Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Vũ Hữu Đức

pdf 23 trang phuongnguyen 3270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Vũ Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh_vu_hu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Vũ Hữu Đức

  1. Chương 2: Báo cáo tài chính TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mụctiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạncó CHƯƠNG 2 thể: – Trình bày mục đíchvàý nghĩacủa báo cáo tài Báo cáo tài chính chính. –Giải thích kếtcấuvànội dung củacácbáocáotài chính. –Giải thích các giảđịnh và nguyên tắckế toán cơ Vũ Hữu Đức bản. 2011 –Giải thích những hạnchế của báo cáo tài chính 2 Nội dung Giớithiệu báo cáo tài chính •Giớithiệuvề báo cáo tài chính •Nhắclạimộtsố khái niệm • Các khái niệmvànguyêntắccơ bản •Bảnchất báo cáo tài chính •Những hạnchế của báo cáo tài chính •Bảng cân đốikế toán •Báocáokếtquả hoạt động kinh doanh • Các báo cáo tài chính khác • Các báo cáo liên quan 3 4 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 8
  2. Chương 2: Báo cáo tài chính Nhắclạimộtsố khái niệm Nhắclạimộtsố khái niệm Định nghĩakế toán Quy trình kế toán Hoạt động củatổ Ra quyết định Đốitượng chức sử dụng Dữ liệu Ghi chép Phân loại, Cung cấp Thông kinh tế ban đầu ghi chép, thông tin tin (Chứng tổng hợp (Báo cáo) Dữ liệu Hệ thống kế Thông tin từ) (Sổ sách) toán 5 6 Nhắclạimộtsố khái niệm Bảnchất báo cáo tài chính • Kế toán tài chính nhằmcungcấp thông tin • Báo cáo tài chính là sảnphẩmcủakế cho các đốitượng ở bên ngoài (nhà đầutư, toán tài chính, cung cấp thông tin cho chủ nợ, nhà nước ), thôngqua cácbáocáo những người bên ngoài trong việcra tài chính. quyết định kinh tế. –Bảng cân đốikế toán –Báocáokếtquả hoạt động kinh doanh –Báocáolưu chuyểntiềntệ –Bản thuyếtminh 7 8 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 9
  3. Chương 2: Báo cáo tài chính Những thông tin cầnthiết Tình hình tài chính • Tình hình tài chính • Các nguồnlựckinhtế do doanh nghiệp •Sự thay đổi tình hình tài chính kiểm soát thể hiện qua các tài sảncủa • Các thông tin bổ sung doanh nghiệp •Nguồnhìnhthànhcácnguồnlựckinhtế thể hiện qua nguồnvốncủa doanh nghiệp 9 10 Tôi nghĩđây là Nguồnlựckinhtế một công ty có Nguồnhìnhthành tiềmlựckinhtế đủ để làm công Nhưng tôi thấyvaynợ nhiều trình quá nên chưayêntâm Nguyên vậtliệu Vay ngân hàng Máy móc thiếtbị Phảitrả ngườibán Nhà xưởng Phảinộpthuế Tiềngửingânhàng Vốnchủ sở hữu 11 12 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 10
  4. Chương 2: Báo cáo tài chính Sự thay đổi tình hình tài chính Sự thay đổi tình hình tài chính •Sự thay đổi tình hình tài chính là sự vận động củacácnguồnlựckinhtế mà Tài sảnTàisảnTàisản doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn hình thành của các nguồnlực đó. Chi Bán NguồnvốnNgutiền ồnvốnNguhàng ồnvốn Mua Thu hàng tiền 13 14 Sự thay đổi tình hình tài chính Thí dụ •Ngày1.1, Bạn đượcgiaođiều hành mộtcông ty có nguồnlựckinhtế là 1.000 triệudưới Tài sảnTàisản dạng tiền. Nguồnhìnhthànhcủa nguồnlực trên là 500 triệu đi vay và 500 triệuchủ nhân bỏ vốn. Trong tháng 1: –Bạn chi 300 triệu mua hàng và bán hếtvới giá 400 Vay tiền triệu. NguồnvốnNMua guồnvốn –Bạn vay thêm 200 triệutiền và dùng mua 1 thiết Máy bị. móc 15 16 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 11
