Bài giảng Nguyên lý Kế toán - Chương 2: Cân đối-Tổng hợp - Lê Thị Bích

pdf 65 trang phuongnguyen 4390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý Kế toán - Chương 2: Cân đối-Tổng hợp - Lê Thị Bích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_can_doi_tong_hop_le_thi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý Kế toán - Chương 2: Cân đối-Tổng hợp - Lê Thị Bích

  1. CHƯƠNG 2 CÂN ĐỐI - TỔNG HỢP 1
  2. Mục tiêu, chiến lược Đầu tư ngắn hạn Huy động Và Hoạt động của nguồn vốn Đầu tư dài hạn doanh nghiệp ngắn và dài hạn Tài sản Vốn nợ và vốn chủ SXKD Kết quả lãi/lỗ 2
  3. Phương trình kế tốn: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn hay: Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu hay: Tài sản NH + Tài sản DH = Nợ PT + VCSH 3
  4. Câu hỏi thảo luận Đầu năm tổng TS của DN là 700 triệu đồng và tổng nợ phải trả là 500 triệu đồng. 1. Nếu trong năm TS tăng 150 triệu đồng, tổng nợ phải trả giảm 80 triệu đồng thì vốn chủ sở hữu cuối năm là bao nhiêu? 2. Nếu trong năm Nợ phải trả tăng 100 triệu đồng, vốn CSH giảm 70 triệu đồng thì TS cuối năm của DN là bao nhi ê u? 3. Nếu trong năm TS của DN giảm 90 triệu đồng và vốn CSH tăng lên 110 triệu đồng thì nợ phải trả cuối năm là bao nhiêu? 4
  5. Cân đối Là sự cân bằng về lượng khi so sánh 2 mặt đối lập của cùng một đối tượng: Vd 1: Bảng CĐKT: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn Vd 2: Nguyên vật liệu hay hàng hĩa: Tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ = Tồn cuối kỳ + Xuất trong kỳ Vd 3: Thu nhập & Chi phí: - Thu nhập > Chi phí Lời: Thu nhập – Chi phí = + (Lời), hay Thu nhập = Lời + Chi phí - Thu nhập < Chi phí Lỗ Thu nhập – chi phí = - (Lỗ), hay Thu nhập + Lỗ = Chi phí 5
  6. Sự thay đổi tình hình tài chính • Sự thay đổi tình hình tài chính là sự vận động của các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn hình thành của các nguồn lực đĩ. 6 Nguồn:
  7. Sự thay đổi tình hình tài chính Cơng ty A được thành lập với nguồn vốn ban đầu là 1.000 triệu dưới dạng tiền. Nguồn vốn trên được hình thành từ 500 triệu đi vay và 500 triệu chủ nhân bỏ vốn. Trong tháng 1: • Cơng ty chi 300 triệu mua hàng và bán hết thu được tiền là 400 triệu. • Cơng ty vay thêm 200 triệu tiền và dùng mua 1 thiết bị. 7 Nguồn:
  8. Sự thay đổi tình hình tài chính Tình hình tài chính: Tài sản Tài sản Tiền 1.000 ? Tiền 1.100 ? Thiết bị 200 Nguồn vốn Nguồn vốn Vay 500 ? Vay 700 Chủ 500 ? Chủ 600 8 Nguồn:
  9. Sự thay đổi tình hình tài chính Kết quả kinh doanh: –Doanh thu: 400 –Chi phí: 300 –Lợi nhuận: 100 - Làm tăng vốn chủ sở hữu 9 Nguồn:
  10. Sự thay đổi tình hình tài chính Lưu chuyển tiền: –Thu tiền bán hàng: 400 –Chi tiền mua hàng: (300) Tiền tăng từ HĐKD 100 –Chi mua thiết bị: (200) Tiền giảm do HĐĐT: (200) –Thu đi vay: 200 Vay để đầu tư Tiền tăng từ HĐTC: 200 10 Nguồn:
  11. Sự thay đổi tình hình tài chính • Các thơng tin bổ sung • •Cách thức tính tốn các số liệu • •Chi tiết các số liệu • •Các vấn đề cần lưu ý khác 11 Nguồn:
  12. Bài tập thảo luận Vào ngày 1.1.201x, cửa hàng thực phẩm SafeFood của ơng Huy cĩ các nguồn lực kinh tế như sau: • Tiền mặt: 100 triệu • Thực phẩm trong kho: 300 triệu Ơng Huy đã bỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh doanh, vay của ngân hàng 150 triệu. Trong tháng 1, ơng Huy bán hết số thực phẩm trên thu được 400 triệu, số tiền này ơng đã sử dụng như sau: • Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 30 triệu • Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 triệu • Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu. • Mua thực phẩm để tiếp tục kinh doanh trong tháng 2 là 330 triệu. 12 Nguồn:
  13. Bài tập thảo luận Yêu cầu 1 • So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số tổng cộng nguồn hình thành nguồn lực ngày 1.1.201x. Yêu cầu 2 • Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh tế ngày 31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 của cửa hàng, đối chiếu với các khoản tăng lên của nguồn hình thành. 13 Nguồn:
  14. Bài tập thảo luận Yêu cầu 3 • Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng cách so sánh giữa doanh thu bán hàng và chi phí để cĩ được doanh thu đĩ. Yêu cầu 4 • Ơng Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu để mua một tủ trữ đơng. Nếu là ngân hàng bạn cĩ cho ơng Huy vay khơng? Tại sao? Yêu cầu 5 • Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của Cửa hàng. Phân tích theo 3 hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính. 14 Nguồn:
  15. Các báo cáo tài chính Các báo cáo tài chính được lập để phản ảnh tình hình tài chính và sự thay đổi tình hình tài chính 15
  16. Tổng hợp Là sàng lọc, lựa chọn và liên kết thơng tin riêng lẻ đã được hình thành trên sổ kế tốn, để: Hình thành nên thơng tin tổng quát Phản ánh tình hình hoạt động SX KD của đơn vị. 16
  17. Báo cáo tài chính • Hai câu hỏi đầu tiên mà bất kỳ ai muốn biết về một doanh nghiệp hoặc một tổ chức để chuẩn bị cho việc ra quyết định, là: • - Tình hình tài chính vào một ngày cụ thể (thời điểm)? • - Kết quả hoạt động của một giai đoạn (thời kỳ)? 17
  18. Báo cáo tài chính Kế tốn trả lời hai câu hỏi trên thơng qua số liệu của các báo cáo sau đây: - Bảng cân đối kế tốn – chỉ ra hiện trạng tài chính vào một ngày cụ thể (thời điểm) - Báo cáo thu nhập – chỉ ra kết quả hoạt động của một thời kỳ - Báo cáo ngân lưu – chỉ ra các dịng tiền vào, dịng tiền ra (dịng ngân lưu) của một thời kỳ 18
  19. Báo cáo tài chính Cơng ty ABCD Bảng Cân Đối Kế Tốn Tại ngày 31/12/2015 Cơng ty ABCD Báo Cáo Kết quả hoạt động KD Năm 2015 Cơng ty ABCD Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ Năm 2015 19
  20. NƠI NHẬN BCTC 20
  21. 1. Bảng cân đối kế tốn 1.1 Khái niệm: Bảng cân đối kế tốn là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tồn bộ giá trị tài sản hiện cĩ và nguồn hình thành tài sản đĩ của DN tại một thời điiểm nhất định. 1.2 Ý nghĩa: • Bảng CĐKT cho biết tồn bộ giá trị tài sản của DN theo cơ cấu tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản đĩ. Từ đĩ cĩ thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của DN. 21
  22. 1.3 Các thành phần của bảng CĐKT: • Tài sản – là những nguồn lực của doanh nghiệp cĩ được từ một giao dịch trong quá khứ, mà từ đĩ kỳ vọng sẽ làm gia tăng thêm hoặc sẽ mang lại cho doanh nghiệp những dịng ngân lưu trong tương lai. • Nợ phải trả – là nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp đối với bên ngồi. Hoặc cĩ thể nĩi, là các sản quyền trên tài sản doanh nghiệp của các đối tượng bên ngồi • Vốn chủ sở hữu – phần sản quyền cịn lại sau khi trừ đi Nợ phải trả. (Lưu ý: Vốn chủ sở hữu bao gồm Vốn gĩp ban đầu và Lợi nhuận giữ lại, cĩ được từ kết quả kinh doanh sau khi trừ cổ tức) 22
