoạt động doanh nghiệpthương mại • Hàng hóa và lưuchuyển hàng hóa trong • Ghi nhận các nghiệpvụ mua bán hàng hóa doanh nghiệpthương mại • Đánh giá hàng tồnkho • Các phương thức mua bán hàng hóa • Ghi nhậndoanhthuvàđánh giá nợ phảithu •Giátrị hàng hóa •Lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệpthương mại •Chứng từ và kiểmsoátnộibộ •Mộtsố tỷ số tài chính quan trọng trong doanh nghiệp thương mại 3 4 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 1
  2. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Hoạt động thương mại Các vấn đề củakế toán DNTM • Các nghiệpvụ Mua hàng Phảitrả – Mua hàng – Trả tiền Hàng hóa ngườibán – Bán hàng –Thu tiền •Cácđốitượng Bán hàng Thanh toán – Hàng hóa –Nợ phải thu khách hàng Phảithu Tiền –Nợ phảitrả khách hàng khách hàng Thu tiền 5 6 Các phương thức mua/bán hàng Bài tậpthực hành 1 •Phương thức giao hàng • Cho biết các lô hàng sau có đượctínhvào hàng tồnkhocủa công ty Huy Hoàng ngày –Giaotại kho người bán 31/12/20x1 hay không? –Giaotại kho ngườimua – Lô hàng mua trị giá 800 triệucủa công ty Ngọc Dung đượcgiaotại kho người bán ngày •Phương thức thanh toán 29/12/20x1 vềđến kho Công ty Huy Hoàng ngày 3/1/20x2. –Trả ngay/Trả chậm – Lô hàng giá vốn 300 triệu bán cho công ty Xuân Thành với giá 400 triệu. Theo hợp đồng hàng –Tiềnmặt/Chuyểnkhoản đượcgiaotại kho Xuân Thành. Hàng xuấtkho ngày 29/12/20x1 và đến kho người mua ngày 3/1/20x2. 7 8 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 2
  3. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Giá trị hàng hóa Bài tậpthực hành 2 • Chi phí vậnchuyển, bốcdỡ • Tính giá trị trên sổ sách kế toán củacáclô hàng sau: •Cácloạithuế liên quan đến hàng hóa – Mua 1 lô hàng của công ty A vớigiáchưathuế –Thuế giá trị gia tăng 200 triệu, thuế GTGT đượckhấutrừ 10%. Chi phí vậnchuyển do bên bán chịu. –Thuế tiêu thụđặcbiệt –Nhậpkhẩu 1 lô hàng của công ty B với giá 400 –Thuế nhậpkhẩu triệu(baogồmcả cước tàu và bảohiểm do bên bán chịu), thuế nhậpkhẩu 5%, thuế GTGT tính • Các hình thứcchiếtkhấu/giảmgiá trên giá bán có thuế nhậpkhẩu 10%. Chi phí vận –Chiếtkhấuthương mại chuyển, bốcdỡ từ cảng về kholà21 triệu(đãbao gồmthuế GTGT 5%). –Giảmgiá 9 10 Bài tậpthực hành 2 (tt) Bài tậpthực hành 2 (tt) – Mua lô hàng 300 tấncủa công ty C vớigiáchưa A B C D thuế là 10 triệu/tấn. Vì số lượng trên 200 tấn, công ty đượcchiếtkhấu 2% giá mua. Chi phí vận Giá mua chuyểnvề kho do bên mua chịu là 10,5 triệu(đã Chiếtkhấu bao gồmthuế GTGT 5% đượckhấutrừ) – Mua hàng X của công ty D với giá mua 100 triệu, Thuế nhậpkhẩu chưathuế GTGT 10%. Chi phí vậnchuyển 1,05 Thuế GTGT không đượckhấutrừ triệu đãbaogồmthuế GTGT 5%. Sau đó, vì một số sảnphẩmbị lỗi nên đượcgiảmgiá5 triệu Chi phí vậnchuyểnbênmuachịu đồng. Giảmgiá –Cáctrường hợp đềuthuộcdiện đượckhấutrừ thuế GTGT, trừ hàng X mua cho mục đích phúc Cộng lợi nên không đượckhấutrừ thuế GTGT. 11 12 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 3
