Bài giảng Nghiệp vụ tín dụng cho doanh nghiệp - Nguyễn Thị Thùy Linh

pdf 125 trang phuongnguyen 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ tín dụng cho doanh nghiệp - Nguyễn Thị Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghiep_vu_tin_dung_cho_doanh_nghiep_nguyen_thi_thu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ tín dụng cho doanh nghiệp - Nguyễn Thị Thùy Linh

  1. NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NguyễnThị Thùy Linh
  2. Những vấn đề chung về tín dụng ngân hàng 1. Khái niệmvề tín dụng 2. Vai trị củatíndụng 3. Chứcnăng củatíndụng 4. Nguyên tắctíndụng 5. Lãi suất tín dụng 6. Các loại tín dụng ngân hàng 7. Quytrìnhtíndụng 8. Bảo đảmtíndụng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 2
  3. Khái niệmvề tín dụng Là quan hệ chuyển giao quyềnsử dụng vốnlẫn nhau giữangười đi vay và người cho vay trên nguyên tắccĩ hồn trả. Quan hệ tín dụng dựatrênnềntảng củasự tin tưởng nhau giữa các chủ thể 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 3
  4. Tín dụng thương mại Quan •Làquanhệ tín dụng giữa các nhà sảnxuất kinh doanh được hệ TD thựchiệndướihìnhthức mua bán chịu các khoảnvậtliệu trong hay nguyên vậtliệu hàng hĩa, cơng cụ lưu thơng củatín nền dụng thương mạithường là các thương phiếu kinh tế 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 4
  5. Tín dụng nhà nước Quan •Làmối quan hệ tín dụng giữa nhà nước và các tầng lớpdân hệ TD cư hoặcvới các tổ chức đượcthựchiệndướihìnhthức trong nền chính phủ phát hành các cơng trái để huy động vốncủa kinh tế nhân dân và tổ chức trong xã hội. •Loại hình tín dụngnàygiúpngânsáchnhànướckíchthích kinh tế phát triểnvàgiải quyếtmộtphầnthấtnghiệpnhờ đầutư vào cơ sở hạ tầng. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 5
  6. Tín dụng ngân hàng Quan •Làquanhệ chuyểnnhượng quyềnsử dụng vốn hệ TD trong giữa ngân hàng và khách hàng trong mộtthờihạn nền nhất định vớimộtkhoản chi phí nhất định. kinh tế 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 6
  7. Tín dụng tiêu dùng Quan •Làloạitíndụng đáp ứng nhu cầucủatầng lớpdân hệ TD trong cư trong xã hội để mua sắmphương tiện sinh hoạt nền và nhà ở. kinh tế •Cĩthể coi là tín dụng tiêu thụ do ngành thương mạivàdịch vụ thựchiện qua việc bán hàng trả gĩp để kích thích tiêu dùng bằng thu nhậptrongtương lai, trong dân chúng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 7
  8. Tín dụng quốctế Quan •Làmối quan hệ cho vay và sử dụng vốnlẫnnhau hệ TD trong giữacácnước, các tổ chứccủanhànước, các tổ nền chứcquốctế, các DN xuấtnhậpkhẩu Loạihình kinh tế tín dụng này thường là dài hạnvànhằmmục đích trợ giúp những nước đang phát triển. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 8
  9. Vai trị củatíndụng •Tíndụng gĩp phầnpháttriểnkinhtế •Tíndụng gĩp phần ổn định tiềntệ & ổn định giá cả •Mở rộng và phát triển các mốiquanhệ kinh tếđối ngoạivàmở rộng giao lưuquốctế 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 9
  10. Chứcnăng củatíndụng •Chứcnăng tập trung và phân phốilại tài nguyên theo nguyên tắccĩhồntrả •Chứcnăng tiếtkiệmtiềmmặtvàchi phílưu thơng •Chứcnăng phản ánh và kiểmsốtcáchoạt động kinh tế 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 10
  11. Nguyên tắctíndụng •Vốnvayphảihồntrảđúng hạncả vốnlẫnlãi •Vốnvayphảisử dụng đúng mục đíchcĩhiệuquả •Vốnvayphải đảmbảobằng giá trị vậttư hàng hĩa tương đương 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 11
  12. Khái niệm& ý nghĩa Lãi suất •Lãisuất chính là biểuhiệncủagiácả khoảntiềnmàngười tín cho vay địi hỏi khi tạmthờitraoquyềnsử dụng khoảntiền dụng củamìnhchongười khác. •Người đi vay coi lãi suấtnhư là khoản chi phí phảitrả cho nhu cầusử dụng tạmthờitiềncủangười khác •LSTD được đolường bằng tỉ lệ % trên số tiềnvaymà người đi vay phãi trả cho người cho vay trong một khoảng thờigiannhất định 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 12
  13. Khái niệm& ý nghĩa (tt) Lãi suất LợitứcTD tín LSTD = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ x 100(%) dụng Σ Tiềnvay (VốnTD) • Đứng về phía NH –LSTG làgiámua – LS cho vay là giá bán 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 13
  14. GiảithíchLS bằng lý thuyết vốncĩthể cho vay Lãi suất •Lýthuyếtvốncĩthể cho vay cho rằng, lãi suất tín dụng đượcxácđịnh bởihoạt động củacơ chế cung và cầu. Cung vốncĩđượcchủ yếttừ các khoảntiết kiệmcủa dân chúng và lượng vốn đượccungứng phụ thuộcnhiềuvàogiácả (lãi suất) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 14
  15. Lý thuyếtvốncĩthể cho vay Lãi suất tín Cung vốn dụng Lãi suất% LS cân bằng Cầuvốn Lượng vốn 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 15
  16. Căncứ vào kỹ thuật tính tốn Lãi suất • Lãi suất đơn tín dụng Vn = Vo ( 1 + n Li ) Vốnvàlãivay Vốnvay Số chu kỳ vay vốn Lãi suất Lãi vay = Vi Ỉ Vn = Vo + Vi Vi = Vo x n.Li 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 16
  17. Căncứ vào kỹ thuật tính tốn Lãi suất • Lãi suấtkép tín dụng Vn = Vo x ( 1 + Li) (n) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 17
  18. Căncứ vào hoạt động kinh doanh Lãi suất • Lãi suấthuyđộng TGCN, TGDN tín dụng • Lãi suất cho vay khách hàng LSCVCN, LSCVDN – LS cho vay ngắnhạn – LS cho vay trung hạn – Ls cho vay dài hạn • Lãi suấtchiếtkhấu, lãi suất tái chiếtkhấu 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 18
  19. Căncứ vào loạitiền Lãi suất • Lãi suất đồng nộitê tín dụng • Lãi suất đồng ngoạitệ 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 19
  20. Lãi suất • Lãi suấtcơ bản tín dụng Lãi suấtcơ bảncủamột ngân hàng là LS mà ngân hàng cầnphải tính cho người đivayđể trang trảiphầnlớn chi phí hoạt động của ngân hàng trong khi vẫn đảmbảothu hút nguồntiềngửimột cách cĩ hiệuquả. LS cơ bảnsẽ rấtsátvớiLS ngắnhạntrênthị trường tiềntệ và vì vậy rấtdễ thay đổi. • Lãi suất cho vay liên ngân hàng (IBOR – Interbank Offered Rate) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 20
  21. Nguyên tắc xây dựng lãi suất Lãi suất •Trêncơ sở cung cầuTD tín dụng • Được điềuchỉnh theo tỉ lệ lạm phát –LSHĐ –Tỉ lệ LP + Lãi suấtthực – LSCV = LS huy động + CP + Thuế + LN – LSCV > LS huy động > Tỉ lệ lạmphát • Đựơc điềuchỉnh tùy theo mức độ rủirocủa khách hàng vay vốn. –Rủi Ro càng cao Ỉ LSTD càng cao • LS cho vay ngắnhạn < LSCV trung và dài hạn 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 21
  22. Các yếutốảnh hưởng đếnLS Lãi suất • Cung & cầuvốnvay: sự tăng hay giảmcủamức tín dụng cung hoặccầuvốnsẽ làm thay đổiLS •Mức độ rủiro •Số lượng và thờihạnvốnvay •Yếutố lạm phát 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 22
