Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 4: Con trỏ và Xâu ký tự

pdf 77 trang phuongnguyen 3801
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 4: Con trỏ và Xâu ký tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_c_chuong_4_con_tro_va_xau_ky_tu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Ngôn ngữ Lập trình C++ - Chương 4: Con trỏ và Xâu ký tự

  1. 1 Ngôn ngữ lập trình C++ Chương 5 – Con trỏ và Xâu ký tự © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  2. 2 Chương 5 – Con trỏ và Xâu ký tự Đề mục 5.1 Giới thiệu 5.2 Khai báo và khởi tạo biến con trỏ 5.3 Các thao tác trên con trỏ 5.4 Gọi hàm bằng tham chiếu 5.5 Sử dụng const với con trỏ 5.6 Sắp xếp nổi bọt sử dụng Pass-by-Reference 5.7 Các phép toán trên con trỏ 5.8 Quan hệ giữa con trỏ và mảng 5.9 Mảng con trỏ 5.10 Ví dụ:giả lập tráo và chia bài 5.11 Con trỏ tới hàm 5.12 Giới thiệu về xử lý ký tự và xâu 5.12.1 Tổng quát về ký tự và xâu 5.12.2 Các hàm xử lý xâu © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  3. 3 5.1 Giới thiệu • Con trỏ (Pointer) –Mạnh, nhưng khó làm chủ –Có tác dụng như truyền tham chiếu (pass-by-reference) – Có liên quan chặt chẽ đến mảng và xâu •Biến con trỏ (Pointer variable) –Chứa địa chỉ vùng nhớ thay vì chứa giá trị count – Thông thường, biến chứa giá trị (tham chiếu trực tiếp) 7 – Con trỏ chứa địa chỉ của biến mang giá trị countPtr count cụ thể (tham chiếu gián tiếp) 7 © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  4. 4 5.2 Khai báo và khởi tạo biến con trỏ • Khai báo con trỏ – * cho biếtbiến là con trỏ int *myPtr; dữ liệu kiểu int có địa chỉ là myPtr, con trỏ kiểu int * –Mỗi con trỏ cần một dấu sao int *myPtr1, *myPtr2; –Có thể khai báo con trỏ tới bất cứ kiểu dữ liệu nào •Khởi tạo con trỏ (Pointer initialization) –Khởi tạo về 0, NULL, hoặc địa chỉ • 0 hoặc NULL không trỏ đến đâu cả © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  5. 5 5.3 Các thao tác đối với con trỏ • & Toán tử địa chỉ (address operator) –Trả về địa chỉ vùng nhớ của toán hạng –Ví dụ int y = 5; int *yPtr; yPtr = &y; // yPtr chứa địa chỉ củay – yPtr “trỏ đến” y y yptr y 5 yPtr 12FEA8 12FED4 12FED4 5 địa chỉ của y là giá trị của yptr © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  6. 6 5.3 Các thao tác đối với con trỏ • * phép thâm nhập (indirection/dereferencing) –Trả về đối tượng mà con trỏ trỏ tới – *yPtr trả về y (vì yPtr trỏ đến y). –con trỏ khi bị thâm nhập (dereferenced) là giá trị trái (lvalue) *yptr = 9; // assigns 9 to y • * và & ngược nhau © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  7. 7 1 // Fig. 5.4: fig05_04.cpp 2 // Using the & and * operators. 3 #include 4 fig05_04.cpp 5 using std::cout; (1 of 2) 6 using std::endl; 7 8 int main() 9 { 10 int a; // a is an integer 11 int *aPtr; // aPtr is a pointer to an integer 12 13 a = 7; 14 aPtr = &a; // aPtr assigned address of a 15 16 cout << "The address of a is " << &a 17 << "\nThe value of aPtr is " << aPtr; 18 19 cout << "\n\nThe value of a is " << a * và & ngược nhau 20 << "\nThe value of *aPtr is " << *aPtr; 21 22 cout << "\n\nShowing that * and & are inverses of " 23 << "each other.\n&*aPtr = " << &*aPtr 24 << "\n*&aPtr = " << *&aPtr << endl; 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  8. 8 26 return 0; // indicates successful termination 27 28 } // end main fig05_04.cpp (2 of 2) The address of a is 0012FED4 The value of aPtr is 0012FED4 fig05_04.cpp output (1 of 1) The value of a is 7 The value of *aPtr is 7 Showing that * and & are inverses of each other. &*aPtr = 0012FED4 * và & ngược nhau; cùng kết quả khi *&aPtr = 0012FED4 cùng sử dụng cả 2 với aPtr ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  9. 9 5.4 Gọi hàm bằng tham chiếu • 3 cách truyền tham số cho hàm –Truyền giá trị (Pass-by-value) –Truyền tham chiếu với đối số là tham chiếu (Pass-by- reference with reference arguments) –Truyền tham chiếu với đối số là con trỏ (Pass-by-reference with pointer arguments) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  10. 10 5.4 Gọi hàm bằng tham chiếu •Truyền tham chiếu với đối số là tham chiếu – Thay đổi giá trị gốc của tham số – hàm có thể “trả về” nhiều hơn một giá trị •Truyền tham chiếu bằng đối số là con trỏ –Tương tự pass-by-reference •Sử dụng con trỏ và toán tử * –Truyền địa chỉ của đối số bằng toán tử & –Truyền mảng không cần toán tử & vì tên mảng chính là con trỏ – Toán tử thâm nhập * được dùng cùng con trỏ để tạo một tên khác cho biến được truyền vào © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  11. 11 1 // Fig. 5.6: fig05_06.cpp 2 // Cube a variable using pass-by-value. 3 #include 4 fig05_06.cpp 5 using std::cout; (1 of 2) 6 using std::endl; 7 8 int cubeByValue( int ); // prototype 9 10 int main() 11 { 12 int number = 5; 13 14 cout << "The original value of number is " Truy<< number;ền number bằng giá trị; 15 kết quả được trả về bởi 16 // pass number by value to cubeByValue cubeByValue 17 number = cubeByValue( number ); 18 19 cout << "\nThe new value of number is " << number << endl; 20 21 return 0; // indicates successful termination 22 23 } // end main 24 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  12. 12 25 // calculate and return cube of integer argument 26 int cubeByValue( int n ) 27 { nhận tham 28 return n * n * n; // cube local cubeByValuevariable n and return result fig05_06.cpp 29 số passed-by-value (2 of 2) 30 } // end function cubeByValue Tính lập phương và trả về biến fig05_06.cpp địa phương (local variable) n output (1 of 1) The original value of number is 5 The new value of number is 125 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  13. 