Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 7: Ra vào dữ liệu

pdf 93 trang phuongnguyen 7411
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 7: Ra vào dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_c_chuong_7_ra_vao_du_lieu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 7: Ra vào dữ liệu

  1. 1 Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 7 – Ra vào dữ liệu © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  2. 2 Chương 7 : Ra vào dữ liệu Đề mục 7.1 Giới thiệu 7.2 Dòng – Stream 7.2.2 Các file header thư viện iostream 7.2.3 Các đối tượng và các lớp I/O 7.3 Xuất theo dòng 7.3.1 Xuất các biến kiểu char*. 7.4 Nhập theo dòng 7.4.1 Các thành viên get và getline 7.4.2 Các thành viên peek, putback, và ignore 7.5 I/O không định dạng sử dụng read, write, và gcount 7.6 Giới thiệu về các stream manipulator 7.7 Các trạng thái lỗi của dòng 7.8 Đồng bộ một dòng ra và một dòng vào © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  3. 3 Chương 7 : Ra vào dữ liệu Đề mục (tiếp) 7.9 File và dòng (stream) 7.10 File truy nhập tuần tự 7.11 Các hàm định vị cho file truy nhập tuần tự 7.12 Các rắc rối khi cập nhật file truy nhập tuần tự 7.13 File truy nhập ngẫu nhiên 7.13.1 Dữ liệu thô và dữ liệu định dạng 7.13.2 Ghi file truy nhập ngẫu nhiên 7.13.3 Ghi dữ liệu vào vị trí tùy ý trong file truy nhập ngẫu nhiên 7.13.4 Đọc tuần tự dữ liệu từ file truy nhập ngẫu nhiên 7.14 Ví dụ: Chương trình quản lý giao dịch © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  4. 4 7.1 Giới thiệu •C++ I/O –Hướng đối tượng •sử dụng tham chiếu, chồng hàm, chồng toán tử –An toàn về các kiểu dữ liệu •nhạy cảm với kiểu dữ liệu •báo lỗi nếu kiểu không khớp –có thể dùng cho cả kiểu người dùng tự định nghĩa và các kiểu chuẩn • làm cho C++ có khả năng mở rộng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  5. 5 7.2 Dòng - Stream • Stream – dòng: –chuỗi byte, kết thúc bởi ký hiệu end_of_file – Input: từ bàn phím, đĩa vào bộ nhớ – Output: từ bộ nhớ ra màn hình, máy in – file cũng được coi là một dòng • Các dòng cổ điển –vào/ra char (1 byte) – các ký tự giới hạn bảng mã ASCII • Các thư viện dòng chuẩn –Một số ngôn ngữ cần các bảng chữ cái đặc biệt – Unicode •kiểu ký tự wchar_t –Có thể thực hiện I/O với các ký tự Unicode © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  6. 6 7.2.2 Các file header thư viện iostream •thư viện iostream – có các header file với hàng trăm chức năng vào/ra – • vào chuẩn – Standard input (cin) • ra chuẩn – Standard output (cout) • dòng báo lỗi không có bộ nhớ đệm – Unbuffered error (cerr) • dòng báo lỗi có dùng bộ nhớ đệm – Buffered error (clog) – • các stream manipulator (có tham số) để định dạng I/O – • các thao tác xử lý file © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  7. 7 7.2.3 Các đối tượng và các lớp I/O • > – các toán tử chèn và tách dòng • cin – đối tượng istream –nối với input chuẩn (thường là bàn phím) – cin >> grade; • trình biên dịch tự xác định kiểu của grade •gọi toán tử thích hợp (đã được định nghĩa chồng) • không cần thông tin thêm về kiểu dữ liệu © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  8. 8 7.2.3 Các đối tượng và các lớp I/O • cout – đối tượng ostream –nối với output chuẩn (thường là màn hình) – cin << grade; •cũng như với cin, không cần thêm thông tin về kiểu • cerr, clog – các đối tượng ostream –nối với thiết bị báo lỗi chuẩn – cerr xuất ngay lập tức – clog sử dụng bộ nhớ đệm trước khi xuất •xuất khi bộ nhớ đệm đầy hoặc khi được xả (flushed) • ưu điểm hiệu năng (giải thích tại môn Hệ điều hành) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  9. 9 7.2.3 Các đối tượng và các lớp I/O •C++ xử lý file tương tự –Các kiểu đối tượng dành cho xuất nhập char • ifstream (file input) • ofstream (file output) • fstream (file I/O) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  10. 10 7.2.3 Các đối tượng và các lớp I/O © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  11. 11 7.3 Xuất theo dòng •Output –sử dụng ostream – định dạng và không định dạng dữ liệu xuất – dành cho các kiểu dữ liệu chuẩn(<<) • các ký tự (hàm put) • các kiểu số nguyên (thập phân, bát phân, cơ số 16) • các số chấm động – quy định độ chính xác, vị trí dấu chấm, ký hiệu khoa học –dữ liệu được căn lề, chèn ký tự trống – điều khiển chữ hoa/chữ thường © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  12. 12 7.3.1 Xuất các biến kiểu char * •C++ tự động xác định kiểu dữ liệu – in giá trị của một char * • địa chỉ bộ nhớ của ký tự đầu tiên •Rắc rối – toán tử << được định nghĩa chồng để in xâu kết thúc bằng null – cách giải quyết: đổi thành void * •sử dụng khi in giá trị của một con trỏ •in dưới dạng một số cơ số 16 © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  13. 13 1 // Fig. 12.3: fig12_03.cpp 2 // Printing the address stored in a char * variable. 3 #include 4 fig12_03.cpp 5 using std::cout; (1 of 1) 6 using std::endl; fig12_03.cpp 7 Để in giá trị của con trỏ, ta output (1 of 1) 8 int main() phải đổi sang kiểu void *. 9 { Nếu không, chương trình sẽ 10 char *word = "test"; in xâu ký tự. 11 12 // display value of char *, then display value of char * 13 // static_cast to void * 14 cout ( word ) is: " 16 ( word ) ( word ) is: 0046C070 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  14. 14 7.3.2 Xuất ký tự bằng hàm thành viên put •hàm put – in các ký tự • cout.put( 'A' ); –Có thể gọi liền • cout.put( 'A' ).put( '\n' ); • Toán tử dấu chấm(.) được tính từ trái sang phải –Có thể sử dụng giá trị bằng số (mã ASCII) • cout.put( 65 ); • in ký tự 'A' © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  15. 15 7.4 Nhập theo dòng •dữ liệu vào có định dạng và không định dạng – istream •toán tử >> –Thường bỏ qua các ký tự trắng (blank, tab, newline) •Có thể thay đổi –Trả về 0 khi gặp EOF •nếu không, trả về tham chiếu tới istream • cin >> grade – các bit trạng thái được bật nếu xảy ra lỗi •chi tiết sẽ nói đến sau © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  16. 16 7.4.1 Các hàm thành viên get và getline •hàm get – cin.get() –trả về một ký tự từ dòng (kể cả ký tự trắng) •trả về EOF nếu gặp end-of-file • End-of-file – đánh dấu kết thúc dữ liệu vào • ctrl-z tại DOS/Windows • ctrl-d tạiUNIX vàMac – cin.eof() •trả về 1 (true) nếu đã gặpEOF © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  17. 