  23. 1.4 Kết cấu: Phần tài sản: • A: Tài sản ngắn hạn B: Tài sản dài hạn 23
  24. Ngắn hạn và dài hạn • Với quan điểm của kế tốn: Ngắn hạn là dưới 1 kỳ kế tốn năm (hay dưới 1 niên độ kế tốn); Dài hạn là trên kỳ kế tốn năm(hay trên 1 niên độ kế tốn); - Tài sản ngắn hạn là những tài sản cĩ thể chuyển thành tiền trong vịng 1 năm (Tiền, khoản phải thu và hàng tồn kho) - Nợ ngắn hạn là những khoản nợ phải trả trong vịng 1 năm (vay ngắn hạn, khoản phải trả người bán, lương phải trả, thuế phải trả, chi phí phát sinh phải trả) 24
  25. 1.4 Kết cấu: • Phần nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện cĩ của DN tài thời điểm báo cáo. Các chỉ tiêu nguồn vốn thể hiện trách nhiệm pháp lý của DN đối với tài sản đang quản lý và sử dụng ở DN. Nguồn vốn chia ra: A: Nợ phải trả B: Nguồn vốn chủ sở hữu => Mỗi phần của bảng cân đối kế tốn đều phản ánh theo 3 cột: Mã số, số đầu năm, số cuối kỳ (quý, năm) 25
  26. 1.5 Hình thức của BCĐKT • Trình bày theo hàng ngang: • + Phần bên trái: phản ánh kết cấu của tài sản hay cịn gọi là phần tài sản • + Phần bên phải: phản ánh nguồn hình thành tài sản hay cịn gọi là phần nguồn vốn. • Trình bày theo hàng dọc: • + Phần bên trên: phản ánh kết cấu của tài sản hay cịn gọi là phần tài sản • + Phần bên dưới: phản ánh nguồn hình thành tài sản hay cịn gọi là phần nguồn vốn. 26
  27. 1.6 Tính cân đối của BCĐKT TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN TSNH + TSDH = NPT + NVCSH Ví dụ minh hoạ về BCĐKT 27
  28. CÔNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐÔNG SÀI GÒN Bảng cân đối kế tốn Ngày 31/12/201X ĐVT: 1000d TÀI SẢN NGUỒN VỐN TS NGẮN HẠN: 200.000 NỢ PHẢI TRẢ: 18.000 Tiền mặt 154.000 Khoản phải trả 11.500 Khoản phải thu 46.000 Lương phải trả 6.500 TS DI HẠN: 850.000 VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.032.000 Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000 Thiết bị 450.000 Tổng tài sản 1.050.000 Tổng nguồn vốn 1.050.000 28
  29. 1.7 Các trường hợp ảnh hưởng đến tính cân đối của bảng cân đối kế tốn TH1: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm giảm một khoản tài sản TH2: Tăng một khoản nguồn vốn đồng thời làm giảm một khoản nguồn vốn TH3: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm tăng một khoản nguồn vốn TH4: Giảm một khoản tài sản đồng thời làm giảm một khoản nguồn vốn 29
  30. TH1: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm giảm một khoản tài sản Ví dụ 1: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn năm tháng 12/2014 Tháng 01/2015, khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt 16tr
  31. CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG SÀI GỊN Bảng cân đối kế tốn Ngày 31/01/2015 TÀI SẢN NGUỒN VỐN • TS NGẮN HẠN: 200.000 NỢ PHẢI TRẢ: 18.000 Tiền mặt 170.000 Nợ phải trả NB 11.500 Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 6.500 • TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000 • Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000 • Thiết bị 450.000 • Tổng tài sản 1.050.000 Tổng nguồn vốn 1.050.000
  32. TH1: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm giảm một khoản tài sản Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản của phần tài sản làm hai khoản này thay đổi, một khoản tài sản tăng lên và một khoản tài sản giảm xuống tương ứng, nhưng số tiền tổng cộng hai bên tài sản và bên nguồn vốn khơng thay đổi.