13 1 // Fig. 5.7: fig05_07.cpp 2 // Cube a variable using pass-by-reference 3 // with a pointer argument. 4 #include fig05_07.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; Prototype cho biết tham số là 7 using std::endl; con trỏ trỏ đến dữ liệu kiểu int 8 9 void cubeByReference( int * ); // prototype 10 11 int main() Dùng toán tử địa chỉ & để 12 { truyền địa chỉ của number tới 13 int number = 5; cubeByReference 14 15 cout << "The original value of number is " << number; 16 17 // pass address of number to cubeByReference 18 cubeByReference( &number ); 19 20 cout << "\nThe new value of number is " << number << endl; 21 22 return 0; // indicates successful termination cubeByReference 23 thay đổi biến number 24 } // end main 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  14. 14 26 // calculate cube of *nPtr; modifies variable number in main 27 void cubeByReference( int *nPtr ) 28 { 29 fig05_07.cpp *nPtr = *nPtr * *nPtr * *nPtr; // cubecubeByReference *nPtr nh ận địa chỉ 30 (2 of 2) của biến kiểu int, 31 } // end function cubeByReference tứ c là con tr ỏ tr ỏ đế n m ộ t số intfig05_07.cpp output (1 of 1) The original value of number is 5 Thay đổi và truy nhập biến The new value of number is 125 kiểu int sử dụng toán tử thâm nhập * ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  15. 15 5.5 Sử dụng const với con trỏ •Tính chất của const – Giá trị của biến không thay đổi – const được sử dụng cho một biến khi hàm không cần thay đổi biến đó. • Nguyên tắc quyền ưu tiên tối thiểu –Chỉ cho hàm đủ quyền truy nhập để thực hiện nhiệm vụ của mình, không cho nhiều quyền hơn. •Bốn cách truyền con trỏ cho hàm –Con trỏ thường trỏ đến dữ liệu thường •Khả năng truy cập cao nhất –Con trỏ thường trỏ đến hằng dữ liệu –Hằng con trỏ trỏ đến dữ liệu thường –Hằng con trỏ trỏ đến hằng dữ liệu •Ít quyền truy cập nhất © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  16. 16 1 // Fig. 5.10: fig05_10.cpp 2 // Converting lowercase letters to uppercase letters 3 // using a non-constant pointer to non-constant data. 4 #include fig05_10.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; 7 using std::endl; Con trỏ thường 8 đến dữ liệu thường 9 #include // prototypes for islower and toupper 10 11 void convertToUppercase( char * ); 12 13 int main() 14 { 15 char phrase[] = "characters and $32.98"; convertToUppercase 16 thay đổi biến phrase 17 cout << "The phrase before conversion is: " << phrase; 18 convertToUppercase( phrase ); 19 cout << "\nThe phrase after conversion is: " 20 << phrase << endl; 21 22 return 0; // indicates successful termination 23 24 } // end main 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  17. 17 26 // convert string to uppercase letters 27 void convertToUppercase( char *sPtr ) 28 { sPtr là con tr ỏ thường trỏ 29 while ( *sPtr != '\0' ) { // current characterđế nis dữ notliệu th'\0'ường fig05_10.cpp 30 (2 of 2) 31 if ( islower( *sPtr ) ) // if character is lowercase, 32 *sPtr = toupper( *sPtr ); // convert to uppercase fig05_10.cpp Hàm islower trả về true 33 output (1 of 1) nếu ký tự là chữ thường 34 ++sPtr; // move sPtr to next character in string 35 Hàm toupper trả về chữ hoa nếu ký tự ban đầu là chữ 36 } // end while th ườ ng; n ếu không toupper tr ả về ký tự đó (chữ hoa) 37 38 } // end function convertToUppercase Khi dùng toán tử ++ cho con trỏ trỏ đến mảng, địa chỉ vùng nhớ lưu trong con trỏ sẽ được sửa để con trỏ trỏ đến phần tử tiếp theo của mảng. The phrase before conversion is: characters and $32.98 The phrase after conversion is: CHARACTERS AND $32.98 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  18. 18 1 // Fig. 5.11: fig05_11.cpp 2 // Printing a string one character at a time using 3 // a non-constant pointer to constant data. 4 #include fig05_11.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; Tham số là con trỏ thường trỏ 7 using std::endl; đến hằng dữ liệu 8 9 void printCharacters( const char * ); 10 11 int main() 12 { 13 char phrase[] = "print characters of a string"; 14 Truyền con trỏ phrase cho 15 cout << "The string is:\n"; hàm printCharacters. 16 printCharacters( phrase ); 17 cout << endl; 18 19 return 0; // indicates successful termination 20 21 } // end main 22 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  19. 19 23 // sPtr cannot modify the character to which it points, 24 // i.e., sPtr is a "read-only" pointer 25 void printCharacters( const char *sPtr ) 26 { fig05_11.cpp 27 for ( ; *sPtr != '\0'; sPtr++ ) // no initialization (2 of 2) 28 cout << *sPtr; sPtr là con trỏ thường trỏ đến hằng 29 dữ liệu; không thể thayfig05_11.cpp đổi ký tự mà 30 } // end function printCharacters sPtr trỏđến. output (1 of 1) Tăng sPtr để trỏ đến ký tự tiếp theo. The string is: print characters of a string ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  20. 20 1 // Fig. 5.12: fig05_12.cpp 2 // Attempting to modify data through a 3 // non-constant pointer to constant data. 4 fig05_12.cpp 5 void f( const int * ); // prototype (1 of 1) 6 7 int main() fig05_12.cpp 8 { Tham số là con trỏ thường trỏ output (1 of 1) 9 int y; đến hằng dữ liệu. 10 11 f( &y ); // f attempts illegal modification 12 Truyền địa chỉ của biến y để thử thay đổi một cách 13 return 0; // indicates successful termination không hợp lệ. 14 15 } // end main 16 17 // xPtr cannot modify the value of the variable 18 // to which it points C ố thay đổ i đố i tượ ng h ằ ng (const object) 19 void f( const int *xPtr ) mà xPtr trỏ đến. 20 { 21 *xPtr = 100; // error: cannot modify a const object 22 Lỗi sinh ra khi biên dịch. 23 } // end function f d:\cpphtp4_examples\ch05\Fig05_12.cpp(21) : error C2166: ©2004 Trần Minh Châu. l-value specifies const object FOTECH. VNU.
