Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn - Cao Ngọc Thủy

ppt 46 trang phuongnguyen 6290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn - Cao Ngọc Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_2_nghiep_vu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn - Cao Ngọc Thủy

  1. TRệễỉNG ẹAẽI HOẽC KINH TEÁ TP.HCM KHOA NGAÂN HAỉNG    CHƯƠNG 2 GV: CAO NGOẽC THUÛY
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 2 I Tổng quan về nghiệp vụ huy động vốn II Cỏc hỡnh thức huy động vốn tại NHTM III Cỏc giải phỏp gia tăng nguồn vốn huy động
  3. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 1. Khỏi niệm: Ngõn hàng thương mại tiếp nhận nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi từ cỏc tổ chức và cỏ nhõn bằng nhiều hỡnh thức khỏc nhau để hỡnh thành nờn nguồn vốn hoạt động của ngõn hàng.
  4. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2. Vai trũ của hoạt động huy động vốn: ❖ Đối với nền kinh tế: Kờnh chu chuyển nguồn vốn. Cung cấp hàng húa cho thị trường tài chớnh tiền tệ. ❖ Đối với NHTM: Tạo lập nguồn vốn chủ lực cho hoạt động kinh doanh của ngõn hàng thương mại. Thu hỳt khỏch hàng, nõng cao uy tớn thương hiệu.
  5. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2. Vai trũ của hoạt động huy động vốn: ❖ Đối với khỏch hàng: Cung cấp cho khỏch hàng một kờnh đầu tư vốn – tớch lũy vốn tương đối an toàn. Giỳp cho khỏch hàng tiếp cận được cỏc dịch vụ tiện ớch của ngõn hàng.
  6. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 3. Trỏch nhiệm của NHTM đối với hoạt động huy động vốn: • Tham gia Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi. • Tạo thuận lợi cho khỏch hàng gửi và rỳt tiền theo yờu cầu; bảo đảm trả đầy đủ, đỳng hạn gốc và lói của mọi khoản tiền gửi. • Bảo đảm bớ mật số dư tiền gửi của khỏch hàng; từ chối việc điều tra, phong tỏa, cầm giữ, trớch chuyển tiền gửi mà khụng cú sự đồng ý của khỏch hàng, trừ trường hợp phỏp luật cú quy định khỏc. • Thụng bỏo cụng khai mức lói suất tiền gửi.
  7. I. TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 4. Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến hoạt động huy động vốn của NHTM: ❖ Nhõn tố bờn ngoài: - Chớnh sỏch tiền tệ quốc gia. - Nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế. ❖ Cỏc nhõn tố bờn trong: - Lói suất huy động vốn. - Chất lượng sản phẩm, dịch vụ khỏc của ngõn hàng.
  8. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Nhận tiền gửi Phỏt hành giấy tờ cú giỏ Huy động vốn Vay từ NHNN và cỏc TCTD khỏc
  9. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1 2 3 Tiền gửi Tiền gửi Tiền gửi khụng kỳ cú kỳ hạn tiết kiệm hạn
  10. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: ❖ Khỏi niệm: Tiền gửi khụng kỳ hạn là loại tiền gửi mà người gửi tiền được gửi và rỳt tiền bất cứ lỳc nào. ❖ Mục đớch: được hưởng cỏc dịch vụ ngõn hàng liờn quan đến tài khoản tiền gửi này (thanh toỏn chi trả bằng hỡnh thức chuyển khoản, chuyển tiền, ). ❖ Đối tượng: tổ chức kinh tế, tổ chức đoàn thể và cỏ nhõn.
  11. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: ❖ Hồ sơ mở tài khoản: ✓ Giấy đề nghị mở tài khoản. ✓ Chứng từ phỏp lý:  Khỏch hàng cỏ nhõn: - Người Việt Nam: CMND hoặc hộ chiếu (bản chớnh hoặc bản sao cú cụng chứng). - Người nước ngoài: Thẻ thường trỳ hoặc thẻ tạm trỳ và hộ chiếu, thị thực nhập cảnh cũn hiệu lực.
  12. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: ❖ Hồ sơ mở tài khoản:  Khỏch hàng doanh nghiệp: - Quyết định/giấy phộp thành lập doanh nghiệp - Giấy đăng ký kinh doanh - Quyết định bổ nhiệm của Chủ tài khoản - Quyết định bổ nhiệm Kế toỏn trưởng - Cỏc giấy tờ khỏc theo yờu cầu của ngõn hàng
  13. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: ❖ Quy trỡnh mở tài khoản: Mở tài khoản Mở tài khoản Chứng từ phỏp lý Ngõn hàng tiến Chứng từ phỏp lý hành thủ tục mở Giấy đề nghị mở TK Khỏch hàng cung tài khoản cho cấp cho ngõn hàng Khỏch hàng điền khỏch hàng. cỏc chứng từ phỏp đầy đủ thụng tin Cung cấp cho lý cú liờn quan. trờn mẫu giấy đề khỏch hàng số tài nghị mở tài khoản khoản của ngõn hàng. Đăng ký chữ ký mẫu, đăng ký con dấu(doanh nghiệp, đoàn thể).
  14. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Giấy nộp tiền mặt 1 Sộc 5 Chứng từ 2 Giấy lĩnh tiền mặt sử dụng trong giao dịch 4 3 Giấy đề nghị chuyển khoản Ủy nhiệm chi
  15. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Cỏch sử dụng tài khoản Khi khỏch hàng Khi khỏch hàng gửi tiền thỡ rỳt tiền thỡ ngõn hàng sẽ ngõn hàng sẽ ghi cú vào tài ghi nợ vào tài khoản và bỏo cú khoản và bỏo nợ cho khỏch hàng. cho khỏch hàng.
  16. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: ❖ Cỏch tớnh và trả lói: - Tiền lói được trả theo định kỳ mỗi thỏng, vào một ngày cụ thể do ngõn hàng quy định. - Tiền lói được trả bằng cỏch ngõn hàng tự động nhập lói vào tài khoản tiền gửi cho khỏch hàng. - Tiền lói được tớnh theo số dư thực tế trờn tài khoản vào thời điểm cuối ngày, bằng phương phỏp tớch số.
  17. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: ❖ Cỏch tớnh và trả lói: Cụng thức tớnh lói: Tiền lói = Σ Di * Ni * r Trong đú: Di: Số dư thực tế trờn tài khoản tiền gửi vào thời điểm cuối ngày Ni: Số ngày tớnh lói tương ứng với số dư Di r : Lói suất tiền gửi khụng kỳ hạn (tớnh theo ngày)
  18. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: ❖ Vớ dụ: Thụng tin về tài khoản tiền gửi của khụng kỳ hạn của một khỏch hàng trong thỏng 10 như sau: - Số dư đầu kỳ: 10.300.000 - Trong thỏng cú cỏc nghiệp vụ phỏt sinh như sau: Ngày Nội dung Số tiền 10/10 Nộp tiền mặt vào tài khoản 1.500.000 15/10 Thanh toỏn tiền điện 300.000 24/10 Thu tiền bỏn hàng 4.000.000
  19. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 1. Tiền gửi khụng kỳ hạn: Yờu cầu: Tớnh lói tiền gửi cho khỏch hàng trong thỏng 10, biết rằng: - Lói suất tiền gửi khụng kỳ hạn là 0,3% /thỏng. - Ngày tớnh lói của ngõn hàng là ngày 25 mỗi thỏng.
  20. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Số dư Số ngày Tớch số Ngày (Di) (Ni) (Di * Ni) 26/10 - 09/10 10.300.000 14 144.200.000 10/10 - 14/10 11.800.000 5 59.000.000 15/10 - 23/10 11.500.000 9 103.500.000 24/10 - 25/10 15.500.000 2 31.000.000 Tổng 337.700.000 Lói tiền gửi thỏng 10: 337.700.000 * (0,3% / 30) = 33.770
  21. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 2. Tiền gửi cú kỳ hạn: ❖ Khỏi niệm: Tiền gửi cú kỳ hạn là loại tiền gửi được duy trỡ trong một khoảng thời gian xỏc định. - KH chỉ nộp tiền vào tài khoản một lần, khụng được nộp thờm vào tài khoản khi chưa đến hạn. - Khi cú nhu cầu rỳt tiền, khỏch hàng cú thể rỳt một phần hoặc toàn bộ vốn gốc (tựy vào điều kiện thỏa thuận trong hợp đồng tiền gửi cú kỳ hạn). - Khi đỏo hạn khỏch hàng khụng rỳt tiền thỡ ngõn hàng sẽ tỏi tục cho khỏch hàng một kỳ hạn mới tương ứng với kỳ hạn ban đầu.
  22. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 2. Tiền gửi cú kỳ hạn: ❖ Mục đớch gửi tiền: hưởng lói, đảm bảo an toàn về tài sản ❖ Đối tượng gửi tiền: doanh nghiệp và cỏ nhõn
  23. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 2. Tiền gửi cú kỳ hạn: ❖ Hồ sơ – thủ tục mở tài khoản: - Hợp đồng tiền gửi cú kỳ hạn - Cỏc chứng từ phỏp lý cú liờn quan - Cỏc giấy tờ khỏc theo yờu cầu của ngõn hàng
  24. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM A. Huy động vốn bằng hỡnh thức nhận tiền gửi: 3. Tiền gửi tiết kiệm: ❖ Khỏi niệm: Tiền gửi tiết kiệm là tiền gửi của tầng lớp dõn cư, nhằm mục đớch tớch lũy, sinh lời và an toàn tài sản.
  25. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Cỏc sản phẩm tiết kiệm: TK khụng TK cú Cỏc loại kỳ hạn kỳ hạn TK khỏc - TK khụng - Căn cứ vào loại tiền: - TK tớch lũy kỳ hạn bằng VND, ngoại tệ, vàng - TK dự thưởng VND - Căn cứ vào kỳ hạn: 1 - TK nhõn văn tuần, 3 thỏng, 36 - TK khụng - TK bậc thang thỏng, kỳ hạn bằng - ngoại tệ - Căn cứ vào phương thức trả lói: đầu kỳ, cuối kỳ, định kỳ
  26. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Hồ sơ – quy trỡnh gửi tiết kiệm: Giấy đề nghị Chứng từ phỏp lý Sổ tiết kiệm - KH điền đầy đủ KH xuất trỡnh - Khỏch hàng thụng tin vào cỏc chứng từ nộp tiền. phỏp lý để NH giấy đề nghị gửi - NH cấp sổ tiết kiểm tra tiền tiết kiệm. kiệm - Đăng ký chữ ký mẫu (KH giao dịch lần đầu với NH)
  27. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖Hồ sơ – quy trỡnh gửi tiết kiệm: Lưu ý: TK khụng kỳ hạn: Khỏch hàng cú thể gửi thờm vào tài khoản TK khụng kỳ hạn nhiều lần. TK cú kỳ hạn: Khỏch hàng khụng được gửi thờm vào tài khoản tiết kiệm khi sổ tiết kiệm đú chưa đến hạn tất toỏn.
  28. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Thủ tục tất toỏn sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm Chứng từ phỏp lý Thanh toỏn - KH xuất trỡnh KH xuất trỡnh - NH làm thủ tục sổ tiết kiệm cho cỏc chứng từ tất toỏn sổ tiết NH để yờu cầu phỏp lý để NH kiệm cho KH. rỳt tiền. kiểm tra - Điền đầy đủ thụng tin vào giấy rỳt tiền TK
  29. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Thủ tục tất toỏn sổ tiết kiệm: Lưu ý: TK khụng kỳ hạn: Khụng hạn chế về số lần rỳt tiền, khụng tất toỏn sổ tiết kiệm sau mỗi lần giao dịch. TK cú kỳ hạn: Khi cú nhu cầu rỳt tiền (trước hạn hoặc đỳng hạn), khỏch hàng phải rỳt một lần cho toàn bộ số tiền gửi và tất toỏn sổ tiết kiệm.
  30. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Thanh toỏn, chi trả cho tiền gửi tiết kiệm: ✓ TK khụng kỳ hạn: - Vốn gốc: trả theo nhu cầu rỳt tiền từng lần của khỏch hàng. - Tiền lói: trả định kỳ mỗi thỏng theo ngày mở thẻ, NH tự động ghi cú vào tài khoản TK cho KH. Tiền lói được tớnh theo số dư thực tế.
  31. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Thanh toỏn, chi trả cho tiền gửi tiết kiệm: ✓ TK cú kỳ hạn: - Vốn gốc: trả một lần khi khỏch hàng rỳt tiền. - Tiền lói: Tiền lói được trả đầu kỳ, định kỳ mỗi thỏng theo ngày mở thẻ, hoặc trả một lần khi tất toỏn. Cụng thức tớnh lói: Tiền lói = Số tiền gửi * số ngày tớnh lói * LSTK (ngày)
  32. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Cỏc rủi ro đối với tiền gửi tiết kiệm: ✓ Mất sổ tiết kiệm: Người gửi tiền phải thụng bỏo ngay cho ngõn hàng. Người gửi tiền cú thể tất toỏn sổ tiết kiệm hoặc đề nghị ngõn hàng cấp lại sổ tiết kiệm mới. ✓Người gửi tiết kiệm chết, mất tớch, mất năng lực hành vi: Ngõn hàng sẽ thanh toỏn vốn gốc và lói của khoản tiền tiết kiệm này cho người thừa kế hợp phỏp.
  33. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Vớ dụ: Ngày 10/03/2009 khỏch hàng A đến ngõn hàng để gửi tiết kiệm định kỳ 6 thỏng với số tiền gửi là 80 triệu đồng, lói suất 9,45%/năm. Yờu cầu: a. Tớnh số tiền khỏch hàng A nhận được khi đỏo hạn. b. Nếu ngày 15/08/2009 khỏch hàng yờu cầu tất toỏn sổ tiết kiệm trước hạn. Tớnh số tiền mà khỏch hàng này nhận được. Biết lói suất tiền gửi khụng kỳ hạn là 0,35%/thỏng.
  34. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM • Số tiền khỏch hàng nhận được khi đỏo hạn: - Vốn gốc: 80.000.000 - Tiền lói: 80.000.000 * 184 * 9,45%/360 = 3.864.000 b. Số tiền khỏch hàng nhận được khi tất toỏn sổ tiết kiệm vào ngày 15/08/2009: - Vốn gốc: 80.000.000 - Tiền lói: 80.000.000 * 158 * 0,35%/30 = 1.474.700
  35. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM B. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ: ❖ Khỏi niệm giấy tờ cú giỏ: - Giấy tờ cú giỏ là chứng nhận của TCTD phỏt hành để huy động vốn, trong đú xỏc định nghĩa vụ trả một khoản tiền trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả lói và cỏc điều khoản cam kết khỏc giữa TCTD và người mua.
  36. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM B. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ: Cỏc loại giấy tờ cú giỏ Căn cứ vào thời hạn: Căn cứ vào quyền - GTCG ngắn hạn: kỳ sở hữu: phiếu, CCTG ngắn - GTCG ghi danh hạn. - GTCG vụ danh - GTCG dài hạn: trỏi phiếu, CCTG dài hạn.
  37. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Nội dung của giấy tờ cú giỏ: -Là số tiền được ghi cả bằng chữ và số trờn Mệnh GTCG giỏ -Thể hiện số vốn gốc mà NH huy động của người sở hữu GTCG Thời Là thời gian lưu hành của GTCG, được xỏc định từ ngày phỏt hành đến ngày đỏo hạn hạn của GTCG Lói Là lói suất ỏp dụng để tớnh lói cho người thụ hưởng GTCG suất
  38. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM B. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ: ❖ Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: ✓ Vốn gốc: Thanh toỏn vào thời điểm đỏo hạn ✓ Tiền lói: - Trả lói cuối kỳ - Trả lói trước - Trả lói định kỳ
  39. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM B. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ: ❖ Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: Trả lói cuối kỳ: Toàn bộ tiền lói trong suốt thời gian hiệu lực được thanh toỏn một lần vào thời điểm đỏo hạn. Tiền lói = Mệnh giỏ * Thời hạn * LS phỏt hành
  40. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM B. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ: ❖ Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: Trả lói trước: Toàn bộ tiền lói được thanh toỏn một lần vào thời điểm phỏt hành bằng cỏch khấu trừ vào giỏ mua. Tiền lói = Mệnh giỏ * Thời hạn * LS phỏt hành
  41. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM B. Huy động vốn bằng việc phỏt hành giấy tờ cú giỏ: ❖ Thanh toỏn – chi trả cho giấy tờ cú giỏ: • Trả lói định kỳ: Tiền lói được thanh toỏn thành nhiều kỳ bằng nhau trong suốt thời gian hiệu lực. Tiền lói = Mệnh giỏ * LS phỏt hành (1 kỳ hạn)
  42. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM ❖ Vớ dụ: Khỏch hàng A sở hữu một kỳ phiếu do ngõn hàng ABC phỏt hành cú nội dung như sau: - Mệnh giỏ : 10.000.000 VND - Thời hạn : 6 thỏng - Lói suất PH : 8,5% / năm, lĩnh lói cuối kỳ - Ngày PH : 10/02/2008 - Ngày ĐH : 10/08/2008 Yờu cầu: Tớnh số tiền khỏch hàng A nhận được khi kỳ phiếu đến hạn thanh toỏn.
  43. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM Giải: Số tiền khỏch hàng A nhận được khi kỳ phiếu đến hạn thanh toỏn: - Vốn gốc: 10.000.000 - Tiền lói: 10.000.000 * 182 * 8,5% / 360 = 429.700
  44. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM C. Vay từ NHNN và cỏc TCTD khỏc: 1. Vay từ NHNN: Theo điều 17 Luật NHNN thỡ NHNN cú thể cho cỏc NHTM vay dưới cỏc hỡnh thức sau: • Cho vay lại theo hồ sơ tớn dụng; • Chiết khấu, tỏi chiết khấu thương phiếu và cỏc giấy tờ cú giỏ ngắn hạn khỏc; • Cho vay cú bảo đảm bằng cầm cố thương phiếu và cỏc giấy tờ cú giỏ ngắn hạn khỏc.
  45. II. CÁC HèNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM C. Vay từ NHNN và cỏc TCTD khỏc: 2. Vay từ cỏc TCTD khỏc: Trong quỏ trỡnh hoạt động đụi khi xảy ra tỡnh trạng một vài NHTM khụng cú đủ nguồn vốn để thực hiện cỏc nghiệp vụ của mỡnh, trong khi đú một số NHTM khỏc lại tạm thời dư thừa nguồn vốn. Do đú cỏc NHTM đang thiếu hụt nguồn vốn cú thể vay của cỏc NHTM tạm thời thừa vốn để sử dụng cho hoạt động kinh doanh của mỡnh.
  46. III. CÁC GIẢI PHÁP GIA TĂNG NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG - Đa dạng húa cỏc hỡnh thức huy động vốn, cỏc chớnh sỏch khuyến mói và hậu mói để phự hợp với nhu cầu của từng đối tượng gửi tiền. - Nõng cao chất lượng cỏc dịch vụ liờn quan đến tiền gửi. - Lói suất huy động vốn phải hợp lý. - Đảm bảo sự an toàn trong huy động vốn.