  4. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Chứng từ -Kiểm soát nộibộ Bài tậpthực hành 3 • Mua hàng • Điềnvàocácchỗ trống trong đoạnvănsau: –Phiếu đề nghị mua hàng –Giámđốc công ty H đang buồnphiền vì công tác (1) chưa – Đơn đặt hàng đạthiệuquả cao. Hàng hóa dự trữ quá nhiềunhưng không xác định ngườichịu trách nhiệm vì không có người phê –Phiếunhập duyệt trên (2) Mộtsố trường hợpthủ kho từ chốitrách –Chứng từ thanh toán nhiệmkhimất hàng vì anh ta không tham gia nhận hàng và • Bán hàng ký trên (3) Giám đốccònghinhậnviệcmuadụng cụ văn phòng bừabãivìviệclập Đơn đặt hàng không căncứ trên –Lệnh bán hàng (4) có ký duyệtcủabộ phận có nhu cầu. Để ciảitến, ông –Phiếugiaohàng đề nghị ngườikýduyệt trên (5) phảikiểmtrađầy đủ các –Hóađơn (5) trước khi ký. –Giấy thông báo nợ 13 14 Bài tậpthực hành 3 (tt) Ghi nhận nghiệpvụ • Điềnvàocácchỗ trống trong đoạnvănsau: •Haihệ thống kế toán hàng tồnkho –Kiểm toán viên công ty G kiến nghị Ban Giám đốc công ty – Kê khai thường xuyên cần quy định chặtchẽ hơnviệclập (1) trên cơ sở (2) để tránh việc tính tiền và ghi nhận doanh thu khi hàng chưa –Kiểmkêđịnh kỳ giao cho khách hàng. Mộtlưuý kháclàtìnhtrạng không kiểmtrakỹ hàng tồn kho khi nhận Đơn đặt hàng của khách, dẫn đếnThủ kho từ chốigiaohàngkhisố lượng hàng trong kho không đủ đáp ứng số lượng trên (3) Kiểm toán viên cũng đề nghị người ký (4) Nên kiểmtraviệctínhtiềnvì thời gian qua nhiềutrường hợplắp đơn giá sai hoặc tính toán nhầm. Điềunàyđược phát hiện khi khách hàng phản hồilại các (5) 15 16 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 4
  5. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Kê khai thường xuyên Thí dụ 1 •Hànghóađược theo dõi thường xuyên • CôngtyX mua1 lôhàngvới giá 100 và và liên tụctrêntàikhoảnhànghóa: bán với giá 120. Không xét ảnh hưởng – Mua hàng => Tăng Hàng tồnkho củathuế GTGT – Bán hàng => Giảm Hàng tồnkho •Hệ thống sổ chi tiết theo dõi tình trạng củatừng mặthàng 17 18 Mua hàng Trường hợphàngđang đi đường Tiền Phảitrả người bán Hàng hóa Phảitrả người bán Hàng đang đi đường Hàng hóa 100 100 100 100 100 100 100 100 2 1 1 2 (1) Nợ Hàng đang đi đường 100 (1) Nợ Hàng hóa 100 Có Phảitrả người bán 100 Có Phảitrả người bán 100 (2) Nợ Hàng hóa 100 (2) Nợ Phảitrả người bán 100 Có Hàng đang đi đường 100 Có Tiền 100 19 20 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 5