17 1 // Fig. 12.4: fig12_04.cpp 2 // Using member functions get, put and eof. 3 #include 4 fig12_04.cpp 5 using std::cout; (1 of 2) 6 using std::cin; Hàm get (không có đối số)trả 7 using std::endl; về đúng một ký tự nhập vào, 8 trừ khi gặp EOF. 9 int main() 10 { 11 int character; // use int, because char cannot represent EOF 12 13 // prompt user to enter line of text 14 cout << "Before input, cin.eof() is " << cin.eof() << endl 15 << "Enter a sentence followed by end-of-file:" << endl; 16 17 // use get to read each character; use put to display it 18 while ( ( character = cin.get() ) != EOF ) 19 cout.put( character ); 20 21 // display end-of-file character 22 cout << "\nEOF in this system is: " << character << endl; 23 cout << "After input, cin.eof() is " << cin.eof() << endl; 24 25 return 0; ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  18. 18 26 27 } // end main fig12_04.cpp Before input, cin.eof() is 0 (2 of 2) Enter a sentence followed by end-of-file: Testing the get and put member functions fig12_04.cpp Testing the get and put member functions output (1 of 1) ^Z EOF in this system is: -1 After input cin.eof() is 1 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  19. 19 7.4.1 Các hàm thành viên get và getline • get(charRef) – đối số là tham chiếu ký tự – đọc một ký tự, lưu vào charRef •trả về tham chiếu tới istream •nếu hết file, trả về -1 • get(charArray, size, delimiter) – đọc cho đến khi được size-1 ký tự, hoặc đến khi gặp ký tự phân cách • phân cách mặc định '\n' • ký tự phân cách được để lại dòng nhập –có thể loại bỏ bằng cin.get() hoặc cin.ignore() –tự động thêm null vào cuối để kết thúc mảng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  20. 20 1 // Fig. 12.5: fig12_05.cpp 2 // Contrasting input of a string via cin and cin.get. 3 #include 4 fig12_05.cpp 5 using std::cout; (1 of 2) 6 using std::cin; 7 using std::endl; 8 9 int main() 10 { 11 // create two char arrays, each with 80 elements 12 const int SIZE = 80; 13 char buffer1[ SIZE ]; cin sẽ chỉ đọc cho đến ký tự 14 char buffer2[ SIZE ]; trắng đầu tiên. 15 16 // use cin to input characters into buffer1 17 cout > buffer1; Không chỉ ra ký tự phân cách, do đó 19 sẽ sử dụng phân cách mặc định (\n). 20 // display buffer1 contents 21 cout << "\nThe string read with cin was:" << endl 22 << buffer1 << endl << endl; 23 24 // use cin.get to input characters into buffer2 25 cin.get( buffer2, SIZE ); ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  21. 21 26 27 // display buffer2 contents 28 cout << "The string read with cin.get was:" << endl 29 << buffer2 << endl; fig12_05.cpp 30 (2 of 2) 31 return 0; 32 fig12_05.cpp 33 } // end main output (1 of 1) Enter a sentence: Contrasting string input with cin and cin.get The string read with cin was: Contrasting The string read with cin.get was: string input with cin and cin.get ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  22. 22 7.4.1 Các hàm thành viên get và getline • getline(array, size, delimiter) –như phiên bản 3 tham số của get – đọc size-1 ký tự, hoặc cho đến khi thấy ký tự phân cách •mặc định \n –loại bỏ ký tự phân cách khỏi dòng vào – đặt ký tự null vào cuối mảng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  23. 23 1 // Fig. 12.6: fig12_06.cpp 2 // Inputting characters using cin member function getline. 3 #include fig12_06.cpp 4 Enter a sentence: 5 (1 of 1) using std::cout; Using the getline member function 6 using std::cin; 7 using std::endl; The sentence entered is: 8 Using the getline member function 9 int main() 10 { 11 const int SIZE = 80; 12 char buffer[ SIZE ]; // create array of 80 characters 13 14 // input characters in buffer via cin function getline 15 cout << "Enter a sentence:" << endl; 16 cin.getline( buffer, SIZE ); 17 18 // display buffer contents 19 cout << "\nThe sentence entered is:" << endl << buffer << endl; 20 21 return 0; 22 23 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  24. 24 7.4.2 Các hàm thành viên peek, putback và ignore của istream • ignore() –lấy các ký tự khỏi dòng (mặc định là 1 ký tự) –dừng khi gặp ký tự phân cách • phân cách mặc định là EOF • putback() – đẩy ký tự vừa đọc được bằng get() trở lại dòng • peek() –trả về ký tự tiếp theo trong dòng nhưng không lấy ra khỏi dòng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  25. 25 7.5 I/O không định dạng sử dụng read, write và gcount • I/O không định dạng – read (hàm thành viên của istream) • đọc các byte thô vào mảng char •nếu đọc được không đủ số ký tự, đặt failbit • gcount() trả về số ký tự đã đọc được tại lần gọi gần nhất – write (hàm thành viên của ostream) •xuất các byte từ mảng char –dừng khi gặp ký tự null char buffer[] = "HAPPY BIRTHDAY"; cout.write( buffer, 10 ); –xuất 10 char đầu tiên © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  26. 26 1 // Fig. 12.7: fig12_07.cpp 2 // Unformatted I/O using read, gcount and write. 3 #include 4 fig12_07.cpp 5 using std::cout; (1 of 1) 6 using std::cin; 7 using std::endl; 8 9 int main() 10 { 11 const int SIZE = 80; 12 char buffer[ SIZE ]; // create array of 80 characters 13 đọc 20 ký tự từ dòng vào. 14 // use function read to input charactersHi ểinton thị sốbufferký tự đọc được, 15 cout << "Enter a sentence:" << endl; sử dụng write và gcount. 16 cin.read( buffer, 20 ); 17 18 // use functions write and gcount to display buffer characters 19 cout << endl << "The sentence entered was:" << endl; 20 cout.write( buffer, cin.gcount() ); 21 cout << endl; 22 Enter a sentence: 23 return 0; Using the read, write, and gcount member functions 24 The sentence entered was: 25 } // end main Using the read, writ ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  27. 27 7.6 Giới thiệu về các Stream Manipulator • Stream manipulator thực hiện việc định dạng – đổi hệ cơ số (hex, oct, dec, setbase) – độ rộng (ký tự) in ra dành cho dữ liệu xuất (setw) – đặt số chữ số sau dấu phảy (setprecision) – in/không in phần sau dấu phảy của số nguyên (showpoint/noshowpoint) –căn trái/phải/giữa (left/right/internal) –ký tự chèn vào các vị trí còn trống (setfill) – định dạng khoa học/dấu chấm động (scientific/fixed) – in các giá trị bool dạng chữ(true,false)/số (boolalpha/noboolalpha) – © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  28. 28 7.7 Các trạng thái lỗi của dòng •Kiểm tra trạng thái dòng bằng qua các bit trạng thái – eofbit được bật khi gặp EOF •hàmeof trả về true nếu eofbit được bật • cin.eof() – failbit được bật khi dòng xảy ra lỗi •dữ liệu không mất, lỗi có thể khôi phục được •hàmfail trả về true nếu bit được bật – badbit được bật khi mất dữ liệu •thường là không khôi phục được •hàmbad – goodbit bật khi badbit, failbit và eofbit tắt •hàmgood © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  29. 29 7.7 Các trạng thái lỗi của dòng • Các hàm thành viên – rdstate() •trả về trạng thái lỗi của dòng •có thể dùng để kiểm tra goodbit, badbit, v.v •sử dụng good(), bad() thì hơn – clear() • đối số mặc định là goodbit • đặt dòng trở về trạng thái tốt để có thể tiếp tụcI/O •có thể truyền các giá trị khác – cin.clear( ios::failbit ) –bật failbit © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  30. 