  21. 21 5.5 Sử dụng const với con trỏ • const pointers - hằng con trỏ – Luôn trỏ đến vùng nhớ cố định –là mặc định cho tên mảng –Phải được khởi tạo khi khai báo © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  22. 22 1 // Fig. 5.13: fig05_13.cpp 2 // Attempting to modify a constant pointer to 3 // non-constant data. 4 fig05_13.cpp 5 int main() (1 of 1) 6 { 7 int x, y; fig05_13.cpp ptr là hằng con trỏ trỏ tới số nguyên. 8 output (1 of 1) 9 // ptr is a constant pointerCó thể thay to đổ ani x integer(trỏ bởi that can 10 // be modified throughptr ptr,) vì xbutkhôngptr ph alwaysải là hằ ngpoints to the 11 // same memory location. 12 int * const ptr = &x; Không th ể cho ptr tr ỏ đế n 13 địa chỉ mới vì ptr là hằng 14 *ptr = 7; // allowed: *ptr is not const 15 ptr = &y; // error: ptr is const; cannot assign new address 16 17 return 0; // indicates successful termination 18 Dòng 15 sinh ra lỗi biên dịch 19 } // end main vì thay đổi địa chỉ mới cho constant pointer. d:\cpphtp4_examples\ch05\Fig05_13.cpp(15) : error C2166: l-value specifies const object ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  23. 23 1 // Fig. 5.14: fig05_14.cpp 2 // Attempting to modify a constant pointer to constant data. 3 #include 4 fig05_14.cpp 5 using std::cout; (1 of 1) 6 using std::endl; 7 8 int main() 9 { 10 int x = 5, y; ptr là hằng con trỏ trỏ tới hằng số nguyên. 11 12 // ptr is a constant pointer to a constant integer. 13 // ptr always points to the same location; the integer 14 // at that location cannot be modified. 15 const int *const ptr = &x; Không thể thay đổi x (trỏ bởi ptr) vì 16 khai báo *ptr là hằng. 17 cout << *ptr << endl; Không thể cho ptr trỏ đến địa chỉ 18 mới vì ptr được khai báo là hằng. 19 *ptr = 7; // error: *ptr is const; cannot assign new value 20 ptr = &y; // error: ptr is const; cannot assign new address 21 22 return 0; // indicates successful termination 23 24 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  24. 24 5.6 Sắp xếp nổi bọt sử dụng truyền tham chiếu • bubbleSort dùng con trỏ –Hàmswap truy nhập các phần tử của mảng • Các phần tử đơn của mảng: dữ liệu vô hướng (scalars) –Mặc định là pass by value •Truyền tham chiếubằng toán tử địa chỉ & © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  25. 25 1 // Fig. 5.15: fig05_15.cpp 2 // This program puts values into an array, sorts the values into 3 // ascending order, and prints the resulting array. 4 #include fig05_15.cpp 5 (1 of 3) 6 using std::cout; 7 using std::endl; 8 9 #include 10 11 using std::setw; 12 13 void bubbleSort( int *, const int ); // prototype 14 void swap( int * const, int * const ); // prototype 15 16 int main() 17 { 18 const int arraySize = 10; 19 int a[ arraySize ] = { 2, 6, 4, 8, 10, 12, 89, 68, 45, 37 }; 20 21 cout << "Data items in original order\n"; 22 23 for ( int i = 0; i < arraySize; i++ ) 24 cout << setw( 4 ) << a[ i ]; 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  26. 26 26 bubbleSort( a, arraySize ); // sort the array 27 28 cout array[ k + 1 ] ) 50 swap( &array[ k ], &array[ k + 1 ] ); ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  27. 27 51 52 } // end function bubbleSort 53 54 // swap values at memory locations to which fig05_15.cpp 55 // element1Ptr and element2Ptr point (3 of 3) 56 void swap( int * const element1Ptr, int * const element2Ptr ) 57 { fig05_15.cpp 58 int hold = *element1Ptr; output (1 of 1) 59 *element1Ptr = *element2Ptr; Truy ề n tham chiếu, cho phép 60 *element2Ptr = hold; hàm tráo giá trị tại vùng nhớ. 61 62 } // end function swap Data items in original order 2 6 4 8 10 12 89 68 45 37 Data items in ascending order 2 4 6 8 10 12 37 45 68 89 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  28. 28 5.6 Sắp xếp nổi bọt sử dụng truyền tham chiếu • sizeof – Toán tử trả về kích thước byte của toán hạng –Với mảng, sizeof trả về giá trị ( kích thước 1 phần tử ) * ( số phần tử ) –Nếu sizeof( int ) = 4, thì int myArray[10]; cout << sizeof(myArray); sẽ in ra 40 • sizeof có thể dùng với –Tên biếncout <<"sizeof c = " << sizeof c –Tên kiểu dữ liệucout << sizeof( char ) –Hằng số © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  29. 29 1 // Fig. 5.16: fig05_16.cpp 2 // Sizeof operator when used on an array name 3 // returns the number of bytes in the array. 4 #include fig05_16.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; 7 using std::endl; 8 9 size_t getSize( double * ); // prototype 10 11 int main() 12 { 13 double array[ 20 ]; sizeof trả về tổng số byte 14 của mảng. 15 cout << "The number of bytes in the array is " 16 << sizeof( array ); 17 18 cout << "\nThe number of bytes returned by getSize is " 19 << getSize( array ) << endl; 20 21 return 0; // indicates successful termination 22 Hàm getSize trả về số byte 23 } // end main được dùng để lưu địa chỉ 24 mảng array. ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  30. 30 25 // return size of ptr 26 size_t getSize( double *ptr ) 27 { 28 return sizeof( ptr ); fig05_16.cpp 29 (2 of 2) 30 } // end function getSize sizeof trả về số byte fig05_16.cpp của con trỏ. output (1 of 1) The number of bytes in the array is 160 The number of bytes returned by getSize is 4 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  31. 31 5.7 Các phép toán đối với con trỏ • Các phép toán con trỏ –Tăng/giảm con trỏ (++ hoặc ) –Cộng/trừ 1 số nguyên với 1 con trỏ ( + hoặc += , - hoặc -=) – Con trỏ có thể trừ lẫn nhau –Cộng trừ với con trỏ là vô nghĩa trừ khi dùng cho con trỏ mảng •Ví dụ: Mảng 5 phần tử int trên máy dùng kiểu int 4 byte – vPtr trỏ đến phần tử thứ nhất v[ 0 ], tại địa chỉ 3000 vPtr = 3000 vùng nhớ – vPtr += 2; trỏ vPtr tới 3008 3000 3004 3008 3012 3016 vPtr trỏ tới v[ 2 ] v[0] v[1] v[2] v[3] v[4] biến con trỏ vPtr © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  32. 