  5. Chương 2: Báo cáo tài chính Tình hình tài chính Sự thay đổi tình hình tài chính Tài sản Tài sản •Do kếtquả kinh doanh: Tiền 1.000 Tiền 1.100 – Doanh thu: 400 – Chi phí: 300 Thiếtbị 200 –Lợi nhuận: 100 Nguồnvốn Nguồnvốn Vay 500 ? Vay 700 Làm tăng vốnchủ sở hữu Chủ 500 Chủ 600 17 18 Sự thay đổi tình hình tài chính Các thông tin bổ sung •Do lưuchuyểntiền: •Cáchthức tính toán các số liệu – Thu tiền bán hàng: 400 • Chi tiếtcácsố liệu – Chi tiền mua hàng: (300) •Cácvấn đề cầnlưuý khác – Tiềntăng từ HĐKD 100 – Chi mua thiếtbị: (200) – Tiềngiảm do HĐĐT: (200) Vay để –Thu đi vay: 200 đầutư – Tiềntăng từ HĐTC: 200 19 20 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 12
  6. Chương 2: Báo cáo tài chính Thời điểmvàthờikỳ Các báo cáo tài chính • Các báo cáo tài chính đượclập để phản Tài sản Tài sản ảnhtìnhhìnhtàichínhvàsự thay đổi Sự thay đổitìnhhình tài chính tình hình tài chính Nguồnvốn Thờikỳ: Tháng 1 Nguồnvốn Tình hình tài chính Tình hình tài chính Thời điểm1/1 Thời điểm 31/1 21 22 Các báo cáo tài chính Bài tậpthực hành Thông tin Báo cáo tài Nội dung Tính chất chính ‪ Vào ngày 1.1.20x0, cửahàngthựcphẩm SafeFood của ông Huy có các nguồnlựckinhtế như sau: Tình hình tài Bảng cân đốikế Nguồnlựckinhtế Thời điểm ‪ Thựcphẩm trong kho: 300 triệu chính toán ìnhthành Nguồnh ‪ Tiềnmặt: 100 triệu nguồnlựckinhtế ‪ Ông Huy đãbỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh doanh, vay của ngân hàng 150 triệu. Trong tháng 1, ông Huy Sự thay đổi tình Báo cáo kếtquả Sự vận động của Thờikỳ bán hếtsố thựcphẩmtrênthuđược 400 triệu, số tiền hình tài chính hoạt động kinh nguồnlựckinhtế này ông đãsử dụng như sau: doanh Sự thay đổitương ‪ Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 30 triệu Báo cáo lưu ứng của nguồnhình ‪ Trả tiền thuê cửa hàng và các vậtdụng là 20 triệu chuyểntiềntệ thành ‪ Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu. Các thông tin bổ Bản thuyếtminh Số liệuchi tiếtvà Thời điểmvà ‪ Mua thựcphẩm để tiếptục kinh doanh trong tháng 2 là 330 sung báo cáo tài chính các giảithích thờikỳ triệu. 23 24 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 13
  7. Chương 2: Báo cáo tài chính Yêu cầu1 Yêu cầu2 • So sánh số tổng cộng nguồnlựckinhtế và số tổng •Liệt kê các khoảntăng/giảmcủa nguồnlựckinhtế cộng nguồn hình thành nguồnlực ngày 1.1.20x0. ngày 31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 củacửa hàng, đốichiếuvới các khoảntăng lên của nguồn hình thành. 25 26 Yêu cầu3 Yêu cầu4 •Tínhlợi nhuậncủacửa hàng trong tháng 1 bằng •Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 củaCửa cách so sánh giữa doanh thu bán hàng và chi phí hàng. Phân tích theo 3 hoạt động kinh doanh, đầu để có được doanh thu đó. NếubạnlàôngHuybạn tư và tài chính. có hài lòng vớikếtquả kinh doanh tháng 1 không? 27 28 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 14
  8. Chương 2: Báo cáo tài chính Yêu cầu5 Bảng cân đốikế toán •ÔngHuydự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu để •Phương trình kế toán mua mộttủ lạnh. Nếulàngânhàngbạn có cho ông •Cácyếutố củaBảng cân đốikế toán. Huy vay không? Tại sao? •Kếtcấuvànội dung Bảng cân đốikế toán •Ý nghĩacủaBảng cân đốikế toán • Ảnh hưởng của các nghiệpvụđếnBảng cân đốikế toán 29 30 Phương trình kế toán Các yếutố củaBảng CĐKT • Tài sản là những nguồn lực kinh tế do doanh = Nguồnlựckinhtế Nguồnhìnhthành nghiệp kiểm soát, nhằm mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai: Tài sản = Nguồnvốn –Tiền – Hàng tồnkho Tài sản = Nợ phảitrả + VCSH –Nợ phảithu –Tàisảncốđịnh Tài sản - Nợ phảitrả = VCSH 31 32 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 15