  33. TH2: Tăng một khoản nguồn vốn đồng thời làm giảm một khoản nguồn vốn Ví dụ 2: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn tháng 01/2015 Tháng 02/2015, DN vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ cho người bán 10,5tr
  34. CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG SÀI GỊN Bảng cân đối kế tốn Ngày 28/02/2015 TÀI SẢN NGUỒN VỐN • TS NGẮN HẠN: 200.000 NỢ PHẢI TRẢ: 18.000 Tiền mặt 170.000 Nợ phải trả NB 1.000 Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 6.500 Vay ngắn hạn 10.500 • TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000 • Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000 • Thiết bị 450.000 • Tổng tài sản 1.050.000 Tổng nguồn vốn 1.050.000
  35. TH2: Tăng một khoản nguồn vốn đồng thời làm giảm một khoản nguồn vốn Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên nguồn vốn làm cho hai khoản này thay đổi, một khoản nguồn vốn giảm xuống và một khoản nguồn vốn tăng lên tương ứng, nhưng số tiền tổng cộng bên phần tài sản và bên nguồn vốn khơng thay đổi.
  36. TH3: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm tăng một khoản nguồn vốn Ví dụ 3: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn tháng 02/2015 Tháng 03/2015, DN mua vật liệu nhập kho trị giá 10tr, chưa trả tiền người bán
  37. CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG SÀI GỊN Bảng cân đối kế tốn Ngày 31/03/2015 TÀI SẢN NGUỒN VỐN • TS NGẮN HẠN: 210.000 NỢ PHẢI TRẢ: 28.000 Tiền mặt 170.000 Nợ phải trả NB 11.000 Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 6.500 Vật liệu 10.000 Vay ngắn hạn 10.500 • TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000 • Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000 • Thiết bị 450.000 • Tổng tài sản 1.060.000 Tổng nguồn vốn 1.060.000
  38. TH3: Tăng một khoản tài sản đồng thời làm tăng một khoản nguồn vốn • Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến hai khoản thuộc hai bên của bảng cân đối kế tốn, một khoản thuộc bên tài sản, một khoản thuộc bên nguồn vốn, làm cho một khoản bên tài sản tăng lên và một khoản bên nguồn vốn cũng tăng lên tương ứng và làm cho số tiền tổng cộng bên phần tài sản và bên phần nguồn vốn tăng lên đúng bằng số tăng tương ứng đĩ.
  39. TH4: Giảm một khoản tài sản đồng thời làm giảm một khoản nguồn vốn Ví dụ 4: Lấy số liệu bảng cân đối kế tốn tháng 03/2015 Tháng 04/2015, DN Chi tiền mặt trả lương cho cán bộ cơng nhân viên 4tr
  40. CƠNG TY NƯỚC TINH KHIẾT ĐƠNG SÀI GỊN Bảng cân đối kế tốn Ngày 30/04/2015 TÀI SẢN NGUỒN VỐN • TS NGẮN HẠN: 206.000 NỢ PHẢI TRẢ: 24.000 Tiền mặt 166.000 Nợ phải trả NB 11.000 Khoản phải thu 30.000 Lương phải trả 2.500 Vật liệu 10.000 Vay ngắn hạn 10.500 • TS DÀI HẠN: 850.000 VỐN CSH 1.032.000 • Đất đai 400.000 Nguồn vốn KD 1.032.000 • Thiết bị 450.000 • Tổng tài sản 1.056.000 Tổng nguồn vốn 1.056.000
  41. TH4: Giảm một khoản tài sản đồng thời làm giảm một khoản nguồn vốn • Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến hai tài khoản thuộc hai bên của bảng cân đối kế tốn, một tài khoản thuộc bên tài sản, một tài khoản thuộc bên nguồn vốn,làm cho tài khoản bên tài sản giảm xuống và tài khoản bên nguồn vốn cũng giảm xuống tương ứng, và làm cho số tiền tổng cộng bên phần tài sản và bên phần nguồn vốn giảm xuống đúng bằng số giảm tương ứng đĩ.