  23. Vai trị củaLS tíndụng Lãi suất •Làcơngcụđểkích thích tiếtkiệm tín dụng •Làcơngcụđểtiếnhànhnềnkinhtế vĩ mơ, là cơng cụđiềuhànhchínhsáchtiềntệ, là cơng cụ kiềm chế lạmphát. •Làcơngcụđểthúc đẩycácđơnvị SXKD cĩ hiệu quả hơn, sử dụng vốnthậntrọng hơn. •Làphương tiện để các NH cạnh tranh lẫnnhaulà phương tiện giúp NHTM tạo ra LN cho chính mình 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 23
  24. Căncứ mục đích cho vay Các loại • Cho vay bất động sản: là loại cho vay liên quan đếnviệcmuasắm, tín xây dựng bất động sản, nhà ở, đất đai, bất động sản trong lĩnh vực cơng dụng nghiệp, thương mạivàdịch vụ. ngân • Cho vay cơng nghiệpvàthương mại: là loại cho vay ngắnhạn để bổ hàng sung vốnlưu động cho các doanh nghiệptronglĩnh vực cơng nghiệp, thương mạivàdịch vụ • Cho vay nơng nghiệp: là loạichovayđể trang trải các chi phí như phân bĩn, thuốctrừ sâu, giống cây trồng, thức ăn gia súc, nhiên liệu, lao động • Cho vay du học, cho vay mua xe: là loại cho vay để đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng như mua sắmcácvậtdụng đắttiền (xe, du học ) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 24
  25. Căncứ thờihạn cho vay Các loại • Cho vay ngắnhạn: loại cho vay này cĩ thờihạn đến 12 tháng và được tín sử dụng để bù đắpsự thiếuhụtvốnlưu động của các doanh nghiệpvà các nhu cầuchi tiêungắnhạncủacánhân dụng ngân • Cho vay trung dài hạn: Theo quy định hiệnnay của NHNN VN, cho hàng vay trung hạncĩthờihạn trên 12 tháng đến5 năm •Tíndụng trung hạnchủ yếu đượcsử dụng để đầutư mua sắm TSCĐ, cảitiếnhoặc đổimớithiếtbị, cơng nghệ, mở rộng SXKD, XD các dự án mới cĩ quy mơ nhỏ và thờigianthuhồivốn nhanh. • Cho vay dài hạn: là loại cho vay cĩ thờihạntrên5 nămvàthờihạntối đacĩthể lên đến 20 – 30 năm. Tín dụng dài hạnlàloaitíndụng được cung cấp để đáp ứng cá nhu cầudàihạnnhư xây dựng nhà ở, các thiết bị, phương tiệnvậntảicĩquymơlớn, xây dựng các xí nghiệpmới. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 25
  26. Căncứ mức độ tín nhiệm đối với khách hàng Các loại • Cho vay khơng đảmbảo: là loại cho vay khơng tín dụng cĩ tài sảnthế chấp, cầmcố hoặcsự bảolãnhcủa ngân ngườithứ ba, việcchovaychỉ dựavàouytíncủa hàng bản thân khách hàng. • Cho vay cĩ đảmbảo: là loạichovaydựatrêncơ sở các đảmbảonhư thế chấp, cầmcố hoặcphảicĩ sự bảolãnhcủangườithứ ba 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 26
  27. Căncứ xuấtxứ tín dụng Các loại • Cho vay trựctiếp: NH cấpvốntrựctiếpcho tín dụng ngườicĩnhucầu, đồng thờingười đivaytrựctiếp ngân hồn trả nợ vay cho NH hàng • Cho vay gián tiếp: là khoản cho vay đượcthực hiện thơng qua việcmualại các khếướchoặc chứng từ nợđãphátsinhvàcịntrongthờihạn thanh tốn 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 27
  28. Cho vay trựctiếp Các loại Cấpvốn tín dụng ngân hàng Ngân hàng Khách hàng Thanh tốn nợ 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 28
  29. Cho vay gián tiếp Các loại tín Khách hàng dụng nhậnvốn vay ngân Cấp tín dụng hàng Ngân hàng Khách hàng hồn trả vốn vay Thanh tốn nợ 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 29
  30. Quy • Qui trình tín dụng là tổng hợp các nguyên tắc, qui định của trình tín ngân hàng trong việccấptíndụng. Trong đĩxâydựng các dụng bước đicụ thể theo một trình tự nhất định kể từ khi chuẩn bị hồ sơđềnghị cấptíndụng cho đến khi chấmdứtquanhệ tín dụng. • Đây là một quá trình bao gồm nhiềugiaiđoạnmangtính chất liên hồn, theo mộttrậttự nhất định, đồng thời cĩ quan hệ chặtchẽ và gắnbĩvới nhau. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 30
  31. Bảng tĩm tắt qui trình tín dụng Các giai Nguồnvànơi cung cấp Nhiệmvụ của ngân hàng ở mỗi Kếtquả củamỗi giai đoạn Quy đoạncủa thơng tin giai đoạn qui trình trình tín Hướng dẫn Khách hàng đi vay cung cấp Tiếp xúc, phổ biếnvà hướng dẫn Hồn thành bộ hồ sơ để chuyểnsang & tiếpnhận thơng tin khách hàng lậphồ sơ vay vốn giai đoạnsau dụng hồ sơ đề nghị cấp tín dụng Phân tích Hồ sơđềnghị vay từ giai Tổ chứcthẩm định về các mặttài Báo cáo kếtquả thẩm định để chuyển tín dụng đoạntrước chuyểnsang chính và phi tài chính do các cá sang bộ phậncĩthẩmquyền để quyết Các thơng tin bổ sung từ nhân hoặcbộ phậnthẩm định thực định cho vay phỏng vấn, hồ sơ lưutrữ, hiện Quyết định Các tài liệu và thơng tin từ Quyết định cho vay hoặctừ chốicho Quyết định cho vay hoặctừ chốitùy tín dụng giai đoạntrước chuyển sang vay dựavàokếtquả phân tích theo kếtquả thẩm định Ký HĐTD và báo cáo kếtquả thẩm Tiếnhànhcácthủ tụcpháplýnhư ký & đăng ký định hợp đồng tín dụng, hợp đồng cơng TSĐB Các thơng tin bổ sung chứng, và các loạihợp đồng khác Giải ngân Quyết định cho vay và các Thẩm định các chứng từ theo các Chuyểntiềnvàotàikhoảntiềngửi hợp đồng liên quann điềukiệncủahợp đồng tín dụng của khách hàng hoặcchuyểntrả cho Các chứng từ làm cơ sở giải trước khi phát tiềnvay nhà cung cấptheoyêucầucủa khách ngân hàng Giám sát và Các thơng tin từ nộibộ ngân Phân tích hoạt động tài khoản, báo Báo cáo kếtquả giám sát và đưara thanh lý tín hàng cáo tài chính, kiểmtramục đính sử các giải pháp xử lý dụng Các báo cáo tài chính theo dụng vốnvay Lậpcácthủ tục để thanh lý tín dụng 9/10/2006định kỳ của khách hàng NguyTái xétễn Th vàị Thùy xếph Linhạng tín dụng 31 Các thơng tin khác Thanhlýhợp đồng tín dụng
  32. Ý nghĩacủaviệc xây dựng qui trình tín dụng Quy • Làm cơ sở cho việcphânđịnh trách nhiệmvà trình tín dụng quyềnhạncủatừng bộ phậnliênquantronghoạt động tín dụng. • Làm cơ sở cho việcthiếtlập các hồ sơ và thủ tục vay vốnvề mặt hành chính. •Chỉ rõ mốiquanhệ giữacácbộ phậnliênquan trong hoạt động tín dụng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 32
  33. Hướng dẫnlậphồ sơ và tiếp nhậnhồ sơđềnghị cấptíndụng Quy •Mộtbộ hồ sơđềnghị cấpTD cầnthuthậptừ KH những thơng tin sau: trình tín – Thơng tin về năng lực pháp lý và năng lựchànhvi của khách hàng dụng – Thơng tin về khả năng sử dụng và hồn trả vốncủa khách hàng – Thơng tin về bảo đảm tín dụng. • Khách hàng phảilậpvànộp cho ngân hàng các loạigiấytờ sau: –Giấy đề nghị vay vốn –Giấytờ chứng minh tư cách pháp nhân của KH, VD như giấy phép thành lập, quyết định bổ nhiệmgiámđốc, điềulệ hoạt động –Phương án SXKD và kế hoạch trả nợ, hoặcdự án đầutư – Báo cáo tài chính củathờikỳ gầnnhất –Cácgiấytờ liên quan đếnTS thế chấp, cầmcố hoặcbảolãnh –Cácgiấytờ liên quan khác nếucầnthiết. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 33
  34. Phân tích tín dụng Quy • Là phân tích khả năng hiệntạivàtiềmtàngcủa trình tín dụng khách hàng về sử dụng vốn tín dụng, khả năng hồn trả và khả năng thu hồivốnvaycả gốcvàlãi. •Mụctiêucủa phân tích tín dụng là tìm kiếmnhững tình huống cĩ thể dẫn đếnrủi ro cho ngân hàng, tiên lượng khả năng kiểmsốtnhững loạirủirođĩ và dự kiếncácbiện pháp phịng ngừavàhạnchế thiệthạicĩthể xảyra. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 34
