Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 6: Cấu trúc dữ liệu trừu tượng

pdf 82 trang phuongnguyen 6201
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 6: Cấu trúc dữ liệu trừu tượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_c_chuong_6_cau_truc_du_lieu_tru.pdf

Nội dung text: Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 6: Cấu trúc dữ liệu trừu tượng

  1. 1 Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 6 – Cấu trúc dữ liệu trừu tượng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  2. 2 Chương 6: Cấu trúc dữ liệutrừu tượng Đề mục 6.1 Giới thiệu 6.2 Cấu trúc - struct 6.3 Truy nhập các thành viên của struct 6.4 Cài đặt kiểu dữ liệu người dùng Time bằng struct 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class 6.6 Phạm vi lớp và truy nhập các thành viên của lớp 6.7 Tách giao diện ra khỏi cài đặt 6.8 Quản lý quyền truy nhập thành viên 6.9 Các hàm truy nhập và các hàm tiện ích 6.10 Khởi tạo các đối tượng: Constructor 6.11 Sử dụng các đối số mặc định cho Constructor 6.12 Destructor -hàm hủy 6.13 Khi nào Constructor và Destructor được gọi 6.14 Sử dụng các hàm Set và Get 6.15 Phép gán đối tượng mặc định © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  3. 3 Tài liệu đọc thêm • Day 6. TY21 (lập trình cơ bản) • Chap 4,5. Introduction to OOP Using C++ (IOOP) (khái niệm hướng đối tượng) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  4. 4 6.1 Giới thiệu • các kiểu dữ liệu phức hợp cấu tạo từ các thành phần thuộc các kiểu dữ liệu khác –tạo kiểu dữ liệu mới - kiểu dữ liệu người dùng tự định nghĩa (user-defined data type) •bản ghi –gồm nhiều trường, mỗi trường lưu trữ một thành viên dữ liệu thuộc một kiểu dữ liệu cài sẵn hoặc một kiểu dữ liệu người dùng khác. •ví dụ –Thời gian(giờ, phút, giây) 17:10:02, 04:23:12, –Họ tên (họ, đệm, tên) (Nguyễn, Văn, An), (Lê, Thị, Bình), © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  5. 5 6.1 Giới thiệu •C++: – struct và class - kiểu bản ghi – đối tượng (một thể hiện của một kiểu struct hay class nào đó) - bản ghi – thành viên dữ liệu - trường – hàm thành viên/phương thức - thao tác trên các thành viên dữ liệu © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  6. 6 6.2 Cấu trúc - struct • struct definition struct Time { Structure tag int hour; int minute; int second; Structure members }; • quy tắc đặt tên cho các thành viên của cấu trúc – trong cùng struct: không thể trùng tên – trong các struct khác nhau:có thể trùng tên • định nghĩa struct phải kết thúc bằng dấu chấm phảy. –Các biến kiểu cấu trúc được khai báo như các biến thuộc các loại khác –Ví dụ: khai báo biến đơn, mảng, con trỏ, tham chiếu • Time timeObject; • Time timeArray[ 10 ]; • Time *timePtr; • Time &timeRef = timeObject; © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  7. 7 6.2 Cấu trúc - struct • Self-referential structure - cấu trúc đệ quy – thành viên của một cấu trúc không thể thuộc kiểu cấu trúc đó – thành viên của một cấu trúc có thể là con trỏ đến kiểu cấu trúc đó (self-referential structure - cấu trúc đệ quy) •sử dụng cho danh sách liên kết (linked list), hàng đợi (queue), ngăn xếp (stack), và cây (tree) struct Node { int data; Node* next; }; © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  8. 8 6.3 Truy nhập các thành viên của struct • các toán tử truy nhập thành viên (member access operator) – Toán tử dấu chấm(.) truy nhập trực tiếp đến các thành viên của cấu trúc/lớp – Toán tử mũi tên (->) truy nhập các thành viên qua con trỏ đến đối tượng –Ví dụ: in thành viên hour của đối tượng timeObject: cout hour; – timePtr->hour tương đương ( *timePtr ).hour •Cần có cặp ngoặc do * không được ưu tiên bằng . © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  9. 9 1 // Fig. 6.1: fig06_01.cpp 2 // Create a structure, set its members, and print it. 3 #include 4 fig06_01.cpp 5 using std::cout; (1 of 3) 6 using std::endl; 7 8 #include 9 10 using std::setfill; 11 using std::setw; 12 Định nghĩa kiểu cấu trúc Time 13 // structure definition v ớ i 3 thành viên là số nguyên. 14 struct Time { 15 int hour; // 0-23 (24-hour clock format) 16 int minute; // 0-59 17 int second; // 0-59 18 Truyền tham chiếu tới hằng Time 19 }; // end struct Time để tránh sao chép tham số. 20 21 void printUniversal( const Time & ); // prototype 22 void printStandard( const Time & ); // prototype 23 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  10. 10 24 int main() 25 { 26 Time dinnerTime; // variable ofS ửnewdụ ngtype ký hiTimeệu dấ u ch ấ m để khởi tạo các thành viên cấu trúc. 27 fig06_01.cpp 28 dinnerTime.hour = 18; // set hour member of dinnerTime (2 of 3) 29 dinnerTime.minute = 30; // set minute member of dinnerTime 30 dinnerTime.second = 0; // set second member of dinnerTime 31 32 cout << "Dinner will be held at "; 33 printUniversal( dinnerTime ); 34 cout << " universal time,\nwhich is "; 35 printStandard( dinnerTime ); 36 cout << " standard time.\n"; Quyền truy nhập trực tiếp tới dữ liệu 37 cho phép gán các giá trị không hợp lệ. 38 dinnerTime.hour = 29; // set hour to invalid value 39 dinnerTime.minute = 73; // set minute to invalid value 40 41 cout << "\nTime with invalid values: "; 42 printUniversal( dinnerTime ); 43 cout << endl; 44 45 return 0; 46 47 } // end main 48 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  11. 11 49 // print time in universal-time format 50 void printUniversal( const Time &t ) 51 { 52 cout << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << t.hour << ":" fig06_01.cpp 53 << setw( 2 ) << t.minute << ":" (3 of 3) 54 << setw( 2 ) << t.second; 55 fig06_01.cpp Sử dụng manipulator setfill. 56 } // end function printUniversal output (1 of 1) 57 58 // print time in standard-time format Dùng dấu chấm để truy nhập 59 void printStandard( const Time &t ) các thành viên dữ liệu. 60 { 61 cout << ( ( t.hour == 0 || t.hour == 12 ) ? 62 12 : t.hour % 12 ) << ":" << setfill( '0' ) 63 << setw( 2 ) << t.minute << ":" 64 << setw( 2 ) << t.second 65 << ( t.hour < 12 ? " AM" : " PM" ); 66 67 } // end function printStandard Dinner will be held at 18:30:00 universal time, which is 6:30:00 PM standard time. Time with invalid values: 29:73:00 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  12. 12 6.4 Cài đặt kiểu dữ liệu người dùng Time bằng struct •Truyền tham số: –Mặc định struct được truyền bằng giá trị – Nên truyền struct bằng tham chiếu để tránh được việc phải sao chép cấu trúc © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  13. 