Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại - Cao Ngọc Thủy

ppt 42 trang phuongnguyen 8600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại - Cao Ngọc Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_1_tong_quan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại - Cao Ngọc Thủy

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM KHOA NGÂN HÀNG    CHƯƠNG 1 GV: CAO NGỌC THỦY
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 1 I Khái niệm và đặc điểm của NHTM II Chức năng của NHTM III Phân loại NHTM IV Cơ cấu tổ chức - mạng lưới hoạt động V Các nghiệp vụ của NHTM
  3. I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM 16/05/1951 1988 1990 1997 đến nay Luật Kế 2 pháp NHNN Sắc lệnh hoạch lệnh Luật các số 15 hĩa NH TCTD
  4. I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM 1. Khái niệm NHTM: NHTM là ngân hàng được thực hiện tồn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác cĩ liên quan vì mục tiêu lợi nhuận theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng và các quy định khác của pháp luật. (Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của NHTM)
  5. I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM 1. Khái niệm NHTM: ➢Theo Luật Ngân hàng nhà nước: Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh tốn.
  6. I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM 2. Đặc điểm của NHTM: - Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, tài chính, tín dụng. - Hoạt động kinh doanh của NHTM được phân vào nhĩm hoạt động kinh doanh cĩ mức độ rủi ro cao. - Sự tồn tại và phát triển của NHTM phụ thuộc rất lớn vào sự tín nhiệm của khách hàng. - Giữa các NHTM cĩ tác động trực tiếp, ảnh hưởng dây chuyền với nhau.
  7. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Chức năng trung gian tín dụng: Đây là chức năng đặc trưng và cơ bản nhất của NHTM, theo đĩ các NHTM đĩng vai trị là tổ chức trung gian đứng ra điều hịa nguồn vốn từ nơi tạm thời nhàn rỗi đến nơn tạm thời thiếu hụt, gĩp phần vào quá trình luân chuyển vốn trong nền kinh tế.
  8. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Chức năng trung gian tín dụng: Huy động vốn Cấp tín dụng Người cho vay Người đi vay (Tổ chức, NHTM (Tổ chức, cá nhân) cá nhân) Cho vay trực tiếp trong nền kinh tế
  9. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Chức năng trung gian thanh tốn: Trong chức năng này ngân hàng thương mại đĩng vai trị là một tổ chức trung gian đứng ra thực hiện việc thanh tốn, chi trả thay cho khách hàng của mình.
  10. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Chức năng trung gian thanh tốn: Cung ứng hàng hĩa, dịch vụ Người trả tiền NHTM Người thụ hưởng (Tổ chức, Lệnh chi (Tổ chức, cá nhân) cá nhân) Báo nợ Báo cĩ
  11. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Chức năng tạo bút tệ: NH A nhận tiền gửi của KH A Tỷ lệ DTBB: 10% NH A NH A Tài sản cĩ Tài sản nợ Tài sản cĩ Tài sản nợ DT 500 5.000 TG (A) TM 5.000 5.000 TG (A) CV 4.500
  12. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Chức năng tạo bút tệ: NH B NH B Tài sản cĩ Tài sản nợ Tài sản cĩ Tài sản nợ DT 450 4.500 TG (B) TM 4.500 4.500 TG (B) CV 4.050 NH C NH C Tài sản cĩ Tài sản nợ Tài sản cĩ Tài sản nợ DT 405 4.050 TG (C) TM 4.050 4.050 TG (C) CV 3.645
  13. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Chức năng tạo bút tệ: Ngân hàng Tiền gửi mới DTBB Cho vay tham gia A 5.000 500 4.500 B 4.500 450 4.050 C 4.050 405 3.645 D 3.645 364,5 3.280,5 E 3.280,5 328,05 2.952,45 Tổng 20.475,5 2.047,55 18.427,95
  14. II. CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Cơng thức xác định lượng tiền ghi sổ: M * ( 1 - qn ) M = o n ( 1 - q ) Mn : Tổng khối lượng tiền ghi sổ tạo ra Mo : Lượng tiền gửi ban đầu n : Số ngân hàng tham gia vào quá trình tạo tiền 1 – q : Tỷ lệ dự trữ bắt buộc q : Tỷ lệ tiền gửi tối đa cĩ thể cho vay
  15. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1 2 3 Dựa vào Dựa vào Dựa vào hình thức chiến lược lĩnh vực sở hữu kinh doanh hoạt động
  16. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu: a. Ngân hàng thương mại nhà nước: là ngân hàng thương mại trong đĩ Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ. Ngân hàng thương mại Nhà nước bao gồm NHTM do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ và NHTM cổ phần do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ. - NH Chính sách xã hội Việt Nam - NH Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn Việt Nam - NH Phát triển nhà Đồng bằng sơng Cửu Long - NH Phát triển Việt Nam - NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam
  17. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu: b. Ngân hàng thương mại cổ phần: là ngân hàng thương mại được tổ chức dưới hình thức cơng ty cổ phần. - NH TMCP Ngoại thương - NH TMCP Á Châu - NH TMCP Phương Đơng - NH TMCP Đơng Á - NH TMCP Quân đội -
  18. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu: c. Ngân hàng thương mại liên doanh: là NHTM được thành lập tại Việt Nam, bằng vốn gĩp của Bên VN ( gồm một hoặc nhiều NH VN) và Bên nước ngồi (gồm một hoặc nhiều NH nước ngồi) trên cơ sở hợp đồng liên doanh. NHTM liên doanh được thành lập dưới hình thức cơng ty TNHH từ hai thành viên trở lên, là pháp nhân VN, cĩ trụ sở chính tại VN. - INDOVINA BANK LIMITTED - NH Việt Nga - SHINHANVINA BANK - VID PUBLIC BANK - VINASIAM BANK
  19. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu: d. Chi nhánh ngân hàng nước ngồi: là đơn vị phụ thuộc của NH nước ngồi, được NH nước ngồi bảo đảm chịu trách nhiệm đối với mọi nghĩa vụ và cam kết của chi nhánh tại VN. Chi nhánh NH nước ngồi cĩ quyền và nghĩa vụ do pháp luật VN qui định, hoạt động theo giấy phép mở chi nhánh và các qui định liên quan của pháp luật VN. - CITY BANK - BANGKOK BANK - SHINHAN BANK - DEUSTCH BANK -
  20. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Dựa vào hình thức sở hữu: e. NHTM 100% vốn nước ngồi: là NHTM được thành lập tại VN với 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu nước ngồi; trong đĩ phải cĩ một NH nước ngồi sở hữu trên 50% vốn điều lệ (NH mẹ). NHTM 100% vốn nước ngồi được thành lập dưới hình thức cơng ty TNHH một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên, là pháp nhân VN, cĩ trụ sở chính tại VN. - NH TNHH một thành viên ANZ - NH TNHH một thành viên Standard Chartered - NH TNHH một thành viên HSBC - NH TNHH một thành viên Shinhan - NH TNHH một thành viên Hongleong
  21. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Dựa vào chiến lược kinh doanh: a. Ngân hàng bán buơn: là loại NH chỉ giao dịch và cung ứng dịch vụ cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp chứ khơng giao dịch với khách hàng cá nhân. b. Ngân hàng bán lẻ: là loại NH giao dịch và cung ứng dịch vụ cho đối tượng khách hàng cá nhân. c. Ngân hàng vừa bán buơn vừa bán lẻ: là loại NH giao dịch và cung ứng dịch vụ cho cả khách hàng doanh nghiệp lẫn khách hàng cá nhân.
  22. III. PHÂN LOẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 3. Dựa vào lĩnh vực hoạt động: a. Ngân hàng chuyên doanh: là loại NH chỉ hoạt động chuyên mơn trong một lĩnh vực như nơng nghiệp, xuất nhập khẩu, đầu tư b. Ngân hàng đa năng, kinh doanh tổng hợp: là loại NH hoạt động ở mọi lĩnh vực kinh tế và thực hiện hầu như tất cả các nghiệp vụ mà một NH cĩ thể được phép thực hiện.
  23. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC - MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG 1. Cơ cấu tổ chức: ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐƠNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BAN KIỂM SỐT TỔNG GIÁM ĐỐC PHỊNG PHỊNG PHỊNG PHỊNG NGHIỆP NGHIỆP NGHIỆP NGHIỆP VỤ VỤ VỤ VỤ
  24. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG 1. Cơ cấu tổ chức a. Hội đồng quản trị: là cơ quan quản trị NH, cĩ tồn quyền nhân danh NH để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của NH, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đơng (đ/v NHTMCP) hoặc chủ sở hữu (đ/v NHTM Nhà nước, NHTM 100% vốn nước ngồi được tổ chức dưới hình thức cơng ty TNHH một thành viên) hoặc thành viên gĩp vốn (đ/v NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn nước ngồi được tổ chức dưới hình thức cơng ty TNHH hai thành viên trở lên).
  25. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG b. Ban kiểm sốt: là cơ quan giám sát hoạt động ngân hàng nhằm đánh giá chính xác hoạt động kinh doanh, thực trạng tài chính của ngân hàng. c. Tổng giám đốc: là người điều hành cơng việc kinh doanh hàng ngày của ngân hàng, chịu sự giám sát của HĐQT và Ban kiểm sốt, chịu trách nhiệm trước HĐQT và trước pháp luật về việc thực hiện quyền và nhiệm vụ phù hợp với qui định của Nghị định 59/2009/NĐ-CP, các qui định khác của pháp luật và Điều lệ của ngân hàng.
  26. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG d. Phịng nghiệp vụ: là các bộ phận chuyên trách thực hiện các hoạt động tác nghiệp kinh doanh cụ thể của ngân hàng thương mại, là các bộ phận trực tiếp giao dịch với khách hàng.
  27. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG 2. Mạng lưới hoạt động: HỘI SỞ SỞ GIAO DỊCH VP ĐƠN VỊ CHI CƠNG TY ĐẠI DIỆN SỰ NGHIỆP NHÁNH TRỰC THUỘC PHỊNG ĐIỂM QUỸ ATM GIAO DỊCH GIAO DỊCH TIẾT KIỆM
  28. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG 2. Mạng lưới hoạt động: a. Hội sở: Là cơ quan quản lý và chỉ đạo hoạt động của tồn hệ thống, đồng thời trực tiếp thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng. b. Sở giao dịch: Là đơn vị phụ thuộc trụ sở chính của ngân hàng thương mại, hạch tốn phụ thuộc, cĩ con dấu, thực hiện hoạt động kinh doanh theo ủy quyền của ngân hàng thương mại.
  29. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG c. Chi nhánh: Là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, cĩ con dấu, thực hiện hoạt động kinh doanh theo ủy quyền của ngân hàng thương mại. d. Văn phịng đại diện: Là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, cĩ con dấu, thực hiện chức năng đại diện theo ủy quyền của ngân hàng thương mại. Văn phịng đại diện khơng được thực hiện hoạt động kinh doanh.
  30. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG e. Đơn vị sự nghiệp: Là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, cĩ con dấu, thực hiện một hoặc một số hoạt động hỗ trợ hoạt động kinh doanh theo ủy quyền của ngân hàng thương mại. f. Cơng ty trực thuộc: Là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, cĩ con dấu, thực hiện một hoặc một số hoạt động kinh doanh theo ủy quyền của NHTM (hoạt động trong lĩnh vực tài chính, bảo hiểm, quản lý, khai thác, bán tài sản).
  31. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG g. Phịng giao dịch: Là bộ phận phụ thuộc sở giao dịch hoặc chi nhánh của ngân hàng thương mại, hạch tốn báo sổ, cĩ con dấu, thực hiện một số giao dịch với khách hàng theo sự ủy nhiệm của đơn vị trực tiếp quản lý.
  32. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Dựa vào bảng cân đối tài sản Nghiệp vụ Nghiệp vụ nội bảng ngoại bảng
  33. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: a. Nghiệp vụ tài sản nợ: ❖ Nghiệp vụ huy động vốn: Vốn huy động: là vốn của các chủ thể khác trong nền kinh tế được ngân hàng tạm thời quản lý và sử dụng kinh doanh trong một thời gian nhất định sau đĩ sẽ hồn trả cho chủ sở hữu.
  34. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Nghiệp vụ huy động vốn: - Nhận tiền gửi - Phát hành giấy tờ cĩ giá - Vay vốn giữa các NHTM - Vay vốn của NHNN Đặc điểm vốn huy động: - Nguồn vốn khơng ổn định - Nguồn vốn chiếm tỷ trọng lớn Mục đích sử dụng: - Thiết lập dự trữ - Cấp tín dụng - Đáp ứng nhu cầu thanh tốn, chi trả của NH
  35. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: a. Nghiệp vụ tài sản nợ: ❖ Nghiệp vụ tiếp nhận vốn: Vốn tiếp nhận: là vốn ủy thác từ NHNN cho các chương trình xây dựng cơ bản của Nhà nước; từ các tổ chức tài chính nước ngồi cho các dự án trong nước. - NHTM sử dụng nguồn vốn này với tư cách là một tổ chức trung gian, cho vay theo các điều kiện của tổ chức ủy thác đưa ra.
  36. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: a. Nghiệp vụ tài sản nợ: ❖ Nghiệp tài sản nợ khác: - Cung cấp dịch vụ thanh tốn trong nước và quốc tế. - Thực hiện dịch vụ thu hộ và chi hộ. -
  37. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: b. Nghiệp vụ tài sản cĩ: ❖ Nghiệp vụ ngân quỹ: Nghiệp vụ ngân quỹ là nghiệp vụ duy trì khả năng thanh khoản thường xuyên của ngân hàng thương mại bằng cách thiết lập dự trữ. - Dự trữ bắt buộc theo quy định của NHNN. - Dự trữ dưới các hình thức khác: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại TCTD khác hoặc chứng khốn.
  38. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: b. Nghiệp vụ tài sản cĩ: ❖ Nghiệp vụ cấp tín dụng: Cấp tín dụng: là việc NH thỏa thuận để khách hàng sử dụng một khoản tiền với nguyên tắc cĩ hồn trả. Mục đích: - Điều tiết nguồn vốn cho nền kinh tế. - Mang lại thu nhập cho ngân hàng.
  39. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: b. Nghiệp vụ tài sản cĩ: ❖ Nghiệp vụ cấp tín dụng: Các hình thức cấp tín dụng: - Cho vay - Chiết khấu - Cho thuê tài chính - Bao thanh tốn - Bảo lãnh - Thấu chi
  40. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Nghiệp vụ nội bảng: b. Nghiệp vụ tài sản cĩ: ❖ Nghiệp vụ đầu tư: Đầu tư trực tiếp: - Hùn vốn, liên doanh với các TCTD khác. - Mua cổ phần của các NHTM, cơng ty CP. Đầu tư gián tiếp: - Mua cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu và các giấy tờ cĩ giá khác.
  41. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Nghiệp vụ ngoại bảng: Là các nghiệp vụ khơng được phản ánh trên bảng cân đối tài sản của NH thương mại, chủ yếu là các hoạt động dịch vụ và bảo lãnh ngân hàng.
  42. V. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2. Nghiệp vụ ngoại bảng: • Bảo lãnh tài chính • Giao dịch các cơng cụ phái sinh trên thị trường tập trung • Giao dịch các cơng cụ phái sinh phi tập trung • Bảo lãnh thương mại • Giao dịch ngoại hối