  9. Chương 2: Báo cáo tài chính Các yếutố củaBảng CĐKT Các yếutố củaBảng CĐKT • Nợ phải trả là nghĩa vụ mà doanh nghiệp • Vốnchủ sở hữu là phầncònlạicủatàisản phải thanh toán: sau khi thanh toán nợ phảitrả. Vốnchủ sở –Vay hữu được doanh nghiệp được quyền sử –Phảitrả người bán dụng một cách chủ động, linh hoạt và không –Thuế phảinộp ngân sách phải cam kết thanh toán: –Phảitrả nhân viên –Vốn góp củachủ sở hữu –Lợi nhuậncònđể lại doanh nghiệp 33 34 Bài tậpthực hành Các khoảnmục Số tiền Các khoảnmục Số tiền Tiềnmặttồnquỹ 415.000 Vay dài hạnngânhàngACB 1.500.000 • Xí nghiệp Huy Hoàng là doanh nghiệp Gỗ nguyên liệu 2.000.000 Khách mua sảnphẩm còn nợ 172.000 sảnxuất đồ gỗ nộithất do ông Huy và Nhà xưởng ở ThủĐức 3.000.000 Tiền điện còn nợ chưatrả 35.000 ông Hoàng là chủ sở hữu. Tài liệuvề các tài sản, nợ phảitrả và vốnchủ sở Tiềngửi ngân hàng 1.450.000 Lương tháng 1 chưatrả 450.000 hữucủa xí nghiệp(gọi chung là các Vốn góp của ông Huy 3.000.000 Thuế chưa đếnhạnnộp 84.000 khoảnmục) vào ngày 31.01.20x1 như Vốn góp của ông Hoàng 1.000.000 Vay ngắnhạnngânhàngSAB 2.745.000 sau (đơnvị tính: 1.000đ) Nợ tiền mua gỗ 250.000 Máy chà nhám sảnphẩm 215.000 Thành phẩm bàn, ghế, tủ 3.160.000 Lợi nhuậntíchlũycáckỳ trước x 35 36 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 16
  10. Chương 2: Báo cáo tài chính Yêu cầu1 Yêu cầu2 •Dựatrênđịnh nghĩatàisản, nợ phảitrả và vốnchủ •Tínhtổng tài sảncủa xí nghiệp. Dựatrênphương sở hữu để sắpxếp các khoảnmục trên thành ba trình kế toán, tính số x chưabiết. nhóm tài sản, nợ phảitrả và vốnchủ sở hữu 37 38 KếtcấuBảng cân đốikế toán Tài sản Mã số Sốđầunăm Số cuốikỳ • Tài sảnngắnhạn là những tài sảncóthể biến đổi TÀI SẢN thành tiềntrongmộtkỳ kinh doanh của doanh nghiệp hoặc trong vòng mộtnămkể từ ngày của báo cáo tài A. Tài sảnngắnhạn chính: B. Tài sảndàihạn –Tiềngồm các khoảntiềnmặt, tiềngửi ngân hàng và tiền Tổng cộng Tài sản đang trong quá trình chuyển giao. NGUỒN VỐN – Các khoản đầutư ngắnhạn vào các chứng khoán nhằmgiữ thay cho tiền và thu lãi trong những giai đoạntiềntạmthời A. Nợ phảitrả nhàn rỗi. I. Nợ ngắnhạn – Các khoảnphảithulàtàisảncủa doanh nghiệpmàcáccá nhân, đơnvị khác đang sử dụng và phải thanh toán cho II. Nợ dài hạn doanh nghiệp trong tương lai. B. Vốnchủ sở hữu – Hàng tồnkholàtàisản doanh nghiệpdự trữ cho nhu cầu Tổng cộng Nguồnvốn kinh doanh của mình. 39 40 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 17
  11. Chương 2: Báo cáo tài chính Tài sản Nợ phảitrả • Tài sảndàihạn là những tài sảnkhôngthỏamãn •Nợ phảitrảđượcchiathành2 loại: yêu cầucủatàisảnngắnhạn: –Tàisảncốđịnh là những tài sản tham gia vào nhiềuchukỳ –Nợ phảitrả ngắnhạngồmcáckhoảnphải kinh doanh nhưng không thay đổi hình thái biểuhiệnvàgiá trị của chúng bị hao mòn dần thanh toán trong mộtchukỳ kinh doanh – Đầutư dài hạn: là những khoản đầutư ra bên ngoài doanh của doanh nghiệphoặctrongthờigianmột nghiệpmàkhócóthể thu hồivốn trong năm tài chính. nămkể từ ngày của báo cáo tài chính. –Nợ phảitrả dài hạnlànhững khoảnnợ phảitrả không thỏamãnđịnh nghĩacủanợ ngắnhạn, gồmcáckhoảnvaydàihạnvà nợ dài hạn. 41 42 Vốnchủ sở hữu Bài tậpthực hành •Vốn chủ sở hữu do các nhà đầu tư góp vốn • Dùng dữ liệucủa bài tậpvề công ty Huy Hoàng để và phần tích lũy từ kết quả kinh doanh của lậpBảng cân đốikế toán theo mẫu. doanh nghiệp: –Nguồnvốn kinh doanh: vốn góp củachủ sở hữu –Lợi nhuậnchưa phân phốilàkếtquả hoạt động của đơnvị sau khi đãnộpthuế thu nhập doanh nghiệpvàchiacổ tức. –Quỹ chuyên dùng: là những nguồnvốnchỉđược dùng vào những mục đích cụ thể. Ví dụ: quỹđầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính. 43 44 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 18