  6. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Bán hàng Bán hàng Hàng hóa GVHB (1a) Nợ TK Phải thu KH 120 Có TK Doanh thu 120 100 100 1b (1b) Nợ TK Giá vốn hàng bán 100 Doanh thu PhảithuKH Tiền Có TK Hàng hóa 100 (2) Nợ TK Tiền 120 120 120 120 120 Có TK Phải thu KH 120 1a 2 21 22 Trường hợphànggửi đi bán Bán hàng Hàng hóa Hàng gửi đi bán GVHB (1) Nợ TK Hàng gửi đi bán 100 Có TK Hàng hóa 100 100 100 100 (2a) Nợ TK Phải thu KH 120 1 2b Có TK Doanh thu 120 Doanh thu PhảithuKH Tiền (2b) Nợ TK Giá vốn hàng bán 100 Có TK Hàng gửi đi bán 100 120 120 120 120 (3) Nợ TK Tiền 120 2a 3 Có TK Phải thu KH 120 23 24 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 6
  7. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Bài tậpthực hành 4 Bài tậpthực hành 4 (tt) Sử dụng dữ liệucủabàitậpthựchành1 để ghi nhận các Ngày Diễngiải Nợ Có nghiệpvụ vào nhậtkýnhư sau: Ngày Diễngiải Nợ Có 25 26 Ảnh hưởng phương trình kế toán Bài tậpthực hành 5 Vốnchủ sở hữu •Kế toán trưởng công ty A yêu cầu phân loại Tài sản = Nợ phảitrả + LN chưa các nghiệpvụ mua hàng gần ngày cuốinăm Vốn đầutư phân CSH phối như sau: Hàng tồnkho Phảitrả ngườibán –Nếuchưatrả tiền trong năm thì chuyển sang ghi 100 = 100 nămsau Tiền Phảitrả ngườibán –Nếu đãtrả tiền trong năm thì ghi vào năm nay -100 -100 •Giảithíchảnh hưởng củacáchghitrênđến phương trình kế toán 27 28 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 7
  8. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Ảnh hưởng phương trình kế toán Bài tậpthực hành 6 Vốnchủ sở hữu •Giải thích câu nói sau: Ghi nhận doanh Tài sản = Nợ phảitrả + LN chưa Vốn đầutư phân thu mặcdùhàngchưagiaochokhách CSH phối PhảithuKH Doanh thu hànglàmộtthủ thuậtlàmđẹpbáocáo 120 = 120 tài chính. Hàng hóa GVHB •Thủ thuậttrêncóthể phát hiệntrênBáo -100 = -100 Tiền–PhảithuKH cáo tài chính nào? 120 - 120 = 0 0 0 29 30 Ảnh hưởng củathuế GTGT Thí dụ 2 •Thuế GTGT được tính trên cơ sở giá trị gia • CôngtyX mua1 lôhàngvới giá 100 tăng trong quá trình kinh doanh thương mại. (giá chưathuế, thuế suất GTGT 10%) – Khi doanh nghiệp mua hàng, thuế GTGT được và bán với giá 120 (giá chưathuế, thuế khấutrừ sẽ làm phát sinh mộtkhoảnphảithulà thuếđượckhấutrừ. suất GTGT 10%). – Khi doanh nghiệp bán hàng, thuế GTGT sẽ làm phát sinh mộtphảitrả về thuế – Doanh nghiệpsẽ nộpphần chênh lệch giữathuế GTGT đầuravớithuế GTGT đầu vào. 31 32 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 8
  9. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Phảitrả NB Hàng hóa Giá vốnhàngbán Bài tậpthực hành 7 1 2 110 100 100 100 • Ngày 2/5/x1, Công ty X mua hàng chưatrả tiềnvới Thuế GTGT đượck/trừ giá 300 triệu(chưa bao gồmthuế GTGT 10%), chi phí bốcdỡ vận chuyểnvề kho đãtrả bằng tiềnmặtlà 10 10 11 triệu(đãbaogồmthuế GTGT 10%). • Ngày 10/5/x1, lô hàng được bán với giá 400 triệu Doanh thu PhảithuKH chưathutiền(chưabaogồmthuế GTGT 10%). Chi phí vậnchuyển giao hàng 22 triệu(đãbaogồmthuế 3 120 132 GTGT 10%) do bên mua chịu. 4 •Cuối tháng, khấutrừ thuế GTGT đầuvàovàđầura, Thuế GTGT phảinộp nộpthuế GTGT cho Nhà nước. 10 12 33 34 Ngày Diễngiải Nợ Có Ngày Diễngiải Nợ Có 35 36 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 9