32 5.7 Các phép toán đối với con trỏ •Trừ con trỏ (Subtracting pointers) –Trả về số phần tử giữa 2 địa chỉ vPtr2 = v[ 2 ]; vPtr = v[ 0 ]; vPtr2 - vPtr == 2 • Gán con trỏ (Pointer assignment) –Một con trỏ có thể được gán cho con trỏ khác nếu cả hai cùng kiểu –Nếu không cùng kiểu thì phải đổi kiểu (cast) –Ngoại lệ:con trỏ tới void (kiểu void *) • con trỏ tổng quát, đại diện cho kiểu bất kỳ • không cần đổi kiểu để chuyển sang con trỏ sang dạng void pointer • Không thể (dùng *) lấy dữ liệu của con trỏ kiểu void © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  33. 33 5.7 Các phép toán đối với con trỏ • So sánh con trỏ (Pointer comparison) –Sử dụng các toán tử quan hệ để so sánh địa chỉ chứa trong con trỏ –Ví dụ: có hai con trỏ trỏ đến hai phần tử của một mảng, chỉ ra con trỏ trỏ đến phần tử được đánh số thứ tự cao – So sánh là vô nghĩa trừ khi các con trỏ trỏ đến các phần tử của cùng một mảng –Thường dùng để xác định khi con trỏ có giá trị bằng 0 (null) (không trỏ đến đâu cả) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  34. 34 5.8 Quan hệ giữa Con trỏ và Mảng •Mảng và con trỏ có quan hệ chặt chẽ –Tên mảng cũng như hằng con trỏ (constant pointer) –Có thể dùng chỉ số đối với các con trỏ • Dùng con trỏ để truy nhập các phần tử mảng –Phần tử b[ n ] có thể truy nhập bởi *( bPtr + n ) • ký hiệu pointer/offset – Địa chỉ • &b[ 3 ] tương đương bPtr + 3 –Tên mảng có thể coi như con trỏ • b[ 3 ] tương đương *( b + 3 ) –Con trỏ có thể viết với cặp ngoặc vuông (ký hiệu pointer/subscript) • bPtr[ 3 ] tương đương b[ 3 ] © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  35. 35 1 // Fig. 5.20: fig05_20.cpp 2 // Using subscripting and pointer notations with arrays. 3 4 #include fig05_20.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; 7 using std::endl; 8 9 int main() 10 { 11 int b[] = { 10, 20, 30, 40 }; 12 int *bPtr = b; // set bPtr to point to array b 13 14 // output array b using array subscript notation 15 cout << "Array b printed with:\n" 16 << "Array subscript notation\n"; Sử dụng ký hiệu chỉ số mảng. 17 18 for ( int i = 0; i < 4; i++ ) 19 cout << "b[" << i << "] = " << b[ i ] << '\n'; 20 21 // output array b using the array name and 22 // pointer/offset notation 23 cout << "\nPointer/offset notation where " 24 << "the pointer is the array name\n"; 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  36. 36 26 for ( int offset1 = 0; offset1 < 4; offset1++ ) 27 cout << "*(b + " << offset1 << ") = " 28 << *( b + offset1 ) << '\n'; 29 fig05_20.cpp 30 // output array b using bPtr and array subscript notation (2 of 2) 31 cout << "\nPointer subscript notation\n"; Sử dụng tên mảng và ký hiệu pointer/offset. 32 33 for ( int j = 0; j < 4; j++ ) 34 cout << "bPtr[" << j << "] = " << bPtr[ j ] << '\n'; 35 36 cout << "\nPointer/offset notation\n"; Sử dụng ký hiệu chỉ số 37 cho con trỏ. 38 // output array b using bPtr and pointer/offset notation 39 for ( int offset2 = 0; offset2 < 4; offset2++ ) 40 cout << "*(bPtr + " << offset2 << ") = " 41 << *( bPtr + offset2 ) << '\n'; 42 43 return 0; // indicates successful termination 44 Sử dụng bPtr và ký hiệu pointer/offset. 45 } // end main ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  37. 37 Array b printed with: Array subscript notation b[0] = 10 fig05_20.cpp b[1] = 20 output (1 of 1) b[2] = 30 b[3] = 40 Pointer/offset notation where the pointer is the array name *(b + 0) = 10 *(b + 1) = 20 *(b + 2) = 30 *(b + 3) = 40 Pointer subscript notation bPtr[0] = 10 bPtr[1] = 20 bPtr[2] = 30 bPtr[3] = 40 Pointer/offset notation *(bPtr + 0) = 10 *(bPtr + 1) = 20 *(bPtr + 2) = 30 *(bPtr + 3) = 40 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  38. 38 1 // Fig. 5.21: fig05_21.cpp 2 // Copying a string using array notation 3 // and pointer notation. 4 #include fig05_21.cpp 5 (1 of 2) 6 using std::cout; 7 using std::endl; 8 9 void copy1( char *, const char * ); // prototype 10 void copy2( char *, const char * ); // prototype 11 12 int main() 13 { 14 char string1[ 10 ]; 15 char *string2 = "Hello"; 16 char string3[ 10 ]; 17 char string4[] = "Good Bye"; 18 19 copy1( string1, string2 ); 20 cout << "string1 = " << string1 << endl; 21 22 copy2( string3, string4 ); 23 cout << "string3 = " << string3 << endl; 24 25 return 0; // indicates successful termination ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  39. 39 26 27 } // end main 28 Sử dụng chỉ số mảng để copy xâu tại s2 vào mảng ký tự s1. 29 // copy s2 to s1 using array notation fig05_21.cpp 30 void copy1( char *s1, const char *s2 ) (2 of 2) 31 { 32 for ( int i = 0; ( s1[ i ] = s2[ i ] ) != '\0'; i++ ) fig05_21.cpp 33 ; // do nothing in body output (1 of 1) 34 35 } // end function copy1 36 37 // copy s2 to s1 using pointer notation Sử dụng ký hiệu con trỏ để copy xâu 38 void copy2( char *s1, const char *s2 ) tại s2 vào mảng ký tự s1. 39 { 40 for ( ; ( *s1 = *s2 ) != '\0'; s1++, s2++ ) 41 ; // do nothing in body 42 43 } // end function copy2 Tăng cả hai con trỏ để trỏ đến phần tử tiếp theo trong mảng tương ứng. string1 = Hello string3 = Good Bye ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  40. 40 5.9 Mảng con trỏ •Mảng chứa con trỏ –Thường dùng để lưu mảng của xâu char *suit[ 4 ] = {"Hearts", "Diamonds", "Clubs", "Spades" }; –Mỗi phần tử của suit trỏ đến char * (1 xâu) –Mảng không chứa xâu, chỉ trỏ đến xâu suit[0] ’H’ ’e’ ’a’ ’r’ ’t’ ’s’ ’\0’ suit[1] ’D’ ’i’ ’a’ ’m’ ’o’ ’n’ ’d’ ’s’ ’\0’ suit[2] ’C’ ’l’ ’u’ ’b’ ’s’ ’\0’ suit[3] ’S’ ’p’ ’a’ ’d’ ’e’ ’s’ ’\0’ –Mảng suit có kích thước cố định, nhưng xâu thì không © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  41. 41 5.10 Ví dụ: Giả lập tráo bài và chia bài Tú-lơ-khơ •Chương trình tráo bài (Card shuffling program) – Dùng một mảng gồm các con trỏ trỏ đến xâu để lưu trữ tên các chất (suit), i.e. cơ (hearts), rô (diamonds), pích (spades), tép (clubs) –Sử dụng một mảng hai chiều (hàng: chất, cột: giá trị) Ace Two Three Four Five Six Seven Eight Nine Ten Jack Queen King 0123456789101112 Hearts 0 Diamonds 1 Clubs 2 Spades 3 deck[2][12] biểu diễn K-tép Clubs King – Ghi các số từ 1-52 vào mảng để làm thứ tự chia các con bài © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  42. 