Bài giảng môn Tài chính quốc tế - Chương 2: Thị trường ngoại hối-Foreign Exchange (Forex)

pdf 30 trang phuongnguyen 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tài chính quốc tế - Chương 2: Thị trường ngoại hối-Foreign Exchange (Forex)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_tai_chinh_quoc_te_chuong_2_thi_truong_ngoai_ho.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Tài chính quốc tế - Chương 2: Thị trường ngoại hối-Foreign Exchange (Forex)

  1. CHƯƠNG 2 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREIGN EXCHANGE (FOREX) MỤC TIÊU Làm quen các khái niệmcơ bản; Các đặc điểmcủaFX Các chủ thể chủ yếuthamgiatrênFX Giớithiệu các giao dịch ngoạihốicơ bản: giao ngay và kỳ hạn. 9/3/2011 2 CÁC WEB HỮU ÍCH www.ozforex.com.au/fxoptions/optiondynami cs.htm www.about.reuters.com www.Oanda.com www.ebs.com www.swift.com www.forexsten.com www.chips.com www.cls-group.com 9/3/2011 3
  2. 1. KHÁI NIỆM TTNH Là thị trường ởđĩcácchủ thể tham gia mua bán các đồng tiềncủacácquốc gia khác nhau Đốitượng mua bán chủ yếulàcáckhoảntiền gửingânhàngđượcghibằng các đồng tiền khác nhau 9/3/2011 4 DOANH SỐ CỦA FX 4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500 0 1998 2001 2004 2007 2010 9/3/2011  5 TTNH THEO VỊ TRÍ ĐỊA LÝ 1400 1200 1000 800 600 400 200 0 1989 1992 1995 1998 2001 2004 2007 United States United Kingdom Japan Singapore Germany 9/3/2011 Nguồn: 6
  3. 9/3/2011  7 2.CHỨC NĂNG CỦA TTNH Phát triểnthương mạivàđầutư QT; Cung cấpcáccơngcụ bảohiểmrủiro tỷ giá; Xác định tỷ giá hối đối; NHTW can thiệp để tỷ biến động cĩ lợi cho nềnkinhtế. 9/3/2011 8 3.ĐẶC ĐIỂM Các giao dịch đượcthựchiệnchủ yếu trên thị trường OTC; Cĩ tính chấttồncầu, họat động liên tục 24/24 giờ mộtngày; Thị trường hồn hảovàhoạt động hiệu quả; Thị trường liên ngân hàng chiếm đến 85% tổng doanh số giao dịch ngoạihối tồn cầu; 9/3/2011 9
  4. 4.CHỦ THỂ THAM GIA TTNH Phân loạitheomục đích tham gia thị trường Phân loạitheohìnhthứctổ chức Phân loạitheochứcnăng trên thị trường 9/3/2011 10 4.1PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH Các nhà phịng ngừarủirongoạihối (hedgers) Các nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá (arbitragers) Các nhà đầucơ (speculators) 9/3/2011 11 4.2PHÂN LOẠI THEO HÌNH THỨC TỔ CHỨC Khách hàng mua bán lẻ Ngân hàng thương mại Các định chế tài chính khác Các nhà mơi giới Ngân hàng trung ương 9/3/2011 12