  12. Chương 2: Báo cáo tài chính Ý nghĩaBảng cân đốikế toán Bài tậpthực hành • Các thông tin về tài sản của doanh nghiệpgiúp •Nhậnxétvề tình hình tài chính của công ty Huy người đọc đánh giá cơ bảnvề qui mô doanh nghiệp Hoàng để qua Bảng cân đốikế toán. và cơ cấutàisản. • Các thông tin về nguồnvốn giúp người đọchiểu đượcnhững nét cơ bảnvề khả năng tự chủ tài chính và các nghĩavụ tương lai của doanh nghiệp. • Thông tin về khả năng trả nợ cũng đượcthể hiện trong Bảng cân đốikế toán thông qua việc so sánh giữatàisảnngắnhạnvànợ ngắnhạn. 45 46 Ảnh hưởng của các nghiệpvụ Thực hành • Trong quá trình hoạt động của doanh Tài sản = Nợ phảitrả + Vốnchủ sở hữu nghiệp, tài sản và nguồnvốnluônvận Nghiệp vụ động, thay đổi. Tiền Tài sảnkhác Vốn góp LN CPP • Quá trình thay đổi không ảnh hưởng đến tính cân đốicủa báo cáo tài chính 47 48 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 19
  13. Chương 2: Báo cáo tài chính Thực hành Thực hành • Công ty A thành lậpvàđi vào hoạt động từ ngày Tài sản = Nợ phảitrả + Vốnchủ sở hữu 01.09.201x. Trong tháng 9 có các nghiệpvụ kinh tế Nghiệp phát sinh như sau: vụ Vốn góp LN CPP Tiền Tài sảnkhác – Ngày 1/9 nhậnvốn góp củacácchủ sở hữu là ông B góp bằng tiềngửi ngân hàng: 500.000.000đ, bằng tiềnmặt 1 600.000 +300.000 = 900.000 100.000.000đ và mộtsố tài sảncốđịnh trị giá 300.000.000đ và bà C góp vốnbằng tiềngửi ngân hàng 600.000.000đ. 600.000 = 600.000 49 50 Báo cáo kếtquả hoạt động kinh doanh Các yếutố của BCKQHĐKD • Doanh thu là giá bán của hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp •Cácyếutố củaBáocáokếtquả hoạt đã cung cấp cho khách hàng. Doanh thu được xác định căn cứ vào việc bán hàng hay cung cấp dịch vụ đã hoàn tất hay không, động kinh doanh không phụ thuộc vào việc thu tiền hay chưa thu tiền. • Chi phí sảnxuất, kinh doanh là giá trị của các nguồn lực đã •Nội dung và kếtcấucủabáocáo bỏ ra để mua hàng, sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ: – Giá vốn hàng bán. • Ý nghĩacủa báo cáo. – Chi phí bán hàng,. – Chi phí quản lý doanh nghiệp • Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí sản xuất, kinh doanh. 51 52 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 20
  14. Chương 2: Báo cáo tài chính Các yếutố của BCKQHĐKD Các yếutố của BCKQHĐKD • Doanh thu tài chính mang lại từ các khoản lãi do tiền gửi ngân • Lợi nhuận trước thuế là lợi nhuận từ hoạt động hàng, do cho vay hoặc đầu tư vào doanh nghiệp khác. kinh doanh sau khi tính thêm các khoản lãi lỗ tài • Chi phí tài chính bao gồm chi phí lãi vay phát sinh khi doanh chínhvàlãilỗ khác. nghiệp vay tiền từ ngân hàng. • Thu nhập khác là những khoản lợi ích tăng thêm không gắn • Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp – liên quan với hoạt động bình thường của doanh nghiệp như giá thanh lý đếnkhoảnthuế doanh nghiệpphảitrả tương ứng với một thiết bị cũ. lợi nhuậntrướcthuế trong kỳ. • Chi phí khác là những chi phí không gắn với hoạt động bình • Lợi nhuận sau thuế là lợi nhuậnmàcácchủ sở hữu thường của doanh nghiệp như một khoản tiền phạt do vi phạm của doanh nghiệp đượchưởng từ hoạt động trong kỳ hợp đồng. của doanh nghiệpmanglại. 