13 6.4 Cài đặt kiểu dữ liệu người dùng Time bằng struct • struct kiểu C – không có giao diện giữa bên trong và bên ngoài cấu trúc •Nếu cài đặt thay đổi, mọi chương trình sử dụng struct đó phải được sửa đổi theo – không thể in ra như là một biến đơn •Phải in/định dạng cho từng thành viên – không thể so sánh hai struct theo kiểu thông thường •Phải so sánh từng thành viên • struct kiểu C++ – C++ mở rộng: struct có chức năng như class – thông lệ: struct chỉ được dùng cho các cấu trúc chỉ gồm dữ liệu; class dùng cho các lớp có cả dữ liệu và hàm thành viên. © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  14. 14 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class •Các lớp - Classes – mô hình các đối tượng •Thuộc tính - Attributes (data members) • Hành vi - Behaviors (member functions) –từ khoá class – các hàm thành viên – member functions •còn được gọi là các phương thức - method • được gọi để trả lời các thông điệp © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  15. 15 Class definition bắt đầu bằng Class body bắt đầu bằng từ khoá class. ngoặc mở. Class Time Function prototype definition cho các public (1 of 1) member function. 1 class Time { Constructor: thành viên trùng tên 2 với tên class, Time, và không có 3 public: giá trị trả về. 4 Time(); // constructor 5 void setTime( int, int, int ); // set hour, minute, second 6 void printUniversal(); // print universal-time format 7 void printStandard(); // print standard-time format 8 Nhãn quyền truy nhập 9 private: 10 int hour; // 0 - 23 (24-hour clock format) 11 int minute; // 0 - 59 12 int second; // 0 - 59 13 private data member chỉ 14 }; // end class Time có thể được truy nhập từ các member function. Class body kết Definition kết thúc bằng dấu thúc bằng ngoặc chấm phảy. ©2004 Trần Minh Châu. đóng. FOTECH. VNU.
  16. 16 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class • Nhãn quyền truy nhập – Member access specifiers –quy định quyền truy nhập các thành viên của lớp từ các đoạn trình bên ngoài định nghĩa lớp – public: • thành viên có thể được truy nhập từ trong toàn bộ phạm vi của đối tượng – private: • thành viên chỉ có thể được truy nhập từ các hàm thành viên của chính lớp đó – protected: • dùng cho quan hệ thừa kế © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  17. 17 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class • Constructor – phương thức khởi tạo – hàm thành viên đặc biệt •khởi tạo các thành viên dữ liệu • trùng tên với tên lớp – được gọi khi đối tượng được tạo, ví dụ khi biến được khai báo –có thể có vài constructor •hoạt động theo nguyên tắc hàm gọi chồng – không có giá trị trả về và không có kiểu giá trị trả về class Time { public: Time::Time() Time(); { hour = minute = second = 0; }; } // end Time constructor © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  18. 18 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class • Destructor – phương thức hủy – trùng tên với tên lớp •bắt đầu bằng dấu (~) – không có tham số –tối đa 1 destructor, không thể bị gọi chồng – dành cho việc dọn dẹp, chẳng hạn bộ nhớ class Time { public: Time::~Time() Time(); { ~Time(); //empty } // end Time destructor }; © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  19. 19 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class • các đối tượng của một lớp –Kể từ sau class definition •tên lớp trở thành tên kiểu mới - type specifier – C++ là ngôn ngữ mở rộng được •có thể khai báo đối tượng, mảng đối tượng, con trỏ và tham chiếu tới đối tượng –Ví dụ: Tên lớptrở thành tên kiểu dữ liệu mới. Time sunset; // object of type Time Time arrayOfTimes[ 5 ]; // array of Time objects Time *pointerToTime; // pointer to a Time object Time &dinnerTime = sunset; // reference to a Time object © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  20. 20 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class • Các hàm thành viên được định nghĩa bên ngoài lớp – toán tử phạm vi (::) •gắn tên thành viên với tên lớp • xác định duy nhất các hàm của một lớp nào đó • các lớp khác nhau có thể có các hàm thành viên trùng tên – Công thức định nghĩa hàm thành viên ReturnType ClassName::MemberFunctionName( ) { } –như nhau đối với hàm public hay private © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  21. 21 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class • Các hàm thành viên được định nghĩa bên trong lớp – Không cần toán tử phạm vi (::) và tên lớp – Trình biên dịch sẽ chuyển thành hàm inline nếu có thể • Bên ngoài lớp, các hàm inline cần từ khoá inline © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  22. 22 1 // Fig. 6.3: fig06_03.cpp 2 // Time class. 3 #include 4 fig06_03.cpp 5 using std::cout; (1 of 5) 6 using std::endl; 7 8 #include 9 10 using std::setfill; 11 using std::setw; 12 13 // Time abstract data type (ADT) definition Đị nh ngh ĩ a l ớp Time. 14 class Time { 15 16 public: 17 Time(); // constructor 18 void setTime( int, int, int ); // set hour, minute, second 19 void printUniversal(); // print universal-time format 20 void printStandard(); // print standard-time format 21 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  23. 23 22 private: 23 int hour; // 0 - 23 (24-hour clock format) 24 int minute; // 0 - 59 25 int second; // 0 - 59 fig06_03.cpp 26 (2 of 5) 27 }; // end class Time 28 29 // Time constructor initializes each data member to zero and 30 // ensures all Time objects start in a consistent state 31 Time::Time() Constructor kh ở i tạo các thành 32 { viên d ữ li ệ u private về 0. 33 hour = minute = second = 0; 34 35 } // end Time constructor 36 37 // set new Time value using universal time, perform validity 38 // checks on the data values and set invalid values to zero Hàm thành viên 39 void Time::setTime( int h, int m, int s ) public kiểm tra tính 40 { hợp lệ của giá trị các 41 hour = ( h >= 0 && h = 0 && m = 0 && s < 60 ) ? s : 0; dữ liệu private 44 45 } // end function setTime 46 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  24. 24 47 // print Time in universal format 48 void Time::printUniversal() 49 { 50 cout << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << hour << ":" fig06_03.cpp 51 << setw( 2 ) << minute << ":" (3 of 5) 52 << setw( 2 ) << second; 53 54 } // end function printUniversal Không có tham số (ngầm hiểu mục 55 đích là in các thành viên dữ liệu); lời gọi hàm thành viên ngắn gọn hơn 56 // print Time in standard format lời gọi hàm thường. 