Bài giảng môn Rơ le - Chương 9: Tự động hòa đồng bộ

pdf 18 trang phuongnguyen 2210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Rơ le - Chương 9: Tự động hòa đồng bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ro_le_chuong_9_tu_dong_hoa_dong_bo.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Rơ le - Chương 9: Tự động hòa đồng bộ

  1. Chương 9: TỰ ĐỘNG HÒA ĐỒNG BỘ _TĐH_ • KHÁI NIỆM VỀ TĐH • ĐIỆN ÁP PHÁCH_DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG • SƠ ĐỒ TĐH CHÍNH XÁC • SƠ ĐỒ TĐH TỰ ĐỒNG BỘ
  2. 9.1 KHÁI NIỆM VỀ HĐB • Khái niệm về việc đưa MP vào làm việc song song_ Điều kiện hòa đồng bộ • HĐB bằng tay • HĐB tự động : TĐH • Nguyên tắc HĐB TĐH
  3. 9.1 KHÁI NIỆM VỀ TĐH • Nguyên tắc HĐB : _ Hòa chính xác _ Hòa tự đồng bộ TĐH
  4. 9.2 KHÁI NIỆM VỀ HĐB CHÍNH XÁC 9.2.1 ĐIỀU KIỆN HÒA ĐỒNG BỘ CHÍNH XÁC : – cùng pha – cùng điện áp : UF UH – cùng tần số : fF fH – góc lệch pha điện áp UF Ubằng F UH không :  0 H
  5. 9.2.2 ĐIỆN ÁP PHÁCH_ IKCB U F U H u F U m sin  F t u H U m sin  H t     u u u 2U sin F H t. cos F H t s F H m 2 2  u 2U sin s t. cos  t s m 2 tb UF U  s  F  H F UH H  F  H  tb 2    s t  u 2U sin . cos  t s m 2 tb
  6. 9.2.2 ĐIỆN ÁP PHÁCH_ IKCB  U 2U sin ms m 2  s1  s 2 Ts1 Ts 2 U s Thời điểm MC đóng s1 s2 Ts1 Ts2 t
  7. 9.2.2 ĐIỆN ÁP PHÁCH_ IKCB • Dòng điện lúc đóng máy E’’ x’’ x F F 12 x’’H E’’ H IKCB 2.1,8.2E ''  0 với: E’’0 = E’’F = E’’H ikcb '' '' sin xd x12 xh 2 và lúc '' hệ thống công suất 2.1,8.2E (3) 0 vô cùng lớn ikcb max '' 2iN xd
  8. 9.2.2 ĐIỆN ÁP PHÁCH_ IKCB • Thời điểm thuận lợi _ Do MC có thời gian đóng trể _ Cần ra lịnh đóng MC ở thời điểm trước đó Thời điểm ra Us lịnh đóng MC Thời điểm MC đóng s1 s2 t
  9. 9.2.3 SƠ ĐỒTHIẾT BỊ HÒA TỰ ĐỘNG 1 2 6 Đóng MC MC 3 5 1. Bộ chọn thời điểm đóng trước 2. Bộ kiểm tra góc trượt 4 3. Bộ kiểm tra điện áp 4. Bộ san bằng tốc độ TĐK 5. Bộ san bằng điện áp f> TĐT ĐC  f<
  10. 9.2.4 BỘ PHẬN CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG TRƯỚC 1. Bộ chọn thời điểm đóng trước theo phương pháp góc đóng trước không đổi đt = hs UH  r  s .tcd UF s  ss  dt  r ss r  ss  dt  s .tcd đt ss ssmax 2 stt stt
  11. 1. Bộ chọn thời điểm đóng trước theo phương pháp góc đóng trước không đổi đt = hs RT 1RU< 1RU< 2RU< 1RG 2RU< 2RG RT 1RG1 2RG1 CĐ 1RG2 2RG2 MC2
  12. 1. Bộ chọn thời điểm đóng trước theo p.p đt = hs  >   =   t tab < tRT ab RT ab RT
  13. 9.2.4 BỘ PHẬN CHỌN THỜI ĐIỂM ĐÓNG TRƯỚC 2. Bộ chọn thời điểm đóng trước theo phương pháp thời gian đóng trước không đổi tđt =  r hs  f .tcd  tt  f .tcd  ss  dt  r 0  ss  f (tcd tmh )  f (tcd tcd ) ss  ss  f ( tmh tcd ) ssmax ssma x
  14. 2. Bộ chọn thời điểm đóng trước theo phương pháp thời gian đóng trước không đổi tđt = hs K1 Us TT Zero U s + detector Đóng MC VP K2 dUs/dt
  15. 2. Bộ chọn thời điểm đóng trước theo phương pháp thời gian đóng trước không đổi tđt = hs dU k U k s 1 s 2 dt k1U s dU k s 2 dt t t tđt đt đt
  16. 9.3 KHÁI NIỆM VỀ HÒA TỰ ĐỒNG BỘ 9.3.1 Nguyên tắc hòa tự đồng bộ : _ Máy phát chưa đóng kích từ _ Tăng dần tốc độ MF gần bằng tốc độ đồng bộ HT _ Đóng MC hòa MF với HT, đồng thời đóng kích từ _ Các mômen trên trục roto sẽ đưa MF làm việc đồng bộ với HT
  17. 9.3 KHÁI NIỆM VỀ HÒA TỰ ĐỒNG BỘ 9.3.2 Dòng cân bằng : E’’ = 0 x’’ x F F 12 xH UH IKCB '' 2.1,8.2E 0  Với tình trạng nguy hiểm ikcb '' '' sin xd x12 xh 2 nhất : XH = 0 '' X12 = 0 2.1,8.2E0 (3) ikcb max '' 2iN xd
  18. 9.3.2 SƠ ĐỒ KHỐI HÒA TỰ ĐỒNG BỘ f HT fHT F Rf _Rf : rơ le hiệu tần số _f : đồng hồ đo tần ÔĐ f HT số HT MC _fF : đồng hồ đo tần số MF _ÔĐf : bộ ổn định điện áp MF MF TĐK TĐT ĐC  Nhân viên vận hành