30 1 // Fig. 12.22: fig12_22.cpp 2 // Testing error states. 3 #include 4 fig12_22.cpp 5 using std::cout; (1 of 2) 6 using std::endl; 7 using std::cin; 8 9 int main() 10 { 11 int integerValue; in trạng thái ban đầu, sử dụng 12 các hàm thành viên 13 // display results of cin functions 14 cout > integerValue; // enter character value 23 cout << endl; 24 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  31. 31 25 // display results of cin functions after bad input 26 cout << "After a bad input operation:" 27 << "\ncin.rdstate(): " << cin.rdstate() 28 << "\n cin.eof(): " << cin.eof() fig12_22.cpp 29 << "\n cin.fail(): " << cin.fail() (2 of 2) 30 << "\n cin.bad(): " << cin.bad() 31 << "\n cin.good(): " << cin.good() << endl << endl; 32 Gọi hàm clear. 33 cin.clear(); // clear stream 34 35 // display results of cin functions after clearing cin 36 cout << "After cin.clear()" 37 << "\ncin.fail(): " << cin.fail() 38 << "\ncin.good(): " << cin.good() << endl; 39 40 return 0; 41 42 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  32. 32 Before a bad input operation: cin.rdstate(): 0 cin.eof(): 0 cin.fail(): 0 fig12_22.cpp cin.bad(): 0 output (1 of 1) cin.good(): 1 Expects an integer, but enter a character: A After a bad input operation: cin.rdstate(): 2 cin.eof(): 0 cin.fail(): 1 cin.bad(): 0 cin.good(): 0 After cin.clear() cin.fail(): 0 cin.good(): 1 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  33. 33 7.8 Đồng bộ một dòng ra và một dòng vào •Rắc rối với output có bộ nhớ đệm –chương trình tương tác (hỏi người sử dụng, người sử dụng trả lời) –lời yêu cầu cần hiện ra trước khi nhập • output trong bộ nhớ đệm chỉ hiện ra khi bộ nhớ đệm đầy hoặc được xả (flushed) • hàm thành viên tie – đồng bộ hóa các dòng – Output hiện ra trước các input tiếp theo – được thực hiện tự động với cin và cout, nhưng có thể viết • cin.tie( &cout ) –cần thực hiện tường minh đối với các cặp I/O khác – để bỏ đồng bộ • inputStream.tie( 0 ) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  34. 34 7.9 File và dòng •Lưu trữ dữ liệu –Mảng, biến là dạng lưu trữ tạm thời – File là dạng lưu trữ bền vững • đĩa từ - magnetic disk, đĩa quang - optical disk, băng từ -tape • trong chương này –tạo, cập nhật, xử lý file – truy nhập tuần tự (sequential access) và truy nhập ngẫu nhiên (random access) –xử lý có định dạng và xử lý thô (formatted and raw processing) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  35. 35 7.9 File và dòng •Từ nhỏ nhất tới lớn nhất – Bit (binary digit) – Byte: 8 bits •Có thể lưu trữ 1 ký tự (char) • còn dùng để lưu Unicode dành cho bộ ký tự lớn hơn(wchar_t) –Trường - Field: nhóm ký tự có nghĩa •tên –Bản ghi - Record: nhóm các trường có liên quan • struct hoặc class trong C++ • trong hệ thống trả lương (payroll system): tên, mã, địa chỉ, lương •mỗi trường liên quan đến cùng một nhân viên. • Khóa của bản ghi - Record key: trường dùng để xác định duy nhất bản ghi – File: nhóm các bản ghi có liên quan • danh sách lương cho cả công ty –Cơ sở dữ liệu - Database: nhóm các file có liên quan • danh sách lương, các tài khoản, © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  36. 36 7.9 File và dòng • C++ coi file là một chuỗi byte - stream –Kết thúc bằng ký hiệu end-of-file 031 2 4 5 6 7 8 9 n-1 end-of-file marker • Khi file mở –một đối tượng được tạo và kết nối với một dòng –tạo "đường liên lạc" từ đối tượng tới file – cin, cout, v.v được tạo khi được include • liên lạc giữa chương trình và file/thiết bị © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  37. 37 7.10 File truy nhập tuần tự (sequential-access file) • C++ không quy định cấu trúc file – Khái niệm "bản ghi" phải được cài đặt bởi lập trình viên •Mở file –tạo đối tượng từ các lớp • ifstream (input only - chỉ đọc) • ofstream (output only - chỉ ghi) • fstream (I/O – file vừa đọc vừa ghi) – Constructor lấy tên file và kiểu mở file ofstream outClientFile( "filename", fileOpenMode ); –Hoặc, tạo object trước rồi gắn với một file sau ofstream outClientFile; outClientFile.open( "filename", fileOpenMode); © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  38. 38 7.10 File truy nhập tuần tự •Các kiểu mở file - File-open modes Mode Description ios::app Viết tiếp output vào cuối file. ios::ate Mở một file để ghi và di chuyển đến cuối file (thường dùng để nối dữ liệu vào file). Dữ liệu có thể được viết vào vị trí tùy ý trong file. ios::in Mở file để đọc ios::out Mở file để ghi. ios::trunc Loại bỏ nội dung file nếu nó tồn tại (mặc định đối với ios::out) ios::binary Mở file nhị phân (i.e., không phải file text) để đọc hoặc ghi. – theo mặc định, ofstream mở để ghi • ofstream outClientFile( "clients.dat", ios::out ); • ofstream outClientFile( "clients.dat"); © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  39. 39 7.10 File truy nhập tuần tự • Các phép toán – Overloaded operator! • !outClientFile hoặc !inClientfile •Trả về nonzero (true) nếu badbit hoặc failbit bật –mở file không tồn tại để đọc, không có quyền mở – Overloaded operator void* • chuyển đổi đối tượng dòng thành con trỏ • 0 khi failbit hoặc badbit được bật, nếu không: nonzero – failbit bật khi gặpEOF • while ( inClientFile >> myVariable ) –lặp cho đến khi gặpEOF –Ghi/đoc file (như cout, cin) • outClientFile > myVariable – Đóng file • outClientFile.close() • đóng tự động khi destructor được gọi © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  40. 40 1 // Fig. 14.4: fig14_04.cpp 2 // Create a sequential file. 3 #include fig14_04.cpp 7 using std::ios; (1 of 2) 8 using std::cerr; 9 using std::endl; 10 11 #include 12 Lưu ý các header file cần cho file I/O. 13 using std::ofstream; 14 15 #include // exit prototype ofstream object được tạo và 16 dùng để mở file clients.dat". 17 int main() Nếu file chưa tồn tại, nó sẽ được 18 { tạo. 19 // ofstream constructor opens file 20 ofstream outClientFile( "clients.dat", ios::out ); 21 ! operator dùng để kiểm tra xem 22 // exit program if unable to create file có xảy ra lỗi khi mở file không. 23 if ( !outClientFile ) { // overloaded ! operator 24 cerr << "File could not be opened" << endl; 25 exit( 1 ); 26 27 } // end if ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  41. 41 28 29 cout > account >> name >> balance ) { 38 outClientFile << account << ' ' << name << ' ' << balance 39 << endl; 40 cout << "? "; Ghi dữ liệu ra file như ghi ra 41 một dòng chuẩn. 42 } // end while 43 44 return 0; // ofstream destructor closes file 45 File đóng khi destructor của 46 } // end main Enter the account, name, and balance. object được gọi. Enter end-of-file to end input. Có thể đóng một cách tường minh ? 100 Jones 24.98 bằng cách gọi close(). ? 200 Doe 345.67 ? 300 White 0.00 ? 400 Stone -42.16 ? 500 Rich 224.62 ©2004 Trần Minh Châu. ? ^Z FOTECH. VNU.
