Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nguồn vốn ngân hàng thương mại

ppt 25 trang phuongnguyen 1130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nguồn vốn ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_2_nguon_von.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nguồn vốn ngân hàng thương mại

  1. Chương 2: NGUỒN VỐN NHTM FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 2 I. NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG VÀ NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN II. ĐỊNH GIÁ CÁC SẢN PHẨM HUY ĐỘNG VỐN III. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  3. CHƯƠNG 2 I. NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG VÀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  4. NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG (LIABILITIES) ➢ TIỀN GỬI (DEPOSIT) - Transaction Accts (Checks, NOW, MMDA, super NOW, ATS) - Non Transaction Accts (Savings accts, Time Deposits) ➢ ĐI VAY (BORROWINGS) - Vay NHTW - Vay các tổ chức tín dụng khác - Vay trên thị trường tài chính ➢ KHÁC FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  5. BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN (NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU) Ghi chú 2007 2006 NỢ PHẢI TRẢ Triệu đồng Triệu đồng I Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 14 32.339 25.974 II Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác Chiếm 86.45%/15 7.820.734 3.492.545 Tổng Tài sản III Tiền gửi của khách hàng 16 7.368.648 3.785.316 IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 6 29 - V Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay Ngân hàng chịu rủi ro - - VI Chứng chỉ tiền gửi 17 256.762 312.410 VII Các khoản nợ khác 18 206.708 109.985 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ ───────── ──────── 15.685.220 7.726.230 VIII VỐN VÀ CÁC QUỸ 1 Vốn của tổ chức tín dụng 19 1.680.607 700.607 2 Các quỹ dự trữ 20 54.162 15.198 3 Lợi nhuận chưa phân phối 20 149.035 79.250 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU ───────── ──────── 17.569.024 8.521.285 ═════════ ════════ CÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG • 35 972.841 448.541 ═══════ ═══════ FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  6. TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG 31.12.2007 31.12.2006 Triệu đồng Triệu đồng Tiền gửi không kỳ hạn 2.935.866 1.840.197 Tiền gửi có kỳ hạn 2.352.789 537.343 Tiền gửi tiết kiệm 1.832.993 1.244.403 Tiền ký quỹ 174.166 111.786 Tiền gửi vốn chuyên dùng 72.834 51.587 ──────── ────── 7.368.648 3.785.316 ════════ ═══════ FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  7. TIỀN GỬI CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG KHÁC Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Bằng tiền đồng Bằng ngoại tệ Tổng cộng ( triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng) Tiền gửi thanh toán 64.986 12.558 77.544 Tiền gửi có kỳ hạn 6.586.000 1.157.190 7.743.190 ──────── ────── ─────── 6.650.986 1.169.748 7.820.734 ════════ ═══════ ═══════ FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  8. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN YÊU CẦU: ➢ Đáp ứng yêu cầu về quy mô cho vay, đầu tư ➢ Đa dạng hóa các nguồn huy động với chi phí thấp nhất ➢ Duy trì tính ổn định của nguồn tiền ➢ Phát triển các công cụ nợ mới FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  9. Nghiệp vụ huy động tiền gửi ▪ Thủ tục mở tài khoản Tài khoản dành cho khách hàng tổ chức Tài khoản khách hàng cá nhân ▪ Tính lãi tiền gửi thanh toán ▪ Dự trữ bắt buộc (QĐ 581/2003/QĐ NHNN) ▪ Các biện pháp thu hút tiền gửi FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  10. Ví dụ: Tính lãi với lãi suất 1%/tháng Ngày Số dư Ngày Số dư • 1/8 • 30 • 23/8 • 15 • 9/8 • 48 • 25/8 • 18 • 15/8 • 40 • 26/8 • 28 • 18/8 • 20 • 28/8 • 8 • 20/8 • 22 • 31/8 • 2 FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  11. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN ➢ Xác định quy mô và cơ cấu - Nguồn tiền gửi - Khe hở vốn => Khi có cơ hội cho vay, ngân hàng đi vay hoặc phát hành chứng chỉ tiền gửi. ➢ Xác định kì hạn - Kì hạn danh nghĩa - Kì hạn thực tế - Quản lý kì hạn luôn gắn liền với quản trị lãi suất FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  12. II. ĐỊNH GIÁ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG ➢ Số vốn có thể huy động được sử dụng cho vay và đầu tư ➢ Chi phí trả lãi hiện tại cho nguồn vốn huy động ➢ Chi phí ngoài lãi cho nguồn vốn huy động ➢ Tỷ lệ chi phí thực tế của các nguồn vốn huy động FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  13. Phương pháp định giá nguồn vốn huy động ➢ Theo phương pháp bình quân gia quyền - Lãi suất bình quân của một nguồn hay một nhóm nguồn - Lãi suất bình quân của các nguồn vốn tại một thời điểm hoặc trong kì*. => Định giá trên quy mô nguồn vốn huy động* ➢ Theo phương pháp chi phí cận biên ➢ Theo phương pháp xâm nhập thị trường* FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  14. Định giá theo phương pháp bình quân gia quyền Nguồn Số Lãi Số Lãi Số Lãi vốn huy dư suất dư suất dư suất động 1/1 1/1 1/2 1/2 1/3 1/3 Tính lãi suất bình quân của nguồn vốn tại Nguồn một thời điểm? dưới 12 tháng 100 10% 130 11% 140 9% Tính lãi suất của từng loại nguồn vốn trong một thời gian nhất định? Nguồn trung 9.50 hạn 40 11% 50 13% 55 % Nguồn dài hạn 30 12% 25 13% 30 10% FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  15. Định giá nguồn vốn theo phương pháp bình quân gia quyền Tiền Tính chi phí huy động vốn trung Tiền vay Tiền gửi kì bình trước thuế? gửi hạn và Vốn giao tiết cổ => Làm cơ sở xác định lãi suất đầu dịch kiệm phần Tổng tư, cho vay. Số lượng (Tỷ VND) 100 200 50 50 400 = (100x10%)/(100 – 15%x100)+(200x11%)/(200- Chi phí trả lãi và ngoài lãi 10% 11% 11% 22% 5%x200) +(50x11%)/(50- 50x2%)+ (50x22%)/50 Tỷ lệ Phí bảo hiểm tiền gửi, DTBB và 15% 2% vượt mức (%) 5% 0% Tỷ lệ TS sinh lãi 85% 95% 98% 100% 374 FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  16. Định giá theo phương pháp chi phí cận biên ➢ Chi phí cận biên: Chi phí tăng thêm cho một đồng vốn mới được huy động FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  17. Định giá theo phương pháp xâm nhập thị trường Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng của khách hàng Đối với tài khoản Đối với tài khoản Đối với doanh nghiệp giao dịch tiết kiệm - Địa điểm thuận lợi - Quen thuộc - Tình hình tài chính của tổ chức - Các loại hình dịch vụ đa - Lãi suất - Khả năng cho vay của ngân hàng dạng - Giao dịch thuận tiện - Chất lượng của cán bộ ngân hàng - An toàn - Địa điểm - Lãi suất cho vay - Lệ phí thấp và số giới hạn số dư tài khoản thấp - Lệ phí - Chất lượng tư vấn tài chính - Lãi suất tiền gửi cao - Các dịch vụ quản lý tiền mặt và dịch vụ trong hoạt động FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  18. III. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  19. Nguồn vốn chủ sở hữu (Capital) ➢ Vốn chính (cấp 1) - Cổ phần thường - Thặng dư vốn cổ phần - Các quỹ dự phòng tài chính - Lợi nhuận giữ lại ➢ Vốn bổ sung (cấp 2) - Đánh giá lại tài sản - Dự phòng rủi ro tín dụng - Các khoản nợ cho phép chuyển đổi - Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  20. Quản trị nguồn vốn chủ sở hữu ✓ Vốn cấp 1 ✓ Vốn cấp 2 HighNgân Capital hàng Bank A TàiAssets sản Liabilities Nguồn vốn Reserves Dự trữ $1010 triệu million USD DepositsTiền gửi 90 triệu$90 USD million Loans Cho vay $9090 triệu million USD BankVốn Chủ Capital sở hữu 10 triệu$10 USD million Low CapitalNgân hàng Bank B TàiAssets sản Liabilities Nguồn vốn ReservesDự trữ 10$10 triệu million USD DepositsTiền gửi 96 triệu$96 USD million Loans Cho vay 90$90 triệu million USD BankVốn Chủ Capital sở hữu 4 triệu$ 4USD million FTU Faculty of Banking and Finance FBF 17-19
  21. Quản trị nguồn vốn chủ sở hữu Điều gì sẽ xảy ra nếu cả 2 ngân hàng đều cho vay 5 triệu USD và không thu hồi được khoản vay? FTU Faculty of Banking and Finance FBF 17-20
  22. Quản lý nguồn vốn chủ sở hữu ✓ Ảnh hưởng của tổn thất tín dụng HighNgân Capital hàng Bank A TàiAssets sản Liabilities Nguồn vốn Reserves Dự trữ $1010 triệu million USD DepositsTiền gửi 90 triệu$90 USD million Loans Cho vay $9090 triệu million USD BankVốn Chủ Capital sở hữu 5 triệu$10 USD million Low CapitalNgân hàng Bank B AssetsTài sản Liabilities Nguồn vốn ReservesDự trữ 10$10 triệu million USD DepositsTiền gửi 96 triệu$96 USD million Loans Cho vay 90$90 triệu million USD BankVốn Chủ Capital sở hữu -1 triệu$4 USD million FTU Faculty of Banking and Finance FBF 17-21
  23. Quản trị nguồn vốn chủ sở hữu Q:Tại sao các ngân hàng thương mại không muốn tăng vốn chủ sở hữu ? – ROA = Net Profits/Assets – ROE = Net Profits/Equity Capital – EM = Assets/Equity Capital – ROE = ROA EM – Capital , EM , ROE  Sự đánh đổi giữa Rủi ro và Lợi nhuận Yêu cầu về Hệ số An toàn vốn (CAR) FTU Faculty of Banking and Finance FBF 17-22
  24. HỆ SỐ AN TOÀN VỐN (CAPITAL ADEQUACY RATIO) –Basel 2 ➢ Yêu cầu về vốn chủ sở hữu ✓ Tỷ lệ giữa vốn chính trên tổng tài sản theo tỷ lệ rủi ro(* )(risk weighted assets ✓Tỷ lệ (Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2)/ tổng tài sản theo tỷ lệ rủi ro ✓ Vốn cấp 2 </= Vốn cấp 1 ➢ Tỷ trọng rủi ro tín dụng đối với tài sản ✓ Tài sản thuộc bảng cân đối kế toán (0% - 150%) ✓Tài sản ngoại bảng (50% -100%) FTU Faculty of Banking and Finance FBF
  25. Quản trị vốn chủ sở hữu ngân hàng ➢ Thiết lập kế hoạch tài chính tổng thể ✓ Quy mô ✓Loại hình dịch vụ ✓ Mức sinh lợi, rủi ro ➢ Xác định quy mô vốn hợp lý ✓ Yêu cầu từ nhà chức trách ✓Yêu cầu an toàn từ phía thị trường ➢Chính sách phân chia lợi nhuận ➢ Giải pháp bổ sung vốn chủ sở hữu ✓ Bổ sung từ nguồn vốn bên trong ✓Bổ sung từ nguồn vốn bên ngoài FTU Faculty of Banking and Finance FBF