  35. Quyết định và ký hợp đồng tín dụng, đăng ký TS đảmbảo Quy •Cĩhailoạisailầmcơ bảnthường xảy ra trong khâu này: trình tín –Quyết định chấpthuậnchovayđốivớimột khách hàng khơng tốt dụng –Từ chối cho vay đốivớimột khách hàng tốt. •Cả hai loạisailầmnàyđềudẫn đếnthiệthại đáng kể cho ngân hàng. Loạisailầmthứ nhấtdễ dẫn đếnthiệthại do nợ quá hạnhoặcnợ khơng thể thu hồi, tứclàthiệthạivề tài chính. Loạisailầmthứ hai dễ dẫn đếnthiệthạivề uy tín và mấtcơ hội cho vay. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 35
  36. Giải ngân Quy • Nguyên tắcgiải ngân là luơn luơn gắnliềnvận trình tín dụng động tiềntệ vớivận động hàng hố hoặcdịch vụ đối ứng nhằm đảmbảokhả năng thu hồinợ sau này. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 36
  37. Giám sát tín dụng Quy •Nhằmmụctiêubảo đảmchotiềnvayđượcsử dụng đúng mục đích đã trình tín cam kết, kiểmsốtrủirotíndụng, phát hiệnvàchấnchỉnh kịpthời những sai phạmcĩthểảnh hưởng đếnkhả năng thu hồinợ sau này. Các dụng phương pháp giám sát tín dụng cĩ thể áp dụng bao gồm: –Giámsáthoạt động tài khoảncủa khách hàng tại ngân hàng – Phân tích các báo cáo tài chính của khách hàng theo định kỳ – Giám sát khách hàng thơng qua việctrả lãi định kỳ –Viếng thămvàkiểmsốtđịa điểmhoạt động sảnxuất kinh doanh hoặcnơi cư ngụ của khách hàng đứng tên vay vốn –Kiểm tra các hình thứcbảo đảmtiềnvay –Giámsáthoạt động khách hàng thơng qua mối quan hệ với khách hàng khác – Giám sát khách hàng thơng qua những thơng tin thu thập khác 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 37
  38. Thanh lý hợp đồng tín dụng Quy • Đây là khâu kếtthúccủa qui trình tín dụng. Khâu trình tín dụng này gồmcĩcácviệcquantrọng cầnxử lý – thu nợ cả gốcvàlãi, –táixéthợp đồng tín dụng, – thanh lý hợp đồng tín dụng. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 38
  39. Những vấn đề chung Bảo • Đảmbảo tín dụng là phương tiệntạo cho NH cĩ thêm đảmtín nguồnvốn khác để thu hồinợ nếunhư mục đích xin vay dụng của khách hàng bị phá sản • Cĩ nhiềuloạibảo đảm cho một khoảnvayngânhàngvà các loạibảo đảmnàyphảithỏamãnítnhất là 3 yêu cầusau đây để đượcngânhàngchấpnhận: –Dễđược định giá –Dễ cho ngân hàng được quyềnsở hữuhợp pháp –Dễ tiêu thụ hay thuậntiện – Ngồi ra, nếu giá trị củavậtbảo đảmcĩthể tănglêncùngvớithời gian thì càng tốt(đây là yêu cầuthứ yếu) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 39
  40. Các loạibảo đảmtíndụng Bảo •Bảo đảmtíndụng bằng tài sảnthế chấp đảmtín dụng •Bảo đảmtíndụng bằng tài sảncầmcố •Bảo đảmbằng tài sảnhìnhthànhtừ vốnvay •Bảo đảmtíndụng bằng hình thứcbảolãnh 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 40
  41. Giảithíchtừ ngữ 1627/2001 1. Cho vay là mộthìnhthứccấptíndụng, theo đĩtổ chứctín /QĐ- dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoảntiền để sử NHNN dụng vào mục đích và thờigiannhất định theo thoả thuận với nguyên tắc cĩ hồn trả cả gốcvàlãi. 2. Thờihạn cho vay là khoảng thờigianđượctínhtừ khi khách hàng bắt đầunhậnvốn vay cho đếnthời điểmtrả hếtnợ gốc và lãi vốnvayđã đượcthoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữatổ chức tín dụng và khách hàng. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 41
  42. Giảithíchtừ ngữ 1627/2001 3. Kỳ hạntrả nợ là các khoảng thờigiantrong thờihạncho /QĐ- vay đã đượcthoả thuậngiữatổ chứctíndụng và khách NHNN hàng mà tạicuốimỗikhoảng thờigianđĩ khách hàng phải trả mộtphầnhoặctồnbộ vốnvaycho tổ chức tín dụng. 4. Điềuchỉnh kỳ hạntrả nợ là việctổ chứctíndụng và khách hàng thoả thuậnvề việc thay đổi các kỳ hạntrả nợ đã thoả thuậntrước đo trong hợp đồng tín dụng. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 42
  43. Giảithíchtừ ngữ 1627/2001 5. Gia hạnnợ vay là việctổ chứctíndụng chấpthuận kéo dài /QĐ- thêm mộtkhoảng thờigianngồithờihạn cho vay đãthoả NHNN thuận trong hợp đồng tín dụng. 6. Dự án đầutư, phương án sảnxuất, kinh doanh, dịch vụ hoặcdự án đầutư, phương án phụcvụđờisống là một tậphợpnhững đề xuấtvề nhu cầuvốn, cách thứcsử dụng vốn, kếtquả tương ứng thu được trong một khoảng thời gian xác định đốivớihoạt động cụ thểđểsảnxuấtkinh doanh, dịch vụ, đầutư phát triểnhoặcphụcvụđờisống. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 43
  44. Giảithíchtừ ngữ 1627/2001 7. Hạnmứctíndụng là mứcdư nợ vay tối đa được /QĐ- NHNN duytrìtrongmộtthờihạnnhất định mà tổ chứctín dụng và khách hàng đãthoả thuậntronghợp đồng tín dụng. 8. Khả năng tài chính của khách hàng vay là khả năng về vốn, tài sản của khách hàng vay để bảo đảmhoạt động thường xuyên và thựchiện các nghĩavụ thanh tốn 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 44
  45. Điềukiện vay vốn 1627/2001 1. Cĩ năng lực pháp luậtdânsự, năng lựchànhvi dânsự và chịu trách /QĐ- nhiệmdânsự theo quy định củaphápluật NHNN 2. Mục đích sử dụng vốnvayhợp pháp. 3. Cĩ khả năng tài chính đảmbảotrả nợ trong thờihạn cam kết. 4. Cĩ dự án đầutư, phương án sảnxuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và cĩ hiệuquả; hoặccĩdự án đầutư, phương án phụcvụđờisống khả thi và phù hợpvớiquyđịnh của pháp luật. 5. Thựchiện các quy định về bảo đảmtiềnvaytheo quy định của Chính phủ và hướng dẫncủa Ngân hàng Nhà nướcViệtNam 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 45
  46. Thể loại cho vay 1627/2001 1. Cho vay ngắnhạn là các khoảnvaycĩthờihạn /QĐ- NHNN cho vay đến12 tháng; 2. Cho vay trung hạn là các khoảnvaycĩthờihạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng; 3. Cho vay dài hạn là các khoản vay cĩ thờihạncho vay từ trên 60 tháng trở lên. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 46
  47. Những nhu cầuvốn khơng được cho vay 1627/2001 1. Tổ chứctíndụng khơng được cho vay các nhu cầuvốnsauđây: /QĐ- a) Để mua sắm các tài sản và các chi phí hình thành nên tài sảnmà NHNN pháp luậtcấm mua bán, chuyểnnhượng, chuyển đổi; b) Để thanh tốn các chi phí cho việc thựchiện các giao dịch mà pháp luậtcấm; c) Để đáp ứng các nhu cầuchínhcủa các giao dịch mà pháp luậtcấm. 2. Việc đảonợ, các tổ chứctíndụng thựchiện theo quy định riêng của Ngân hàng Nhà nướcViệtNam. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 47
  48. Lãi suất cho vay 1627/2001 1- Mứclãisuất cho vay do tổ chứctíndụng và khách hàng /QĐ- thoả thuận phù hợpvới quy định củaNgânhàngNhànước NHNN ViệtNam. 2- Mức lãi suất áp dụng đốivới khoảnnợ gốc quá hạn do tổ chứctíndụng ấn định vầ thoả thuậnvới khách hàng trong hợp đồng tín dụng nhưng khơng vượt quá 150% lãi suất cho vay áp dụng trong thờihạn cho vay đã đượckýkết hoặc điềuchỉnh trong hợp đồng tín dụng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 48
  49. Giớihạn cho vay 1627/2001 1- Tổng dư nợ cho vay đốivớimột khách hàng /QĐ- NHNN khơng đượcvượt quá 15% vốntự cĩ củatổ chức tín dụng, trừ trường hợp đốivớinhững khoảncho vay từ các nguồnvốnuỷ thác của Chính phủ, của các tổ chứcvàcánhân. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 49