57 void Time::printStandard() 58 { 59 cout << ( ( hour == 0 || hour == 12 ) ? 12 : hour % 12 ) 60 << ":" << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << minute 61 << ":" << setw( 2 ) << second 62 << ( hour < 12 ? " AM" : " PM" ); 63 64 } // end function printStandard 65 Khai báo biến t là đối tượng 66 int main() thuộc lớp Time. 67 { 68 Time t; // instantiate object t of class Time 69 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  25. 25 70 // output Time object t's initial values 71 cout << "The initial universal time is "; 72 t.printUniversal(); // 00:00:00 73 fig06_03.cpp 74 cout << "\nThe initial standard time is "; Gọi các hàm thành viên public(4 of 5) để in 75 t.printStandard(); // 12:00:00 AM thời gian. 76 77 t.setTime( 13, 27, 6 ); // change time 78 Dùng hàm thành viên public để gán 79 // output Time object t's new values trị cho các thành viên dữ liệu. 80 cout << "\n\nUniversal time after setTime is "; 81 t.printUniversal(); // 13:27:06 Thử gán các giá trị không hợp lệ cho các thành viên 82 dữ liệu bằng cách sử dụng hàm thành viên public 83 cout << "\nStandard time after setTime is "; 84 t.printStandard(); // 1:27:06 PM 85 86 t.setTime( 99, 99, 99 ); // attempt invalid settings 87 88 // output t's values after specifying invalid values 89 cout << "\n\nAfter attempting invalid settings:" 90 << "\nUniversal time: "; 91 t.printUniversal(); // 00:00:00 92 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  26. 26 93 cout << "\nStandard time: "; 94 t.printStandard(); // 12:00:00 AM 95 cout << endl; 96 fig06_03.cpp 97 return 0; (5 of 5) 98 99 } // end main fig06_03.cpp output (1 of 1) The initial universal time is 00:00:00 The initial standard time is 12:00:00 AM Universal time after setTime is 13:27:06 Standard time after setTime is 1:27:06 PM Các thành viên dữ liệu được gán về 0 sau khi thử các giá After attempting invalid settings: trị không hợp lệ. Universal time: 00:00:00 Standard time: 12:00:00 AM ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  27. 27 6.5 Cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng Time bằng một lớp - class •lợi ích khi dùng lớp – đơn giản hóa việc lập trình – các giao diện – Interfaces •che dấu phần cài đặt – Hide implementation –tái sử dụng phần mềm – Software reuse •khả năng tích hợp – Composition (aggregation) – các thành viên của một lớp có thể là đối tượng thuộc lớp khác •thừa kế - Inheritance – các lớp mới được tạo từ lớp cũ © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  28. 28 6.6 Phạm vi lớp và truy nhập các thành viên của lớp •phạm vi lớp – Class scope –gồm thành viên dữ liệu và hàm thành viên của lớp – bên trong phạm vi lớp • Các thành viên của lớp –có thể được truy nhập thẳng từ mọi hàm thành viên –gọi bằng tên – bên ngoài phạm vi lớp • được gọi đến bằng tên đối tượng, tham chiếu/con trỏ tới đối tượng – objectTime.printStandard() © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  29. 29 6.6 Phạm vi lớp và truy nhập các thành viên của lớp •Phạm vi file - File scope –áp dụng cho các hàm không phải thành viên •Phạm vi hàm – Function scope –Gồm các biến được khai báo trong hàm thành viên –chỉ được biết đến trong hàm đó –bị hủy khi hàm kết thúc – các biến trùng tên với biến thuộc phạm vi lớp •biến thuộc phạm vi lớp (class-scope variable) bị che (“hidden”) – truy nhập bằng toán tử phạm vi (::) ClassName::classVariableName © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  30. 30 6.6 Phạm vi lớp và truy nhập các thành viên của lớp • Các toán tử để truy nhập các thành viên của đối tượng –giống các toán tử dành cho struct – toán tử (.) dùng cho • đối tượng •tham chiếu đến đối tượng – toán tử (->) dùng cho • các con trỏ tới đối tượng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  31. 31 1 // Fig. 6.4: fig06_04.cpp 2 // Demonstrating the class member access operators . and -> 3 // 4 // CAUTION: IN FUTURE EXAMPLES WE AVOID PUBLIC DATA! fig06_04.cpp 5 #include (1 of 2) 6 7 using std::cout; 8 using std::endl; 9 10 // class Count definition 11 class Count { Thành viên dữ liệu public x 12 minh họa các toán tử truy nhập; 13 public: thông thường các thành viên dữ liệu 14 int x; đều là private. 15 16 void print() 17 { 18 cout << x << endl; 19 } 20 21 }; // end class Count 22 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  32. 32 23 int main() 24 { 25 Count counter; // create counter object 26 Count *counterPtr = &counter; //Sử dcreateụng dấu pointerchấm cho tođố i countertượng fig06_04.cpp 27 Count &counterRef = counter; //counter create. reference to counter (2 of 2) 28 29 cout x = 3; // assign 3 to data member x 39 counterPtr->print(); // call member function print 40 41 return 0; 42 Assign 1 to x and print using the object's name: 1 43 } // end main Assign 2 to x and print using a reference: 2 Assign 3 to x and print using a pointer: 3 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  33. 33 6.7 Tách giao diện ra khỏi cài đặt • Tách giao diện khỏi cài đặt –ích lợi •dễ sửa đổi chương trình –bất lợi •phải tạo các file header gồm –một phần của cài đặt • Inline member functions – các hàm inline –gợi ý về phần khác của cài đặt • private members © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  34. 34 6.7 Tách giao diện ra khỏi cài đặt • Các file header –chứa các định nghĩa lớp và các nguyên mẫu hàm – được include trong mỗi file sử dụng lớp đó • #include –mở rộng của file .h • Các file mã nguồn – Source-code files –chứa định nghĩa của các hàm thành viên – trùng tên file với file header tương ứng (không kể phần mở rộng) • đây chỉ là thông lệ, không bắt buộc – được biên dịch và liên kết với file chương trình chính © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  35. 35 1 // Fig. 6.5: time1.h Mã ti ề n x ử lý để tránh việc file bị 2 // Declaration of class Time. include nhi ề u lầ n. 3 // Member functions are defined in time1.cpp 4 “If not defined” time1.h (1 of 1) 5 // prevent multiple inclusions of header file 6 #ifndef TIME1_H 7 #define TIME1_H 8 Mã giữa hai định hướng này không được 9 // Time abstract data type definitioninclude nến tên TIME1_H đã được định nghĩa. 10 class Time { 11 Định hướng tiền xử lý định nghĩa tên 12 public: TIME1_H. 13 Time(); // constructor 14 void setTime( int, int, int ); // set hour, minute, second 15 void printUniversal(); // print universal-time format 16 void printStandard(); // print standard-time format 17 18 private: 19 int hour; // 0 - 23 (24-hour clock format) 20 int minute; // 0 - 59 21 int second; // 0 - 59 Thông lệ đặt tên: tên header file với dấu gạch 22 dưới thay cho dấu chấm. 23 }; // end class Time 24 25 #endif ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  36. 