  10. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Ảnh hưởng củachiếtkhấu, giảmgiá Thí dụ 3 •Bênmua • Doanh số bánchocôngtyB củaCôngtyH trong kỳ là 500 triệu(giágốcchưacóthuế –Ghigiảmgiágốc hàng tồnkho, nợ phảitrả GTGT 10%). B đãtrả tiền. người bán •Trongkỳ có 1 lô hàng trị giá 50 triệubị kém chấtlượng nên H đồng ý bớt cho B 20 triệu • Bên bán (giá chưathuế). –Ghigiảm doanh thu và khoảnphải thu. •Cuốikỳ, theo chính sách chiếtkhấuthương mại, H trả lạichoB số tiền 2% doanh số bán •Thuế GTGT đượcxử lý theo quy định cho H và số tiềngiảmgiáđãcam kết. thuế từng thờikỳ •Giả sử tấtcả các khoảntrênđều đượctrừ thuế GTGT. 37 38 Thí dụ 3 (tt) Kiểmkêđịnh kỳ • B ghi nhận • Không theo dõi nhậpxuất trên TK hàng ‪ Nợ TK Tiền 33 triệu ‪ Có TK Hàng hóa 30 triệu hóa. ‪ Có TK Thuế GTGT đượckhấutrừ 3 triệu •Cuốikỳ, căncứ vào kếtquả kiểmkêđể • H ghi nhận tính ra giá vốn hàng bán theo công ‪ Nợ Chiếtkhấu TM 10 triệu ‪ Nợ Giảm giá hàng bán 20 triệu thức: ‪ Nợ Thuế GTGT phảinộp 3 triệu • GVHB = TĐK + Mua TK - TCK ‪ Có TK Tiền 33 triệu •CácTK Chiếtkhấuthương mạivàGiảm giá hàng bán sẽ kết chuyểngiảm doanh thu vào cuốikỳ. 39 40 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 10
  11. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Thí dụ 3 Phảitrả NB Thuế GTGT đượck/trừ 330 30 • Trong kỳ, công ty A mua hàng tổng 1 cộng là 300 (chưabaogồmthuế GTGT CP mua hàng Giá vốnhàngbán 4 10%). 300 280 280 •Hàngtồnkhođầukỳ là 100 và cuốikỳ Hàng hóa 2 là 120 (theo kếtquả kiểmkê) D.100 100 100 120 120 D.120 3 41 42 Ưunhược điểmcủa PP KKĐK Đánh giá hàng tồnkho •Nêucácưunhược điểmcủapp kiểmkê • Đánh giá hàng tồnkholàxácđịnh giá trị định kỳ? hàng tồnkhocuốikỳ, đồng thời tính giá trị hàng xuất kho trong kỳ. • Do hàng hóa đượcnhậpvề nhiềulầnvớigiá khác nhau, có 4 kỹ thuật tính giá hàng tồn kho: – Đích danh –Nhậptrước–xuấttrước(FIFO) –Nhậpsau–xuấttrước(LIFO) – Bình quân gia quyền 43 44 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 11