42 5.10 Ví dụ: Giả lập tráo bài và chia bài Tú-lơ-khơ Làm mịn lần hai •Thuật toán tráo (shuffle) và Choose slot of deck randomly chia (deal) bài While chosen slot of deck has been Ban đầu Làm mịn previously chosen (Trong khi ô vừa chọn đã bị chọn từ trước) Initialize the suit array For each of the 52 cards Initialize the face array Choose slot of deck randomly Initialize the deck array Place card number in randomly (chọn ngẫu nhiên một ô) selected unoccupied slot of deck (Đặt chỉ số quân bài vào một ô Place card number in chosen slot Shuffle the deck ngẫu nhiên còn trống trong desk) of deck (đặt chỉ số quân bài vào ô (tráo bài) được chọn) For each of the 52 cards Deal 52 cards For each slot of the deck array (chia bài) Find card number in deck array and print face and suit of card If slot contains card number (Tìm chỉ số quân bài trong mảng Print the face and suit of the desk và in ra số hiệu và chất của card quân bài) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  43. 43 1 // Fig. 5.24: fig05_24.cpp 2 // Card shuffling dealing program. 3 #include 4 fig05_24.cpp 5 using std::cout; (1 of 4) 6 using std::left; 7 using std::right; 8 9 #include 10 11 using std::setw; 12 13 #include // prototypes for rand and srand 14 #include // prototype for time 15 16 // prototypes 17 void shuffle( int [][ 13 ] ); 18 void deal( const int [][ 13 ], const char *[], const char *[] ); 19 mảng chứa các con trỏ 20 int main() suit trỏ đến các mảng char. 21 { 22 // initialize suit array 23 const char *suit[ 4 ] = 24 { "Hearts", "Diamonds", "Clubs", "Spades" }; 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  44. 44 26 // initialize face array 27 const char *face[ 13 ] = 28 { "Ace", "Deuce", "Three", "Four", 29 "Five", "Six", "Seven", "Eight", fig05_24.cpp 30 "Nine", "Ten", "Jack", "Queen", "King" }; (2 of 4) 31 32 // initialize deck array 33 int deck[ 4 ][ 13 ] = { 0 }; mảng face chứa các con trỏ 34 trỏ đến các mảng char. 35 srand( time( 0 ) ); // seed random number generator 36 37 shuffle( deck ); 38 deal( deck, face, suit ); 39 40 return 0; // indicates successful termination 41 42 } // end main 43 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  45. 45 44 // shuffle cards in deck 45 void shuffle( int wDeck[][ 13 ] ) 46 { 47 int row; fig05_24.cpp 48 int column; (3 of 4) 49 50 // for each of the 52 cards, choose slot of deck randomly 51 for ( int card = 1; card <= 52; card++ ) { 52 53 // choose new random location until unoccupied slot found 54 do { Vị trí hiện tại có dòng và cột được chọn 55 row = rand() % 4; ngẫu nhiên. 56 column = rand() % 13; 57 } while ( wDeck[ row ][ column ] != 0 ); // end do/while 58 59 // place card number in chosen slot of deck 60 wDeck[ row ][ column ] = card; 61 62 } // end for 63 64 } // end function shuffle 65 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  46. 46 66 // deal cards in deck 67 void deal( const int wDeck[][ 13 ], const char *wFace[], 68 const char *wSuit[] ) 69 { fig05_24.cpp 70 // for each of the 52 cards (4 of 4) 71 for ( int card = 1; card <= 52; card++ ) 72 Căn lề phải trong một vùng 73 // loop through rows of wDeck gồm 5 ký tự. 74 for ( int row = 0; row <= 3; row++ ) 75 76 // loop through columns of wDeck for current rowCăn lề trái trong một vùng gồm 77 for ( int column = 0; column <= 12; column++ ) 8 ký tự. 78 79 // if slot contains current card, display card 80 if ( wDeck[ row ][ column ] == card ) { 81 cout << setw( 5 ) << right << wFace[ column ] 82 << " of " << setw( 8 ) << left 83 << wSuit[ row ] 84 << ( card % 2 == 0 ? '\n' : '\t' ); 85 86 } // end if 87 88 } // end function deal ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  47. 47 Nine of Spades Seven of Clubs Five of Spades Eight of Clubs Queen of Diamonds Three of Hearts Jack of Spades Five of Diamonds fig05_24.cpp Jack of Diamonds Three of Diamonds output (1 of 1) Three of Clubs Six of Clubs Ten of Clubs Nine of Diamonds Ace of Hearts Queen of Hearts Seven of Spades Deuce of Spades Six of Hearts Deuce of Clubs Ace of Clubs Deuce of Diamonds Nine of Hearts Seven of Diamonds Six of Spades Eight of Diamonds Ten of Spades King of Hearts Four of Clubs Ace of Spades Ten of Hearts Four of Spades Eight of Hearts Eight of Spades Jack of Hearts Ten of Diamonds Four of Diamonds King of Diamonds Seven of Hearts King of Spades Queen of Spades Four of Hearts Nine of Clubs Six of Diamonds Deuce of Hearts Jack of Clubs King of Clubs Three of Spades Queen of Clubs Five of Clubs ©2004 Trần Minh Châu. Five of Hearts Ace of Diamonds FOTECH. VNU.
  48. 48 5.11 Con trỏ tới hàm (Function Pointer) • Con trỏ tới hàm –chứa địa chỉ của hàm –Tên mảng có giá trị là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng –Tương tự, tên hàm có giá trị là địa chỉ bắt đầu của đoạn mã định nghĩa hàm • Các con trỏ tới hàm có thể – được truyền vào trong hàm – được trả về từ hàm – được lưu trong mảng – được gán cho các con trỏ hàm khác © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  49. 49 5.11 Con trỏ tới hàm •Gọi hàm bằng con trỏ tới hàm –giả sử compare được khai báo là con trỏ tới hàm có kiểu tham số và kiểu trả về như sau: • bool ( *compare ) ( int, int ) –gọi hàm bằng một trong hai cách • ( *compare ) ( int1, int2 ) –thâm nhập con trỏ để chạy hàm được con trỏ trỏ tới HOẶC • compare( int1, int2 ) –dễ nhầm lẫn •người dùng có thể tưởng compare là tên của hàm thực trong chương trình © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  50. 50 1 // Fig. 5.25: fig05_25.cpp 2 // Multipurpose sorting program using function pointers. 3 #include 4 fig05_25.cpp 5 using std::cout; (1 of 5) 6 using std::cin; 7 using std::endl; 8 9 #include 10 11 using std::setw; Tham số thứ ba là con trỏ tới 12 một hàm nhận 2 tham số int và trả về kết quả kiểu . 13 // prototypes bool 14 void bubble( int [], const int, bool (*)( int, int ) ); 15 void swap( int * const, int * const ); 16 bool ascending( int, int ); 17 bool descending( int, int ); 18 19 int main() 20 { 21 const int arraySize = 10; 22 int order; 23 int counter; 24 int a[ arraySize ] = { 2, 6, 4, 8, 10, 12, 89, 68, 45, 37 }; ©2004 Trần Minh Châu. 25 FOTECH. VNU.