  50. Những trường hợpkhơngđược cho vay 1627/2001 a) Thành viên Hội đồng quảntrị, Ban kiểmsốt, /QĐ- NHNN Tổng giám đốc(Giám đốc), Phĩ Tổng giám đốc) (phĩ Giám đốc) củatổ chức tín dụng; b) Cán bộ, nhân viên của chính tổ chứctíndụng đĩ thựchiện nhiệmvụ thẩm định, quyết định cho vay; c) Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quảntrị, Ban kiểm sốt, Tổng giám đốc(Giám đốc), Phĩ tổng giám đốc(Phĩgiámđốc). 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 50
  51. Hạnchế cho vay 1627/2001 TCTD khơng được cho vay khơng cĩ bảo đảm, cho vay vớinhững điều /QĐ- kiện ưu đãi về lãi suất, về mức cho vay đốivớinhững đơi tượng sau NHNN đây: 1. Tổ chứckiểm tốn, Kiểmtốnviêncĩtrách nhiệmkiểmtốntạitổ chức tín dụng cho vay; Thanh tra viên thựchiện nhiệmvụ thanh tra tạitổ chức tín dụng cho vay; Kế tốn trưởng củatổ chứctíndụng cho vay; 2. Các cổđơng lớn củatổ chứctíndụng; 3. Doanh nghiệpcĩmột trong những đốitượng quy định tạikhoản1 Điểu 77 củaLuậtCáctổ chứctíndụng sở hữutrên10% vốn điềulệ của doanh nghiệp đĩ. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 51
  52. Phương thứcchovay 1627/2001 1- Cho vay từng lần /QĐ- Mỗilầnvayvốn khách hàng và tổ chức tín dụng thựchiệnthủ tụcvayvốn NHNN cầnthiếtvàkýkếthợp đồng tín dụng. 2- Cho vay theo hạnmứctíndụng Tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thoả thuậnmột hạnmứctín dụng duy trì trong mộtkhoảng thờigiannhất định. 8- Cho vay theo hạnmứcthấuchi Là việc cho vay mà tổ chứctíndụng thoả thuậnbằng vănbảnchấpthuận cho khách hàng chi vượtsố tiềncĩtrêntàikhoản thanh tốn của khách hàng phù hợpvới các quy định của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước ViệtNam về hoạt động thanh tốn qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh tốn 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 52
  53. Phương thứcchovay 1627/2001 3- Cho vay theo dự án đầutư /QĐ- Tổ chức tín dụng cho khách hàng vay vốn để thựchiện các dự án đầutư phát triển sảnxuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự án đầutư phụcvụđờisống NHNN 4- Cho vay hợpvốn Một nhĩm tổ chức tín dụng cùng cho vay đốivớimộtdự án vay vốnhoặcphương án vay vốncủa khách hàng; trong đĩ, cĩ mộttổ chức tín dụng làm đầumốidàn xếp, phốihợpvới các tổ chứctíndụng khác. Việcchovayhợpvốnthựchiện theo quy định củaQuychế này và Quy chếđồng tài trợ củacáctổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành. 5- Cho vay trả gĩp Khi vay vốn, tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thoả thuậnsố lãi vốnvay phảitrả cộng vớisố nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiềukỳ hạn trong thời hạn cho vay. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 53
  54. Phương thứcchovay 6- Cho vay theo hạnmứctíndụng dự phịng: 1627/2001 Tổ chức tín dụng cam kết đảmbảosẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạmvi hạn /QĐ- mứctíndụng nhất định. Tổ chức tín dụng và khách hàng thoả thuậnthờihạnhiệulực NHNN củahạnmức tín dụng dự phịng, mứcphítrả cho hạnmức tín dụng dự phịng. 7- Cho vay thơng qua nghiệpvụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Tổ chức tín dụng chấpthuận cho khách hàng đượcsử dụng số vốn vay trong phạmvi hạn mức tín dụng để thanh tốn tiền mua hàng hố, dịch vụ và rút tiềnmặttạimáyrúttiềntự động hoặc điểm ứng tiềnmặtlàđạilýcủatổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, tổ chứctíndụng và khách hàng phải tuân theo các quy định của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nướcViệtNam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng 9- Các phương thứcchovaykhácmàphápluật khơng cấm, Phù hợpvới quy định tạiQuychế này và điềukiệnhoạt động kinh doanh củatổ chức tín dụng và đặc điểmcủa khách hàng vay. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 54
  55. Tài sảncầmcố THƠNG •Máymĩcthiếtbị, phương tiệnvậntải, nguyên nhiên vật TƯ liệu, hàng tiêu dùng, kim khí quí, đá quý & các vậtcĩgiá 07/2003 trị khác TT-NHNN •Ngoạitệ mặt, số dư trên tài khoảntiềngửitạiTCTD •Tráiphiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu, CDs, sổ tiếtkiệm, giấytờ cĩ giá khác •Tàubiển, tàu bay đượccầmcố •Quyềntàisảnphátsinhtừ quyềntácgiả, quyềnsở hữu cơng nghiệp, quyền địi nợ, quyền đượcnhậntiềnbảohiểm •Quyền đốivớiphầnvốn gĩp trong doanh nghiệp 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 55
  56. Tài sảnthế chấp THƠNG TƯ •Nhàở, cơng trình xây dựng gắnvới đất, kể cả tài 07/2003 sảngắnliềnvớinhàở TT-NHNN •Giátrị quyềnsử dụng đất đượcphépthế chấp • Tàu biển, tàu bay đượcthế chấp 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 56
  57. Điều 181: Bất động sản& Động sản Bộ 1. Bất động sản là các tài sản khơng di, dời đượcbaogồm luật ƒ Đất đai Dân ƒ Nhà ở, cơng trình xây dựng gắnliềnvới đất, kể cả TS gắnliềnvới sự nhà ở, cơng trình xây dựng đĩ ƒ Các tài sảnkhácgắnliềnvới đất ƒ Các tài sản khác do pháp luật quy định 2. Động sảnlànhững tài sản khơng phảilàbất động sản 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 57
  58. Điều 329 Cầmcố tài sản Bộ •Làviệcbêncĩnghĩavụ giao TS là động sảnthuộc luật sở hữucủamìnhchobêncĩquyền để đảmbảo Dân thựchiệnnghĩavụ dân sự; nếuTS cầmcố cĩ đăng sự ký quyềnsở hữu thì các bên cĩ thể thỏathuậnbên cầmcố vẫngiữ TS hoặcgiaochongườithứ ba giữ 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 58
  59. Điều 346 Thế chấptàisản Bộ •Làviệcbêncĩnghĩavụ dùng TS là bất động sản luật thuộcsở hữucủamìnhđể đảmbảothựchiện nghĩa Dân vụđốivớibêncĩquyền sự 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 59
  60. Cho vay ngắnhạn đốivớiDN •Nhucầuvốnngắnhạncủa doanh nghiệp – Nhu cầutàitrợ ngắnhạnthường xuyên – Nhu cầutàitrợ ngắnhạnthờivụ •Phương thứcchovay – Cho vay từng lần theo mĩn – Cho vay theo hạnmứctíndụng – Cho vay luân chuyển – Cho vay theo hạnmứcthấu chi 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 60
  61. Cho vay từng lầntheomĩn Cho vay • Đặc điểm ngắnhạn đốivới • Phát tiềnvay DN • Thu nợ và lãi Lãi tiềnvay= Số tiềnvayx Thờihạn vay x Lãi suấtvay 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 61
  62. Phạmvi ápdụng Cho vay • Khách hàng vay khơng thường xuyên ngắnhạn đốivới • Khách hàng vay thường xuyên nhưng chưa được DN ngân hàng tín nhiệmchốpdụng hạnmứctíndụng Cho vay từng lần •Thường áp dụng cho các khoảnvaydàihạnhoặc theo mĩn cho vay các dự án •Thường yêu cầu khách hàng phảicĩđảmbảo 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 62