  12. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Thí dụ 4 Bài tậpthực hành 8 • Hàng X tồn đầu tháng 1 30kg với giá 100đ/kg. Sử dụng dữ liệucủathídụ 4 để điềnvàobảng sau: Ngày 3.1, mua 70kg với giá 120đ/kg. Ngày 5.1, xuất bán 80kg. Tồn đầukỳ Mua trong kỳ Xuất trong kỳ Tồncuốikỳ • Theo PP FIFO, giá xuấtlà: FIFO ‪ 30kg x 100 đ/kg + 50kg x 120đ/kg = 9.000đ LIFO • Theo PP LIFO, giá xuấtlà: BQGQ ‪ 70kg x 120đ/kg + 10kg x 100đ/kg = 9.400đ • Theo PP BQGQ, giá xuấtlà: Nhận xét? Nếu giá bán là 125đ/kg, doanh nghiệpcólợi ‪ 80kg x [8.400đ + 3.000đ)/(70kg + 30kg)] = 9.120đ nhuận là bao nhiêu? 45 46 Lậpdự phòng giảm giá hàng hóa Thí dụ 5 • Hàng hóa có thể bị giảmgiátrị khi mấtphẩm • Công ty may XT vào cuốinăm 20x1 có một lô hàng bị chấthoặclỗithờidẫn đếngiátrị thuầncóthể mấtphẩmchất. Giá gốctrênsổ sách là 100 triệu thựchiệnthấphơngiágốc. đồng, giá có thể bán được là 32 triệu đồng, chi phí để bán là 2 triệu đồng. •Kế toán cầnlậpdự phòng giảm giá hàng tồn •Giátrị thuầncóthể thựchiệnlà: kho để phản ảnh hàng hóa theo giá trị thuần ‪ 32 -2 = 30 triệu đồng có thể thựchiệnvàghinhậnngaykhoảnlỗ •Kế toán lậpdự phòng giảm giá là: do giảmgiá. ‪ 80 – 30 = 50 triệu đồng 47 48 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 12
  13. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Hàng hóa DP GGHTK GVHB Ảnh hưởng phương trình kế toán D. 80 50 50 Vốnchủ sở hữu Tài sản = Nợ phảitrả + LN chưa D. 80 D. 50 Vốn đầutư phân CSH phối Hàng tồnkho GVHB -50 = -50 Bảng CĐKT BCKQHĐKD Hàng tồnkho 30 GVHB +50 Hàng hóa 100 LN -50 DP GGHTK (50) 49 50 Nhậnxét Tóm tắtvềđánh giá hàng hóa •Dự phòng là 1 khoản ước tính về thiệt •Hànghóađược ghi nhậntheogiáthầp hại đãxảyratại ngày kếtthúcniênđộ. hơngiữa: •Dự phòng thể hiện nguyên tắcthận –Giágốc trọng trong kế toán –Giátrị thuầncóthể thựchiện •Dự phòng mang tính xét đoán 51 52 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 13
  14. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Ghi nhận doanh thu Thí dụ 6 •Mộtvấn đề phứctạpcủakế toán là xác định •Thời điểm ghi nhận doanh thu trong các thời điểmghinhận doanh thu. Thông thường: trường hợpsau: – Doanh thu bán hàng được ghi khi đã giao hàng và ngườimuachấpnhận thanh toán. –Hợp đồng bán hàng và cung cấpdịch vụ – Doanh thu cung cấpdịch vụđược ghi khi dịch vụ –Hợp đồng cung cấpvàlắp đặt đãhoànthànhvàngườimuachấpnhận thanh toán. – Bán hàng cho trả lại •Mộtsố trường hợpphứctạphơn, cầntham –Cungcấpdịch vụđào tạo khảoquyđịnh củachuẩnmựckế toán 53 54 Đánh giá nợ phảithu Nợ phảithu DP GGNPTKĐ CPQL D. XXX •Nợ phảithuđược đánh giá theo giá trị XX thuầncóthể thựchiệnlàsố tiềncóthể D. XXX D. X thu hồi đượccủakhoảnnợ phảithu •Kế toán lậpdự phòng nợ phảithukhó đòi theo các phương thứcsau: Bảng CĐKT BCKQHĐKD – DP chung Nợ phảithu xx CPQL +x –DP riêngbiệt Nợ phải thu xxx LN -x DP NPTKĐ (x) 55 56 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 14