  51. 51 26 cout > order; 29 cout << "\nData items in original order\n"; fig05_25.cpp 30 (2 of 5) 31 // output original array 32 for ( counter = 0; counter < arraySize; counter++ ) 33 cout << setw( 4 ) << a[ counter ]; 34 35 // sort array in ascending order; pass function ascending 36 // as an argument to specify ascending sorting order 37 if ( order == 1 ) { 38 bubble( a, arraySize, ascending ); 39 cout << "\nData items in ascending order\n"; 40 } 41 42 // sort array in descending order; pass function descending 43 // as an agrument to specify descending sorting order 44 else { 45 bubble( a, arraySize, descending ); 46 cout << "\nData items in descending order\n"; 47 } 48 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  52. 49 // output sorted array 52 50 for ( counter = 0; counter < arraySize; counter++ ) 51 cout << setw( 4 ) << a[ counter ]; 52 fig05_25.cpp 53 cout << endl; (3 of 5) 54 compare là con trỏ tới một hàm nhận 55 return 0; // indicates successful termination2 tham số kiểu int và trả về giá trị kiểu 56 bool. 57 } // end main 58 59 // multipurpose bubble sort; parameter compare is a pointer to 60 // the comparison function that determines sorting order 61 void bubble( int work[], const int size, 62 bool (*compare)( int, int ) ) 63 { Dùng ngoặc để chỉ rõ đây là con trỏ tới hàm 64 // loop to control passes 65 for ( int pass = 1; pass < size; pass++ ) gọi hàm compare được truyền vào; 66 thâm nhập con trỏ để chạy hàm. 67 // loop to control number of comparisons per pass 68 for ( int count = 0; count < size - 1; count++ ) 69 70 // if adjacent elements are out of order, swap them 71 if ( (*compare)( work[ count ], work[ count + 1 ] ) ) 72 swap( &work[ count ], &work[ count + 1 ] ); 73 ©2004 Trần Minh Châu. 74 } // end function bubble FOTECH. VNU.
  53. 53 75 76 // swap values at memory locations to which 77 // element1Ptr and element2Ptr point 78 void swap( int * const element1Ptr, int * const element2Ptr ) fig05_25.cpp 79 { (4 of 5) 80 int hold = *element1Ptr; Enter 1 to sort in ascending order, Enter 2 to sort in descending order: 1 81 *element1Ptr = *element2Ptr; 82 *element2Ptr = hold; Data items in original order 2 6 4 8 10 12 89 68 45 37 83 Data items in ascending order 84 } // end function swap 2 4 6 8 10 12 37 45 68 89 85 86 // determine whether elements are out of order 87 // for an ascending order sort Enter 1 to sort in ascending order, 88 bool ascending( int a, int b ) Enter 2 to sort in descending order: 2 89 { 90 return b a; // swap if b is greater than a 99 ©2004 Trần Minh Châu. 100 } // end function descending FOTECH. VNU.
  54. 54 5.11 Con trỏ tới hàm •Mảng gồm các con trỏ hàm –Thường dùng cho các hệ thống điều khiển bằng thực đơn (menu-driven system) –Các con trỏ đến từng hàm được lưu trong mảng con trỏ hàm • các hàm đều phải có kiểu dữ liệu trả về giống nhau, và kiểu dữ liệu của tham số như nhau –Ánh xạ (lựa chọn thực đơn Æ chỉ số trong mảng con trỏ tới hàm) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  55. 55 1 // Fig. 5.26: fig05_26.cpp 2 // Demonstrating an array of pointers to functions. 3 #include 4 fig05_26.cpp 5 using std::cout; (1 of 3) 6 using std::cin; 7 using std::endl; 8 9 // function prototypes 10 void function1( int ); 11 void function2( int ); 12 void function3( int ); Mảng được khởi tạo với tên của ba hàm, 13 tên của hàm chính là con trỏ. 14 int main() 15 { 16 // initialize array of 3 pointers to functions that each 17 // take an int argument and return void 18 void (*f[ 3 ])( int ) = { function1, function2, function3 }; 19 20 int choice; 21 22 cout > choice; 24 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  56. 56 25 // process user's choice 26 while ( choice >= 0 && choice > choice; Gọi hàm được chọn bằng cách thâm nhập vào 34 } (dereferencing) phần tử tương ứng trong mảng. 35 36 cout << "Program execution completed." << endl; 37 38 return 0; // indicates successful termination 39 40 } // end main 41 42 void function1( int a ) 43 { 44 cout << "You entered " << a 45 << " so function1 was called\n\n"; 46 47 } // end function1 48 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  57. 57 49 void function2( int b ) 50 { 51 cout << "You entered " << b 52 << " so function2 was called\n\n"; fig05_26.cpp 53 (3 of 3) 54 } // end function2 55 fig05_26.cpp 56 void function3( int c ) output (1 of 1) 57 { 58 cout << "You entered " << c 59 << " so function3 was called\n\n"; 60 61 } // end function3 Enter a number between 0 and 2, 3 to end: 0 You entered 0 so function1 was called Enter a number between 0 and 2, 3 to end: 1 You entered 1 so function2 was called Enter a number between 0 and 2, 3 to end: 2 You entered 2 so function3 was called Enter a number between 0 and 2, 3 to end: 3 ©2004 Trần Minh Châu. Program execution completed. FOTECH. VNU.