  42. Bài tập • Ơng Nguyễn Văn Anh đăng ký thành lập DN tư nhân Hồng Anh vào ngày 31/12/2015 với tài sản ban đầu như sau: (ĐVT: trđ) • Tiền gửi NH: 1.000 • Tiền mặt: 500 Trong năm 2016, cơng ty cĩ các nghiệp vụ kinh tế như sau: 31/01, mua thiết bị văn phịng trả bằng TGNH: 60 31/03, Mua thiết bị sản xuất 250, trả bằng TGNH 100, cịn lại nợ người bán X 31/05, mua NVL của người bán M chưa trả tiền 50 30/07, mua CCDC trị giá 12 trả bằng tiền mặt 30/09, vay ngắn hạn trả hết nợ người bán M 31/12, dùng tiền mặt trả nợ người bán X: 3
  43. 1. Yêu cầu xác định phương trình kế tốn khi thành lập cơng ty 2. Xác định tài sản và nguồn vốn của cơng ty sau mỗi tháng trên qua phương trình kế tốn
  44. 31/12/2015 31/01/2016 31/03/2016 31/05/2016 30/07/2016 30/09/2016 31/12/2016 Tài sản TGNH TM MMTB NVL CCDC Tổng cộng N.Vốn PTNB NVKD Vay NH Tổng cộng
  45. 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2.1 Khái niệm và ý nghĩa: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh:  Tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế tốn của DN  Chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác 45
  46. 2.2 Kết cấu BCKQHĐKD • Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN, bao gồm hoạt động kinh doanh và hoạt động khác • Tất cả các chi tiêu trong phần này đều trình bay theo 2 cột: Cột chỉ tiêu và cột số tiền. 46
  47. 2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD • (01) Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là tổng số tiền ban đầu mà doanh nghiệp thu về nhờ việc bán sản phẩm, hàng hố, dịch vụ trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. • (02) Các khoản giảm trừ doanh thu: Phản ánh các khoản làm giảm doanh thu như • Chiết khấu thương mại: • Giảm giá hàng bán, • Hàng bán bị trả lại, • Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (VD:thuế GTGT trực tiếp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu) 47
  48. 2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD • (10) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần: Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã trừ các khoản giảm trừ, đây là khoản doanh thu thực sự mà doanh nghiệp được hưởng. • (11) Giá vốn hàng bán: Phản ánh tổng giá trị mua của hàng hố, giá thành sản xuất thành phẩm, chi phí trực tiếp của các dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo. 48
  49. 2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD • (20) Lợi nhuận gộp: Phản ánh phần chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần và giá vốn hàng bán . • (24) Chi phí bán hàng: Phản ánh tổng chi phí bán hàng phân bổ cho số hàng hố, thành phẩm, dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo. • (25) Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho số hàng hố, thành phẩm, dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo. 49
  50. 2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD • (30)Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: Chỉ tiêu này phản ánh kết quả tài chính trước thuế thu nhập của hoạt động kinh doanh chính. (Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp + doanh thu tai chinh - chi phi tai chinh– (chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp)) • (21)Thu nhập hoạt động tài chính: Là các khoản thu từ hoạt động tài chính • (22)Chi phí hoạt động tài chính: Là tất cả các chi phí của hoạt động tài chính. 50
  51. 2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD • (31)Các khoản thu nhập khác: Là các khoản thu từ hoạt động khác ngồi hoạt động sản xuất kinh doanh chính và hoạt động tài chính. • (32) Các khoản chi phí khác: Là các khoản chi phí của hoạt động khác ngồi hoạt động kinh doanh và hoạt động tài chính • (40) Lợi nhuận khác: Là khoản chênh lệch giưã thu nhạp khác và chi phí khác. 51
  52. 2.3. Nội dung các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD • (50) Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế: Là tổng số lợi nhuận trước khi trừ thuế thu nhập từ hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo. • (51)=(50)*25%: CP thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng với số thu nhập phát sinh trong kỳ báo cáo • (52) CP thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại • (60) = (50)-(51)-(52) Lợi nhuận sau thuế TNDN: Là khoản chênh lệch giữa tổng lợi nhuận trước thuế và số thuế thu nhập phải nộp 52