  15. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Bài tậpthực hành 9 Dư Nợ Tỷ lệ DP DP phảilập • Theo kinh nghiệmcủacôngtyA, khoảng 10% khoản Nợ trong hạn phảithuquáhạn trên 30 ngày sẽ không đòi đượcvà Quá hạn 30-60 ngày 80% khoảnphải thu quá hạntrên60 ngàysẽ không Quá hạntrên60 ngày đòi được. Công ty X •Số liệucuốinămvề nợ phảithucủa công ty là 4000 Cộng triệu trong hạn, 600 triệuquáhạn trên 30 ngày, trong đó 100 triệuquáhạn trên 60 ngày. Thông tin bổ sung khoảnphảithucủa công ty X 60 triệu đã quá hạn3 Nợ phảithu DP NPTKĐ CPQL tháng và đang làm thủ tụcgiảithể vớikhả năng rất lớn là không thể thu hồi. • Tính toán và lậpdự phòng. 57 58 Ảnh hưởng phương trình kế toán LậpbáocáotàichínhDNTM Vốnchủ sở hữu • Các bút toán điềuchỉnh. Ngoài các bút toán Tài sản = Nợ phảitrả + LN chưa Vốn đầutư phân điềuchỉnh doanh thu và chi phí đãhọc: CSH phối –Xử lý chênh lệch kiểm kê vào giá vốn hàng bán –Lập các khoảndự phòng •Khấutrừ thuế GTGT đầuravàđầuvào Bảng CĐKT BCKQHĐKD • Các bút toán kếtchuyển. Ngoài các bút toán đãhọc: –Kết chuyển các tài khoảnchiếtkhấuthương mại, giảm giá hàng bán. 59 60 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 15
  16. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Bài tậpthực hành Bài tậpthực hành (tt) • Công ty M trong kỳ có tổng giá trị hàng • Chi phí bán hàng tậphợptrongkỳ là 20 mualà300 triệu đồng, đãtrả tiền 80% triệu đồng, chi phí quản lý 30 triệu đồng. cho nhà cung cấp. Chi phí vậnchuyển 20 triệu đãtrả bằng tiềnmặt. •Cuốikỳ, kếtquả kiểmkêchothấy • Trong kỳ, công ty bán hàng giá bán 400 –Hàngthấtthoáttrị giá 3 triệu đồng triệu đồng, giá vốn 250 triệu đồng, đã –Hàngbị hư hỏng vớimứcdự phòng cần thu bằng tiềnmặt. Chiếtkhấuthương lập là 2 triệu đồng. mạitrongkỳđãtrả lại cho khách hàng –Nợ phảithuquáhạncầnlậpdự phòng 2 là 5 triệu đồng. triệu đồng. 61 62 Bài tậpthực hành (tt) STT Diễngiải Nợ Có •Yêucầu: –Ghinhận các nghiệpvụ trên. Cho biếtcác giá trị mua và bán ghi trong đầu bài là giá chưathuế, thuế suất GTGT 10%. Chiết khấuthương mại không đượctrừ thuế GTGT. –Khấutrừ thuế GTGT đầuvàovàđầura. –Lập các bút toán điềuchỉnh và kếtchuyển cuốikỳ. Thuế suất TNDN 25% 63 64 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 16
  17. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại STT Diễngiải Nợ Có STT Diễngiải Nợ Có 65 66 STT Diễngiải Nợ Có STT Diễngiải Nợ Có 67 68 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 17
  18. Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại Tỷ số tài chính Nhậnxét •Tỷ lệ lãi gộp Walmart Costco Target •Số vòng quay hàng tồnkho (tỷ USD) 31/1/2011 28/8/2011 29/1/2011 Doanh thu 421,8 88,9 67,4 •Số vòng quay nợ phảithu Giá vốn hàng bán 315,3 77,7 45,7 Hàng tồnkho 36,3 6,6 7,6 Nợ phảithu 5,1 1,5 6,2 Tỷ lệ lãi gộp Số vòng quay hàng tồnkho Số vòng quay nợ phảithu 69 70 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 18