  63. Ưunhược điểm Cho vay • Ưu điểm: NH chủđộng sử dụng vốn, thu lãi cao. ngắnhạn đốivới •Nhược điểm: Thủ tụcphứctạp, tốn chi phí, thời DN gian, khách hàng khơng chủđộng đượcnguồnvốn, Cho vay theo mĩn hiệuquả sử dụng vốn vay khơng cao do vào một thời điểm khách hàng vừacĩsố nợ trên tài khoản cho vay vừacĩsố dư cĩ trên tài khoảntiềngửi 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 63
  64. Cho vay theo hạnmứctíndụng Cho vay • Đặc điểm: mộthồ sơ xin vay dùng để xin vay cho nhiều ngắnhạn mĩn vay đốivới DN • Hạnmứctíndụng : là mứcdư nợ vay tối đa được duy trì trong mộtthờihạnnhất định mà ngân hàng và khách hàng đãthoả thuận trong hợp đồng tín dụng. • Phát tiềnvay:căncứ vào bảng kê chứng từ xin vay của KH • Thu nợ: thu nợ theo từng khoảnvayhoặc khi khách hàng cĩ thu nhập • Thu lãi: theo phương pháp tích số 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 64
  65. Phạmvi ápdụng Cho vay •Ápdụng cho khách hàng cĩ nhu cầuvayvốn ngắnhạn đốivới thường xuyên và đượcngânhàngtínnhiệm. DN Cho vay theo HMTD 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 65
  66. Ưunhược điểm Cho vay • Ưu điểm: ngắnhạn đốivới –Thủ tục đơngiản DN – Khách hàng chủđộng được nguồnvốnvay Cho vay theo –Lãivaytrả chongânhàngthấp HMTD •Nhược điểm –Ngânhàngdễ bịđọng vốn kinh doanh – Thu nhập lãi cho vay thấp 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 66
  67. Xác định hạnmức tín dụng Cho vay •Căncứđểxác định hạnmứctíndụng là kế hoạch tài chính ngắnhạn đốivới của doanh nghiệp, trong đĩdự báo chi tiếtvề tài sảnvà DN nguồnvốn Cho vay •Dựavàokế hoạch tài chính này nhân viên tín dụng sẽ tiến theo hành xác định hạnmức tín dụng theo từng bướcnhư sau: HMTD –Xácđịnh và thẩm định tính chấthợplýcủatổng tài sản –Xácđịnh và thẩm định tính chấthợplýcủa nguồnvốn –Xácđịnh hạnmứctíndụng theo cơng thức 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 67
  68. Xác định hạnmức tín dụng Cho vay Hạn mức tín dụngngắnhạn Nhu cầu= vốn lưu động - Vốn chủ sở hữu tham gia đốivới Nhu cầu vốn lưu độngDN Giá trị tài= sản lưu động - Nợ ngắn hạn phi ngân hàng - Nợ dài hạn có thể sử dụng Cho vay theo HMTD 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 68
  69. Xác định hạnmức tín dụng Tài sản Số tiềnNợ và vốnchủ sở hữuSố tiền Tài sảnlưu động 4150 Nợ phảitrả 5450 Tiềnmặt& tiềngửi ngân hàng 500 Nợ ngắnhạn 4250 Chứng khốn ngắnhạnPhảitrả người bán 910 Khoảnphải thu 750 Phảitrả cơng nhân viên 750 Hàng tồn kho 2500 Phảitrả khác 150 Tài sảnlưu động khác 400 Vay ngắnhạn ngân hàng 2440 Tài sảncốđịnh rịng 3000 Nợ dài hạn 1200 Đầutư tài chính dài hạn 500 Vốnchủ sở hữu 2200 Tổng cộng tài sản 7650 Tổng cộng nợ và VCSH 7650 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 69
  70. Xác định hạnmức tín dụng Cho vay • Cách 1: Vốnchủ sở hữuthamgiatheotỷ lệ phầntrămtốithiểu(giả sử ngắnhạn trong ví dụ này là 30%) tính trên chênh lệch giữatàisảnlưu động và nợ đốivới ngắnhạn phi ngân hàng. DN • Cách 2: Vốnchủ sở hữuthamgiatheotỷ lệ phầntrămtốithiểu(giả sử Cho vay trong ví dụ này là 30%) tính trên tổng tài sảnlưu động theo • Cách 3: Ngân hàng cĩ cho vay dài hạn để đáp ứng nhu cầuvốnlưu HMTD động thường xuyên (giả sử trong ví dụ này là 300) và vốnchủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ phầntrămtốithiểu(giả sử trong ví dụ này là 30%) tính trên tổng tài sảnlưu động. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 70
  71. Phương pháp tính HMTD Cho vay vốnlưu động theo HMTD thựcchấtlànguồn tài trợ bổ sung cho DN, vì vậy, khi xác định HMTD phảidựatrêncơ sở khai thác triệt để các nguồntàitrợ khác, trong đĩ nguồntàitrợ của chính người đivay phải ở mứchợplý, nếu khơng sẽ gia tăng rủirotíndụng cho ngân hàng -Nợ ngắnhạn phi NH Nguồndàihạnvà -Vốnchủ sở hữu nguồnngắnhạn phi -Nguồndàihạntàitrợ Tài sảnlưu động và NH đầutư ngắnhạn Nguồn cho vay -Hạnmứctíndụng ngắnhạncủaNH 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 71
  72. Phương pháp 1 Vốnchủ sở hữuphảithamgiatheomộttỷ lệ tốithiểu tính trên phần chênh lệch giữa TSLĐ và nợ ngắnhạn phi ngân hàng Xác 1. Tổng tài sảnlưu động định 2. Nợ ngắnhạn phi ngân hàng HMTD 3. Mức chênh lệch (1) – (2) 4. Vốnchủ sở hữuthamgia[Tỷ lệ tham gia x (3)] 5. Hạnmức tín dụng NH cấp cho KH [(3) – (4)] 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 72
  73. Phương pháp 2 Vốnchủ sở hữuphảithamgiamộttỷ lệ tốithiểu so vớitổng TSLĐ 1. Tổng tài sảnlưu động Xác 2. Vốnchủ sở hữuthamgia[Tỷ lệ tham gia x (1)] định 3. Nợ ngắnhạn phi ngân hàng HMTD 4. Hạnmức tín dụng NH cấp cho KH [(1) – (2) – (3) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 73
  74. Phương pháp 3 Xác Vốnchủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ tốithiểuso vớitổng định TSLĐ chưacĩnguồndàihạntàitrợ HMTD 1. Tổng tài sảnlưu động 2. Nguồndàihạntàitrợ cho TSLĐ 3. TSLĐ chưa cĩ nguồndàihạntàitrợ [(1) – (2)] 4. Vốnchủ sở hữuthamgia[Tỷ lệ tham gia x (3)] 5. Nợ ngắnhạn phi ngân hàng 6. Hạnmức tín dụng NH cấp cho KH [(3) – (4) – (5)] 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 74
  75. Kế hoạch tài chính năm 2006 của DN ABC như sau Tài sảnSố tiềnNợ và vốnchủ sở hữuSố tiền A. TSLĐ & ĐTTC ngắnhạn 10,800 A. Nợ phảitrả 8,600 1. Tiền 2,200 1. Nợ ngắnhạn 6,200 2. ĐTTC ngắnhạn 1,400 - Vay ngắnhạn ngân hàng 1,800 3. Khoảnphảithu 3,000 -Phảitrả người bán 2,000 4. Hàng tồn kho 3,200 -Thuế & khoảnphảinộp NSNN 800 5. TSLĐ khác 1,000 -Phảitrả CNV 1000 -Phảitrả, phảinộp khác 600 2. Nợ dài hạn 2,400 -Phảitrả dài hạn khác 1,000 - Vay dài hạn ngân hàng 1,400 B. TSCĐ & ĐTTC dài hạn 9,000 B. NguồnvốnCSH 11,200 1. TSCĐ 5,000 1. Nguồnvốn kinh doanh 7,200 2. Bất động sản đầutư 1,500 2. Quỹđầutư phát triển 1,000 3. ĐTTC dài hạn753/25/2006 2,500 3. Quỹ dự phịng tài chính 1,000 4. Lợi nhuậnchưa phân phối 1,200 5. Chênh lệch đánh giá lạitàisản 800 9/10/2006Tổng cộng tài sản 19,800 Nguyễn Thị Thùy LinhTổng cộng nợ & VCSH 19,800 75
  76. Phương pháp 1 Vốnchủ sở hữuphảithamgiatheotỷ lệ tốithiểu 30% tính trên phần chênh lệch giữa TSLĐ và nợ ngắnhạn phi ngân hàng Xác 1. Tổng tài sảnlưu động 10,800 định 2. Nợ ngắnhạn phi NH (2000 + 800 + 1000 + 600) 4,400 HMTD 3. Mức chênh lệch (1) – (2) 6,400 4. Vốnchủ sở hữu tham gia [30% x 6,400] 1,920 5. Hạnmức tín dụng NH cấp cho KH [(3) – (4)] 4,480 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 76
  77. Phương pháp 2 Vốnchủ sở hữuphảithamgiatốithiểu 30% so vớitổng TSLĐ 1. Tổng tài sảnlưu động 10,800 Xác 2. Vốnchủ sở hữu tham gia [30% x 10,800] 3,240 định 3. Nợ ngắnhạn phi ngân hàng 4,400 HMTD 4. HMTD NH cấp cho KH [10,800 – 3,240 – 4,200] 3,160 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 77
  78. Phương pháp 3 Xác Nguồndàihạntàitrợ 1,000 cho TSLĐ, vốnchủ sở hữuthamgiatheo định tỷ lệ tốithiểu30% so vớitổng TSLĐ chưa cĩ nguồndàihạntàitrợ HMTD 1. Tổng tài sảnlưu động 10,800 2. Nguồndàihạntàitrợ cho TSLĐ 1,000 3. TSLĐ chưa cĩ nguồndàihạntàitrợ [(1) – (2)] 9,800 4. Vốnchủ sở hữu tham gia [30% x 9,800] 2,940 5. Nợ ngắnhạn phi ngân hàng 4,400 6. Hạnmức tín dụng NH cấp cho KH [(3) – (4) – (5)] 2,460 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 78