  42. 42 1 // Fig. 14.7: fig14_07.cpp 2 // Reading and printing a sequential file. 3 #include 4 fig14_07.cpp 5 using std::cout; (1 of 3) 6 using std::cin; 7 using std::ios; 8 using std::cerr; 9 using std::endl; 10 using std::left; 11 using std::right; 12 using std::fixed; 13 using std::showpoint; 14 15 #include 16 17 using std::ifstream; 18 19 #include 20 21 using std::setw; 22 using std::setprecision; 23 24 #include // exit prototype 25 26 void outputLine( int, const char * const, double ); 27 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  43. 43 28 int main() 29 { 30 // ifstream constructor opens the file mở file để đọc và kiểm tra. 31 ifstream inClientFile( "clients.dat", ios::in ); fig14_07.cpp 32 (2 of 3) 33 // exit program if ifstream could not open file 34 if ( !inClientFile ) { 35 cerr > account >> name >> balance ) 49 outputLine( account, name, balance ); 50 51 return 0; // ifstream destructor closes the file 52 ©2004 Trần Minh Châu. 53 } // end main FOTECH. VNU.
  44. 44 54 55 // display single record from file 56 void outputLine( int account, const char * const name, 57 double balance ) fig14_07.cpp 58 { (3 of 3) 59 cout << left << setw( 10 ) << account << setw( 13 ) << name 60 << setw( 7 ) << setprecision( 2 ) << right << balance fig14_07.cpp 61 << endl; output (1 of 1) 62 63 } // end function outputLine Account Name Balance 100 Jones 24.98 200 Doe 345.67 300 White 0.00 400 Stone -42.16 500 Rich 224.62 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  45. 45 7.11 Các hàm định vị cho file tuần tự • con trỏ vị trí ghi số thứ tự của byte tiếp theo để đọc/ghi • các hàm đặt lại vị trí của con trỏ: – seekg (đặt vị trí đọc cho lớp istream) – seekp (đặt vị trí ghi cho ostream) – seekg và seekp lấycác đối số là offset và mốc • Offset: số byte tương đối kể từ mốc •Mốc(ios::beg mặc định) – ios::beg - đầu file – ios::cur -vị trí hiện tại – ios::end -cuối file • các hàm lấy vị trí hiện tại của con trỏ: – tellg và tellp © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  46. 46 7.11 Các hàm định vị cho file tuần tự •Ví dụ – fileObject.seekg(0) • đến đầu file (vị trí 0), mặc định đối số thứ hai là ios::beg – fileObject.seekg(n) • đến byte thứ n kể từ đầu file – fileObject.seekg(n, ios::cur) •tiến n byte – fileObject.seekg(y, ios::end) • lùi y byte kể từ cuối file – fileObject.seekg(0, ios::cur) • đến cuối file – seekp tương tự – location = fileObject.tellg() •lấy vị trí đọc hiện tại của fileObject © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  47. 47 7.11 Các hàm định vị cho file tuần tự •Ví dụ: –chương trình quản lý tài khoản ngân hàng - Credit manager program –dữ liệu: file clients.dat – các chức năng: 1. in danh sách các tài khoản rỗng (account with zero balance) 2. in danh sách các tài khoản âm (account with credit) 3. in danh sách các tài khoản dương (account with debit) –hoạt động của chương trình 1. menu cho phép người dùng chọn một chức năng hoặc chọn dừng chương trình 2. thực hiện chức năng đã chọn và in kết quả 3. quay lại menu © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  48. 48 1 // Fig. 14.8: fig14_08.cpp 2 // Credit-inquiry program. 3 #include 4 fig14_08.cpp 5 using std::cout; (1 of 6) 6 using std::cin; 7 using std::ios; 8 using std::cerr; 9 using std::endl; 10 using std::fixed; 11 using std::showpoint; 12 using std::left; 13 using std::right; 14 15 #include 16 17 using std::ifstream; 18 19 #include 20 21 using std::setw; 22 using std::setprecision; 23 24 #include 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  49. 49 26 enum RequestType { ZERO_BALANCE = 1, CREDIT_BALANCE, 27 DEBIT_BALANCE, END }; 28 int getRequest(); 29 bool shouldDisplay( int, double ); fig14_08.cpp 30 void outputLine( int, const char * const, double ); (2 of 6) 31 32 int main() 33 { 34 // ifstream constructor opens the file 35 ifstream inClientFile( "clients.dat", ios::in ); 36 37 // exit program if ifstream could not open file 38 if ( !inClientFile ) { 39 cerr << "File could not be opened" << endl; 40 exit( 1 ); 41 42 } // end if 43 44 int request; 45 int account; 46 char name[ 30 ]; 47 double balance; ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  50. 50 49 // get user's request (e.g., zero, credit or debit balance) 50 request = getRequest(); 51 52 // process user's request fig14_08.cpp 53 while ( request != END ) { (3 of 6) 54 55 switch ( request ) { 56 57 case ZERO_BALANCE: 58 cout << "\nAccounts with zero balances:\n"; 59 break; 60 61 case CREDIT_BALANCE: 62 cout << "\nAccounts with credit balances:\n"; 63 break; 64 65 case DEBIT_BALANCE: 66 cout << "\nAccounts with debit balances:\n"; 67 break; 68 69 } // end switch 70 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  51. 51 71 // read account, name and balance from file 72 inClientFile >> account >> name >> balance; 73 74 // display file contents (until eof) fig14_08.cpp 75 while ( !inClientFile.eof() ) { (4 of 6) 76 77 // display record 78 if ( shouldDisplay( request, balance ) ) 79 outputLine( account, name, balance ); 80 81 // read account, name and balance from file 82 inClientFile >> account >> name >> balance; 83 Dùng clear để bỏ cờ eof. Dùng seekg 84 } // end inner while để đặt con trỏ định vị file về đầu file. 85 86 inClientFile.clear(); // reset eof for next input 87 inClientFile.seekg( 0 ); // move to beginning of file 88 request = getRequest(); // get additional request from user 89 90 } // end outer while 91 92 cout << "End of run." << endl; 93 94 return 0; // ifstream destructor closes the file 95 ©2004 Trần Minh Châu. 96 } // end main FOTECH. VNU.
