Bài giảng môn Quản trị mạng - Chương 1: Giới thiệu quản trị mạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Quản trị mạng - Chương 1: Giới thiệu quản trị mạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_quan_tri_mang_chuong_1_gioi_thieu_quan_tri_man.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Quản trị mạng - Chương 1: Giới thiệu quản trị mạng
- QUẢN TRỊ MẠNG Chương 1 GIỚI THIỆU QUẢN TRỊ MẠNG
- Nội dung chương 1 I. Nhắc lại về mạng máy tính II. Giới thiệu về quản trị mạng 2
- I. Nhắc lại về mạng máy tính 1. Kiến trúc mạng nhiều lớp 2. Các tiêu chuẩn mạng 3. Môi trường truyền vật lý mạng cục bộ 3
- 1. Kiến trúc mạng nhiều lớp Mục đích: Giảm sự phức tạp khi thiết kế Mô tả chi tiết quá trình truyền dữ liệu từ một máy đến một máy khác Kiến trúc mạng máy tính: Tập hợp các lớp và giao thức Bộ giao thức (protocol stack / protocol suite): Danh sách các giao thức được sử dụng cho từng lớp trên một hệ thống xác định 4
- Ví dụ: mạng có 5 lớp 5
- Ví dụ: truyền dữ liệu M giữa 2 máy H: header - T: trailer 6
- 2. Các tiêu chuẩn mạng Hai mô hình kiến trúc mạng quan trọng: OSI (Open Systems Interconnection) TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol) Các bộ giao thức khác: • IPX/SPX (Internetwork Packet Exchange/ Sequenced Packet Exchange) • NetBEUI (NetBIOS Extended User Interface) • AppleTalk 7
- Tiêu chuẩn mạng theo mô hình 8
- Mô hình OSI a. Mô hình OSI b. Truyền thông giữa 2 máy 9
- OSI và TCP/IP 10
- Một phần bộ giao thức TCP/IP 11
- 3. Môi trường truyền vật lý mạng cục bộ a. Card mạng (Network Interface Card - NIC) b. Dây mạng (Network cable) c. Một số thiết bị kết nối 12
- a. Card mạng 13
- Các thành phần trên card mạng 14
- Card mạng không dây 15
- b. Dây mạng Cáp đồng trục – Coaxial cable Các đôi dây xoắn – Twisted pairs • UTP – Unshielded Twisted - Pair • STP – Shielded Twisted - Pair Cáp quang – Fiber optic 16
- Cáp đồng trục 17
- Đôi dây xoắn dạng UTP 18
- Cáp quang 19
- Đầu nối cáp quang 20
- Nguyên tắc phản xạ toàn phần trong cáp quang 21
- c. Một số thiết bị kết nối Phụ thuộc loại mạng, sơ đồ kết nối Ví dụ: • Hub: điểm nối dây trên mạng cục bộ dạng Ethernet • Access Point trên mạng không dây 22
- Ví dụ mạng cục bộ 23
- Kết nối mạng dùng dây UTP 24
- II. Giới thiệu về quản trị mạng 1. Các khái niệm 2. Các giai đoạn thiết lập mạng cục bộ 25
- 1. Các khái niệm Các loại mạng: WAN, LAN Các loại LAN: • Peer-to-peer • Server-based • Dạng tổ hợp Quản trị mạng có tính chất động: • Quy mô mạng thay đổi • Công dụng mạng thay đổi 26
- Công dụng của mạng máy tính Chia sẻ tài nguyên Truy xuất có kiểm soát tài nguyên Tạo môi trường truyền thông Quản lý các hệ thống máy tính tốt hơn 27
- 2. Các bước thiết lập mạng cục bộ a. Lập kế hoạch b. Hiện thực mạng c. Quản trị mạng 28
- a. Lập kế hoạch Các bước lập kế hoạch: Thu thập dữ liệu cần thiết Khảo sát các khả năng hiện thực Chọn giải pháp tốt nhất về giá cả và hiệu suất 29
- Thông số mạng LAN Loại mạng Kiến trúc mạng Môi trường truyền vật lý Giao thức mạng Phần mềm mạng An toàn dữ liệu 30
- b. Hiện thực mạng Cài đặt Kiểm tra Tập huấn, đào tạo 31
- Cài đặt Cài đặt phần cứng Cài đặt hệ điều hành mạng • Hệ điều hành mạng độc lập • Phần mềm mạng thêm vào hệ điều hành Cài đặt các dịch vụ mạng Cài đặt các ứng dụng • Ứng dụng mạng dạng multiuser • Ứng dụng dùng chung trên mạng 32
- Kiểm tra Kiểm tra các thành phần bằng cách cô lập và kiểm tra: Các máy tính server Các máy tính Client/Workstation Các thiết bị ngoại vi Môi trường truyền vật lý Phần mềm client, phần mềm server 33
- Tập huấn, đào tạo Mục đích: Sử dụng mạng hiệu quả Hoạt động ổn định Đối tượng tập huấn, đào tạo: Administrators – Người quản trị Users – Người sử dụng 34
- c. Quản trị mạng Các chức năng trong quản trị mạng: Quản trị user • Tạo và duy trì các tài khoản user Quản lý tài nguyên • Hiện thực, hỗ trợ sử dụng tài nguyên Quản lý cấu hình • Bảo trì, mở rộng thông tin cấu hình Quản trị hiệu suất • Kiểm tra hoạt động mạng, tăng hiệu suất Bảo trì • Ngăn chặn, phát hiện, giải quyết lỗi 35
- Các lớp trong quản trị mạng 36
- Các lớp trong quản trị mạng (tt) Lớp business: quản lý công việc của mạng, ví dụ: ngân sách, tài nguyên, kế hoạch Lớp service: quản lý các dịch vụ cung cấp cho user Lớp network: quản lý tất cả thiết bị trên mạng Lớp element: quản lý tập hợp các thiết bị mạng cùng loại Lớp network-element: quản lý từng thiết bị mạng (Quản lý: giám sát, thiết lập cấu hình, sửa lỗi, lập kế hoạch) 37
- Thời gian trong quản trị mạng 38