  79. Bài tậpápdụng Sử dụng thơng tin về kế hoạch tài chính củamột cơng ty mà bạnbiết, xác định HMTD ngân hàng cấp chocơngtytheo3 cách. (Biết: Tỷ lệ tốithiểuVCSH thamgialà25%, nguồn dài hạncĩthể tài trợ 20% trên tổng giá trị TSLĐ) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 79
  80. Cho vay luân chuyển Cho vay • Đặc điểm ngắnhạn • Phát tiềnvay:ghi nợ vào tài khoản cho vay luân chuyểnvàghicĩvào đốivới tài khoảntiềngửihoặc chuyểntrả thẳng cho nhà cung cấp DN • Thu nợ : theo tài khoản cho vay luân chuyển, nghĩalàtồnbộ tiềnthu bán hàng, tiềnthudịch vụ của khách hàng được dùng ưu tiên để trả nợ vay • Thu lãi: cuốimỗi tháng ngân hàng sẽ tính lãi theo phương pháp tích số •Ápdụng cho khách hàng cĩ nhu cầuvayvốnthường xuyên và được ngân hàng tín nhiệm. Thường khi cho vay loại này, ngân hàng khơng yêu cầu đảmbảotíndụng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 80
  81. Cho vay theo hạnmứcthấuchi • Khái niệm:Thấuchi làsự dàn xếpnhờ vào đĩ KH được NH cho phép Cho vay chi tiềnvượt quá số dự thực cĩ trên TKTG trong mộtgiớihạnthỏa ngắnhạn thuận(ghitrênHợp đồng tín dụng) đốivới DN •Tàikhoản đượcsử dụng để giải ngân là tài khoảnvãnglai, làTK tiền gửi được phép dư nợ và mứcdư nợ tối đabằng vớiHMTD đã cam kết •Vàomộtthời điểmnàođĩtrênTKVL phảnánhhoặcdư nợ hoặcdư cĩ. –Nếu chi > Thu Ỉ TK Dư nợ : KH phảitrả lãi –Nếu Thu > Chi Ỉ Dư cĩ : KH đượchưởng lãi TG – Trong trường hợpDư nợ > Hạnmức tín dụng : NH phạt khách hàng • NH sẽ quản lý TK này thơng qua hạnmứctíndụng đãxácđịnh cho khách hàng vào đầu quý. HMTD áp dụng trong trường hợpnàylà HMTD với điềukiệnnớilỏng, nghĩa là khơng cĩ ràng buộccụ thể liên quan đếnthủ tục, chứng từ cho việcgiảingân 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 81
  82. Hoạt động của TKVL theo HMTD 10,000 trđ, cĩ thờihạnchovaytừ 1/1/2006 đến 30/6/2006 Ngày Nội dung Nợ Cĩ 1/1/2006 Số dư tiềngửinămtrướcchuyểnsang 500 5/1/2006 Trả tiền mua nguyên liệu 400 20/1/2006 Thanh tốn khoảnphảitrả ngườibán 5,500 2/2/2006 Thu tiềnbánhàng 600 15/2/2006 Trả tiền mua nguyên vậtliệu 5,200 25/2/2006 Thu tiềnbánhàng 1,200 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 82
  83. Điềukiệnsử dụng TKVL •Những khách hàng đượcxếphạng tín nhiệmcao •TKVL phảithường xuyên hoạt động •Xácđịnh doanh số trả nợ theo định kỳ 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 83
  84. Những điểm khác nhau giữachovay từng lầnvàchovaytheoHMTD Cho vay từng lần Cho vay theo HMTD Đốitượng cho Cụ thể. VD: nguyên liệu, bán thành phẩm, Đốitượng tổng hợp, tồn bộ nhu cầu vay thành phẩm VLĐ thiếuhụtcủaDN Số tiềnchovay Xácđịnh trên cơ sở chứng từ mua hàng Xác định HMTD trên cơ sở phân tích (hợp đồng kinh tế, hĩa đơn, bản kê thành tồn diệnhoạt động DN, DN sử dụng chủ phẩmtồnkho động tiềnvaytrongHMTD Kỳ hạn Định kỳ hạnnợ cho từng khoảnvaycụ Thơng thường định kỳ hạnnợ cuốicùng thể cho tồn bộ các khoản vay, khơng định kỳ hạnnợ cho từng lầngiảingân Phát tiền vay Theo mỗihợp đồng tín dụng Theo mỗichứng từ mua hàng & HMTD Thu nợ & lãi Lãi tính & thu theo từng mĩn, thu nợ 1 Lãi tính theo pp tích số, thuhàngtháng, lần vào cuốikỳ hạn nợ vay thu nhiềulần Đốitượng DN Trình độ quảntrị yếu, nhiềurủi ro, khơng Quan hệ TD thường xuyên, xếphạng TD 9/10/2006quan hệ TD thường xuyên, m Nguyới thànhễn Thị Thùy lập Linhcao, trình độ quảntrị tốt 84
  85. Chiếtkhấuthương phiếuvà chứng từ cĩ giá •Kháiniệmchiếtkhấu •Chiếtkhấuthương phiếu •Chiếtkhấuchứng từ cĩ giá khác 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 85
  86. Giảithíchtừ ngữ Quy chế 1. Chiếtkhấu là việctổ chức tín dụng mua giấytờ cĩ giá chưa đếnhạnthanh CK, tái tốn của khách hàng CK 2. Tái chiếtkhấu là việctổ chức tín dụng mua lạigiấytờ cĩ giá chưa đếnhạn thanhtốnvàđã đượcchiếtkhấutheophương thức mua hẳn. 1325/2004 3. Thờihạn cịn lạicủagiấytờ cĩ giá là khoảng thời gian tính từ ngày giấytờ /QĐ- cĩ giá đượctổ chức tín dụng nhậnchiếtkhấu, tái chiếtkhấu đến ngày đếnhạn NHNN thanhtốncủagiấytờ cĩ giá đĩ. 4. Thờihạnchiếtkhấu, tái chiếtkhấu là khoảng thời gian tính từ ngày giấytờ cĩ giá đượctổ chức tín dụng nhậnchiếtkhấu, tái chiếtkhấu đến ngày khách hàng cĩ nghĩavụ thựchiệncam kết mua lại giấytờ cĩ giá đĩ. 5. Giá chiếtkhấu, tái chiếtkhấu là số tiềnmàtổ chức tín dụng chi trả cho khách hàng khi thựchiệnchiếtkhấu, tái chiếtkhấu. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 86
  87. Loạigiấytờ cĩ giá đượcCK Quy chế 1. Các giấytờ cĩ giá của TCTD phát hành CK, tái 2. Tín phiếuNgânhàngNhànước phát hành CK 3. Các loạitráiphiếu được phát hành theo quy định của Chính phủ và 1325/2004 hướng dẫncủaBộ Tài chính, /QĐ- NHNN (Tín phiếu kho bạc; Trái phiếu kho bạc; Trái phiếu cơng trình trung ương; Trái phiếu đầutư; Trái phiếu ngoạitệ; Cơng trái xây dựng Tổ quốc; Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh; Trái phiếu Chính quyền địa phương.) 4. Các tín phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu do tổ chứckhácpháthànhvàđược chiếtkhấu, tái chiếtkhấu theo quy định của pháp luật. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 87
  88. Chiết • Trong tài chính, chiết khấu là quy trình xác định giá trị khấu trong tài hiện tại của một lượng tiền tệ tại một thời điểm trong tương chính lai và việc thanh tốn tiền dựa trên cơ sở các tính tốn giá trị thời gian của tiền tệ. • Giá trị chiết khấu của một vịng quay tiền tệ được xác định bằng cách khấu trừ giá trị của nĩ đi một tỷ lệ chiết khấu thích hợp đối với từng đơn vị thời gian giữa thời điểm mà vịng quay tiền tệ được lượng giá với thời gian bắt đầu của vịng quay tiền tệ. Thơng thường phần lớn các tỷ lệ chiết khấu được biểu diễn như là tỷ lệ phần trăm theo năm. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 88
  89. Tỷ lệ chiết khấu Chiết •Tỷ lệ chiết khấu sử dụng trong các tính tốn tài khấu trong tài chính thơng thường được chọn tương đương với chính chi phí vốn. Một số điều chỉnh cĩ thể được thực hiện với tỷ lệ chiết khấu với sự tính tốn đến các rủi ro liên quan đến sự khơng chắc chắn của các vịng quay tiền tệ với những diễn biến khác. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 89
  90. Chiết • Trong việc định giá bán hàng cho từng phương thức thanh khấu trong tài tốn (trả ngay, thanh tốn trước hạn khi mua hàng trả chậm chính X ngày, mua hàng với số lượng lớn hoặc ổn định v.v), người ta cũng áp dụng việc giảm giá, gọilàchiếtkhấu • Khi các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác khi mua lại thương phiếu, hối phiếu hoặc các giấy tờ cĩ giá với thời hạn thanh tốn xác định của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh tốn với một giá trị nhỏ hơn một tỷ lệ nhất định cũng được gọi chung là chiết khấu. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 90