  52. 52 97 98 // obtain request from user 99 int getRequest() 100 { fig14_08.cpp 101 int request; (5 of 6) 102 103 // display request options 104 cout > request; 114 115 } while ( request END ); 116 117 return request; 118 119 } // end function getRequest 120 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  53. 53 121 // determine whether to display given record 122 bool shouldDisplay( int type, double balance ) 123 { 124 // determine whether to display credit balances fig14_08.cpp 125 if ( type == CREDIT_BALANCE && balance 0 ) 130 return true; 131 132 // determine whether to display zero balances 133 if ( type == ZERO_BALANCE && balance == 0 ) 134 return true; 135 136 return false; 137 138 } // end function shouldDisplay 139 140 // display single record from file 141 void outputLine( int account, const char * const name, 142 double balance ) 143 { 144 cout << left << setw( 10 ) << account << setw( 13 ) << name 145 << setw( 7 ) << setprecision( 2 ) << right << balance 146 << endl; 147 ©2004 Trần Minh Châu. 148 } // end function outputLine FOTECH. VNU.
  54. 54 Enter request 1 - List accounts with zero balances 2 - List accounts with credit balances 3 - List accounts with debit balances fig14_08.cpp 4 - End of run output (1 of 2) ? 1 Accounts with zero balances: Enter request 300 White 0.00 1 - List accounts with zero balances 2 - List accounts with credit balances Enter request 3 - List accounts with debit balances 1 - List accounts with zero balances 4 - End of run 2 - List accounts with credit balances ? 3 3 - List accounts with debit balances 4 - End of run Accounts with debit balances: ? 2 100 Jones 24.98 Accounts with credit balances: 200 Doe 345.67 400 Stone -42.16 500 Rich 224.62 Enter request 1 - List accounts with zero balances 2 - List accounts with credit balances 3 - List accounts with debit balances 4 - End of run ? 4 End of run. ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  55. 55 Enter request 1 - List accounts with zero balances 2 - List accounts with credit balances 3 - List accounts with debit balances fig14_08.cpp 4 - End of run output (2 of 2) ? 3 Accounts with debit balances: 100 Jones 24.98 200 Doe 345.67 500 Rich 224.62 Enter request 1 - List accounts with zero balances 2 - List accounts with credit balances 3 - List accounts with debit balances 4 - End of run ? 4 End of run. ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  56. 56 7.12 Các rắc rối khi cập nhật file truy nhập tuần tự •cập nhật các file truy nhập tuần tự –Rủi ro: ghi đè các dữ liệu khác –Ví dụ: đổi tên từ "White" thành "Worthington" •Dữ liệu cũ 300 White 0.00 400 Jones 32.87 • Chèn dữ liệu mới 300 Worthington 0.00 300 White 0.00 400 Jones 32.87 Dữ liệu bị ghi đè 300 Worthington 0.00ones 32.87 – Định dạng bị rối loạn –Vấn đề có thể tránh được, nhưng biện pháp không hay. © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  57. 57 7.13 Random-Access Files (các file truy nhập ngẫu nhiên) • Truy nhập tức thời - Instant access –muốn định vị bản ghi một cách nhanh chóng • các hệ thống đặt vé máy bay (airline reservations), máy rút tiền tự động (ATM) – các file tuần tự phải duyệt qua từng bản ghi một •Giải pháp: các file truy nhập ngẫu nhiên –khả năng truy nhập tức thời – chèn bản ghi mà không phá các dữ liệu khác –cập nhật/xóa một phần tử dữ liệu mà không làm thay đổi các dữ liệu khác © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  58. 58 7.13 File truy nhập ngẫu nhiên (random-access file) • C++ không quy định quy cách file –lập trình viên phải tự tạo quy cách cho các file truy nhập ngẫu nhiên – cách đơn giản nhất: các bản ghi độ dài cố định • tính toán được vị trí trong file từ kích thước bản ghi và khóa 0100 200 300 400 500 }byte offsets } } } } } } 100 100 100 100 100 100 bytes bytes bytes bytes bytes bytes © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  59. 59 7.13.1 Dữ liệu thô và dữ liệu định dạng • Ví dụ: "1234567" (char *) và 1234567 (int) – định dạng: char * cần 8 byte (1 byte cho mỗi ký tự + null) –thô:int lấy một số cố định byte (có thể là 4) • 123 có cùng kích thước theo byte với 1234567 • các phép toán > dành cho dữ liệu định dạng – outFile << number • ghi number (int) dưới dạng char * •số lượng byte không cố định •hàm write()và read() dành cho dữ liệu thô – outFile.write( const char *, size ); • ghi ra các byte dạng thô •lấy tham số là con trỏ tới địa chỉ bộ nhớ,số byte cần ghi – sao chép dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ sang file – Không đổi thành char * © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  60. 60 7.13.2 Ghi file truy nhập nhẫu nhiên •Ví dụ hàm write() outFile.write( reinterpret_cast (&number), sizeof( number ) ); – &number là int * • đổi thành const char * bằng reinterpret_cast – sizeof(number) • kích thước của number (một số int) tính theo byte –tương tự đối với hàm read (more later) –Chú ý: •chỉ dùng write/read giữa các máy tương thích –mở file kiểu ios::binary để đọc/ghi thô •thường dùng để ghi toàn bộ một struct hoặc một đối tượng ra file © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  61. 61 7.13.2 Ghi file truy nhập ngẫu nhiên • Bài toán –chương trình quản lý tài khoản –Lưu trữ tối đa 100 bản ghi kích thước cố định –Bản ghi • Mã tài khoản - Account number (khóa) •Họ và tên - First and last name •Số tiền hiện có trong tài khoản - Balance – Các thao tác: •cập nhật, tạo mới, xóa, liệt kê tất cả các tài khoản ra một file •Tiếp theo: chương trình tạo file chứa 100 bản ghi rỗng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  62. 62 1 // Fig. 14.10: clientData.h 2 // Class ClientData definition used in Fig. 14.12–Fig. 14.15. 3 #ifndef CLIENTDATA_H 4 #define CLIENTDATA_H clientData.h (1 of 2) 5 Class ClientData lưu 6 #include thông tin về từng người. 7 100 đối tượng ClientData 8 using std::string; rỗng sẽ được ghi ra 1 file. 9 10 class ClientData { 11 12 public: 13 14 // default ClientData constructor 15 ClientData( int = 0, string = "", string = "", double = 0.0 ); 16 17 // accessor functions for accountNumber 18 void setAccountNumber( int ); 19 int getAccountNumber() const; 20 21 // accessor functions for lastName 22 void setLastName( string ); 23 string getLastName() const; 24 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  63. 