53 54 Các yếutố của BCKQHĐKD Bài tậpthực hành • Trong tháng 9.20x1, doanh nghiệpthương mạivà Doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụ Doanh thu tài chính Thu nhậpkhác dịch vụ kỹ thuật Hoa Mai chuyên bán và thựchiện dịch vụ bảotrìmáyin, mực in công nghiệpcótình Giá vốn CP bán CP quản LN từ CP tài Lãi/lỗ tài CP Lãi/lỗ hàng bán hàng lý HĐKD chính chính khác khác hình như sau: – Bán máy in công nghiệpvới giá bán 150.000.000đ, giá vốn máy in là 110.000.000đ –Thựchiệndịch vụ bảo trì máy in với giá 20.000.000đ, phụ tùng đãsử dụng là 5.000.000đ Lợinhuậntrướcthuế – Chi phí tiền công cho các nhân viên kỹ thuậtchuyênlắp ráp, và bảo trì máy in là 8.500.000đ CP thuế thu nhập Lợi nhuận – Chi phí điệnthoại, điện, nước chung của doanh nghiệplà doanh nghiệp sau thuế 5.000.000đ 55 56 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 21
  15. Chương 2: Báo cáo tài chính Bài tậpthực hành (tt) Kếtcấu BCKQHĐKD – Chi phí quảng cáo là 2.000.000đ. Chi phí tiềnlương của CHỈ TIÊU Nămnay Nămtrước nhân viên văn phòng trong tháng là 4.000.000 đ 1. Doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụ – Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 1.500.000 đ. Lãi tiềngửi ngân hàng theo giấy báo của ngân hàng là 500.000 2. Giá vốn hàng bán đ. 3. Lợi nhuậngộp bán hàng và cung cấp – Trong kỳ, doanh nghiệp thanh lý mộtsố thiếtbịđãkhấu hao dịch vụ hếtthuđược 1.200.000 đ. 4. Chi phí bán hàng –Thuế suấtthuế thu nhập doanh nghiệplà25%. •Xácđịnh lợi nhuận doanh nghiệp Hoa Mai trong 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp tháng 9.20x1. 6. Lợi nhuậntừ hoạt động kinh doanh 57 58 Kếtcấu BCKQHĐKD Bài tậpthực hành CHỈ TIÊU Nămnay Nămtrước •Sử dụng số liệucủa công ty Hoa Mai để lập 7. Doanh thu hoạt động tài chính Báo cáo kếtquả hoạt động kinh doanh tháng 8. Chi phí tài chính 9.20x1. 9. Lãi/lỗ tài chính 10. Thu nhập khác 11. Chi phí khác 12. Lãi/lỗ khác 13. Lợi nhuậntrướcthuế 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 15. Lợi nhuậnsauthuế 59 60 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 22
  16. Chương 2: Báo cáo tài chính Ý nghĩacủa BCKQHĐKD Bài tậpthực hành •BCKQHĐKD cung cấp thông tin cho việc đánh •Sử dụng Báo cáo kếtquả hoạt động kinh giá quy mô hoạt động và khả năng sinh lờicủa doanh của doanh nghiệp Hoa Mai tháng DN: 9.20x1 để trả lờicáccâuhỏisau: –Quymôthể hiện qua doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụ của DN. – Quy mô kinh doanh của doanh nghiệp tháng này có tăng trưởng so với tháng trước hay không, biết –Khả năng sinh lời được đánh giá qua lợi nhuậncủa doanh nghiệp. doanh thu tháng trước là 160 triệu đồng. Được •Lợi nhuậnsauthuế biết ngành kinh doanh này có hoạt động ổn định •Lợi nhuậntrướcthuế. trong suốt các tháng trong năm, ngoạitrừ 1 tháng •Lợi nhuậntừ hoạt động kinh doanh trướctết và 1 tháng sau tết. •Lợi nhuậngộp – Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệpcó đang cạnh tranh gay gắt không? 61 62 Bài tậpthực hành (tt) Các báo cáo tài chính khác –Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpcókhả • Báo cáo lưuchuyểntiềntệ năng sinh lời cao hay không? • Báo cáo này tiếpcậntừ phía các dòng tiềnra – Doanh nghiệpcóchịu các áp lựcvề chi phí đivay và dòng tiền vào trong kỳ của doanh nghiệp hay không? phân chia theo ba hoạt động: hoạt động kinh – Trong kỳ, lợi nhuậncủa doanh nghiệpcó doanh, hoạt động đầutư và hoạt động tài tăng/giảm đáng kể do các giao dịch không thường chính. xuyên hay không? •Qua đó, giúp người đọcthấy đượccáchoạt –Giả sử vốn đầutư vào doanh nghiệp là 800 triệu động đãtạoratiềnvàsử dụng tiềnnhư thế đồng. Theo bạn, việc đầutư vào doanh nghiệpcó nào cũng nhưđánh giá những ảnh hưởng lợihơnviệcgửitiềntiếtkiệm vào ngân hàng hay của chúng đến tình hình tài chính của doanh không? Giả sử lãi suấttiềngửi ngân hàng hiện nghiệp. nay là 1%/tháng 63 64 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 23