  91. Chiếtkhấuthương phiếu Chiết • Khái niệmthương phiếu khấu Thương phiếuhay cịngọilàkỳ phiếuthương mạilàgiấynợ phát thương sinh trong quan hệ mua bán chịuhànghĩavàngườicầmnĩđược phiếuvà chứng từ hưởng 1 trái quyền (quyền địi nợ) khi nĩ đếnhạn. cĩ giá • Khái niệmchiếtkhấuthương phiếu CKTP là hình thức tín dụng ngắnhạncủaNHTM đượcthựchiện dướihìnhthức khách hàng sẽ chuyểnnhượng quyềnsở hữu thương phiếuchưa đếnhạn thanh tốn cho NH để nhậnmột khoảntiềnthấphơnmệnh giá củathương phiếu. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 91
  92. Sơđồquy trình Hàng hĩa - dịch vụ Chiết Ngườitrả tiền Ngườithụ khấu (TP) hưởng thương phiếu (3) Địi tiềnXinCK (1) (2) Số tiền chuyển (4) Thanh tốn Ngân hàng ngườixin thương mại CK 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 92
  93. Chiếtkhấuthương phiếu Chiết • BảnchấtcủaCKTP khấu thương Chiếtkhấuthương phiếulàhìnhthức tín dụng ngắnhạn& là phiếuvà hình thứctíndụng gián tiếp chứng từ cĩ giá 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 93
  94. Phương thứcCKTP Mệnh giá thương phiếu Giá CK = - Hoa hồng phí (1 + r)n Chiết khấu thương Trong đĩ: phiếu • r là suấtchiếtkhấu, thơng thường là lãi suấtchiếtkhấu NH áp dụng đốivới khách hàng (% ngày) • n là thờihạnchiếtkhấu (ngày) • Hoa hồng phí = Mệnh giá Thương phiếu x % hoa hồng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 94
  95. Phương thứcCKTP Giá CK = Mệnh giá TP - Lãi CK - Hoa hồng phí Chiết Lãi CK = Mệnh giá TP x Lãi suất CK x Số ngày xin CK khấu (% ngày) thương phiếu Trong đĩ: •Số ngày xin CK tính từ ngày xin CK đến ngày đáo hạn (khơng tính ngày xin CK và ngày đáo hạn) •Hoa hồng phí = Mệnh giá TP x % hoa hồng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 95
  96. Cách thứcthunợ và Lãi Chiết • LãithungaykhithựchiệnCK khấu thương • Đến ngày thanh tốn trên thương phiếu, NH thu nợ phiếu ở ngườitrả tiềnbằng 2 cách: – Thơng báo cho ngườitrả tiền –Gửithương phiếu đến NH ủy nhiệmnhờ thu hộ • Cách xử lý nếu khơng thu được –Phải hồn thương phiếu –Truytố trướcphápluật 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 96
  97. Lợiíchcủanghiệpvụ CKTP Chiết • ĐốivớingânhàngTM khấu – Nghiệpvụ CK ít rủiro, lãicao thương phiếu – Khơng làm đĩng băng vốn –Tạo thêm thu nhậpchoNH • Đốivới khách hàng : Nhờ cĩ nghiệpvụ chiếtkhấuthương phiếumà giảiquyếttìnhtrạng thiếuvốn. • Đốivớixãhội: –Giúpviệc luân chuyểnvốn và hàng hĩa được nhanh chĩng –Làmột cơng cụ của ngân hàng Trung ương thựchiệnchínhsách tiềntệ quốcgia 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 97
  98. Chiếtkhấuchứng từ cĩ giá khác Chiết • Ngồi thương phiếu, các chứng từ cĩ giá khác đượcNH thựchiệnCK, khấu như trái phiếu, tín phiếu kho bạcnhànước, kỳ phiếu, thẻ tiếtkiệm thương •Khichiếtkhấu, cần phân biệt2 loại phiếuvà – Trái phiếulợitức chứng từ Đây là loạitráiphiếumàngười mua nĩ phảitrả cho kho bạcmột cĩ giá số tiềnbằng mệnh giá, trong khoảng thờigiantrướckhiđếnhạnhọ sẽ nhận đượctiền lãi trái phiếuvàvốngốcsẽđượcnhậnkhiđếnhạngọi là giá trị thanh tốn. – Trái phiếuchiếtkhấu Trái phiếuchiếtkhấulàloại trái phiếumàngườimuachỉ trả một số tiềnnhỏ hơnmệnh giá (phần chênh lệch này chính lãi trái phiếu) và khi đếnhạn thanh tốn, kho bạcsẽ trả cho ngườimuamộtsố tiềnbằng mệnh giá. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 98
  99. Phương pháp tính chiếtkhấu Chiết •Phương pháp tính giá chiếtkhấucủatráiphiếuchiếtkhấu khấu giống như tính giá chiếtkhấuthương phiếu chứng từ cĩ giá • Đốivớitráiphiếulợitức Mệnh giá trái phiếu k Ii Giá CK = + ∑ - Hoa hồng phí ni = 1n (1 + r) (1 + r) i Trong đĩ: •Ii là số tiền lãi trong lầnnhậnlãithứ i của ngân hàng nếunắmgiữ trái phiếu •ni là khoảng thờigiantừ ngày chiếukhấu đếnthời điểmnhậnlãilầnthứ I •k làsố lầnnhậnlãicủa ngân hàng khi nắmgiữ trái phiếu 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 99
  100. Giá CK = Trị giá chứng từ CK - Lãi CK - Hoa hồng phí (a) (b) (c) a = Mệnh giá trái phiếu+ Lợitứctráiphiếuchưa đượcnhận b = Trị giá chứng từ chiếtkhấu x tỷ lệ chiếtkhấu c = Trị giá chứng từ CK x tỷ lệ hoa hồng CK 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 100
  101. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 101
  102. Câu hỏi 1. Tín dụng là gì? Nêu các quan hệ tín dụng hiệnnay trong nềnkinhtế? 2. Phân tích các nguyên tắctíndụng? 3. Lãi suấttíndụng là gì? Phân tích các nguyên tắcxâydựng lãi suất? 4. Hãy giải thích Lý thuyếtvốncĩthể cho vay bằng đồ thị? 5. Những yếutố nào ảnh hưởng đếnlãisuất? 6. Hãy phân biệtgiữa: lãi suấtcơ bảncủamột ngân hàng, LS Libor, LS tiềngửi, LS cho vay đốivới khách hàng củamột ngân hàng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 102
  103. Câu hỏi (tt) 7. Phân biệt cho vay trựctiếpvàchovaygiántiếp? 8. Các bướccủa quy trình tín dụng cơ bản? Ý nghĩa củaviệcxâydựng quy trình tín dụng? 9. Hãy nêu các tiêu chuẩn chính để ngân hàng quyết định cho mộtngườivaytiền. Các tài sản đảmbảo đĩng vai trị như thế nào trong quyết định này? 10. Các hình thứcbảo đảm tín dụng hiệnnay tạiViệt Nam? 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 103
  104. Câu hỏi (tt) 11. Hạnmứctíndụng là gì? 12. Những điểmgiống và khác nhau giữachovay theomĩnvàchovaytheohạnmứctíndụng.? 13. Những điểmgiống và khác nhau giữanghiệpvụ chiếtkhấuvớihìnhthứcchovaycầmcố chứng từ cĩ giá? 14. Trình bày phương thức cho vay theo hạnmức thấuchi. 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 104
  105. Chovaytrungvàdàihạn •Mục đích của tín dụng trung dài hạn •Phương thứcchovay •Kỹ thuật cho vay trung và dài hạn 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 105
  106. Mục đích củatíndụng trung dài hạn • Đứng trên gĩc độ khách hàng –Nhucầutàitrợ cho TSCĐ và tài sảnlưu động thường xuyên –Nhucầutàitrợ cho các dự án riêng biệt •Dự án mới •Dự án mở rộng nâng cơng suất •Dự án đầutư chiềusâu •Dự án kếthợp đầutư chiều sâu và mở rộng nâng cơng suất – Thành lậpDN mớihoặcmualại doanh nghiệp đang hoạt động • Đứng trên gĩc độ ngân hàng 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 106
  107. Phương thứcchovay • Cho vay mua sắmmáymĩc-thiếtbị trả gĩp (Installment Equipment Loan) •Chovaykỳ hạn (term loan) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 107
  108. Nguồntrả nợ củacáckhoảncho vay Kỹ thuật •Tiềnkhấuhaocơ bảncủabộ phậntàisảnhình cho vay trung và thành từ vốn vay ngân hàng dài hạn •Lợinhuậndo cơngtrìnhmanglạisaukhiđãnộp thuế TNDN và trích lậpcácquỹ theo quy định •Cácnguồnkhác(nếucĩ) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 108