63 25 // accessor functions for firstName 26 void setFirstName( string ); 27 string getFirstName() const; 28 clientData.h 29 // accessor functions for balance (2 of 2) 30 void setBalance( double ); 31 double getBalance() const; 32 Đặt giới hạn kích thước tên và họ. 33 private: accountNumber (một số int) 34 int accountNumber; và balance (double) đã có kích 35 char lastName[ 15 ]; thước cố định. 36 char firstName[ 10 ]; 37 double balance; 38 39 }; // end class ClientData 40 41 #endif ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  64. 64 1 // Fig. 14.11: ClientData.cpp 2 // Class ClientData stores customer's credit information. 3 #include 4 ClientData.cpp 5 using std::string; (1 of 4) 6 7 #include 8 #include "clientData.h" 9 10 // default ClientData constructor 11 ClientData::ClientData( int accountNumberValue, 12 string lastNameValue, string firstNameValue, 13 double balanceValue ) 14 { 15 setAccountNumber( accountNumberValue ); 16 setLastName( lastNameValue ); 17 setFirstName( firstNameValue ); 18 setBalance( balanceValue ); 19 20 } // end ClientData constructor 21 22 // get account-number value 23 int ClientData::getAccountNumber() const 24 { 25 return accountNumber; 26 27 } // end function getAccountNumber ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  65. 65 28 29 // set account-number value 30 void ClientData::setAccountNumber( int accountNumberValue ) 31 { ClientData.cpp 32 accountNumber = accountNumberValue; (2 of 4) 33 34 } // end function setAccountNumber 35 36 // get last-name value 37 string ClientData::getLastName() const 38 { 39 return lastName; 40 41 } // end function getLastName 42 43 // set last-name value 44 void ClientData::setLastName( string lastNameString ) 45 { 46 // copy at most 15 characters from string to lastName 47 const char *lastNameValue = lastNameString.data(); 48 int length = strlen( lastNameValue ); 49 length = ( length < 15 ? length : 14 ); 50 strncpy( lastName, lastNameValue, length ); 51 52 // append null character to lastName 53 lastName[ length ] = '\0'; ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  66. 66 54 55 } // end function setLastName 56 57 // get first-name value ClientData.cpp 58 string ClientData::getFirstName() const (3 of 4) 59 { 60 return firstName; 61 62 } // end function getFirstName 63 64 // set first-name value 65 void ClientData::setFirstName( string firstNameString ) 66 { 67 // copy at most 10 characters from string to firstName 68 const char *firstNameValue = firstNameString.data(); 69 int length = strlen( firstNameValue ); 70 length = ( length < 10 ? length : 9 ); 71 strncpy( firstName, firstNameValue, length ); 72 73 // append new-line character to firstName 74 firstName[ length ] = '\0'; 75 76 } // end function setFirstName 77 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  67. 67 78 // get balance value 79 double ClientData::getBalance() const 80 { 81 return balance; ClientData.cpp 82 (4 of 4) 83 } // end function getBalance 84 85 // set balance value 86 void ClientData::setBalance( double balanceValue ) 87 { 88 balance = balanceValue; 89 90 } // end function setBalance ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  68. 68 1 // Fig. 14.12: fig14_12.cpp 2 // Creating a randomly accessed file. 3 #include 4 fig14_12.cpp 5 using std::cerr; (1 of 2) 6 using std::endl; 7 using std::ios; 8 9 #include 10 11 using std::ofstream; 12 13 #include 14 #include "clientData.h" // ClientData class definition 15 Mở 1file để ghi thô, 16 int main() sử dụng một đối tượng ofstream 17 { và ios::binary. 18 ofstream outCredit( "credit.dat", ios::binary ); 19 20 // exit program if ofstream could not open file 21 if ( !outCredit ) { 22 cerr << "File could not be opened." << endl; 23 exit( 1 ); 24 25 } // end if ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  69. 69 26 27 // create ClientData with no information 28 ClientData blankClient; Tạo một đối tượng rỗng. Dùng để ghi dữ liệu 29 write fig14_12.cpp thô ra 1 file (truyền tham số 30 // output 100 blank records to file (2 of 2) là địa chỉ đối tượng và kích 31 for ( int i = 0; i ( &blankClient ), 34 sizeof( ClientData ) ); 35 36 return 0; 37 38 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  70. 70 7.13.3 Ghi dữ liệu vào vị trí tùy ý trong file truy nhập ngẫu nhiên •Dùngseekp để ghi vào vị trí chính xác trong file –Bản ghi đầu tiên bắt đầu từ đâu? •Byte 0 –Bản ghi thứ hai? • Byte 0 + sizeof(object) –Bản ghi bất kỳ? • (Recordnum - 1) * sizeof(object) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  71. 71 1 // Fig. 14.13: fig14_13.cpp 2 // Writing to a random access file. 3 #include fig14_13.cpp 19 #include (1 of 3) 20 #include "clientData.h" // ClientData class definition 21 22 int main() 23 { 24 int accountNumber; 25 char lastName[ 15 ]; Mở file để ghi thô (binary 26 char firstName[ 10 ]; writing). 27 double balance; 28 29 ofstream outCredit( "credit.dat", ios::binary ); 30 31 // exit program if ofstream cannot open file 32 if ( !outCredit ) { 33 cerr << "File could not be opened." << endl; 34 exit( 1 ); 35 36 } // end if ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  72. 72 38 cout > accountNumber; 44 client.setAccountNumber( accountNumber ); 45 46 // user enters information, which is copied into file 47 while ( client.getAccountNumber() > 0 && 48 client.getAccountNumber() > setw( 15 ) >> lastName; 53 cin >> setw( 10 ) >> firstName; 54 cin >> balance; 55 56 // set record lastName, firstName and balance values 57 client.setLastName( lastName ); 58 client.setFirstName( firstName ); 59 client.setBalance( balance ); ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  73. 73 Đặt outCredit vào vị trí thích hợp trong file (dựa vào account number). fig14_13.cpp 60 (3 of 3) 61 // seek position in file of user-specified record 62 outCredit.seekp( ( client.getAccountNumber() - 1 ) * 63 sizeof( ClientData ) ); Ghi đố i t ượ ng ClientData vào 64 file tại vị trí đó. 65 // write user-specified information in file 66 outCredit.write( 67 reinterpret_cast ( &client ), 68 sizeof( ClientData ) ); 69 70 // enable user to specify another account number 71 cout > accountNumber; 73 client.setAccountNumber( accountNumber ); 74 75 } // end while 76 77 return 0; 78 79 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  74. 74 Enter account number (1 to 100, 0 to end input) ? 37 Enter lastname, firstname, balance ? Barker Doug 0.00 fig14_13.cpp Lưu ý các account có thể Enter account number output (1 of 1) được tạo theo thứ tự tùy ý. ? 29 Enter lastname, firstname, balance ? Brown Nancy -24.54 Enter account number ? 96 Enter lastname, firstname, balance ? Stone Sam 34.98 Enter account number ? 88 Enter lastname, firstname, balance ? Smith Dave 258.34 Enter account number ? 33 Enter lastname, firstname, balance ? Dunn Stacey 314.33 Enter account number ? 0 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  75. 75 7.13.4 Đọc tuần tự dữ liệu từ file truy nhập ngẫu nhiên • read -tương tự write – Đọc các byte thô từ file vào bộ nhớ – inFile.read( reinterpret_cast ( &number ), sizeof( int ) ); • &number: địa chỉ để lưu dữ liệu • sizeof(int): số byte cần đọc – Không dùng inFile >> number cho dữ liệu thô - nhị phân • >> nhận char * •Chương trình tiếp theo –lấy dữ liệu từ một file random-access –duyệt tuần tự qua từng bản ghi • If no data (accountNumber == 0) then skip © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  76. 76 1 // Fig. 14.14: fig14_14.cpp 2 // Reading a random access file. 25 #include "clientData.h" // ClientData class definition fig14_14.cpp 26 (1 of 2) 27 void outputLine( ostream&, const ClientData & ); 28 29 int main() 30 { 31 ifstream inCredit( "credit.dat", ios::in ); 32 33 // exit program if ifstream cannot open file 34 if ( !inCredit ) { 35 cerr ( &client ), 48 sizeof( ClientData ) ); ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  77. 77 50 // read all records from file 51 while ( inCredit && !inCredit.eof() ) { 52 53 // display record Vòng lặp dừng khi cófig14_14.cpp lỗi đọc 54 if ( client.getAccountNumber() != 0 ) (inCredit == 0(2) ho ofặ 2)c gặpEOF 55 outputLine( cout, client ); (inCredit.eof() == 1) 56 57 // read next from file 58 inCredit.read( reinterpret_cast ( &client ), 59 sizeof( ClientData ) ); 60 Output non-empty accounts. 61 } // end while Lưu ý outputLine lấy 1 62 tham số kiểu ostream.Ta 63 return 0; có thể dễ dàng output ra một 64 file khác (mở bằngmột 65 } // end main ofstream object, là dẫn 66 xuất của ostream). 67 // display single record 68 void outputLine( ostream &output, const ClientData &record ) 69 { 70 output << left << setw( 10 ) << record.getAccountNumber() 71 << setw( 16 ) << record.getLastName().data() 72 << setw( 11 ) << record.getFirstName().data() 73 << setw( 10 ) << setprecision( 2 ) << right << fixed 74 << showpoint << record.getBalance() << endl; 75 ©2004 Trần Minh Châu. 76 } // end outputLine FOTECH. VNU.
  78. 78 Account Last Name First Name Balance 29 Brown Nancy -24.54 33 Dunn Stacey 314.33 37 Barker Doug 0.00 fig14_14.cpp 88 Smith Dave 258.34 output (1 of 1) 96 Stone Sam 34.98 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  79. 79 7.14 Ví dụ:Chương trình xử lý giao dịch • Bài toán: –chương trình quản lý các tài khoản ngân hàng, cho phép truy nhập trực tiếp từng tài khoản –dữ liệu: file truy nhập ngẫu nhiên credit.dat • Các chức năng cho người dùng (các lựa chọn cho menu) –Lựa chọn 1: ghi các account ra file print.txt Account Last Name First Name Balance 29 Brown Nancy -24.54 33 Dunn Stacey 314.33 37 Barker Doug 0.00 88 Smith Dave 258.34 96 Stone Sam 34.98 –Lựa chọn2: cập nhật bản ghi Enter account to update (1 - 100): 37 37 Barker Doug 0.00 Enter charge (+) or payment (-): +87.99 37 Barker Doug 87.99 © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  80. 80 7.14 Ví dụ: Chương trình xử lý giao dịch •Các chức năng (tiếp) –Lựa chọn3: thêm bản ghi Enter new account number (1 - 100): 22 Enter lastname, firstname, balance ? Johnston Sarah 247.45 –Lựa chọn4: xóa bản ghi Enter account to delete (1 - 100): 29 Account #29 deleted. •Mở file vừa đọc vừa ghi –Dùngfstream object – nhiều file-open mode cùng lúc fstream inOutCredit( "credit.dat", ios::in | ios::out ); © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 7.
  81. 81 1 // Fig. 14.15: fig14_15.cpp 2 // This program reads a random access file sequentially, updates 3 // data previously written to the file, creates data to be placed 4 // in the file, and deletes data previously in the file. fig14_15.cpp 5 #include (1 of 14) 6 7 using std::cout; 15 using std::showpoint; 16 17 #include 18 19 using std::ofstream; 20 using std::ostream; 21 using std::fstream; 22 23 #include 24 25 using std::setw; 26 using std::setprecision; 27 28 #include // exit prototype 29 #include "clientData.h" // ClientData class definition ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  82. 82 30 31 int enterChoice(); 32 void printRecord( fstream& ); 33 void updateRecord( fstream& ); fig14_15.cpp 34 void newRecord( fstream& ); (2 of 14) 35 void deleteRecord( fstream& ); 36 void outputLine( ostream&, const ClientData & ); 37 int getAccount( const char * const ); 38 39 enum Choices { PRINT = 1, UPDATE, NEW, DELETE, END }; 40 Mở file để đọc và ghi (cần 41 int main() fstream object). 42 { 43 // open file for reading and writing 44 fstream inOutCredit( "credit.dat", ios::in | ios::out ); 45 46 // exit program if fstream cannot open file 47 if ( !inOutCredit ) { 48 cerr << "File could not be opened." << endl; 49 exit ( 1 ); 50 51 } // end if 52 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  83. 83 53 int choice; 54 55 // enable user to specify action 56 while ( ( choice = enterChoice() ) != END ) { fig14_15.cpp 57 Hiện menu và trả về lựa ch(4ọ ofn 14) 58 switch ( choice ) { người dùng. 59 60 // create text file from record file 61 case PRINT: 62 printRecord( inOutCredit ); 63 break; 64 65 // update record 66 case UPDATE: 67 updateRecord( inOutCredit ); 68 break; 69 70 // create record 71 case NEW: 72 newRecord( inOutCredit ); 73 break; 74 75 // delete existing record 76 case DELETE: 77 deleteRecord( inOutCredit ); 78 break; 79 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  84. 84 80 // display error if user does not select valid choice 81 default: 82 cerr << "Incorrect choice" << endl; 83 break; fig14_15.cpp 84 (5 of 14) 85 } // end switch 86 87 inOutCredit.clear(); // reset end-of-file indicator 88 89 } // end while 90 91 return 0; 92 93 } // end main 94 95 // enable user to input menu choice 96 int enterChoice() 97 { 98 // display available options 99 cout << "\nEnter your choice" << endl 100 << "1 - store a formatted text file of accounts" << endl 101 << " called \"print.txt\" for printing" << endl 102 << "2 - update an account" << endl 103 << "3 - add a new account" << endl 104 << "4 - delete an account" << endl ©2004 Trần Minh Châu. 105 << "5 - end program\n? "; FOTECH. VNU.