  5. 4.3PHÂN LOẠI THEO CHỨC NĂNG Các nhà tạogiásơ cấp (primary price maker) Các nhà tạogiáthứ cấp(secondary price maker) Các nhà chấpnhận giá (price-taker) Các nhà cung cấpdịch vụ tư vấn và thơng tin Các nhà mơi giới(brokers) Các nhà đầucơ (speculators) Ngườican thiệptrênthị trường 9/3/2011 13 6. TỶ GIÁ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ TỶ GIÁ Khái niệmtỷ giá Yếttỷ giá Tỷ giá thay đổivàmứctăng giá/giảmgiácủa các đồng tiền Tỷ giámuavàovàtỷ giá bán ra Điểmtỷ giá Tỷ giá chéo Sự biến động củatỷ giávàcácyếutố tác động 9/3/2011 14 6.1KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐỐI Tỷ giá hối đối là giá củamột đồng tiền đượcbiểuthị thơng qua đồng tiền khác Ví dụ: 1USD=20,025VND, 1USD=80.35JPY 1EUR=1.5353USD, 1GBP=1.8154USD 9/3/2011 15
  6. 6.2.YẾT TỶ GIÁ Yếttỷ giá trựctiếp: cho biếtmột đơnvị ngoại tệ bằng bao nhiêu đơnvị nộitệ Yếttỷ giá gián tiếp: cho biếtmột đơnvị nộitệ bằng bao nhiêu đơnvị ngoạitệ Phân biệtcáchyếttỷ giá trựctiếphay gián tiếpchỉ mang tính tương đối, dướigiácđộ của mộtquốcgia. 9/3/2011 16 CÁCH YẾT TỶ GIÁ Về mặthọcthuật, cách yếttỷ giá cĩ cùng bản chấtvớiyết giá hàng hĩa:  1 KG gạo cĩ giá là 10.000 VND. Ta cĩ thể viết: 1 KG = 10.000 VND hay P(VND/KG) = 10.000  1 USD cĩ giá là 15.000 VND. Ta cĩ thể viết: 1 USD = 15.000 VND hay S(VND/USD) = 15.000 P và S cĩ cùng bảnchất 9/3/2011 17 CÁCH YẾT TỶ GIÁ Các NHTM, tậpquánhỏigiálạingược vớihọcthuật:  Autralia Dollar - US Dollar?  US Dollar - Vietnam Dong? Trong mơn học này ta dùng phương pháp họcthuật 9/3/2011 18
  7. 6.3.CÁC LOẠI TỶ GIÁ Tỷ giá mua vào (bid exchange rate)? Tỷ giá bán ra (offer/ask exchange rate)? Tỷ giá bán ra lớnhơntỷ giá mua vào 9/3/2011 19 6.3.CÁC LOẠI TỶ GIÁ Tỷ giá mua vào (bid exchange rate) là tỷ giá mà tại đĩngânhàng(nhàtạo giá) sẵnsàngmuavàođồng yếtgiá. Tỷ giá bán ra (offer/ask exchange rate) là tỷ giámàtại đĩngânhàng(nhàtạo giá) sẵn sàng bán ra đồng tiềnyếtgiá. Tỷ giá bán ra lớnhơntỷ giá mua vào 9/3/2011 20 CÁC LOẠI TỶ GIÁ Chênh lệch giữatỷ giá mua vào và bán ra gọi là (“Spread”) Spread = Ask rate – Bid rate Ask rate – Bid rate Spread (%) = % Bid rate 9/3/2011 21
  8. MỨC THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CỦA CÁC ĐỒNG TIỀN TRONG TỶ GIÁ  S0 : tỷ giá S(x/y) tạithời điểm0  S1 : tỷ giá S(x/y) tạithời điểm1  S(x/y) : mức độ tăng (hay giảm) giá về giá trị tuyệt đốicủa đồng tiền y so với đồng tiềnx tạithời điểm 1 so vớithời điểm 0. S (x / y) S 1 S 0  % S(x/y) hay s : tỷ lệ phầntrămtăng (hay giảm) giá của đồng tiềny so với đồng tiềnx tạithời điểm1 so vớithời điểm0. S (x / y) S 1 S 0 s % S (x / y) S 0 S 0 22 MỨC THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CỦA CÁC ĐỒNG TIỀN TRONG TỶ GIÁ  1/S0 : tỷ giá S(y/x) tạithời điểm0  1/S1 : tỷ giá S(y/x) tạithời điểm1  S(y/x) : mức độ tăng (hay giảm) giá về giá trị tuyệt đốicủa đồng tiền x so với đồng tiềny tạithời điểm 1 so vớithời điểm 0. 1 1 S 0 S 1 S ( y / x) S 1 S 0 S 0 S 1  % S(y/x) hay s’ : tỷ lệ phầntrămtăng (hay giảm) giá của đồng tiềnx so với đồng tiềny tạithời điểm1 so vớithời điểm0. S( y / x) S 0 S1 s' % S( y / x) 1/ S 0 S 1 23 MỨC THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CỦA CÁC ĐỒNG TIỀN TRONG TỶ GIÁ * Mốiliênhệ giữas vàs’: s s ' 1 s  s : tỷ lệ thay đổigiátrị của đồng tiềny so với đồng tiềnx  s’ : tỷ lệ thay đổigiátrị của đồng tiềnx so với đồng tiềny  s và s’ ngượcdấu.  s và s’ hầunhư khơng bằng nhau về giá trị tuyệt đối  s và s’ chỉ bằng nhau khi cùng bằng 0 tứckhitỷ giá khơng thay đổi  s và s’ càng tiến đếngầnbằng nhau nếutỷ giá càng ít thay đổi. 24
  9. ĐIỂM TỶ GIÁ Mứcthayđổitốithiểucủatỷ giá. Điểmtỷ giá là số (thơng thường là số thập phân) cuốicùngcủatỷ giá đượcyếttheo thơng lệ trong các giao dịch ngoạihối. Một điểmtỷ giá cĩ các giá trị khác nhau tùy thuộcvàođồng tiềnliênquanvàcáchyếttỷ giá 1USD = 1.3540CHF 1 điểm là 0.0001CHF 1USD = 20,750VND 1 điểmlà1 VND 1USD = 118.20JPY 1 điểm là 0.01JPY 9/3/2011 25 ĐIỂM TỶ GIÁ VD: Ngày 20/07/2008 lúc 10:29:25 lúc 10:29:37 S(USD/EUR) 1.2818 / 19 1.2821 / 23 Spread 1 point 2 point Tỷ giá mua tăng 3 point Tỷ giá bán tăng 4 point 9/3/2011 26 ĐIỂM TỶ GIÁ Cách viếttỷ giá:  Đầy đủ: VND/USD = 19.520/19.530  Gọnhơn: VND/USD = 19.520/30  Chuyên nghiệp1: VND/USD = 20/30  Chuyên nghiệp 2: VND = 20/30 9/3/2011 27
  10. TỶ GIÁ CHÉO Tỷ giá chéo là tỷ giá giữahaiđồng tiền được suy ra từ các tỷ giá củahaiđồng tiền đĩvới một đồng tiềnthứ ba Trong thựctế, đồng tiềnthứ ba thường là đồng USD Tính tỷ giá chéo giản đơn? Tính tỷ giáchéomuavào–bánra? 9/3/2011 28 TỶ GIÁ CHÉO GIẢN ĐƠN Giả sử cĩ các tỷ giá:  S(VND/USD) = 16,025 S(x / z)  S (JPY/USD) = 102.15 S(x / y) Tỷ giá S(VND/JPY) = ? S(y / z) 9/3/2011 29 TỶ GIÁ CHÉO GIẢN ĐƠN Giả sử cĩ các tỷ giá: S(VND/USD) = 16,025 S (USD/AUD) = 0.9180 Tỷ giá S(VND/AUD) = ? 9/3/2011 30
  11. TỶ GIÁ CHÉO MUA VÀO VÀ BÁN RA Giả sử cĩ các tỷ giá: S(VND/USD) = 16,025/16,035 S (JPY/USD) = 102.15/102.25 Tỷ giá chéo mua và bán ra S(VND/JPY)? 9/3/2011 31 TỶ GIÁ CHÉO MUA VÀO VÀ BÁN RA Giả sử cĩ các tỷ giá: S(VND/USD) = 16,025/16,035 S (USD/AUD) = 0.9180/0.9190 Tỷ giá chéo mua và bán ra S(VND/AUD)? 9/3/2011 32 TỶ GIÁ CHÉO MUA VÀO VÀ BÁN RA Cty xuất nhập khẩu XYZ đồng thời nhận được tiền xuất khẩu là 15 triệu CNY và phải thanh tốn tiền nhập khẩu là 40 triệu JPY. Tỷ giá giao ngay hiện hành là: S(JPY/USD) = 90.15/25 S(CNY/USD)= 6.7575/85 S(VND/USD)= 20,125/35 Anh (chị) nêu các phương án tính thu nhập của cty bằng VND. Cty sẽ chọn phương án nào? Tại sao?9/3/2011 33
  12. 6.5.SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ Price Time Nguyên nhân làm cho tỷ giá biến động liên tục? Tỷ giá biến động rủirotrongcácgiaodịch liên quan đếnngoạitệ. 9/3/2011 34 CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ Các yếutố kinh tế: lạmphát, lãisuất, tăng trưởng kinh tế, các chính sách kinh tế của chính phủ Các yếutố chính trị: bầucử, thành phần nội các, chính sách ngoạigiao, chiến tranh, các biếncố chính trị Các yếutố mơi trường: động đất, mùa màng, bão táp, lụt Yếutố khác: tâm lý con người, hoạt động củagiới đầucơ 9/3/2011 35 6.5.1.LẠM PHÁT S(d/f) (Sf)1 S1 (Sf)0 S0 (Df)1 (Df)0 Qf Ảnh hưởng của mức lạm phát cao hơn ở trong nước 9/3/2011 36
  13. 6.5.2.LÃI SUẤT THỰC S(d/f) (Sf)0 (Sf )1 S0 (Df )0 S1 (Df )1 Qf Ảnh hưởng của mức lãi suất thực cao hơn trong nước 9/3/2011 37 6.5.3.TĂNG TRƯỞNG THU NHẬP S(d/f) (Sf)1 (Sf)0 S1 S0 (Df)1 (Df)0 Qf Ảnh hưởng của mức tăng trưởng cao hơn ở trong nước 9/3/2011 38 6.5.3.TĂNG TRƯỞNG THU NHẬP Đồng tiềncủaquốcgiacĩmứctăng trưởng thu nhậpcaohơncácđốitác thương mại thường giảmgiá 9/3/2011 39
  14. 6.5.4.VAI TRỊ CỦA CHÍNH PHỦ NHTW can thiệpvàothị trường ngoạihối Thực thi các chính sách kinh tế vĩ mơ làm thay đổilãisuất, lạmphátvàtăng trưởng kinh tế Tác động lên cung cầungoạitệ bằng cách ban hành hoặchủybỏ các rào cảnthương mạinhư thuế quan, hạnngạch và các loại thuế. 9/3/2011 40 6.5.5.HOẠT ĐỘNG CỦA GIỚI ĐẦU CƠ Kỳ vọng vào sự biến động củatỷ giá, tiếnhànhmua, bánngoạitệ tạicác thời điểm khác nhau để kiếmlợinhuận. Đầucơ giá lên (bullish): dựđốn giá tăng  mua vào (long position) Đầucơ giá xuống (bearish): dựđốn giá giảm  bán ra (short position). 9/3/2011 41 HOẠT ĐỘNG CỦA GIỚI ĐẦU CƠ Price 8 Sell later 6 4 Profit 2 Buy first 0 2 4 6 8 Time 9/3/2011 42
  15. HOẠT ĐỘNG CỦA GIỚI ĐẦU CƠ Price 8 Sell first 6 4 Profit 2 Buy later 0 2 4 6 8 Time 9/3/2011 43 HOẠT ĐỘNG CỦA GIỚI ĐẦU CƠ Trên thựctế, tỷ giá biến động lên xuống liên tụcvàkhơngthể biếttrước được. Cĩ thể dựđốn xu hướng biến động củatỷ giá bằng cách phân tích quá khứ biến động tỷ giá và các thơng tin kinh tế, chính trị, xã hội cĩ tác động mạnh lên tỷ giá. 9/3/2011 44 NHẬN XÉT Tỷ giá biến động khơn lường, khĩ dự báo xuấthiệncácrủirotrongcácgiao dịch đốingoại. Cơng cụ nào để giảmthiểurủiro? 9/3/2011 45
  16. 7.CÁC GIAO DỊCH NGOẠI HỐI CƠ BẢN FOREX MARKET SPOT FORWARD SWAPS OPTIONS FUTURES 9/3/2011 46 7.1.GIAO DỊCH NGOẠI HỐI GIAO NGAY(SPOT) 9/3/2011 47 7.1.1.KHÁI NIỆM FOREX SPOT là giao dịch trong đĩhai bên thỏathuận mua bán ngoạihốitheo tỷ giá đượcthỏathuận vào ngày giao dịch và việc giao hàng/thanh tốn được thựchiện trong vịng hai ngày làm việc(T+2). Tạisaocần2 ngàylàmviệc? Các đốitáccầncĩthờigianđể thực hiệntácnghiệpkiểmsốtnộibộ và làm thủ tục thanh tốn cho nhau. 9/3/2011 48
  17. NGÀY GIAO DỊCH VÀ NGÀY GIÁ TRỊ NGÀYNGÀY GIAOGIAO DDỊỊCHCH NGÀYNGÀY GIÁGIÁ TR TRỊỊ T2 T3T4 T4T5 T5 T6 T6 T7 T7 CNCN T2 0 01 1 2 2 0 0 1 1 x x x x 2 9/3/2011 NGÀY GIAO DỊCH NGÀY GIÁ TRỊ 49 7.1.2.VAI TRỊ Đáp ứng nhu cầuthanhtốntạmthời Giúp điềuhồcáckhoảnngoạitệ Là cơng cụ quan trọng trong hoạt động kinh doanh ngoạitệ 9/3/2011 50 7.1.3.KỸ THUẬT GIAO DỊCH Hợp đồng giao dịch giao ngay Giao dịch giao ngay bán lẻ và liên ngân hàng; Nghiệpvụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage) 9/3/2011 51
  18. HỢP ĐỒNG GIAO DỊCH Bênmuavàbênbán Loạitiền đượcmua, bán Số lượng tiềntệđượcmua, bán Ngày giao dịch và ngày giá trị Tỷ giá giao dịch thựchiện. 9/3/2011 52 GIAO DỊCH GIAO NGAY BÁN LẺ Số lượng ít Spread khá lớn Ngân hàng: nhà tạogiá Khách hàng: nhà chấpnhậngiá Đốitượng tham gia chủ yếu: ngân hàng thương mại, cơng ty mơi giớitiền tệ, doanh nghiệpvàcánhân 9/3/2011 53 GIAO DỊCH GIAO NGAY BÁN LẺ Vinamit cầnmua1triệu USD để thanh tốn cho cơng ty ABC (Mỹ). ABC yêu cầu Vinamit thanh tốn số tiềnnàyvào tài khoảncủamìnhmởởCitibank Newyork. Ngày 01/09 Vinamit liên hệ vớiEximbankvàđồng ý mua 1 triệu USD vớitỷ giá bán của Exim là 16,000 VND/USD. 9/3/2011 54
  19. QUI TRÌNH GIAO DỊCH VÀO 01/09 B1: Vinamit cung cấpcácthơngtin của cty cũng như ABC cho Exim; B2: Exim kiểmtratínhhợppháp, hợp lệ củagiaodịch; B3: Exim xác nhậnhợp đồng bán 1 triệuUSD choVinamitbằng vănbản và thựchiện các qui trình giao dịch và kiểmsốtnộibộ. 9/3/2011 55 QUI TRÌNH GIAO DỊCH VÀO 03/09 B4:Exim ghi nợ TK Vinamit số tiền16 tỷ VND; B5: Exim gủi1 bức điệntớiCitibank NY yêu cầu y/c ngân hàng này trích TK Nostro củamìnhmởởCitibank số tiền 1 triệuUSD để ghi cĩ TK củaABC. 9/3/2011 56 GIAO DỊCH GIAO NGAY LIÊN NGÂN HÀNG Đượcthựchiệndưới hai hình thức:  Thị trường liên ngân hàng trựctiếp; và  Thị trường liên ngân hàng gián tiếp 9/3/2011 57
  20. GIAO DỊCH GIAO NGAY LIÊN NGÂN HÀNG Số lượng lớn Spread rấtthấp Ngân hàng: vừalànhàtạogiá, vừalà nhà chấpnhậngiá Đốitượng tham gia chủ yếu: ngân hàng thương mại, nhà mơi giớingoại hối ở thị trường liên ngân hàng, các tập đồn đaquốcgia, cácngânhàngtrung ương 9/3/2011 58 THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG TRỰC TIẾP Các ngân hàng đềulànhững nhà tạothị trường Giao dịch diễnraliêntục: các ngân hàng hỏigiá và báo giá lẫn nhau thơng quan điệnthoạihoặc hệ thống kinh doanh nốimạng Các ngân hàng thựchiệngiaodịch cho khách hàng và cho mình với nhiềumục đích khác nhau: hedging, speculation và arbitrage 9/3/2011 59 THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG GIÁN TIẾP Các ngân hàng gửicáclệnh mua và các lệnh bán tới các nhà mơi giới Cácnhàmơigiới đốichiếuvàthựchiệnkhớp lệnh. 9/3/2011 60
  21. KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ Bước1: kiểmtratỷ giá giữacác đồng tiềncĩthống nhấtvới nhau hay khơng. S(x / z) S(x / y) S(y / z) Bước2: xácđịnh quá trình thực hiện 9/3/2011 61 KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ Dùng một đồng tiềnmuađồng tiềnthứ 2; Dùng đồng tiềnthứ 2 mua đồng tiềnthứ 3; Dùng đồng tiềnthứ 3 mua lại đồng tiềnban đầu 9/3/2011 62 KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ  Westpac quote - A$/€ A$1.2223/€  Barclays quote - A$/£ A$1.8410/£  Dresdner quote - €/£ €1.5100/£  Cross rate calculation: = A$1.8410/£ = € 1.5062/£ A$1.2223/€ 9/3/2011 63
  22. KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ 9/3/2011 64 THỰC HIỆN Nghiệpvụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá diễnranhư thế nào nếunhư tỷ giá (giữacácđồng AUD, NZD và HKD) đượcyết trên các trung tâm ngoạihối Sydney, Wellington và Hongkong? S(HKD/AUD): 5.9809 S(NZD/AUD): 1.1162 S(HKD/NZD): 5.3860 9/3/2011 65 THỰC HIỆN S(HKD/NZD)=S(HKD/AUD)/S(NZD/AUD)=5.9809/ 1.1162 = 5.3583 <5.3860 Triangular arbitrage cĩ thể diễnranhư sau: HKD AUD NZD HKD Dùng HKD 1 mua AUD, được 1/5.9809=0.1672 đơnvị AUD Dùng AUD0.1672 mua NZD, được 0.1672 x 1.1162=0.1866 đơnvị NZD Dùng NZD0.1866 mua lạihkd, được 0.1866 x 5.386=1.0050 đơnvị HKD Như vậymỗimột đồng HKD bỏ ra sẽ cĩ lờilà HKD0.0050 9/3/2011 66
  23. 7.1.4.GIAO DỊCH GIAO NGAY TẠI VIỆT NAM Đốitượng Tỷ giá giao ngay Các hình thứcgiaodịch 9/3/2011 67 ĐỐI TƯỢNG THAM GIA Ngân hàng Nhà nước Các tổ chứctíndụng đượcphép Tổ chứckinhtế Tổ chức khác và cá nhân 9/3/2011 68 TỶ GIÁ GIAO NGAY Tỷ giábìnhquânliênngânhàng Tỷ giá cơng bố của các ngân hàng thương mại Tỷ giá thương lượng 9/3/2011 69
  24. CÁC HÌNH THỨC GIAO DỊCH GIAO NGAY Mua bán ngoạitệ với khách hàng cá nhân Mua bán ngoạitệ với khách hàng cơng ty Mua bán ngoạitệ trên thị trường liên ngân hàng trong nước Mua bán ngoạitệ vớingânhàngnước ngồi 9/3/2011 70 7.2.GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN Khái quát về giao dịch ngoạihốikỳ hạn Sử dụng giao dịch ngoạihốikỳ hạn Các rủiro 9/3/2011 71 7.2.1.KHÁI NIỆM Giao dịch kỳ hạnlàgiaodịch mua bán ngoại hốitrongđĩtỷ giá đượchaibênthỏathuận ngày hơm nay và việc giao hàng/thanh tốn đượcthựchiệntạimứctỷ giá đĩvàomột ngày xác định trong tương lai Ngày xác định trong tương lai ởđây phảicách ngày ký kếthợp đồng nhiềuhơn2 ngàylàm việc Kỳ hạndo haibênthỏathuận:  Kỳ hạntiêuchuẩn (fixed periods)  Kỳ hạnlẻ (broken/cock/odd dates) 9/3/2011 72
  25. VÍ DỤ TODAY Bên mua Forward Bên bán EXIM Contract Citibank •SL: USD 1000,000.- •Kỳ hạn: 3 tháng •Tỷ giá: 16,000VND/USD After 3 months VND16,000,000,000 Bên mua Bên bán Exim Citibank USD1,000,000 9/3/2011 73 7.2.2.KỸ THUẬT GIAO DỊCH Ngày giá trị Tỷ giá kỳ hạnvàđiểmkỳ hạn Yếttỷ giá kỳ hạn 9/3/2011 74 NGÀY GIÁ TRỊ Ngày giá trị củagiaodịch kỳ hạn được xác định theo cơng thứcsau: FVD = (Tod+2)+n Tod là ngày hơm nay Tod + 2 là ngày giá trị giao ngay n là số ngày củakỳ hạn FVD ngày giá trị củagiaodịch kỳ hạn 9/3/2011 75
  26. NGÀY GIÁ TRỊ MuaMua USD USD kỳ hkạỳnh 3ạ ntháng 3 tháng NhậnUSD vàthanhtốnVND 10/02 12/02 12/05 GIAO SPOTSPOT FORWARD DỊCH DỊCH VALUEVALUE VALUE DATE DATEDATE 9/3/2011 76 TỶ GIÁ KỲ HẠN Tỷ giá kỳ hạn (forward rate): tỷ giá được thỏathuậncốđịnh ngày hơm nay để làm cơ sở cho việc giao hàng và thanh tốn vào mộtngàyxácđịnh trong tương lai. 9/3/2011 77 3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN Cơng thứctổng quát: 1 i F S 1 i *  Trong đĩ:  F : tỷ giá kỳ hạnmộtnăm(yếttrựctiếp)  S : tỷ giá giao ngay (yếttrựctiếp)  i : lãi suấtkỳ hạnmộtnămcủa đồng tiền định giá  i* : lãi suấtkỳ hạnmộtnămcủa đồng tiềnyếtgiá * Cơ sở tính lãi củacácđồng tiềnkhácnhau: . AUD, JPY, USD, CHF, EUR, VND : 360 ngày / năm . GBP, HKD, SGD, CAD : 365 ngày / năm 78
  27. 3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN Cơng thứctínhtỷ giá kỳ hạnmuavào (1 ib ) Fb S b * (1 i a ) Trong đĩ: Fb: Tỷ giá kỳ hạnmuavào Sb: Tỷ giá giao ngay mua vào ib : Lãi suấttiềngửi đồng tiền định giá i*a : Lãi suấtchovayđồng tiềnyếtgiá 79 3.2.2. TỶ GIÁ KỲ HẠN Cơng thứctínhtỷ giá kỳ hạnbánra (1 ia ) Fa S a * (1 ib ) Trong đĩ: Fa: Tỷ giá kỳ hạnbánra Sa : Tỷ giá giao ngay bán ra ia : Lãi suấtchovayđồng tiền định giá i*b : Lãi suấttiềngửi đồng tiềnyếtgiá 80 ĐIỂM KỲ HẠN Điểmkỳ hạn (forward points):tỷ lệ phần trămcủa chênh lệch giữatỷ giá kỳ hạnvàtỷ giá giao ngay so vớitỷ giá giao ngay Điểmkỳ hạntuyệt đối: forwad points = F – S Điểmkỳ hạntương đối: F S 12 f 100 S N 9/3/2011 81
  28. ĐIỂM KỲ HẠN Điểmkỳ hạngiatăng (forward premium): Điểmkỳ hạnkhấutrừ (forward discount): 9/3/2011 82 YẾT TỶ GIÁ KỲ HẠN Yết đầy đủ các con số Yếttheođiểmkỳ hạnsố tuyệt đối Yếttheođiểmkỳ hạntương đối 9/3/2011 83 YẾT ĐẦY ĐỦ CÁC CON SỐ GBP* Kỳ hạn Tỷ giá mua Tỷ giá bán ra vào Giao ngay 2.0070 2.0080 1 tháng 2.0013 2.0055 2 tháng 1.9980 1.9990 3 tháng 1.9950 1.9970 *: Giá GBP đượcyết ở NY 9/3/2011 84
  29. YẾT THEO ĐIỂM KỲ HẠN TUYỆT ĐỐI GBP Kỳ hạn Tỷ giá mua vào Tỷ giá bán ra Giao ngay 2.0070 2.0080 1 tháng 57-25 2 tháng 9-8 3 tháng 12-10 9/3/2011 85 YẾT THEO ĐIỂM KỲ HẠN TƯƠNG ĐỐI GBP Kỳ hạn Tỷ giá mua vào Tỷ giá bán ra Giao ngay 2.0070 2.0080 1 tháng -3.408% -1.494% 2 tháng 3 tháng 9/3/2011 86 SỬ DỤNG GIAO DỊCH NGOẠI HỐI KỲ HẠN Đầucơ Phịng ngừarủirotỷ giá: Các khoảnphải thanh tốn nhậpkhẩu Các khoảnphảithuxuấtkhẩu Các khoản đầutư bằng ngoạitệ Các khoản đivaybằng ngoạitệ 9/3/2011 87
  30. CÂU HỎI THẢO LUẬN 9/3/2011 88