Bài giảng Nguyên lý Kế toán 2 - Chương 2: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả HĐKD

pdf 23 trang phuongnguyen 10670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý Kế toán 2 - Chương 2: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả HĐKD", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_2_chuong_2_bang_can_doi_ke_toan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý Kế toán 2 - Chương 2: Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả HĐKD

  1. 1. Bảng cân đối kế tốn 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2
  2.  Là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tồn bộ giá trị tài sản hiện cĩ và nguồn hình thành tài sản đĩ (nguồn vốn) của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. 3
  3. A. Tài sản ngắn hạn 1. Tài sản B. Tài sản dài hạn 2. Nguồn vốn A. Nợ phải trả B. Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn Hay (A+B) Tài sản = (A+B) Nguồn vốn 4
  4. NỘI DUNG BCĐKT: NỘI DUNG TÀI SẢN NGUỒN VỐN TSNH TSDH VCSH NPT 5
  5. KẾT CẤU BCĐKT KẾT CẤU DỌC NGANG 6
  6. a Kết cấu theo chiều dọc TÀI SẢN Mã số TM Số cuối năm Số đầu năm 1 2 3 4 5 A- TÀI SẢN NGẮN HẠN B- TÀI SẢN DÀI HẠN TỔNG TÀI SẢN NGUỒN VỐN A- NỢ PHẢI TRẢ B- VỐN CHỦ SỞ HỮU TỔNG NGUỒN VỐN 7
  7. B Kết cấu theo ngang TÀI SẢN Mã TM Số cuối Số đầu NGUỒN VỐN Mã TM Số cuối Số số năm năm số năm đầu năm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 A- TÀI SẢN NGẮN HẠN A- NỢ PHẢI TRẢ B- TÀI SẢN DÀI HẠN B- VỐN CHỦ SỞ HỮU TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN 8
  8. CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỐI CỦA BCĐKT: TS TS NV NV TS NV TS NV 9
  9. Ví dụ: 1) Cơng ty A cĩ số liệu về tình hình tài sản và nguồn vốn ngày 31/ 3/2009 thơng qua bảng cân đối kế tốn như sau: TÀI SẢN Số đầu Số cuối NGUỒN VỐN Số đầu Số cuối tháng tháng tháng tháng 1 2 5 1 2 5 1. Vay ngắn hạn 150 200 1. Tiền mặt 470 280 2.Phải trả người bán 100 80 2. Tiền gửi ngân 50 100 hàng 3. Nguồn vốn kinh doanh 500 500 3. Phải thu khách 80 150 5. Thuế phải nộp 50 10 hàng Cộng nguồn vốn 800 790 5. Hàng hóa 200 260 10 Cộng tài sản 800 790
  10. Ví dụ: 2) Giả sử phát sinh 1 trong các nghiệp vụ sau vào tháng 4: a. a. Chi tiền mặt mua hàng hĩa 100 triệu đồng b. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 80 triệu đồng c. Vay ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng 200 triệu đồng a. d. Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 50 triệu đồng Yêu cầu: Bảng cân đối kế tốn sẽ như thế nào nếu phát sinh từng nghiệp vụ? tỷ trọng của chúng cĩ ảnh hưởng hay khơng? 11
  11. TS TS - Số tổng cộng BCĐKT khơng thay đổi 4 trường hợp -Tỷ trọng chịu ảnh hưởng cĩ sự thay đổi NV NV TS NV - Số tổng cộng BCĐKT thay đổi -Tỷ trọng chịu ảnh hưởng cĩ sự thay đổi TS NV 12
  12. Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế tốn của doanh nghiệp. 16
  13. Kết cấu dạng giản đơn: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tháng/Quý/Năm (1)Doanh thu (2) Chí phí - Giá vốn - Chi phí hoạt động (khơng gồm lãi vay). (3) Lợi nhuận kế tốn trước lãi và thuế (4) Lãi vay (5) Thuế thu nhập doanh nghiệp (6) Lợi nhuận sau thuế Trong đĩ: (3) = (1) – (2) (6) = (3) – (4) – (5) 17
  14. Kết cấu dạng đầy đủ: (xem mẫu) 18
  15. CHỈ TIÊU Mã Thuyết Nămna Năm số minh y trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 (10 = 01 - 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 (20 = 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 19
  16. 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 20
  17. TS DT 3 trường hợp TS CP NPT CP 21
  18. Câu hỏi tổng kết  Các em đã học được những gì thơng qua bài giảng này? 22