  53. Thu nhập khác • Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ; • Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng; • Thu tiền bảo hiểm được bồi thường; • Thu được các khoản nợ phải thu đã xĩa sổ; • khoản nợ phải trả khơng ai địi, ghi tăng TN; • Thu các khoản thuế được giảm, được hồn lại; • Các khoản thu khác. 53
  54. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2015
  55. Trong năm 2016 cĩ tình hình như sau (đơn vị tính 1.000đ): • Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 986.000 • Do hàng bán bị kém phẩm chất nên khách hàng yêu cầu giảm giá 83.000, • bị trả lại là 23.000, chiết khấu thương mại là 56.000, thuế tiêu thụ đặc biệt • là 10.000 • Giá vốn hàng bán là 236.000 • Doanh thu hoạt động tài chính là 235.000 • Chi phí hoạt động tài chính là 53.000, trong đĩ chi phí lãi vay là 26.000 • Thu nhập khác là 231.000, chi phí khác là 89.000 • Chi phí quản lí doanh nghiệp là 235.000, chi phí bán hàng là 126.000 • Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% Yêu cầu : Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 55
  56. BCKQHĐKD NĂM 2016 • (01) Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu • (02) Các khoản giảm trừ doanh thu • (10) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần • (11) Giá vốn hàng bán • (20) Lợi nhuận gộp • (21)Doanh thu hoạt động tài chính • (22)Chi phí hoạt động tài chính • (24) Chi phí bán hàng • (25) Chi phí quản lý doanh nghiệp • (30) Lợi nhuận thuần từ HĐKD • (31)Các khoản thu nhập khác • (32) Các khoản chi phí khác • (40) Lợi nhuận khác • (50) Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế • (51) CP thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành • (60) Lợi nhuận sau thuế TNDN
  57. 2.4. Quan hệ giữa BCĐKT và BCKQHĐKD Bảng cân Bảng cân đối kế tốn đối kế tốn Ngày 31/12/2015 Ngày 31/12/2016 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2016 57
  58. Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT Bảng cân đối kế tốn TÀI SẢN NỢ VỐN CSH Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh LÃI/LỖ DTHU CHI PHÍ 58
  59. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 3.1 Khái niệm : • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của DN. 59
  60. 3.2 Ý nghĩa LCTT Dựa vào báo cáo lưu chuyển tiền tệ, người sử dụng cĩ thể báo cáo được: • Khả năng tạo ra tiền, • Sự biến động tài sản thuần của DN, • Khả năng thanh tốn của DN • Và dự đốn được luồng tiền trong kỳ tiếp theo 60
  61. 3.3 Kết cấu LCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm 3 phần: - Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh; - Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư; - Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính. 61
  62. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Phân biệt 03 loại hoạt động Loại Quyết định Loại BCTC liên BCLCTT tài chính quan ảnh hưởng Quyết định liên Tạo ra doanh thu Hoạt động kinh quan đến sử dụng doanh vốn lưu động – tài chủ yếu trợ ngắn hạn (KQKD) Quyết định Hoạt động đầu đầu tư - dài Liên quan tài sản tư hạn dài hạn + đầu tư Quyết định Liên quan vốn chủ Hoạt động tài huy động, tài sở hữu, vốn vay chính (CĐKT – phần trợ tài chính Nguồn vốn 62
  63. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Phân biệt 03 loại hoạt động • Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác khơng phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính. • Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác khơng thuộc các khoản tương đương tiền. • Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mơ và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp. 63
  64. 4. Thuyết minh BCTC 4.1 Khái niệm và ý nghĩa: • Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành hệ thống báo cáo tài chính của DN, được lập để giải thích và bổ sung thơng tin về:  Tình hình sản xuất, kinh doanh;  Tình hình tài chính của DN trong kỳ báo cáo mà các báo cáo tài chính khác khơng thể trình bày rõ ràng và chi tiết được. 64
  65. 4.2. Nội dung TMBCTC • Khái quát đặc điểm của DN; • Nội dung chế độ và chuẩn mực kế tốn mà DN lựa chọn để áp dụng; • Tình hình và lý do biến động của một số đối tượng tài sản và nguồn vốn quan trọng; • Phân tích một số chi tiêu tài chính chủ yếu; • Và các kiến nghị của doanh nghiệp. • DN phải trình bày đầy đủ các chỉ tiêu theo nội dung đã quy định trong Thuyết minh báo cáo tài chính. Ngồi ra doanh nghiệp cũng cĩ thể trình bày thêm các nội dung khác nhằm giải thích chi tiết hơn tình hình và két quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN. 65