  85. 85 106 107 int menuChoice; 108 cin >> menuChoice; // receive choice from user 109 fig14_15.cpp 110 return menuChoice; (6 of 14) 111 112 } // end function enterChoice 113 114 // create formatted text file for printing 115 void printRecord( fstream &readFromFile ) In ra print.txt. Trước 116 { tiên, in header của bảng. 117 // create text file 118 ofstream outPrintFile( "print.txt", ios::out ); 119 120 // exit program if ofstream cannot create file 121 if ( !outPrintFile ) { 122 cerr << "File could not be created." << endl; 123 exit( 1 ); 124 125 } // end if 126 127 outPrintFile << left << setw( 10 ) << "Account" << setw( 16 ) 128 << "Last Name" << setw( 11 ) << "First Name" << right 129 << setw( 10 ) << "Balance" << endl; 130 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  86. 86 131 // set file-position pointer to beginning of record file 132 readFromFile.seekg( 0 ); 133 134 // read first record from record file fig14_15.cpp 135 ClientData client; Đến đầ(7ufile, of 14) đọc dữ liệu 136 readFromFile.read( reinterpret_cast ( &client ), về tài khoản, và in bản 137 sizeof( ClientData ) ); ghi nếu nó không rỗng. 138 Lưu ý outputLine 139 // copy all records from record file into text file lấy đối số là đối tượng 140 while ( !readFromFile.eof() ) { ostream object (lớp cơ 141 sở của ofstream). Nó 142 // write single record to text file có thể ghi ra file (như 143 if ( client.getAccountNumber() != 0 ) trong trường hợp này) 144 outputLine( outPrintFile, client ); hoặc cout. 145 146 // read next record from record file 147 readFromFile.read( reinterpret_cast ( &client ), 148 sizeof( ClientData ) ); 149 150 } // end while 151 152 } // end function printRecord 153 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  87. 87 154 // update balance in record 155 void updateRecord( fstream &updateFile ) 156 { 157 // obtain number of account to update fig14_15.cpp 158 int accountNumber = getAccount( "Enter account to update" ); (8 of 14) 159 160 // move file-position pointer to correct record in file 161 updateFile.seekg( 162 ( accountNumber - 1 ) * sizeof( ClientData ) ); 163 Đây là fstream (I/O) vì ta phải đọc balance cũ, 164 // read first record from file cập nhật nó, và ghi balance mới. 165 ClientData client; 166 updateFile.read( reinterpret_cast ( &client ), 167 sizeof( ClientData ) ); 168 169 // update record 170 if ( client.getAccountNumber() != 0 ) { 171 outputLine( cout, client ); 172 173 // request user to specify transaction 174 cout > transaction; ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  88. 88 177 178 // update record balance 179 double oldBalance = client.getBalance(); 180 client.setBalance( oldBalance + transaction ); fig14_15.cpp 181 outputLine( cout, client ); (9 of 14) 182 183 // move file-position pointer to correct record in file 184 updateFile.seekp( 185 ( accountNumber - 1 ) * sizeof( ClientData ) ); 186 187 // write updated record over old record in file 188 updateFile.write( 189 reinterpret_cast ( &client ), 190 sizeof( ClientData ) ); 191 192 } // end if 193 194 // display error if account does not exist 195 else 196 cerr << "Account #" << accountNumber 197 << " has no information." << endl; 198 199 } // end function updateRecord 200 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  89. 89 201 // create and insert record 202 void newRecord( fstream &insertInFile ) 203 { 204 // obtain number of account to create fig14_15.cpp 205 int accountNumber = getAccount( "Enter new account number" ); (10 of 14) 206 207 // move file-position pointer to correct record in file 208 insertInFile.seekg( Đây là vì ta đọc 209 ( accountNumber - 1 ) * sizeof( ClientData ) ); fstream thử để xem đã có sẵn một bản 210 ghi rỗng hay chưa, nếu chưa, 211 // read record from file ta ghi một bản ghi mới. 212 ClientData client; 213 insertInFile.read( reinterpret_cast ( &client ), 214 sizeof( ClientData ) ); 215 216 // create record, if record does not previously exist 217 if ( client.getAccountNumber() == 0 ) { 218 219 char lastName[ 15 ]; 220 char firstName[ 10 ]; 221 double balance; ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  90. 90 222 223 // user enters last name, first name and balance 224 cout > setw( 15 ) >> lastName; fig14_15.cpp 226 cin >> setw( 10 ) >> firstName; (11 of 14) 227 cin >> balance; 228 229 // use values to populate account values 230 client.setLastName( lastName ); 231 client.setFirstName( firstName ); 232 client.setBalance( balance ); 233 client.setAccountNumber( accountNumber ); 234 235 // move file-position pointer to correct record in file 236 insertInFile.seekp( ( accountNumber - 1 ) * 237 sizeof( ClientData ) ); 238 239 // insert record in file 240 insertInFile.write( 241 reinterpret_cast ( &client ), 242 sizeof( ClientData ) ); 243 244 } // end if 245 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  91. 91 246 // display error if account previously exists 247 else 248 cerr ( &client ), 266 sizeof( ClientData ) ); 267 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  92. 92 268 // delete record, if record exists in file 269 if ( client.getAccountNumber() != 0 ) { 270 ClientData blankClient; 271 fig14_15.cpp 272 // move file-position pointer to correct record in file (13 of 14) 273 deleteFromFile.seekp( ( accountNumber - 1 ) * 274 sizeof( ClientData ) ); 275 276 // replace existing record with blank record 277 deleteFromFile.write( 278 reinterpret_cast ( &blankClient ), 279 sizeof( ClientData ) ); 280 281 cout << "Account #" << accountNumber << " deleted.\n"; 282 283 } // end if 284 285 // display error if record does not exist 286 else 287 cerr << "Account #" << accountNumber << " is empty.\n"; 288 289 } // end deleteRecord 290 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  93. 93 291 // display single record 292 void outputLine( ostream &output, const ClientData &record ) 293 { 294 output > accountNumber; 311 312 } while ( accountNumber 100 ); 313 314 return accountNumber; 315 ©2004 Trần Minh Châu. 316 } // end function getAccount FOTECH. VNU.