  109. Mứcchovay Kỹ thuật •Hạnmức cho vay nhiềuhay ítphụ thuộc vào 3 nhân tố: cho vay –Giớihạncấptíndụng cho mỗi khách hàng khơng đượcvượt quá tỷ trung và dài hạn lệ khống chế theo quy định an tồn trong hoạt động tín dụng –Dự tốn chi phí của cơng trình và tỷ lệ vốn ngân hàng tham gia vào cơng trình –Trị giá củatàisản đảmbảo Hạnmứctíndụng đầutư = Tổng dự tốn chi phí - Nguồnvốn đầutư xây dựng cơ bảncủabênđivay 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 109
  110. Tổng số nợ phảitrả Kỹ thuật •Tổng số nợ phảitrả bao gồm cho vay –Dư nợ lũykế từ ngày phát sinh khoảnvayđầutiênđếnngàycơng trung và trình hồn thành dài hạn –Tiền lãi vay phát sinh trong thời gian thi cơng (lãi vay thi cơng) đượctínhnhậpvàovốngốc –Lãivayđầutư XDCB (lãi vay trung dài hạn): là tiền lãi phát sinh từ ngày cơng trình hồn thành đưavàosử dụng đếnkhitrả hếtnợ & tiềnlãinàyđược tính vào chi phí. Nếuvớilãisuất cho vay cốđịnh, nợ gốc đượctrả bằng nhau cho từng kỳ hạnthìsố lãi vay đầutư xây dựng cơ bản được tính theo cơng thức Tổng số lãi vay ĐT XDCB = Vo x [(n + 1) / 2] x LS cho vay trung dài hạn 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 110
  111. Thờihạnchovay Kỹ thuật Thờihạn cho vay trung và dài hạntínhtừ ngày nhận cho vay trung và khoảnvayđầutiênđếnngàytrả hếtnợ gốcvàlãi dài hạn vay đượcquyđịnh trong hợp đồng tín dụng. Thời gian thi cơng Thờigian Thờihạnthuhồinợ ân hạn cơng Thờihạnchovay 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 111
  112. Kỳ hạntrả nợ & số tiềnphảitrả mỗikỳ hạn Kỹ thuật •Cáckỳ hạntrả nợđều nhau (theo tháng, quý hoặc cho vay trung và năm) dài hạn –Kỳ khoản đềunhau –Kỳ khoảngiảmdần –Kỳ khoảntăng dần •Kỳ hạntrả nợ chỉ cĩ mộtlầnvàolúckếtthúcthời hạnchovay •Kỳ hạntrả nợ khơng đều nhau, cĩ tính chấtthờivụ 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 112
  113. Kỳ khoản đềunhau •Phương pháp thanh tốn tiềnvaynàythường đượcsử dụng cho những trường hợpdự án/ phương án vay phát huy cơng suất đều nhau trong suốtthờigianvay. •Tiềnvayphảitrảđều nhau ở mỗikỳ khoản đượcxácđịnh như sau V× r( × 1 +n r ) T = 0 ( 1+r )n − 1 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 113
  114. Kỳ khoản đềunhau •V0 là số tiềnvayban đầu(vốngốc) • n là kỳ hạnthanhtốntiềnvay • r là lãi suấtchovay(tương ứng vớikỳ hạn) 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 114
  115. Ví dụ Doanh nghiệpXYZ đến ngân hàng đề nghị vay với các thơng tin kèm theo như sau •Mục đích vay: Mua mộtthiếtbịđơng lạnh nhằmthaythế thiếtbịđơng lạnh hiện đang đượcsử dụng dướidạng đi thuê thơng thường vớichi phí phảitrả hàng nămlà60triệu đồng •Giábáncủathiếtbịđơng lạnh cần mua: 800 triệu đồng •Số tiền doanh nghiệp tham gia: 300triệu đồng •Số tiềncần vay: 500triệu đồng •Thờihạnvay: 8 năm •Lãisuất 14%/năm 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 115
  116. Kỳ khoản đềunhau Kỳ hạn Dư nợđầukỳ Tiềnvayphải thanh tốn Dư nợ cuối hạn kỳ hạn Tổng số VốngốcLãi 1 500.000.000 107.785.012 37.785.012 70.000.000 462.214.988 2 462.214.988 107.785.012 43.074.914 64.710.098 419.140.075 3 419.140.075 107.785.012 49.105.401 58.679.610 370.034.673 4 370.034.673 107.785.012 55.980.158 51.804.854 314.054.515 5 314.054.515 107.785.012 63.817.380 43.967.632 250.237.136 6 250.237.136 107.785.012 72.751.813 35.033.199 177.485.323 7 177.485.323 107.785.012 82.937.067 24.847.945 94.548.256 8 94.548.256 107.785.012 94.548.256 13.236.756 0 Σ 862.280.095 500.000.000 362.280.095 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 116
  117. Kỳ khoảngiảmdần •Vốngốc chia đều cho mỗikỳ hạncịntiềnlãiđượctínhtheosố dư nợ giảmdần •Phương pháp tính tiền vay này cịn gọilàphương pháp lãi đơn. Theo phương pháp này, số tiền thanh tốn ở các kỳđầu cao hơnsố tiềnthanhtốnở các kỳ sau. Thường đượcápdụng trong trường hợp cơng suấtcủadự án/ phương án vay vốn phát huy hiệuquả giảmdầntrongthờihạnvay. • Cơng thức tính số tiền thanh tốn ở kỳ t như sau TTTt= v+ () L t Trong đĩ: Tt là số tiền thanh tốn ở kỳ t V 0 Tv là vốngốc thanh tốn mỗi định kỳ; T v = TL(t) là lãi phải thanh tốn trong kỳ t n TL( )( t = V 0 (− t− 1 )v T× ) r 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 117
  118. Kỳ khoảngiảmdần Kỳ hạn Dư nợđầukỳ Tiềnvayphải thanh tốn Dư nợ cuối hạn Tổng số VốngốcLãi kỳ hạn 1 500.000 132.500 62.500 70.000 437.500 2 437.500 123.750 62.500 61.250 375.000 3 375.000 115.000 62.500 52.500 312.500 4 312.500 106.250 62.500 43.750 250.000 5 250.000 97.500 62.500 35.000 187.500 6 187.500 88.750 62.500 26.250 125.000 7 125.000 80.000 62.500 17.500 62.500 8 62.500 71.250 62.500 8.750 0 Σ 815.000 500.000 315.000 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 118
  119. Kỳ khoảntăng dần •Tiềnlãi đượctínhtheosố vốngốc được hồn trả •Tráivớiphương pháp trên, theo phương pháp này, số tiền thanhtốnmỗikỳ hạn ở các kỳ hạnsaucaohơnsố tiền thanh tốn ở các kỳ hạntrước đĩ. Thựctế, phương pháp này chỉ áp dụng cho các khoản vay cĩ thờihạn khơng dài (từ 1 đến3 năm) và cĩ cơng suấttăng dầntrongthờigian vay. •Tiềnlãiphảitrả mỗikỳ hạn cĩ khác so vớiphương pháp trên 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 119
  120. Kỳ khoảntăng dần •Nếutínhtheolãiđơn TL() t = Tv × × t r 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 120
  121. Kỳ khoảntăng dần Kỳ hạn Dư nợđầukỳ Tiềnvayphải thanh tốn Dư nợ cuối hạn Tổng số VốngốcLãi kỳ hạn 1 500.000 71.250 62.500 8.750 437.500 2 437.500 62.500 375.000 3 375.000 62.500 312.500 4 312.500 62.500 250.000 5 250.000 62.500 187.500 6 187.500 62.500 125.000 7 125.000 62.500 62.500 8 62.500 62.500 0 Σ 815.000 500.000 315.000 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 121
  122. Kỳ khoảntăng dần •Nếutínhtheolãikép(lãisuấttíchhợp) t TTL()= t v[( × 1 +r ) − 1 ] 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 122
  123. Kỳ khoảntăng dần Kỳ hạn Dư nợđầukỳ Tiềnvayphải thanh tốn Dư nợ cuối hạn Tổng số VốngốcLãi kỳ hạn 1 500.000.000 71.250.000 62.500.000 8.750.000 437.500.000 2 437.500.000 62.500.000 18.725.000 375.000.000 3 375.000.000 62.500.000 30.096.500 312.000.000 4 312.000.000 62.500.000 43.060.010 250.000.000 5 250.000.000 62.500.000 57.838.411 187.500.000 6 187.500.000 62.500.000 74.685.789 125.000.000 7 125.000.000 62.500.000 93.891.799 62.500.000 8 62.500.000 62.500.000 115.786.651 0 Σ 942.834.161 500.000.000 442.834.161 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 123
  124. Xác định lãi suấtchovay • Lãi suấtchovayphụ thuộcvào4 yếutố sau: –Mứclãisuất chung trên thị trường –Số tiềnvay –Loại khách hàng –Thờihạn cho vay 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 124
  125. Bảng so sánh đánh giá khả năng trả nợ Kỳ hạn Nguồntrả nợ Mức Thừa Ghi chú hồn trả (+), thiếu Khấu Lợi Nguồn Tổng (kỳ (-) hao nhuận khác cộng khoản) TSCĐ 9/10/2006 Nguyễn Thị Thùy Linh 125