36 1 // Fig. 6.6: time1.cpp 2 // Member-function definitions for class Time. 3 #include 4 time1.cpp (1 of 3) 5 using std::cout; 6 7 #include 8 9 using std::setfill; 10 using std::setw; Include header file 11 time1.h. 12 // include definition of class Time from time1.h 13 #include "time1.h" 14 15 // Time constructor initializes each data member to zero. 16 // Ensures all Time objects start in a consistent state. 17 Time::Time() Tên của header file đặt trong ngoặc kép; 18 { cặp ngoặc nhọn làm trình biên dịch cho 19 hour = minute = second = 0; rằng đólàmột phần của thư viện chuẩn 20 C++ (C++ Standard Library). 21 } // end Time constructor 22 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  37. 37 23 // Set new Time value using universal time. Perform validity 24 // checks on the data values. Set invalid values to zero. 25 void Time::setTime( int h, int m, int s ) 26 { time1.cpp (2 of 3) 27 hour = ( h >= 0 && h = 0 && m = 0 && s < 60 ) ? s : 0; 30 31 } // end function setTime 32 33 // print Time in universal format 34 void Time::printUniversal() 35 { 36 cout << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << hour << ":" 37 << setw( 2 ) << minute << ":" 38 << setw( 2 ) << second; 39 40 } // end function printUniversal 41 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  38. 38 42 // print Time in standard format 43 void Time::printStandard() 44 { 45 cout << ( ( hour == 0 || hour == 12 ) ? 12 : hour % 12 ) time1.cpp (3 of 3) 46 << ":" << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << minute 47 << ":" << setw( 2 ) << second 48 << ( hour < 12 ? " AM" : " PM" ); 49 50 } // end function printStandard ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  39. 39 1 // Fig. 6.7: fig06_07.cpp 2 // Program to test class Time. 3 // NOTE: This file must be compiled with time1.cpp. 4 #include fig06_07.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; Include time1.h để đảm bảo tạo đúng và để 7 using std::endl; tính kích thước đối tượng thuộc lớp Time. 8 9 // include definition of class Time from time1.h 10 #include "time1.h" 11 12 int main() 13 { 14 Time t; // instantiate object t of class Time 15 16 // output Time object t's initial values 17 cout << "The initial universal time is "; 18 t.printUniversal(); // 00:00:00 19 cout << "\nThe initial standard time is "; 20 t.printStandard(); // 12:00:00 AM 21 22 t.setTime( 13, 27, 6 ); // change time 23 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  40. 40 24 // output Time object t's new values 25 cout << "\n\nUniversal time after setTime is "; 26 t.printUniversal(); // 13:27:06 27 cout << "\nStandard time after setTime is "; fig06_07.cpp 28 t.printStandard(); // 1:27:06 PM (2 of 2) 29 30 t.setTime( 99, 99, 99 ); // attempt invalid settings fig06_07.cpp 31 output (1 of 1) 32 // output t's values after specifying invalid values 33 cout << "\n\nAfter attempting invalid settings:" 34 << "\nUniversal time: "; 35 t.printUniversal(); // 00:00:00 36 cout << "\nStandard time: "; 37 t.printStandard(); // 12:00:00 AM 38 cout << endl; 39 40 return 0; 41 The initial universal time is 00:00:00 42 } // end main The initial standard time is 12:00:00 AM Universal time after setTime is 13:27:06 Standard time after setTime is 1:27:06 PM ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  41. 41 6.8 Quản lý quyền truy nhập thành viên • các kiểu truy nhập – Access – private •kiểu mặc định - Default access mode •chỉ có các hàm thành viên và các hàm friend là có thể truy nhập các thành viên private – public • truy nhập được từ mọi hàm trong chương trình. – protected • dành cho quan hệ thừa kế, hiện tại chưa nói đến © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  42. 42 1 // Fig. 6.8: fig06_08.cpp 2 // Demonstrate errors resulting from attempts 3 // to access private class members. 4 #include fig06_08.cpp 5 (1 of 1) 6 using std::cout; 7 8 // include definition of class Time from time1.h 9 #include "time1.h" 10 11 int main() 12 { 13 Time t; // create Time object hour là thành viên private; 14 truy nhập các thành viên private sẽ gây lỗi. 15 16 t.hour = 7; // error: 'Time::hour' is not accessible 17 18 // error: 'Time::minute' is not accessible minute cũng là private; 19 cout << "minute = " << t.minute; 20 21 return 0; 22 23 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  43. 43 6.8 Quản lý quyền truy nhập thành viên •quyền truy nhập các thành viên của class –mặc định private –phải đặt tường minh public, protected •quyền truy nhập các thành viên của struct –mặc định public –phải đặt tường minh private, protected • truy nhập dữ liệu private của lớp – các hàm truy nhập (accessor method) • Get function – hàm đọc dữ liệu – đọc dữ liệu private • Set function – hàm ghi dữ liệu –ghi dữ liệu private © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  44. 44 6.9 Các hàm truy nhập và các hàm tiện ích • Các hàm truy nhập – Access functions – public – các hàm đọc và hiển thị dữ liệu – các hàm ghi dữ liệu (kèm kiểm tra tính hợp lệ) – các hàm mệnh đề – Predicate functions •kiểm tra các điều kiện • Các hàm tiện ích – Utility functions – private –chỉ hỗ trợ hoạt động của các hàm thành viên kiểu public – không nhằm mục đích để cho client trực tiếp sử dụng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  45. 45 1 // Fig. 6.9: salesp.h 2 // SalesPerson class definition. 3 // Member functions defined in salesp.cpp. 4 #ifndef SALESP_H salesp.h (1 of 1) 5 #define SALESP_H 6 hàm ghi dữ liệu thực hiện việc 7 class SalesPerson { kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu 8 (validity checks). 9 public: 10 SalesPerson(); // constructor 11 void getSalesFromUser(); // input sales from keyboard 12 void setSales( int, double ); // set sales for a month 13 void printAnnualSales(); // summarize and print sales 14 hàm tiện ích private 15 private: 16 double totalAnnualSales(); // utility function 17 double sales[ 12 ]; // 12 monthly sales figures 18 19 }; // end class SalesPerson 20 21 #endif ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  46. 46 1 // Fig. 6.10: salesp.cpp 2 // Member functions for class SalesPerson. 3 #include 4 salesp.cpp (1 of 3) 5 using std::cout; 6 using std::cin; 7 using std::endl; 8 using std::fixed; 9 10 #include 11 12 using std::setprecision; 13 14 // include SalesPerson class definition from salesp.h 15 #include "salesp.h" 16 17 // initialize elements of array sales to 0.0 18 SalesPerson::SalesPerson() 19 { 20 for ( int i = 0; i < 12; i++ ) 21 sales[ i ] = 0.0; 22 23 } // end SalesPerson constructor 24 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  47. 47 25 // get 12 sales figures from the user at the keyboard 26 void SalesPerson::getSalesFromUser() 27 { 28 double salesFigure; salesp.cpp (2 of 3) 29 30 for ( int i = 1; i > salesFigure; 33 setSales( i, salesFigure ); 34 35 } // end for 36 hàm ghi dữ liệu thực hiện 37 } // end function getSalesFromUser việc kiểm tra tính hợp lệ của 38 dữ liệu (validity checks). 39 // set one of the 12 monthly sales figures; function subtracts 40 // one from month value for proper subscript in sales array 41 void SalesPerson::setSales( int month, double amount ) 42 { 43 // test for valid month and amount values 44 if ( month >= 1 && month 0 ) 45 sales[ month - 1 ] = amount; // adjust for subscripts 0-11 46 47 else // invalid month or amount value 48 cout << "Invalid month or sales figure" << endl; ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  48. 48 49 50 } // end function setSales 51 52 // print total annual sales (with help of utility function) salesp.cpp (3 of 3) 53 void SalesPerson::printAnnualSales() 54 { 55 cout << setprecision( 2 ) << fixed 56 << "\nThe total annual sales are: $" 57 << totalAnnualSales() << endl; // call utility function 58 59 } // end function printAnnualSales Hàm tiện ích private 60 phục vụ hàm printAnnualSales; 61 // private utility function to total annual sales đ óng gói thao tác trên mảng sales. 62 double SalesPerson::totalAnnualSales() 63 { 64 double total = 0.0; // initialize total 65 66 for ( int i = 0; i < 12; i++ ) // summarize sales results 67 total += sales[ i ]; 68 69 return total; 70 71 } // end function totalAnnualSales ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  49. 49 1 // Fig. 6.11: fig06_11.cpp 2 // Demonstrating a utility function. 3 // Compile this program with salesp.cpp 4 fig06_11.cpp 5 // include SalesPerson class definition from salesp.h (1 of 1) 6 #include "salesp.h" 7 Chuỗi gọi hàm đơn giản; logic chương trình được đóng gói trong các 8 int main() hàm thành viên. 9 { 10 SalesPerson s; // create SalesPerson object s 11 12 s.getSalesFromUser(); // note simple sequential code; no 13 s.printAnnualSales(); // control structures in main 14 15 return 0; 16 17 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  50. 50 Enter sales amount for month 1: 5314.76 Enter sales amount for month 2: 4292.38 Enter sales amount for month 3: 4589.83 Enter sales amount for month 4: 5534.03 fig06_11.cpp Enter sales amount for month 5: 4376.34 output (1 of 1) Enter sales amount for month 6: 5698.45 Enter sales amount for month 7: 4439.22 Enter sales amount for month 8: 5893.57 Enter sales amount for month 9: 4909.67 Enter sales amount for month 10: 5123.45 Enter sales amount for month 11: 4024.97 Enter sales amount for month 12: 5923.92 The total annual sales are: $60120.59 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  51. 51 6.10 Khởi tạo các đối tượng: Constructor • Constructors –khởi tạo các thành viên dữ liệu •hoặc có thể gán trị cho các thành viên dữ liệu sau – trùng tên với tên lớp class Time { – không có kiểu trả về public: Time( int, int, int); • Các giá trị khởi tạo – Initializers }; // end class Time – được truyền dưới dạng đối số cho constructor int main() { – khi khai báo biến: đặt trong cặp Time t( 27, 74, 99 ); ngoặc đơn trước dấu chấm phảy Class-type ObjectName( value1,value2, ); © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  52. 52 6.11 Sử dụng các đối số mặc định với constructor •có thể chỉ định các đối số mặc định –tương tự đối số mặc định của hàm thông thường • constructor mặc định: –có thể gọi không cần tham số • Time t; –Tất cả các đối số là mặc định HOẶC thực sự không nhận tham số • Time(int = 0, int = 0, int = 0); hoặc • Time(); –mỗi lớp chỉ được có tối đa một constructor mặc định © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  53. 53 1 // Fig. 6.12: time2.h 2 // Declaration of class Time. 3 // Member functions defined in time2.cpp. 4 time2.h (1 of 1) 5 // prevent multiple inclusions of header file 6 #ifndef TIME2_H 7 #define TIME2_H 8 9 // Time abstract data type definition 10 class Time { Default constructor chỉ định giá 11 trị mặc định cho mọi đối số. 12 public: 13 Time( int = 0, int = 0, int = 0); // default constructor 14 void setTime( int, int, int ); // set hour, minute, second 15 void printUniversal(); // print universal-time format 16 void printStandard(); // print standard-time format 17 18 private: 19 int hour; // 0 - 23 (24-hour clock format) 20 int minute; // 0 - 59 21 int second; // 0 - 59 22 23 }; // end class Time 24 25 #endif ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  54. 54 1 // Fig. 6.13: time2.cpp 2 // Member-function definitions for class Time. 3 #include 4 time2.cpp (1 of 2) 5 using std::cout; 6 7 #include 8 9 using std::setfill; 10 using std::setw; 11 12 // include definition of class Time from time2.h 13 #include "time2.h" 14 15 // Time constructor initializes each data member to zero; 16 // ensures all Time objects start in a consistent state 17 Time::Time( int hr, int min, int sec ) Constructor g ọ i setTime để kiểm tra các 18 { giá tr ị đượ c truy ền vào (hoặc mặc định). 19 setTime( hr, min, sec ); // validate and set time 20 21 } // end Time constructor 22 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  55. 55 23 // set new Time value using universal time, perform validity 24 // checks on the data values and set invalid values to zero 25 void Time::setTime( int h, int m, int s ) 26 { time2.cpp (2 of 2) 27 hour = ( h >= 0 && h = 0 && m = 0 && s < 60 ) ? s : 0; 30 31 } // end function setTime 32 33 // print Time in universal format 34 void Time::printUniversal() 35 { 36 cout << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << hour << ":" 37 << setw( 2 ) << minute << ":" 38 << setw( 2 ) << second; 39 40 } // end function printUniversal 41 42 // print Time in standard format 43 void Time::printStandard() 44 { 45 cout << ( ( hour == 0 || hour == 12 ) ? 12 : hour % 12 ) 46 << ":" << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << minute 47 << ":" << setw( 2 ) << second 48 << ( hour < 12 ? " AM" : " PM" ); 49 ©2004 Trần Minh Châu. 50 } // end function printStandard FOTECH. VNU.
  56. 56 1 // Fig. 6.14: fig06_14.cpp 2 // Demonstrating a default constructor for class Time. 3 #include 4 fig06_14.cpp 5 using std::cout; (1 of 2) 6 using std::endl; 7 8 // include definition of class Time from time2.h 9 #include "time2.h" 10 11 int main() Khởi tạo các đối tượng Time sử 12 { dụng các tham số mặc định. 13 Time t1; // all arguments defaulted 14 Time t2( 2 ); // minute and second defaulted 15 Time t3( 21, 34 ); // second defaulted 16 Time t4( 12, 25, 42 ); // all values specified 17 Time t5( 27, 74, 99 ); // all bad values specified 18 19 cout << "Constructed with:\n\n" Khởi tạo đối tượng Time với 20 << "all default arguments:\n "; các giá trị không hợp lệ; 21 t1.printUniversal(); // 00:00:00 khâu kiểm tra tính hợp lệ sẽ gán các giá trị về . 22 cout << "\n "; 0 23 t1.printStandard(); // 12:00:00 AM 24 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  57. 57 25 cout << "\n\nhour specified; default minute and second:\n "; 26 t2.printUniversal(); // 02:00:00 27 cout << "\n "; 28 t2.printStandard(); // 2:00:00 AM fig06_14.cpp 29 (2 of 2) 30 cout << "\n\nhour and minute specified; default second:\n "; 31 t3.printUniversal(); // 21:34:00 32 cout << "\n "; 33 t3.printStandard(); // 9:34:00 PM 34 35 cout << "\n\nhour, minute, and second specified:\n "; 36 t4.printUniversal(); // 12:25:42 37 cout << "\n "; 38 t4.printStandard(); // 12:25:42 PM 39 40 cout << "\n\nall invalid values specified:\n "; t5 được xây dựng bằng các 41 t5.printUniversal(); // 00:00:00 đốisố không hợp lệ, các giá 42 cout << "\n "; trị được gán về 0. 43 t5.printStandard(); // 12:00:00 AM 44 cout << endl; 45 46 return 0; 47 48 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  58. 58 6.12 Destructor – hàm hủy • Destructor – hàm thành viên tự hủy của đối tượng – hàm thành viên đặc biệt – trùng tên với tên lớp •bắt đầu bằng dấu ngã (~) – không nhận đối số – không có giá trị trả về – không thể bị gọi chồng –thực hiện việc dọn dẹp •trước khi hệ thống lấy lại phần bộ nhớ của đối tượng –tái sử dụng cho đối tượng mới –nếu không có destructor được định nghĩa tường minh • trình biên dịch tự tạo destructor "rỗng" – không làm gì hết © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  59. 59 6.13 Khi nào Constructor và Destructor được gọi • các constructor và destructor – được gọi ngầm bởi trình biên dịch •thứ tự gọi hàm –phụ thuộc vào thứ tự thực thi chương trình •khi chương trình vào và ra khỏi phạm vi của các đối tượng – các đối tượng cũng là các biến thông thường, •biến được khởi tạo – constructor được gọi – tại thời điểm bắt đầu tồn tại / phạm vi •biến bị hủy – destructor được gọi – khi kết thúc sự tồn tại / ra khỏi phạm vi – thông thường, các lời gọi destructor theo thứ tự ngược lại với thứ tự gọi các constructor © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  60. 60 6.13 Khi nào Constructor và Destructor được gọi •Thứ tự các lời gọi constructor, destructor – đối với các đối tượng/biến phạm vi toàn cục (global scope objects) • Constructor – được gọi trước mọi hàm khác (kể cả main) •Destructor – được gọi khi main kết thúc (hoặc khi hàm exit được gọi) – không được gọi nếu chương trình kết thúc bằng hàm abort © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  61. 61 6.13 Khi nào Constructor và Destructor được gọi •Thứ tự các lời gọi constructor, destructor – đối với các đối tượng/biến địa phương (automatic local objects) • Constructor – được gọi khi đối tượng được định nghĩa •mỗi khi chương trình vào phạm vi của đối tượng •Destructor – được gọi khi đối tượng ra khỏi phạm vi •chương trình ra khỏi khối nơi đối tượng được định nghĩa – không được gọi nếu chương trình kết thúc bằng exit hay abort © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  62. 62 6.13 Khi nào Constructor và Destructor được gọi •Thứ tự các lời gọi constructor, destructor – các đối tượng tĩnh địa phương (static local objects) • Constructor – đúng một lần –khi chương trình chạy đến chỗ đối tượng được định nghĩa •Destructor –khi hàmmain kết thúc hoặc khi hàm exit được gọi – không được gọi nếu chương trình kết thúc bằng hàm abort © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  63. 63 1 // Fig. 6.15: create.h 2 // Definition of class CreateAndDestroy. 3 // Member functions defined in create.cpp. 4 #ifndef CREATE_H create.h (1 of 1) 5 #define CREATE_H 6 Các hàm thành viên 7 class CreateAndDestroy { constructor và destructor 8 9 public: 10 CreateAndDestroy( int, char * ); // constructor 11 ~CreateAndDestroy(); // destructor 12 Các thành viên private 13 private: để minh họa thứ tự các lời gọi 14 int objectID; constructor và destructor 15 char *message; 16 17 }; // end class CreateAndDestroy 18 19 #endif ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  64. 64 1 // Fig. 6.16: create.cpp 2 // Member-function definitions for class CreateAndDestroy 3 #include 4 create.cpp (1 of 2) 5 using std::cout; 6 using std::endl; 7 8 // include CreateAndDestroy class definition from create.h 9 #include "create.h" 10 11 // constructor 12 CreateAndDestroy::CreateAndDestroy( 13 int objectNumber, char *messagePtr ) 14 { Output message để thể hiện 15 objectID = objectNumber; thời gian của các lời gọi hàm 16 message = messagePtr; constructor. 17 18 cout << "Object " << objectID << " constructor runs " 19 << message << endl; 20 21 } // end CreateAndDestroy constructor 22 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  65. 65 23 // destructor Output message để th ể hiện thời gian 24 CreateAndDestroy::~CreateAndDestroy() c ủ a các l ờ i g ọ i hàm destructor 25 { 26 // the following line is for pedagogic purposes only create.cpp (2 of 2) 27 cout << ( objectID == 1 || objectID == 6 ? "\n" : "" ); 28 29 cout << "Object " << objectID << " destructor runs " 30 << message << endl; 31 32 } // end ~CreateAndDestroy destructor ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  66. 66 1 // Fig. 6.17: fig06_17.cpp 2 // Demonstrating the order in which constructors and 3 // destructors are called. 4 #include fig06_17.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; 7 using std::endl; 8 9 // include CreateAndDestroy class definition from create.h 10 #include "create.h" tạo đối tượng có phạm vi toàn cục 11 12 void create( void ); // prototype 13 14 // global object 15 CreateAndDestroy first( 1, "(global before main)" ); 16 17 int main() Tạo đối tượng tự động địa phương. 18 { 19 cout << "\nMAIN FUNCTION: EXECUTION BEGINS" << endl; 20 Tạo đối tượng địa phương static. 21 CreateAndDestroy second( 2, "(local automatic in main)" ); 22 23 static CreateAndDestroy third( 3, "(local static in main)" ); 24 Tạo các đối tượng tự động địa phương. 25 create(); // call function to create objects ©2004 Trần Minh Châu. 26 FOTECH. VNU.
  67. 67 28 cout << "\nMAIN FUNCTION: EXECUTION RESUMES" << endl; 29 30 CreateAndDestroy fourth( 4, "(local automatic in main)" ); 31 fig06_17.cpp 32 cout << "\nMAIN FUNCTION: EXECUTION ENDS" << endl; (2 of 2) 33 Tạo đối tượng tự động địa phương. 34 return 0; 35 36 } // end main 37 38 // function to create objects 39 void create( void ) Tạo đối tượng tự động địa phương bên trong hàm. 40 { 41 cout << "\nCREATE FUNCTION: EXECUTION BEGINS" << endl; 42 Tạo đối tượng địa phương static bên trong hàm. 43 CreateAndDestroy fifth( 5, "(local automatic in create)" ); 44 45 static CreateAndDestroy sixth( Tạo đối tượng tự động địa 46 6, "(local static in create)" ); phương bên trong hàm. 47 48 CreateAndDestroy seventh( 49 7, "(local automatic in create)" ); 50 51 cout << "\nCREATE FUNCTION: EXECUTION ENDS\" << endl; 52 ©2004 Trần Minh Châu. 53 } // end function create FOTECH. VNU.
  68. 68 Object 1 constructor runs (global before main) MAIN FUNCTION: EXECUTION BEGINS Object 2 constructor runs (local automatic in main) fig06_17.cpp Object 3 constructor runs (local static in main) output (1 of 1) CREATE FUNCTION: EXECUTION BEGINS Object 5 constructor runs (local automatic in create) Object 6 constructor runs (local static in create) Object 7 constructor runs (local automatic in create) cácđối tdestructorượng static cho cácđịa đố i CREATE FUNCTION: EXECUTION ENDS phtđốượươi ngtượng tngự t ồđộ ntoàn ngtại địchocụac ph đượđếươn cngkhi tạ o Object 7 destructor runs (local automatic in create) trcácướ đốc khii tượmainng tự độbắngt đầ địu avà bị chđốtrongươi tượng hàmng trìnhstaticmain kết thúcđượđịac gọi Object 5 destructor runs (local automatic in create) hphủyươ cungố ib cùng.ị hủy sau khi hàm phtheoươ thngứ đượtự ngc tượạoc t ạviớ liờ cáci gọ i kconstructor.ết thúc theo thứ tự ngược với MAIN FUNCTION: EXECUTION RESUMES hàmthứ t ựđầtạuo. tiên và hủy sau khi Object 4 constructor runs (local automatic in main) hàm main kết thúc. MAIN FUNCTION: EXECUTION ENDS Object 4 destructor runs (local automatic in main) Object 2 destructor runs (local automatic in main) Object 6 destructor runs (local static in create) Object 3 destructor runs (local static in main) Object 1 destructor runs (global before main) ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  69. 69 6.14 Sử dụng các hàm truy nhập • Set functions – các hàm ghi –kiểm tra tính hợp lệ trước khi sửa đổi dữ liệu private – thông báo nếu các giá trị là không hợp lệ – thông báo qua các giá trị trả về • Get functions – các hàm đọc – các hàm truy vấn – “Query” functions –quản lý định dạng của dữ liệu trả về © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  70. 70 1 // Fig. 6.18: time3.h 2 // Declaration of class Time. 3 // Member functions defined in time3.cpp 4 time3.h (1 of 2) 5 // prevent multiple inclusions of header file 6 #ifndef TIME3_H 7 #define TIME3_H 8 9 class Time { 10 11 public: 12 Time( int = 0, int = 0, int = 0 ); // default constructor 13 14 // set functions Các hàm ghi 15 void setTime( int, int, int ); // set hour, minute, second 16 void setHour( int ); // set hour 17 void setMinute( int ); // set minute 18 void setSecond( int ); // set second 19 các hàm đọc 20 // get functions 21 int getHour(); // return hour 22 int getMinute(); // return minute 23 int getSecond(); // return second 24 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  71. 71 25 void printUniversal(); // output universal-time format 26 void printStandard(); // output standard-time format 27 28 private: time3.h (2 of 2) 29 int hour; // 0 - 23 (24-hour clock format) 30 int minute; // 0 - 59 31 int second; // 0 - 59 32 33 }; // end clas Time 34 35 #endif ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  72. 72 1 // Fig. 6.19: time3.cpp 2 // Member-function definitions for Time class. 3 #include 4 time3.cpp (1 of 4) 5 using std::cout; 6 7 #include 8 9 using std::setfill; 10 using std::setw; 11 12 // include definition of class Time from time3.h 13 #include "time3.h" 14 15 // constructor function to initialize private data; 16 // calls member function setTime to set variables; 17 // default values are 0 (see class definition) 18 Time::Time( int hr, int min, int sec ) 19 { 20 setTime( hr, min, sec ); 21 22 } // end Time constructor 23 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  73. 73 24 // set hour, minute and second values 25 void Time::setTime( int h, int m, int s ) 26 { 27 setHour( h ); time3.cpp (2 of 4) 28 setMinute( m ); 29 setSecond( s ); 30 Gọi các hàm set dể kiểm tra 31 } // end function setTime tính hợp lệ. 32 33 // set hour value 34 void Time::setHour( int h ) 35 { 36 hour = ( h >= 0 && h = 0 && m < 60 ) ? m : 0; 44 45 } // end function setMinute 46 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  74. Các hàm set kiểm tra tính hợp 74 47 // set second value lệ trước khi sửa đổi dữ liệu. 48 void Time::setSecond( int s ) 49 { 50 second = ( s >= 0 && s < 60 ) ? s : 0; time3.cpp (3 of 4) 51 52 } // end function setSecond 53 54 // return hour value 55 int Time::getHour() 56 { 57 return hour; 58 Các hàm get cho client đọc dữ liệu 59 } // end function getHour 60 61 // return minute value 62 int Time::getMinute() 63 { 64 return minute; 65 66 } // end function getMinute 67 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  75. 75 68 // return second value 69 int Time::getSecond() 70 { 71 return second; time3.cpp (4 of 4) 72 Hàm get cho client đọc dữ liệu 73 } // end function getSecond 74 75 // print Time in universal format 76 void Time::printUniversal() 77 { 78 cout << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << hour << ":" 79 << setw( 2 ) << minute << ":" 80 << setw( 2 ) << second; 81 82 } // end function printUniversal 83 84 // print Time in standard format 85 void Time::printStandard() 86 { 87 cout << ( ( hour == 0 || hour == 12 ) ? 12 : hour % 12 ) 88 << ":" << setfill( '0' ) << setw( 2 ) << minute 89 << ":" << setw( 2 ) << second 90 << ( hour < 12 ? " AM" : " PM" ); 91 92 } // end function printStandard ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  76. 76 1 // Fig. 6.20: fig06_20.cpp 2 // Demonstrating the Time class set and get functions 3 #include 4 fig06_20.cpp 5 using std::cout; (1 of 3) 6 using std::endl; 7 8 // include definition of class Time from time3.h 9 #include "time3.h" 10 11 void incrementMinutes( Time &, const int ); // prototype 12 13 int main() Gọi các hàm set để gán các 14 { giá trị hợp lệ. 15 Time t; // create Time object 16 17 // set time using individual set functions 18 t.setHour( 17 ); // set hour to valid value 19 t.setMinute( 34 ); // set minute to valid value 20 t.setSecond( 25 ); // set second to valid value 21 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  77. 77 22 // use get functions to obtain hour, minute and second 23 cout << "Result of setting all valid values:\n" 24 << " Hour: " << t.getHour() 25 << " Minute: " << t.getMinute() fig06_20.cpp 26 << " Second: " << t.getSecond(); Cố dùng các hàm set để gán(2 of 3) 27 các giá trị không hợp lệ. 28 // set time using individual set functions 29 t.setHour( 234 ); // invalid hour set to 0 30 t.setMinute( 43 ); // set minute to valid value 31 t.setSecond( 6373 ); // invalid second set to 0 32 các giá trị không hợp lệ làm các data member bị gán về . 33 // display hour, minute and second after setting 0 34 // invalid hour and second values 35 cout << "\n\nResult of attempting to set invalid hour and" 36 << " second:\n Hour: " << t.getHour() 37 << " Minute: " << t.getMinute() Sửa đổi data member bằng 38 << " Second: " << t.getSecond() << "\n\n"; hàm setTime. 39 40 t.setTime( 11, 58, 0 ); // set time 41 incrementMinutes( t, 3 ); // increment t's minute by 3 42 43 return 0; 44 45 } // end main 46 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  78. 78 47 // add specified number of minutes to a Time object 48 void incrementMinutes( Time &tt, const int count ) 49 { 50 cout << "Incrementing minute " << count fig06_20.cpp 51 << " times:\nStart time: "; (3 of 3) 52 tt.printStandard(); Dùng các hàm get để đọc và 53 các hàm set để sửa dữ liệu. 54 for ( int i = 0; i < count; i++ ) { 55 tt.setMinute( ( tt.getMinute() + 1 ) % 60 ); 56 57 if ( tt.getMinute() == 0 ) 58 tt.setHour( ( tt.getHour() + 1 ) % 24); 59 60 cout << "\nminute + 1: "; 61 tt.printStandard(); 62 Result of setting all valid values: 63 } // end for Hour: 17 Minute: 34 Second: 25 64 65 cout << endl; Result of attempting to set invalid hour and second: 66 Hour: 0 Minute: 43 Second: 0 67 } // end function incrementMinutes Incrementing minute 3 times: Start time: 11:58:00 AM Cố gắng gán các giá trị không minute + 1: 11:59:00 AM hợp lệ cho các thành viên dữ minute + 1: 12:00:00 PM liệu, kết© qu2004ả là Trầ thôngn Minh Châu.báo lỗi minute + 1: 12:01:00 PM và các thànhFOTECH. viên VNU. bị gán về 0.
  79. 79 6.15 Phép gán mặc định •Gán đối tượng cho đối tượng –Phép gán (=) •có thể gán một đối tượng cho một đối tượng khác thuộc cùng kiểu •Mặc định: gán theo từng thành viên (memberwise assignment) –Mỗi thành viên của đối tượng vế phải được gán cho thành viên tương ứng tại vế trái • được ngầm thực hiện khi –truyền tham số là đối tượng –trả về đối tượng • Đối tượng có thể được truyền làm tham số cho hàm – Đối tượng có thể được hàm trả về –Mặc định: pass-by-value •Bản sao của đối tượng được truyền, trả về –sử dụng 'copy constructor' • sao chép các giá trị gốc vào đối tượng mới © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 6.
  80. 80 1 // Fig. 6.24: fig06_24.cpp 2 // Demonstrating that class objects can be assigned 3 // to each other using default memberwise assignment. 4 #include fig06_24.cpp 5 (1 of 3) 6 using std::cout; 7 using std::endl; 8 9 // class Date definition 10 class Date { 11 12 public: 13 Date( int = 1, int = 1, int = 1990 ); // default constructor 14 void print(); 15 16 private: 17 int month; 18 int day; 19 int year; 20 21 }; // end class Date 22 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  81. 81 23 // Date constructor with no range checking 24 Date::Date( int m, int d, int y ) 25 { 26 month = m; fig06_24.cpp 27 day = d; (2 of 3) 28 year = y; 29 30 } // end Date constructor 31 32 // print Date in the format mm-dd-yyyy 33 void Date::print() 34 { 35 cout << month << '-' << day << '-' << year; 36 37 } // end function print 38 39 int main() 40 { 41 Date date1( 7, 4, 2002 ); 42 Date date2; // date2 defaults to 1/1/1990 43 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  82. 82 44 cout << "date1 = "; phép gán mặc định gán từng 45 date1.print(); thành viên của date1 cho 46 cout << "\ndate2 = "; thành viên tương ứng của 47 date2.print(); date2. fig06_24.cpp 48 (3 of 3) 49 date2 = date1; // default memberwise assignment 50 fig06_24.cpp 51 cout << "\n\nAfter default memberwise assignment, date2 = "; output (1 of 1) 52 date2.print(); 53 cout << endl; 54 55 return 0; 56 57 } // end main date1 = 7-4-2002 date2 = 1-1-1990 After default memberwise assignment, date2 = 7-4-2002 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.