  58. 58 5.12.1 Tổng kết về ký tự và xâu ký tự •Hằng ký tự - Character constant – Giá trị nguyên biểu diễn dưới dạng một ký tự viết trong 2 dấu nháy – 'z' là giá trị nguyên củaký tự z •Mã 122 trong bảng mã ASCII •Xâu ký tự - String –Chuỗi các ký tự được coi như là một single unit –Có thể bao gồm chữ cái, chữ số, ký tự đặc biệt +, -, * –Hằng xâu ký tự - String literal (string constants) •Viết trong cặp nháy kép, ví dụ: "I like C++" –Mảng của các ký tự,kết thúc với ký tự rỗng (null character) '\0' –Xâu là mộthằng con trỏ (constant pointer) •Trỏ đến ký tự đầu tiên của xâu –Giống như với mảng © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  59. 59 5.12.1 Tổng kết về ký tự và xâu ký tự •Gán giá trị cho xâu - String assignment –Mảng của ký tự • char color[] = "blue"; –Tạo mảng color 5 phần tử kiểu char •phần tử cuối cùng là '\0' –Biến kiểu char * • char *colorPtr = "blue"; –Tạo con trỏ colorPtr trỏđến chữ b trong xâu "blue" • "blue" ở đâu đó trong bộ nhớ –Một cách khác cho mảng ký tự • char color[] = { 'b', 'l', 'u', 'e', '\0' }; © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  60. 60 5.12.1 Tổng kết về ký tự và xâu ký tự • Đọc xâu – Đọc dữ liệu cho mảng ký tự word[ 20 ] cin >> word • Đọc các ký tự cho đến khi gặp ký tự trắng hoặcEOF • Xâu có thể vượt quá kích thước mảng cin >> setw( 20 ) >> word; • Đọc 19 ký tự (để lại chỗ cho '\0') • cin.getline – Đọc 1 dòng văn bản – cin.getline( array, size, delimiter ); –Lưu input vào mảng array đến khi xảy ra một trong hai trường hợp • Kích thước dữ liệu đạt đến size –1 • Ký tự delimiter được nhập vào –Ví dụ char sentence[ 80 ]; cin.getline( sentence, 80, '\n' ); © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  61. 61 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự •Thư viện xử lý xâu cung cấp các hàm – thao tác với dữ liệu kiểu xâu – so sánh xâu – tìm kiếm trên xâu các ký tự hoặc xâu khác – chia xâu thành các từ tố (tokenize strings) © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  62. 62 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự char *strcpy( char *s1, const Copy xâu s2 vào xâu s1. Trả về giá trị của char *s2 ); s1. char *strncpy( char *s1, const Copy nhiều nhất n ký tự của xâu s2 vào xâu char *s2, size_t n ); s1. Trả về giá trị của s1. char *strcat( char *s1, const Thêm xâu s2 vào sau xâu s1. Ký tự đầu tiên char *s2 ); của s2 ghi đèlên ký tự null của s1. Trả về giá trị của s1. char *strncat( char *s1, const Thêm xâu nhiều nhất là n ký tự của s2 vào char *s2, size_t n ); sau xâu s1. Ký tự đầu tiên của s2 ghi đèlên ký tự null của s1. Trả về giá trị của s1. int strcmp( const char *s1, So sánh xâu s1 và xâu s2. Hàm trả về giá trị const char *s2 ); 0, nhỏ hơn 0, hoặc lớn hơn 0 nếu s1 bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn s2. © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  63. 63 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự int strncmp( const char *s1, const So sánh n ký tự xâu s1 và xâu s2. Hàm char *s2, size_t n ); trả về giá trị 0, nhỏ hơn 0 hoặc lớn hơn 0 nếu s1 bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn s2. char *strtok( char *s1, const char Một chuỗi lời gọi đến strtok chia xâu *s2 ); s1 thành các “tokens”—từ tố, chẳng hạn các từ trong một dòng văn bản—phân tách nhau bởi các ký tự chứa trong xâu s2. Lời gọi đầu tiên lấy s1 làm tham số thứ nhất, các lời gọi tiếp sau (với NULL là tham số thứ nhất) tiếp tục lấy các từ tố từ chính xâu đó. Mỗi lời gọi trả về một con trỏ tới từ tố vừa nhận được. Nếu không còn từ tố nào, hàm sẽ trả về giá trị NULL. size_t strlen( const char *s ); Xác định độ dài của xâu s. Trả về số ký tự của xâu (không tính ký tự null). © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  64. 64 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự • Copy xâu – char *strcpy( char *s1, const char *s2 ) • Copy tham số thứ hai vào tham số thứ nhất –Tham số thứ nhất phải có kích thước đủ lớn để chứa xâu và ký tự null – char *strncpy( char *s1, const char *s2, size_t n ) • Xác định rõ số ký tự được copy từ xâu vào mảng • Không nhất thiết copy ký tự null © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  65. 65 1 // Fig. 5.28: fig05_28.cpp 2 // Using strcpy and strncpy. 3 #include 4 fig05_28.cpp 5 using std::cout; chứa prototype (1 of 2) 6 using std::endl; cho strcpy và strncpy. 7 8 #include // prototypes for strcpy and strncpy 9 10 int main() 11 { 12 char x[] = "Happy Birthday to You"; 13 char y[ 25 ]; Copy toàn bộ xâu trong mảng 14 char z[ 15 ]; x vào mảng y. 15 Copy 14 ký tự đầu tiên của mảng 16 strcpy( y, x ); // copy contents of x into y x vào mảng y. Chú ý rằng lệnh 17 này không viết ký tự null. 18 cout << "The string in array x is: " << x 19 << "\nThe string in array y is: " << y << '\n'; 20 21 // copy first 14 characters of x into z 22 strncpy( z, x, 14 ); // does not copy null character 23 z[ 14 ] = '\0'; // append '\0' to z's contents Thêm ký tự null. 24 25 cout << "The string in array z is: " << z << endl; ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  66. 66 26 27 return 0; // indicates successful termination 28 29 } // end main fig05_28.cpp (2 of 2) fig05_28.cpp Xâu gốc. output (1 of 1) Copy xâu bằng strcpy. The string in array x is: Happy Birthday to You Copy 14 ký tự đầu tiên The string in array y is: Happy Birthday to You bằng strncpy. The string in array z is: Happy Birthday ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  67. 67 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự •Nối xâu - Concatenating strings – char *strcat( char *s1, const char *s2 ) •Nối xâu thứ hai vào sau xâu thứ nhất •Ký tự đầu tiên của tham số thứ hai thay thế ký tự null của tham số thứ nhất •Phải chắc chắn rằng tham số thứ nhất có kích thước đủ lớn để chứa thêm phần nối vào và ký tự null kết thúc xâu. – char *strncat( char *s1, const char *s2, size_t n ) • Thêm n ký tự của tham số thứ hai vào sau tham số thứ nhất • Thêm ký tự null vào kết quả © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  68. 68 1 // Fig. 5.29: fig05_29.cpp 2 // Using strcat and strncat. 3 #include 4 fig05_29.cpp 5 using std::cout; chứa prototype (1 of 2) 6 using std::endl; cho strcat và strncat. 7 8 #include // prototypes for strcat and strncat 9 10 int main() 11 { 12 char s1[ 20 ] = "Happy "; 13 char s2[] = "New Year "; 14 char s3[ 40 ] = ""; Thêm s2 vào sau s1. 