  17. Chương 2: Báo cáo tài chính Báo cáo lưuchuyểntiềntệ Báo cáo lưuchuyểntiềntệ • Hoạt động kinh doanh: dòng tiền phát sinh từ hoạt CHỈ TIÊU Nămnay Nămtrước động kinh doanh là dòng tiềncóliênquanđến các I. Lưu chuyểntiềntừ hoạt động kinh doanh hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh 1. Tiền thu từ bánhàngvàcungcấpdịch vụ nghiệp. Trong đó: 2. Tiền chi trả cho nhà cung cấphànghóavàdịch vụ – Dòng thu từ hoạt động kinh doanh gồmtiềnthuđượctừ việc 3. Tiền chi trả cho ngườilaođộng bán hàng và cung cấpdịch vụ. 4. Tiền chi trả lãi vay – Dòng chi cho hoạt động kinh doanh gồmtiềnchi rachoviệc 5. Tiềnchi nộpthuế thu nhập doanh nghiệp mua nguyên vậtliệu, hàng hóa, trả lương cho công nhân 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh viên, trả tiền thuê nhà xưởng, các chi phí vật dung 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh Lưu chuyểntiềnthuầntừ hoạt động kinh doanh 65 66 Báo cáo lưuchuyểntiềntệ Báo cáo lưuchuyểntiềntệ • Hoạt động đầutư: dòng tiền phát sinh từ hoạt động đầutư là luồng tiền có liên quan đến các hoạt động CHỈ TIÊU Nămnay Nămtrước mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài II Lưu chuyểntiềntừ hoạt động đầutư hạnvàcáckhoản đầutư khác. Trong đó: 1. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ – Dòng thu từ hoạt động đầutư gồmtiềnthuđượctừ việc 2. Tiền chi mua sắm TSCĐ bán/thanh l‎ý tài sản dài hạn (máy móc, thiếtbị, nhà 3. Tiềnchi chovay xưởng .), tiềnthuhồi các khoảnvốn đãgópvàocácđơnvị 4.Tiền thu hồi cho vay khác, tiềnlãichovay, lợi nhuận được chia – Dòng chi cho hoạt động đầutư gồmtiềnchi muasắmtài 5. Tiềnchi đầutư góp vốnvàođơnvị khác sản dài hạn, chi tiền góp vốn vào các đơnvị khác, chi tiền 6. Tiền thu hồi đầutư góp vốnvàođơnvị khác cho vay hay mua các công cụ nợ 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tứcvàlợi nhuận đượcchia Lưu chuyểntiềnthuầntừ hoạt động đầutư 67 68 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 24
  18. Chương 2: Báo cáo tài chính Báo cáo lưuchuyểntiềntệ Báo cáo lưuchuyểntiềntệ • Hoạt động tài chính: dòng tiền phát sinh từ hoạt CHỈ TIÊU Nămnay Nămtrước động tài chính là dòng tiền có liên quan đếnviệc thay III. Lưu chuyểntiềntừ HĐ tài chính đổivề quy mô và kếtcấucủavốnchủ sở hữuvàvốn 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhậnvốngóp vay của doanh nghiệp. Trong đó: 2. Tiềnchi trả vốn góp cho các chủ sở hữu – Dòng thu từ hoạt động tài chính gồmthutiềntừ việc phát 3. Tiềnvayngắnhạn, dài hạnnhận được hành cổ phiếuhay chủ sở hữugópvốn, nhận đượctiềnvay 4. Tiềnchi trả nợ gốcvay ngắnhạn, tiền vay dài hạn – Dòng chi cho hoạt động tài chính gồmtiềnchi trả vốncho 5. Cổ tức, lợi nhuận đãtrả cho chủ sở hữu chủ sở hữu, tiềncổ tứctrả cho cổđông, tiềnnợ gốccủacác Lưuchuyểntiềnthuầntừ hoạt động tài chính khoảnvay. Lưuchuyểntiềnthuầntrongkỳ Tiềnvàtương đương tiền đầukỳ Tiềnvàtương đương tiềncuốikỳ 69 70 Bài tậpthực hành Chỉ tiêu Số tiền Tiền đầukỳ 3.000 •LậpBáocáolưuchuyểntiềntệ của Thu trong kỳ công ty BB và nhậnxétvề tình hình lưu Thu từ bán hàng 15.000 chuyểntiềntệ của công ty Thu từ nhượng bán TSCĐ 300 Thu do đivay 6.000 Thu do phát hành cổ phiếu 4.000 Thu do bán lạicổ phần trong công ty K 2.000 Thu lãi tiềngửi ngân hàng 200 Thu lãi đượcchiatừ các khoản đầutư 300 Thu do đượcbồithường 200 Tổng cộng thu 28.000 71 72 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 25
  19. Chương 2: Báo cáo tài chính Chỉ tiêu Số tiền Báo cáo tài chính khác Chi trong kỳ •Bản thuyết minh báo cáo tài chính đượclập để giải thích và bổ Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ 3.000 sung thêm thông tin về tình hình hoạt động sảnxuất kinh doanh, Chi trả nợ vay 4.000 tình hình tài chính của doanh nghiệptrongkỳ báo cáo mà các Chi trả lãi vay 1.000 báo cáo tài chính trên không thể trình bày rõ ràng, chi tiếthoặc chưa nêu ra được: Chi đầutư vào công ty L 7.000 – Các chính sách (hoặcphương pháp kế toán) mà đơnvị áp dụng Chi mua tài sảncốđịnh 4.000 –Cácsố liệuchi tiếtcủamộtsố khoảnmụctrênbảng cân đốikế Chi trả lương công nhân viên 2.000 toán, báo cáo kếtquả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưuchuyển tiềntệ. Chi nộpthuế thu nhập doanh nghiệp 500 –Những thông tin quan trọng chưa được ghi nhận trên báo cáo tài Chi trả cổ tức 3.500 chính. Chi trả nợ cho nhà cung cấpthiếtbị 2.000 Cộng chi trong kỳ 27.000 Tiềncuốikỳ 4.000 73 74 Các báo cáo khác Các báo cáo khác • Báo cáo thường niên • Báo cáo kiểm toán là báo cáo trình bày ý kiến của • Báo cáo thường niên là báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động kiểm toán viên về việc báo cáo tài chính của doanh của công ty trong năm qua, được các công ty cổ phần lập để nghiệp có trình bày trung thực và hợp lý tình hình công bố thông tin cho các cổ đông và các đối tượng khác: kinh doanh theo các qui định của chuẩn mực và chế –Lịch sử hoạt động của công ty độ kế toán. –BáocáocủaHội đồng quảntrị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty •Nội dung báo cáo kiểm toán thường gồm 3 phần – Báo cáo của Ban Giám đốc chính ngoài phần tiêu đề giới thiệu công ty kiểm toán: – Báo cáo tài chính – Đoạn mở đầu: –Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán –Phạm vi và căn cứ thực hiện – Các công ty có liên quan –Ý kiến của kiểm toán viên: –Tổ chức và nhân sự – Thông tin cổ đông/thành viên góp vốn và quản trị công ty 75 76 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 26
  20. Chương 2: Báo cáo tài chính Bài tậpthực hành Các giảđịnh và nguyên tắckế toán • Đọcbáocáotài •Hoạt động liên tục chính của REE • Đơnvị kinh tế 2010 và nhậnxét • Đơnvị tiềntệ •Kỳ kế toán •Cơ sở dồn tích và phù hợp •Giágốc •Thậntrọng • Đầy đủ •Nhất quán 77 78 Hoạt động liên tục Đơn vị kinh tế • Doanh nghiệp đượcgiảđịnh là đang hoạt •Giả định đơn vị kinh tế cho rằng các hoạt động và sẽ tiếptụchoạt động trong mộtthời động kinh tế luôn có thể xác định được sự gian dài. liên quan đến một đơn vị kinh tế cụ thể. •Hoạt động liên tục là giả định doanh nghiệp • Nói cách khác, hoạt động của một doanh đang hoạt động và còn tiếp tục hoạt động nghiệp có thể được theo dõi và ghi nhận tách trong thời gian dài. biệt với người chủ doanh nghiệp và các •Giả định này làm cơ sở cho nhiều cách xử lý trong kế toán. doanh nghiệp khác. 79 80 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 27
  21. Chương 2: Báo cáo tài chính Đơn vị tiền tệ Kỳ kế toán •Giả định đơn vị tiền tệ cho rằng tiền tệ là •Giảđịnh kỳ kế toán cho rằng các hoạt động thước đo thích hợp và hữu ích đối với kế kinh tế của doanh nghiệpcóthể chia vào toán tài chính. những thờikỳ nhất định, ví dụ tháng, quý hay •Giả định đơn vị tiền tệ cũng cho rằng sức năm. mua của đồng tiền tương đối ổn định; nghĩa •Việc phân chia này giúp cung cấp thông tin là lạm phát ở mức độ chưa đủ ảnh hưởng kịpthời cho ngườisử dụng để ra quyết định. đến độ tin cậy và khả năng so sánh của báo •Trongthựctế, kỳ kế toán thường đượcchọn cáo tài chính. là mộtnăm–gọilàniênđộ kế toán. 81 82 Giá gốc Cơ sở dồn tích và phù hợp •Nguyêntắcnàyyêucầu doanh nghiệpghi •Cơ sở dồn tích yêu cầuviệcghinhận và báo nhậncáctàisản mà doanh nghiệp đang nắm cáo về tài sản, nguồnvốn, doanh thu và chi giữ theo chi phí thựctế mà doanh nghiệpbỏ phí dựatrêncơ sở nghiệpvụ kinh tế phát ra để có đượccáctàisản đó. sinh chứ không phảidựatrêncơ sở thu tiền •Nguyêntắcnàyxuất phát từ tính khách quan hay chi tiền. củaviệcxácđịnh giá gốc. •Phùhợpyêucầuphảixácđịnh chi phí phù hợpvới doanh thu trong kỳđểxác định đúng đắnkếtquả kinh doanh củakỳ kế toán. 83 84 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 28
  22. Chương 2: Báo cáo tài chính Thậntrọng Đầy đủ •Nguyêntắcnàyyêucầu doanh nghiệp không •Nguyêntắcnàyyêucầu doanh nghiệpghi được đánh giá tài sảnvàcáckhoảnthunhập chép, phản ánh và báo cáo đầy đủ tấtcả các cao hơnthựctế cũng như không được đánh nghiệpvụ kinh tế phát sinh liên quan đếnkỳ giá các khoảnnợ phảitrả và chi phí thấphơn kế toán, không đượcbỏ sót. thựctế. •Nguyêntắcnàycũng đòi hỏi doanh nghiệp phảithuyếtminhđầy đủ các vấn đề trên báo cáo tài chính. 85 86 Nhấtquán Bài tậpthực hành •Nguyêntắcnàyyêucầu doanh nghiệpsử • Tình huống 1 • Ông Nam là chủ sở hữuvàđồng thờilàgiámđốc dụng chính sách và phương pháp kế toán công ty trách nhiệmhữuhạn Thiên Nam. phảinhất quán để đảmbảosố liệukế toán có • Ngày 2/3/20x1 có mộtkhoảnnợ phảitrả của Thiên thể so sánh đượcgiữacáckỳ hoặcgiữacác Nam đếnhạntrả nhưng công ty đang tập trung mua hàng nên thiếutiền thanh toán. doanh nghiệp. • Ông Nam dùng tiềncánhângiaochonhânviêncông •Nhất quán có nghĩalàcùngmộtsự vật, hiện ty để thanh toán khoảnphảitrả trên. tượng thì phảisử dụng một chính sách hoặc •Sauđó ông Nam quên mấtviệc này cho đếnkhiđọc báo cáo tài chính năm 20x1 thấymộtkhoảnvaycủa phương pháp kế toán. công ty mang tên mình. 87 88 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 29
  23. Chương 2: Báo cáo tài chính Bài tậpthực hành Bài tậpthực hành • Tình huống 2 • Tình huống 3 • Công ty Bùi Văn bán máy nổ cho nông dân. • Công ty Alpha thường trả lương thành 2 đợt. Ngày 31/12/20x1 có 2 khách hàng đãquá Đợt 1 vào ngày 15 hàng tháng và đợt2 vào hạn 9 tháng vì bị thiệthạinặng do cơnbão ngày 3 tháng sau. Khi lập báo cáo tài chính tháng 3. năm, kế toán công ty ghi tiềnlương đợt2 •Kế toán công ty Bùi Vănghinhậnkhoảnphải tháng 12 như mộtkhoảnphảitrả. thu khách hàng theo số tiềnthựctế có khả năng thu hồi thay vì ghi theo số nợ gốckèm theo lãi trả chậm. 89 90 Bài tậpthực hành Các hạnchế của báo cáo tài chính • Tình huống 4 • Không phản ảnh đượcgiátrị hiệntạicủatài • Xí nghiệp Xuân Hưng nhậpkhẩumộtthiếtbị sản và doanh nghiệp. với giá 100 triệu. Xí nghiệpphảinộpthuế •Chưa quan tâm đến thông tin phi tài chính nhậpkhẩu10 triệuvàthuế giá trị gia tăng 11 triệu. Chi phí vận chuyểnvề nhà máy là 2 •Sử dụng nhiều ước tính, xét đoán và kỹ thuật triệu. Đượcbiếtthuế nhậpkhẩu không được phân bổ hoàn lạinhưng thuế giá trị gia tăng sẽđược •Thường cung cấp thông tin chậmhơnso với hoàn lại qua hình thứckhấutrừ. nhu cầucủangườisử dụng. •Kế toán công ty ghi nhậnthiếtbị trên sổ sách với giá 112 triệu. 91 92 Khoa Kế toán - Kiểm toán Trường Đại học Mở TPHCM 30