15 16 cout << "s1 = " << s1 << "\ns2 = " << s2; 17 18 strcat( s1, s2 ); // concatenate s2 to s1 19 20 cout << "\n\nAfter strcat(s1, s2):\ns1 = " << s1 21 << "\ns2 = " << s2; Thêm 6 ký tự đầu tiên của s1 vào sau s3. 22 23 // concatenate first 6 characters of s1 to s3 24 strncat( s3, s1, 6 ); // places '\0' after last character 25 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  69. 69 26 cout << "\n\nAfter strncat(s3, s1, 6):\ns1 = " << s1 27 << "\ns3 = " << s3; Thêm s1 vào sau s3. 28 29 strcat( s3, s1 ); // concatenate s1 to s3 fig05_29.cpp 30 cout << "\n\nAfter strcat(s3, s1):\ns1 = " << s1 (2 of 2) 31 << "\ns3 = " << s3 << endl; 32 fig05_29.cpp 33 return 0; // indicates successful termination output (1 of 1) 34 35 } // end main s1 = Happy s2 = New Year After strcat(s1, s2): s1 = Happy New Year s2 = New Year After strncat(s3, s1, 6): s1 = Happy New Year s3 = Happy After strcat(s3, s1): s1 = Happy New Year ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU. s3 = Happy Happy New Year
  70. 70 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự • So sánh xâu - Comparing strings – Các ký tự được biểu diễn bằng mã dạng số (numeric code) • các mã đó được dùng để so sánh các xâu ký tự – Các bộ mã ký tự (Character codes / character sets) • ASCII “American Standard Code for Information Interchage” • EBCDIC “Extended Binary Coded Decimal Interchange Code” • Các hàm so sánh xâu – int strcmp( const char *s1, const char *s2 ) • So sánh từng ký tự một, theo thứ tự từ điển •Trả về –0 nếu xâu bằng nhau – Giá trị âm nếu xâu thứ nhất nhỏ hơn xâu thứ hai – Giá trị dương nếu xâu thứ nhất lớn hơn xâu thứ hai – int strncmp( const char *s1, const char *s2, size_t n ) • So sánh n ký tự đầu tiên •Dừng so sánh nếu gặp ký tự null của 1 trong 2 tham số © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  71. 71 1 // Fig. 5.30: fig05_30.cpp 2 // Using strcmp and strncmp. 3 #include 4 fig05_30.cpp 5 using std::cout; (1 of 2) 6 using std::endl; 7 8 #include 9 chứa prototype 10 using std::setw; cho strcmp và strncmp. 11 12 #include // prototypes for strcmp and strncmp 13 14 int main() 15 { 16 char *s1 = "Happy New Year"; So sánh s1 với s2. 17 char *s2 = "Happy New Year"; 18 char *s3 = "Happy Holidays"; So sánh s1 với s3. 19 20 cout << "s1 = " << s1 << "\ns2 = " << s2 21 << "\ns3 = " << s3 << "\n\nstrcmp(s1, s2) = " 22 << setw( 2 ) << strcmp( s1, s2 ) So sánh s3 với s1. 23 << "\nstrcmp(s1, s3) = " << setw( 2 ) 24 << strcmp( s1, s3 ) << "\nstrcmp(s3, s1) = " 25 << setw( 2 ) << strcmp( s3, s1 ); ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  72. So sánh 6 ký tự đầu tiên của 72 s1 với s3. 26 27 cout << "\n\nstrncmp(s1, s3, 6) = " << setw( 2 ) fig05_30.cpp 28 << strncmp( s1, s3, 6 ) << "\nstrncmp(s1, s3, 7) = " (2 of 2) 29 << setw( 2 ) << strncmp( s1, s3, 7 ) 30 << "\nstrncmp(s3, s1, 7) = " fig05_30.cpp 31 << setw( 2 ) << strncmp( s3, s1, 7 ) << endl; So sánh 7 kýoutput tự đầu (1 of 1) 32 tiên của s1 với s3. 33 return 0; // indicates successful termination 34 35 } // end main So sánh 7 ký tự đầu tiên của s3 với s1. s1 = Happy New Year s2 = Happy New Year s3 = Happy Holidays strcmp(s1, s2) = 0 strcmp(s1, s3) = 1 strcmp(s3, s1) = -1 strncmp(s1, s3, 6) = 0 strncmp(s1, s3, 7) = 1 strncmp(s3, s1, 7) = -1 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  73. 73 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự • Phân tích từ tố - Tokenizing – Chia xâu thành các từ tố, phân tách bởi các ký tự ngăn cách (delimiting character) –Các từ tố thường là các đơn vị logic (logical units), chẳng hạn các từ (tách nhau bởi các dấu trống) – "This is my string" có 4 từ tố (tách nhau bởi các dấu trống) – char *strtok( char *s1, const char *s2 ) •Cần gọi nhiều lần –Lần gọi đầu cần 2 tham số,xâu cần phân tích từ tố và xâu chứa các ký tự ngăn cách •Tìm ký tự ngăn cách tiếp theo và thay bằng ký tự null –Những lời gọi tiếp theo tiếp tục phân tích từ tố trên xâu đó •Gọi hàm với tham số thứ nhất là NULL © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  74. 74 1 // Fig. 5.31: fig05_31.cpp 2 // Using strtok. 3 #include 4 fig05_31.cpp 5 using std::cout; chứa prototype (1 of 2) 6 using std::endl; cho strtok. 7 8 #include // prototype for strtok 9 10 int main() 11 { 12 char sentence[] = "This is a sentence with 7 tokens"; 13 char *tokenPtr; 14 15 cout << "The string to be tokenized is:\n" << sentence 16 << "\n\nThe tokens are:\n\n"; Lời gọi strtok đầu tiên 17 khởi đầu việc phân tích từ tố. 18 // begin tokenization of sentence 19 tokenPtr = strtok( sentence, " " ); 20 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.
  75. 75 21 // continue tokenizing sentence until tokenPtr becomes NULL 22 while ( tokenPtr != NULL ) { 23 cout << tokenPtr << '\n'; 24 tokenPtr = strtok( NULL, " " ); // get next token fig05_31.cpp 25 (2 of 2) 26 } // end while 27 28 cout << "\nAfter strtok, sentence = " << sentence << endl; 29 30 return 0; // indicates successful termination 31 Các lời gọi strtok tiếp sau với 32 } // end main NULL là tham số đầu để tiếp tục việc phân tích từ tố trên xâu sentence. The string to be tokenized is: This is a sentence with 7 tokens The tokens are: This is a sentence with 7 tokens ©2004 Trần Minh Châu. After strtok, sentence = This FOTECH. VNU.
  76. 76 5.12.2 Các hàm xử lý xâu ký tự • Xác định độ dài xâu – size_t strlen( const char *s ) •Trả về số ký tự của xâu – Không tính đến ký tự null © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU Chương 5.
  77. 77 1 // Fig. 5.32: fig05_32.cpp 2 // Using strlen. 3 #include 4 chứa prototype fig05_32.cpp 5 using std::cout; cho strlen. (1 of 1) 6 using std::endl; 7 8 #include // prototype for strlen 9 10 int main() 11 { 12 char *string1 = "abcdefghijklmnopqrstuvwxyz"; 13 char *string2 = "four"; 14 char *string3 = "Boston"; 15 16 cout << "The length of \"" << string1 17 << "\" is " << strlen( string1 ) 18 << "\nThe length of \"" << string2 Sử dụng strlen để xác định 19 << "\" is " << strlen( string2 ) độ dài xâu. 20 << "\nThe length of \"" << string3 21 << "\" is " << strlen( string3 ) << endl; 22 23 return 0; // indicates successfulThe terminationlength of "abcdefghijklmnopqrstuvwxyz" is 26 24 The length of "four" is 4 25 } // end main The length of "Boston" is 6 ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU.