Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại

pdf 40 trang phuongnguyen 1180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_nguyen_ly_ke_toan_chuong_7_ke_toan_doanh_nghie.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Nguyên lý kế toán - Chương 7: Kế toán doanh nghiệp thương mại

  1. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC M Ở TPHCM Khoa k tốn - ki m tốn CH ƯƠ NG 7 Kế tốn doanh nghi ệp th ươ ng m ại Mục tiêu • Sau khi nghiên c ứu xong ch ươ ng này, b ạn cĩ th ể: – Trình bày ho ạt độ ng mua hàng và bán hàng t ại doanh nghi ệp th ươ ng m ại. – Mơ t ả s ơ đồ h ạch tốn t ổng quát c ủa doanh nghi ệp th ươ ng mại – Tính tốn giá tr ị hàng t ồn kho t ại doanh nghi ệp – Đánh giá hàng t ồn kho và l ập d ự phịng gi ảm giá hàng t ồn kho. – Gi ải thích điều ki ện ghi nh ận doanh thu và đánh giá n ợ ph ải thu –Lập báo cáo tài chính cho doanh nghi ệp th ươ ng m ại – Tính tốn và phân tích m ột s ố t ỷ s ố tài chính c ơ b ản c ủa doanh nghi ệp th ươ ng m ại. 2 1
  2. Nội dung • Đặ c điểm ho ạt độ ng doanh nghi ệp th ươ ng m ại • Ghi nh ận các nghi ệp v ụ mua bán hàng hĩa • Đánh giá hàng t ồn kho • Ghi nh ận doanh thu và đánh giá n ợ ph ải thu •Lập báo cáo tài chính cho doanh nghi ệp th ươ ng m ại •Một s ố t ỷ s ố tài chính quan tr ọng trong doanh nghi ệp th ươ ng m ại 3 Đặ c điểm ho ạt độ ng th ươ ng m ại • Hàng hĩa và l ưu chuy ển hàng hĩa trong doanh nghi ệp th ươ ng m ại • Các ph ươ ng th ức mua bán hàng hĩa • Giá tr ị hàng hĩa • Ch ứng t ừ và ki ểm sốt n ội b ộ 4 2
  3. Ho ạt độ ng th ươ ng m ại Mua hàng Ph ải tr ả Hàng hĩa ng ườ i bán Bán hàng Thanh tốn Ph ải thu Ti ền khách hàng Thu ti ền 5 Chu trình ho ạt độ ng c ủa DN th ươ ng m ại Thu ti ền TI ỀN Mua hàng HO ẠT ĐỘ NG KINH DOANH PH ẢI THU HÀNG CỦA KHÁCH Bán ch ịu hàng hĩa HÀNG HĨA 6 6 3
  4. Các v ấn đề c ủa k ế tốn DNTM • Các nghi ệp v ụ – Mua hàng – Tr ả ti ền – Bán hàng –Thu ti ền • Các đố i t ượ ng – Hàng hĩa –Nợ ph ải thu khách hàng –Nợ ph ải tr ả khách hàng 7 Các ph ươ ng th ức mua/bán hàng • Ph ươ ng th ức giao hàng – Giao t ại kho ng ườ i bán – Giao t ại kho ng ườ i mua • Ph ươ ng th ức thanh tốn – Tr ả ngay/Tr ả ch ậm – Ti ền m ặt/Chuy ển kho ản 8 4
  5. Bài t ập th ực hành 1 • Cho bi ết các lơ hàng sau cĩ đượ c tính vào hàng t ồn kho c ủa cơng ty Huy Hồng ngày 31/12/20x1 hay khơng? – Lơ hàng mua tr ị giá 800 tri ệu c ủa cơng ty Ng ọc Dung đượ c giao t ại kho ng ườ i bán ngày 29/12/20x1 v ề đế n kho Cơng ty Huy Hồng ngày 3/1/20x2. – Lơ hàng giá v ốn 300 tri ệu bán cho cơng ty Xuân Thành v ới giá 400 tri ệu. Theo h ợp đồ ng hàng đượ c giao t ại kho Xuân Thành. Hàng xu ất kho ngày 29/12/20x1 và đế n kho ng ườ i mua ngày 3/1/20x2. 9 Giá tr ị hàng hĩa Giá mua Ko cĩ VAT đượ c KT + Chi phí mua Vận chuy ển, b ốc d ỡ - Hàng mua tr ả l ại Khơng đúng yêu c ầu - Gi ảm giá hàng mua Theo th ỏa thu ận - Chi ết kh ấu mua hàng Mua s ố l ượ ng l ớn = Giá g ốc c ủa hàng mua 1-10 10 5
  6. Bài t ập th ực hành 2 • Tính giá tr ị ghi s ổ kế tốn c ủa các lơ hàng sau: A. Mua 1 lơ hàng c ủa cơng ty A v ới giá ch ưa thu ế 200 tri ệu, thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 10%. Chi phí vận chuy ển do bên bán ch ịu. B. Nh ập kh ẩu 1 lơ hàng c ủa nhà cung c ấp B v ới giá 400 tri ệu (bao g ồm c ả c ướ c tàu và b ảo hi ểm do bên bán ch ịu); thu ế nh ập kh ẩu 5%; thu ế su ất thu ế GTGT 10% (tính trên giá nh ập kh ẩu cĩ thu ế nh ập kh ẩu). Chi phí v ận chuy ển, b ốc d ỡ t ừ c ảng v ề kho là 22 tri ệu ( đã bao g ồm thu ế GTGT 10%). 11 Bài t ập th ực hành 2 (tt) C. Mua lơ hàng 300 t ấn c ủa cơng ty C v ới giá ch ưa thu ế là 10 tri ệu/t ấn. Vì mua s ố l ượ ng trên 200 t ấn, cơng ty đượ c chi ết kh ấu 2% giá mua. Chi phí v ận chuy ển v ề kho do bên mua ch ịu là 11 tri ệu (đã bao g ồm thu ế GTGT 10%, đượ c kh ấu tr ừ) D. Mua hàng X c ủa cơng ty D v ới giá mua 100 tri ệu, ch ưa thu ế GTGT 10%. Chi phí v ận chuy ển 1,1 tri ệu đã bao g ồm thu ế GTGT 10% . Sau đĩ, vì m ột số s ản ph ẩm b ị l ỗi nên đượ c gi ảm giá 5 tri ệu đồ ng. – Các tr ườ ng h ợp đề u thu ộc di ện đượ c kh ấu tr ừ thu ế GTGT, tr ừ hàng X mua cho m ục đích phúc lợi nên khơng đượ c kh ấu tr ừ thu ế GTGT. 12 6
  7. Bài t ập th ực hành 2 (tt) ABCD Giá mua 200,00 400,00 3.000,00 100,00 Chi ết kh ấu (60,00) Thu ế nh ập kh ẩu 20,00 Thu ế GTGT khơng đượ c kh ấu tr ừ 10,00 Chi phí v ận chuy ển bên mua ch ịu 20,00 10,00 1,10 Gi ảm giá (5,00) Giá g ốc c ủa hàng mua 200,00 440,00 2.950,00 106,10 13 Ch ứng t ừ - Ki ểm sốt n ội b ộ • Mua hàng – Phi ếu đề ngh ị mua hàng – Đơ n đặ t hàng – Phi ếu nh ập – Ch ứng t ừ thanh tốn • Bán hàng –Lệnh bán hàng – Phi ếu giao hàng – Hĩa đơ n – Gi ấy thơng báo n ợ 14 7
  8. Bài t ập th ực hành 3 • Điền vào các ch ỗ tr ống trong đoạn v ăn sau: – Giám đố c cơng ty H đang bu ồn phi ền vì cơng tác (1) ch ưa đạ t hi ệu qu ả cao. Hàng hĩa d ự tr ữ quá nhi ều nh ưng khơng xác đị nh ng ườ i ch ịu trách nhi ệm vì khơng cĩ ng ườ i phê duy ệt trên (2) M ột s ố tr ườ ng h ợp th ủ kho t ừ ch ối trách nhi ệm khi m ất hàng vì anh ta khơng tham gia nh ận hàng và ký trên (3) Giám đố c cịn ghi nh ận vi ệc mua d ụng c ụ v ăn phịng b ừa bãi vì vi ệc l ập Đơ n đặ t hàng khơng c ăn c ứ trên (4) cĩ ký duy ệt c ủa b ộ ph ận cĩ nhu c ầu. Để c ải ti ến, ơng đề ngh ị ng ườ i ký duy ệt trên (5) ph ải ki ểm tra đầ y đủ các (5) tr ướ c khi ký. 15 Bài t ập th ực hành 3 (tt) • Điền vào các ch ỗ tr ống trong đoạn v ăn sau: – Ki ểm tốn viên cơng ty G ki ến ngh ị Ban Giám đố c cơng ty cần quy đị nh ch ặt ch ẽ h ơn vi ệc l ập (1) trên c ơ s ở (2) để tránh vi ệc tính ti ền và ghi nh ận doanh thu khi hàng ch ưa giao cho khách hàng. M ột l ưu ý khác là tình tr ạng khơng ki ểm tra k ỹ hàng t ồn kho khi nh ận Đơ n đặ t hàng c ủa khách, dẫn đế n Th ủ kho t ừ ch ối giao hàng khi s ố l ượ ng hàng trong kho khơng đủ đáp ứng s ố l ượ ng trên (3) Ki ểm tốn viên cũng đề ngh ị ng ườ i ký (4) nên ki ểm tra vi ệc tính ti ền vì th ời gian qua nhi ều tr ườ ng h ợp l ắp đơ n giá sai ho ặc tính tốn nh ầm. Điều này đượ c phát hi ện khi khách hàng ph ản hồi l ại các (5) 16 8
  9. Ghi nh ận nghi ệp v ụ • Hai h ệ th ống k ế tốn hàng t ồn kho – Kê khai th ườ ng xuyên – Ki ểm kê đị nh k ỳ 17 Kê khai th ườ ng xuyên • Hàng hĩa đượ c theo dõi th ườ ng xuyên và liên t ục trên tài kho ản hàng hĩa: – Mua hàng => T ăng Hàng t ồn kho – Bán hàng => Gi ảm Hàng t ồn kho •Hệ th ống s ổ chi ti ết theo dõi tình tr ạng của t ừng m ặt hàng 18 9
  10. TK 156 “Hàng hóa” TK 156 (KKTX) - Gía gốc của hàng hóa mua - Giá gốc của HH xuất kho vào nhập kho trong kỳ. - Chiết khấu mua hàng, giảm giá hàng mua và giá trị HH trả lại cho người bán. SDCK: Trị giá gốc của HH thực tế tồn kho cuối kỳ 19 19 Thí d ụ 1 • Ngày 5/8: Cty X mua m ột 1 lơ hàng nh ập kho v ới giá 100, ch ưa thanh tốn cho ng ườ i bán; • Ngày 12/8: Chuy ển kho ản thanh tốn ti ền mua hàng; • Ngày 13/8: xu ất bán lơ hàng đã mua v ới giá 120, khách hàng ch ưa thanh tốn; • Ngày 24/8: Ngân hàng báo Cĩ: khách hàng thanh tốn ti ền mua hàng b ằng chuy ển kho ản. (Khơng xét ảnh h ưở ng c ủa thu ế GTGT) 20 10
  11. Mua hàng Ti ền Ph ải tr ả ng ườ i bán Hàng hĩa 100 100 100 100 2 1 (1) Khi mua hàng, nh ập kho: Nợ Hàng hĩa 100 Cĩ Ph ải tr ả ng ườ i bán 100 (2) Khi thanh tốn: Nợ Ph ải tr ả ng ườ i bán 100 Cĩ Ti ền 100 21 Bán hàng Hàng hĩa GVHB 100 100 1b Doanh thu Ph ải thu KH Ti ền 120 120 120 120 1a 2 22 11
  12. Bán hàng (1a) Ghi nh ận doanh thu: Nợ TK Ph ải thu KH 120 Cĩ TK Doanh thu 120 (1b) Ghi nh ận giá v ốn hàng bán: Nợ TK Giá v ốn hàng bán 100 Cĩ TK Hàng hĩa 100 (2) Khách hàng thanh tốn: Nợ TK Ti ền 120 Cĩ TK Ph ải thu KH 120 23 Bài t ập th ực hành 4 Cĩ các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh tại Cty TM Tấn Thành: 1. Ngày 2/4/20x2: Mua của Cty Ng ọc Duy một lơ hàng với giá 520 tri ệu đồ ng, ch ưa thanh tốn. 2. Ngày 2/4/20x2: chi ti ền mặt tr ả ti ền vận chuy ển lơ hàng từ Cty Ng ọc Duy về nh ập kho: 12 tri ệu đồ ng. 3. Ngày 15/4/20x2: xu ất bán ½ lơ hàng đã mua cho Cty Vi ệt Cườ ng, giá bán: 300 tri ệu đồ ng, khách hàng ch ưa thanh tốn. 4. Ngày 22/4/20x2: chuy ển kho ản thanh tốn cho Cty Ng ọc Duy ti ền mua hàng ở nghi ệp vụ 2. 5. Ngày 28/4/20x2: Cơng ty Vi ệt Cườ ng thanh tốn 200 tri ệu đồ ng bằng ti ền gởi ngân hàng. 24 12
  13. Bài t ập th ực hành 4 Các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh đượ c ghi nh ận trong Nh ật Ký của Cty TM Tấn Thành nh ư sau (đvt: tri ệu đồ ng) Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 2/4/x2 Mua hàng c a Ng c Duy Hàng hĩa 520 Ph ải tr ả ng ườ i bán 520 2/4/x2 Chi ti n v n chuy n hàng v kho Hàng hĩa 12 Ti ền m ặt 12 25 Bài t ập th ực hành 4 (tt) Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 15/4/x2 Xu t bán hàng cho Vi t C ng Giá v ốn hàng hĩa 266 Hàng hĩa 266 15/4/x2 DT bán hàng cho Vi t C ng Ph ải thu khách hàng 300 Doanh thu 300 22/4/x2 Thanh tốn ti n hàng cho Ngoc Duy Ph ải tr ả cho ng ườ i bán 520 Tii ền g ửi ngân hàng 520 28/4 Khách hàng Vi t C ng thanh tốn Ti ền g ởi ngân hàng 200 Ph ải thu c ủa khách hàng 200 26 13
  14. Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài s ản = Nợ ph ải tr ả + LN ch ưa Vốn đầ u t ư phân CSH ph ối Hàng t ồn kho Ph ải tr ả ng ườ i bán 100 = 100 Ti ền Ph ải tr ả ng ườ i bán -100 -100 27 Bài t ập th ực hành 5 •Kế tốn tr ưở ng cơng ty A yêu c ầu phân lo ại các nghi ệp v ụ mua hàng g ần ngày cu ối n ăm nh ư sau: –Nếu ch ưa tr ả ti ền trong n ăm thì chuy ển sang ghi năm sau –Nếu đã tr ả ti ền trong n ăm thì ghi vào n ăm nay • Gi ải thích ảnh h ưở ng c ủa cách ghi trên đế n ph ươ ng trình k ế tốn và báo cáo tài chính cu ối k ỳ 28 14
  15. Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài s ản = Nợ ph ải tr ả + LN ch ưa Vốn đầ u t ư phân CSH ph ối Ph ải thu KH Doanh thu 120 = 120 Hàng hĩa GVHB -100 = -100 Ti ền – Ph ải thu KH 120 -120 = 0 0 0 29 Bài t ập th ực hành 6 • Gi ải thích câu nĩi sau: Ghi nh ận doanh thu m ặc dù hàng ch ưa giao cho khách hàng là m ột th ủ thu ật làm đẹ p báo cáo tài chính. • Th ủ thu ật trên cĩ th ể phát hi ện trên Báo cáo tài chính nào? 30 15
  16. Ảnh h ưở ng c ủa thu ế GTGT • Thu ế GTGT đượ c tính trên c ơ s ở giá tr ị gia t ăng trong quá trình kinh doanh th ươ ng m ại. – Khi doanh nghi ệp mua hàng, thu ế GTGT (thu ế đầ u vào) đượ c kh ấu tr ừ s ẽ làm phát sinh m ột kho ản ph ải thu là “Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ”. – Khi doanh nghi ệp bán hàng, thu ế GTGT s ẽ làm phát sinh m ột ph ải tr ả v ề thu ế (Thu ế GTGT đầ u ra) Số thu ế GTGT Số thu ế GTGT Số thu ế GTGT đầ u = - ph ải n ộp đầ u ra vào đượ c kh ấu tr ừ 31 Thí d ụ 2 • Cơng ty X mua 1 lơ hàng v ới giá 100 (giá ch ưa thu ế, thu ế su ất GTGT 10%) và bán v ới giá 120 (giá ch ưa thu ế, thu ế su ất GTGT 10%). 32 16
  17. Ph ải tr ả NB Hàng hĩa Giá v ốn hàng bán 1 2 110 100 100 100 Thu ế GTGT đượ c k/tr ừ 10 10 Doanh thu Ph ải thu KH 3 120 132 4 Thu ế GTGT ph ải n ộp 10 12 33 Bài t ập th ực hành 7 • Ngày 2/5/x1, Cơng ty X mua hàng ch ưa tr ả ti ền v ới giá 300 tri ệu (ch ưa bao g ồm thu ế GTGT 10%), chi phí b ốc d ỡ v ận chuy ển v ề kho đã tr ả b ằng ti ền m ặt là 11 tri ệu ( đã bao g ồm thu ế GTGT 10%). • Ngày 10/5/x1, lơ hàng đượ c bán v ới giá 400 tri ệu ch ưa thu ti ền (ch ưa bao g ồm thu ế GTGT 10%). Chi phí v ận chuy ển hàng đế n kho khách hàng: 22 tri ệu (đã bao g ồm thu ế GTGT 10%) do bên mua ch ịu. • Cu ối tháng, kh ấu tr ừ thu ế GTGT đầ u vào và đầ u ra, nộp thu ế GTGT cho Nhà n ướ c. 34 17
  18. Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 2/5/x1 Mua hàng Hàng hĩa 300 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 30 Ph ải tr ả ng ườ i bán 330 2/5/x1 Chi phí v n chuy n Hàng hĩa 10 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 1 Ti ền 11 35 Ngày Di ễn gi ải Nợ Cĩ 10/5/x1 Bán hàng Ph ải thu khách hàng 440 Doanh thu 400 Thu ế GTGT ph ải n ộp 40 10/5/x1 Ghi nh n giá v n hàng bán Giá v ốn hàng bán 310 Hàng hĩa 310 31/5/x1 Kh u tr thu GTGT Thu ế GTGT ph ải n ộp 30 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 30 31/5/x1 Np thu GTGT Thu ế GTGT ph ải n ộp 10 Ti ền 10 36 18
  19. Ki ểm kê đị nh k ỳ • Khơng theo dõi nh ập xu ất trên TK hàng hĩa. • Tài kho ản Hàng hĩa ch ỉ ph ản ảnh giá tr ị hàng hĩa t ồn kho đầ u k ỳ, cu ối k ỳ theo k ết qu ả ki ểm kê. • Cu ối k ỳ, c ăn c ứ vào k ết qu ả ki ểm kê để tính ra giá v ốn hàng bán theo cơng th ức: GVHB = T ồn ĐK + Mua TK – Tồn CK •Sử d ụng TK Mua hàng để ghi nh ận giá tr ị hàng mua, giá tr ị hàng t ồn kho đầ u, cu ối k ỳ và xác đị nh giá v ốn hàng bán 37 Thí d ụ 3 • Trong k ỳ, cơng ty A mua hàng t ổng cộng là 300 (ch ưa bao g ồm thu ế GTGT 10%). • Hàng t ồn kho đầ u k ỳ là 100 và cu ối k ỳ là 120 (theo k ết qu ả ki ểm kê) 38 19
  20. Ph ải tr ả NB Thu ế GTGT đượ c k/tr ừ 330 30 2 Giá v ốn hàng bán Mua hàng 4 300 280 280 Hàng hĩa 1 D.100 100 100 120 120 D.120 3 39 Ưu, nh ượ c điểm c ủa PP KK ĐK • Nêu các ưu nh ượ c điểm c ủa pp ki ểm kê đị nh k ỳ? • Cĩ th ể áp d ụng ki ểm kê đị nh k ỳ trong nh ững tr ườ ng h ợp nào? 40 20
  21. Đánh giá hàng t ồn kho • Đánh giá hàng t ồn kho là xác đị nh giá tr ị hàng t ồn kho cu ối k ỳ, đồ ng th ời tính giá tr ị hàng xu ất kho trong k ỳ. • Hàng t ồn kho đượ c ghi nh ận ban đầ u theo giá gốc. • Do hàng hĩa đượ c nh ập v ề nhi ều l ần v ới giá khác nhau, cĩ 4 ph ươ ng pháp tính giá hàng t ồn kho: – Đích danh – Nh ập tr ướ c – xu ất tr ướ c (FIFO) – Nh ập sau – xu ất tr ướ c (LIFO) – Bình quân gia quy ền 41 Thí d ụ 4 • Hàng X t ồn đầ u tháng 1 là 30kg, đơ n giá 100 đ/kg. Ngày 3.1, mua 70kg v ới giá 120 đ/kg. Ngày 5.1, xu ất bán 80kg. • Theo PP FIFO, giá xu ất là: 30kg x 100 đ/kg + 50kg x 120 đ/kg = 9.000 đ • Theo PP LIFO, giá xu ất là: 70kg x 120 đ/kg + 10kg x 100 đ/kg = 9.400 đ • Theo PP BQGQ, giá xu ất là: 80kg x [8.400 đ + 3.000 đ)/(70kg + 30kg)] = 9.120 đ 42 21
  22. Bài t ập th ực hành 8 Sử d ụng d ữ li ệu c ủa thí d ụ 4 để điền vào b ảng sau: Tồn đầ u k ỳ Mua trong k ỳ Xu ất trong k ỳ Tồn cu ối k ỳ FIFO 3.000 8.400 9.000 2.400 LIFO 3.000 8.400 9.400 2.000 BQGQ 3.000 8.400 9.120 2.280 Nh ận xét? Nếu giá bán là 125 đ/kg, tính l ợi nhu ận g ộp trong t ừng tr ườ ng h ợp? Nh ận xét? 43 Lập d ự phịng gi ảm giá hàng hĩa • Hàng hĩa cĩ th ể b ị gi ảm giá tr ị khi m ất ph ẩm ch ất ho ặc l ỗi th ời d ẫn đế n giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện th ấp h ơn giá g ốc. • Giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện = Giá ướ c tính cĩ th ể bán – CP ướ c tính để bán • Nguyên t ắc Th ận tr ọng: HTK ph ải đượ c báo cáo theo “giá th ấp h ơn gi ữa giá g ốc và giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện”. •Kế tốn c ần l ập d ự phịng gi ảm giá hàng t ồn kho và ghi nh ận ngay kho ản t ổn th ất do gi ảm giá. 44 22
  23. Thí d ụ 5 • Vào cu ối n ăm 20x1 , Cơng ty may XT cĩ m ột lơ hàng tồn kho lâu ngày, b ị l ỗi m ốt. Giá g ốc trên s ổ sách là 100 tri ệu đồ ng, giá cĩ th ể bán đượ c là 32 tri ệu đồ ng, chi phí để bán là 2 tri ệu đồ ng. • Giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện là: 32 - 2 = 30 tri ệu đồ ng •Kế tốn l ập d ự phịng gi ảm giá là: 100 – 30 = 70 tri ệu đồ ng 45 TK D ự phịng gi ảm giá HTK - Là TK điều ch ỉnh gi ảm cho các TK hàng t ồn kho - Ph ản ảnh s ố hi ện cĩ và tình hình t ăng, gi ảm c ủa kho ản d ự phịng gi ảm giá hàng t ồn kho TK Dự phịng gi ảm giá HTK Hồn nh ập dự phịng Trích lập dự phịng gi ảm giá HTK gi ảm giá HTK SD: S ố d ự phịng gi ảm giá HTK hi ện cĩ 46 46 23
  24. Hàng hĩa DP GGHTK GVHB SD. 100 70 70 SD. 100 SD. 70 Bảng C ĐKT BCKQH ĐKD Hàng t ồn kho 30 GVHB +70 Hàng hĩa 100 LN -70 DP GGHTK (70) 47 Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài s ản = Nợ ph ải tr ả + Vốn đầ u t ư LN ch ưa của CSH phân ph ối Hàng t ồn kho GVHB -70 = -70 48 24
  25. Nh ận xét •Dự phịng là 1 kho ản ướ c tính v ề thi ệt hại đã x ảy ra t ại ngày k ết thúc niên độ •Dự phịng th ể hi ện nguyên t ắc th ận tr ọng trong k ế tốn •Dự phịng mang tính xét đốn 49 Tĩm t ắt v ề đánh giá hàng hĩa • Hàng hĩa đượ c ghi nh ận ban đầ u theo giá g ốc • Trong các BCTC, Hàng hĩa đượ c ph ản ảnh theo giá th ấp h ơn gi ữa: – Giá g ốc – Giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện 50 25
  26. Ghi nh ận doanh thu và n ợ ph ải thu • Khái ni ệm Doanh thu bán hàng • Điều ki ện ghi nh ận doanh thu bán hàng • Các kho ản gi ảm tr ừ doanh thu • Đánh giá doanh thu • Đánh giá n ợ ph ải thu 51 Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng: Giá bán của HH xác đị nh tiêu th ụ trong kỳ, ch ưa tr ừ một kho ản phí tổn nào, khơng phân bi ệt đã thu đượ c ti ền hay ch ưa Nguyên t ắc ghi nh ận doanh thu: -Dồn tích - Phù h ợp - Th ận tr ọng 1-52 52 26
  27. Doanh thu và Ph ải thu KH 1. DN đã chuy ển giao ph ần l ớn r ủi ro và l ợi ích gắn v ớDTi quy bánền shàngở h ữ uđượ s ảnc ph ẩm. 2. DN khơngghi cịnnh ậ n nắ mkhi quy th ềỏna qu ản lý hay ki ểm sốt hàngmãn hĩa. 5 điều ki ện: 3. Doanh thu xác đị nh t ươ ng đố i ch ắc ch ắn. 4. DN đã thu ho ặc s ẽ thu đượ c l ợi ích kinh t ế. 5. Xác đị nh đượ c chi phí liên quan đế n giao d ịch bán hàng 1-53 53 Các kho ản gi ảm tr ừ doanh thu Chi ết kh ấu th ươ ng m ại Hàng bán b ị tr ả l ại Gi ảm giá hàng bán Chi t kh u Hàng bán b  tr  l i Gi m giá hàng bán th  ng m i là là giá tr ị hàng hĩa là kho ản gi ảm tr ừ kho ản gi ảm tr ừ trên đã bán , b ị KH tr ả cho KH do hàng giá đã bán nh ằm lại do vi ph ạm đã bán kém ph ẩm khuy ến khích khách HĐKT, hàng kém ch ất hay khơng hàng mua hàng ph ẩm ch ất, khơng đúng quy cách, hĩa v ới s ố l ượ ng đúng quy cách lớn. 1-54 54 27
  28. Ảnh h ưở ng c ủa chi ết kh ấu, gi ảm giá • Bên mua – Ghi gi ảm giá g ốc hàng t ồn kho, n ợ ph ải tr ả ng ườ i bán • Bên bán – Ghi gi ảm doanh thu và kho ản ph ải thu. • Thu ế GTGT đượ c x ử lý theo quy đị nh thu ế t ừng th ời k ỳ 55 Doanh thu thu ần Doanh thu Doanh thu Chi ết kh ấu Hàng bán Gi ảm giá = - - - thu ần bán hàng th ươ ng m ại bị tr ả l ại hàng bán 1-56 56 28
  29. Thí d ụ 6 • Doanh s ố c ủa Cơng ty B bán cho cơng ty M trong k ỳ là 500 tri ệu (giá bán ch ưa cĩ thu ế GTGT thu ế su ất 10%). M đã tr ả ti ền. • Trong k ỳ cĩ 1 lơ hàng tr ị giá 20 tri ệu (giá ch ưa thu ế) b ị kém ch ất l ượ ng nên b ị Cty M tr ả l ại. • Cty B gi ảm tr ừ cho M m ột kho ản chi ết kh ấu th ươ ng m ại tính b ằng 2% doanh s ố th ực bán theo chính sách bán hàng c ủa Cty. • Cu ối k ỳ, B tr ả l ại cho M s ố ti ền hàng mà M tr ả lại và kho ản chi ết kh ấu th ươ ng m ại M đượ c hưở ng. • Gi ả s ử t ất c ả các kho ản trên đề u đượ c tr ừ thu ế GTGT. 57 Đánh giá doanh thu Doanh thu bán hàng 500 – Chi ết kh ấu TM (9,6) – Gi ảm giá hàng bán (20) = Doanh thu thu ần 470,4 1-58 58 29
  30. TK Doanh thu bán hàng TK Doanh thu bán hàng - Các kho ản gi ảm tr ừ DT kết Doanh thu bán hàng phát chuy ển sang: Chi ết kh ấu sinh trong kỳ. TM, Hàng bán bị tr ả lại, Gi ảm giá hàng bán. -Kết chuy ển doanh thu thu ần để xác đị nh kết qu ả kinh doanh 59 59 Các TK điều chỉnh giảm doanh thu - TK điều chỉnh giảm DT: - TK Chiết khấu thương mại - TK Hàng bán bị trả lại - TK Giảm giá hàng bán - Kết cấu trái ngược với TK Doanh thu - Ghi nhận tạm thời các khoản giảm trừ phát sinh trong kỳ; - Kết chuyển các khoản giảm trừ để xác định doanh thu thuần vào cuối kỳ. 60 60 30
  31. TK Chi ết kh ấu th ươ ng mại TK Chiết khấu thương mại - Số chiết khấu thương mại Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ đã chấp nhận cho khách chiết khấu thương mại sang hàng trong kỳ tài khoản Doanh thu bán hàng để xác định doanh thu thuần 61 61 Thí d ụ 6 – ghi nh ận c ủa bên bán (Cty B) • B ghi nh ận doanh thu bán hàng: Nợ TK Ti ền 550 tri ệu Cĩ TK Doanh thu bán hàng 500 tri ệu Cĩ TK Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 50 tri ệu • B ghi nh ận các kho ản gi ảm tr ừ ch ấp nh ận cho KH: Nợ Chi ết kh ấu TM 9,6 tri ệu Nợ Hàng bán b ị tr ả l ại 20 tri ệu Nợ Thu ế GTGT ph ải n ộp 2,96 tri ệu Cĩ TK Ti ền 32,56 tri ệu • Các TK Chi ết kh ấu th ươ ng m ại và Gi ảm giá hàng bán s ẽ kết chuy ển gi ảm doanh thu vào cu ối k ỳ. 62 31
  32. Thí d ụ 6 – ghi nh ận c ủa bên mua (Cty M) • M ghi nh ận nghi ệp v ụ mua hàng Nợ TK Hàng hĩa 500 tri ệu Nợ TK Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 50 tri ệu Cĩ TK Ti ền 550 tri ệu • M ghi nh ận các kho ản đượ c gi ảm tr ừ: Nợ Ti ền 32,56 tri ệu Cĩ TK Hàng hĩa 32,56 tri ệu 63 Đánh giá n ợ ph ải thu •Nợ ph ải thu đượ c đánh giá theo giá tr ị thu ần cĩ th ể th ực hi ện là s ố ti ền cĩ th ể thu h ồi đượ c c ủa kho ản n ợ ph ải thu • Cu ối niên độ k ế tốn, n ếu cĩ b ằng ch ứng v ề các kho ản n ợ ph ải thu khĩ địi, kế tốn ướ c tính m ức thi ệt h ại và trích lập d ự phịng n ợ ph ải thu khĩ địi. •Mục đích: N ợ ph ải thu đượ c báo cáo một cách th ận tr ọng 64 32
  33. Nợ ph ải thu DP GGNPTK Đ CP QLDN D. XXX XX D. XXX D. X Bảng C ĐKT BCKQH ĐKD Nợ ph ải thu xx CPQL +x N ph i thu xxx LN -x DP NPTK (x) 65 Bài t ập th ực hành 9 •Số n ợ ph ải thu khách hàng trên s ố d ư tài kho ản Ph ải thu c ủa khách hàng c ủa Cty Th ươ ng m ại Hồng Giang vào ngày 31/12/20x2 là 4.000 tri ệu đồ ng, trong đĩ: – Kho ản n ợ ph ải thu c ủa Cty BAF là 300 tri ệu đồ ng. Cty này đã b ị v ỡ n ợ và đang làm th ủ t ục phá s ản. Ướ c tính ch ỉ cĩ th ể thu h ồi kho ảng 1/3 s ố n ợ. – Kho ản n ợ ph ải thu c ủa khách hàng HQC là 100 tri ệu đồ ng, quá h ạn đã lâu. Theo thơng tin t ừ website c ủa c ơ quan Thu ế, Cty này hi ện đã b ỏ tr ụ s ở kinh doanh, Cty c ũng khơng th ể liên l ạc đượ c v ới khách hàng. • Yêu c ầu: – Th ực hi ện bút tốn trích l ập d ự phịng n ợ ph ải thu khĩ địi; –Nợ ph ải thu khách hàng đượ c ph ản ảnh nh ư th ế nào trong BCTC c ủa Cty Hồng Giang? 66 33
  34. •Mức trích l ập d ự phịng: 300 tr đ x 70% + 100 tr đ = 310 tr đ • Bút tốn trích l ập d ự phịng: Nợ TK Chi phí QLDN: 310 tr đ Cĩ TK D ự phịng NPT khĩ địi 310 tr đ Nợ ph ải thu DP NPTK Đ CPQL D. 4000 310 310 D. 4000 D. 310 67 Ảnh h ưở ng ph ươ ng trình k ế tốn Vốn ch ủ s ở h ữu Tài s ản = Nợ ph ải tr ả + LN ch ưa Vốn đầ u t ư phân CSH ph ối Nợ ph ải thu CPQL -310 = -310 Bảng C ĐKT BCKQH ĐKD Nợ ph ải thu 3690 CPQL +310 N ph i thu 4000 LN -310 DP NPTK (310) 68 34
  35. Lập báo cáo tài chính DNTM • Các bút tốn điều ch ỉnh: Ngồi các bút tốn điều ch ỉnh doanh thu và chi phí đã h ọc: –Xử lý chênh l ệch ki ểm kê vào giá v ốn hàng bán –Lập các kho ản d ự phịng • Kh ấu tr ừ thu ế GTGT đầ u ra và đầ u vào • Các bút tốn k ết chuy ển: Ngồi các bút tốn đã h ọc: –Kết chuy ển các kho ản Chi ết kh ấu th ươ ng m ại, Gi ảm giá hàng bán và Hàng bán b ị tr ả l ại v ề TK Doanh thu bán hàng để xác đinh DT thu ần 69 Bài t ập th ực hành 10 • Cơng ty M trong k ỳ cĩ t ổng giá tr ị hàng mua là 300 tri ệu đồ ng, đã tr ả ti ền 80% cho nhà cung c ấp. Chi phí v ận chuy ển 20 tri ệu đã tr ả b ằng ti ền m ặt. • Trong k ỳ, Cơng ty bán hàng giá bán 400 tri ệu đồ ng, giá v ốn 250 tri ệu đồ ng, đã thu b ằng ti ền m ặt. Chi ết kh ấu th ươ ng mại trong k ỳ đã tr ả l ại cho khách hàng là 5 tri ệu đồ ng. 70 35
  36. Bài t ập th ực hành (tt) • Chi phí bán hàng t ập h ợp trong k ỳ là 20 tri ệu đồ ng, chi phí qu ản lý 30 tri ệu đồ ng. • Khơng phát sinh các ho ạt độ ng tài chính và ho ạt độ ng khác. • Cu ối k ỳ, k ết qu ả ki ểm kê cho th ấy – Hàng th ất thốt tr ị giá 3 tri ệu đồ ng – Hàng b ị h ư h ỏng v ới m ức d ự phịng c ần lập là 2 tri ệu đồ ng. –Nợ ph ải thu quá h ạn c ần l ập d ự phịng 2 tri ệu đồ ng. 71 Bài t ập th ực hành (tt) • Yêu c ầu: – Ghi nh ận các nghi ệp v ụ trên. Cho bi ết các giá tr ị mua và bán ghi trong đầ u bài là giá ch ưa thu ế, thu ế su ất GTGT 10%. Chi ết kh ấu th ươ ng m ại khơng đượ c tr ừ thu ế GTGT. – Kh ấu tr ừ thu ế GTGT đầ u vào và đầ u ra. –Lập các bút tốn điều ch ỉnh và k ết chuy ển cu ối k ỳ. Thu ế su ất TNDN 25% 72 36
  37. STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 1 Mua hàng Hàng hĩa 300 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 30 Ph ải tr ả ng ườ i bán 330 2 Chi phí v n chuy n Hàng hĩa 20 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 2 Ti ền 22 3 Tr ti n cho ng i bán Ph ải tr ả ng ườ i bán 264 Ti ền m ặt 264 73 STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 4 Bán hàng Ti ền m ặt 440 Doanh thu 400 Thu ế GTGT ph ải n ộp 40 5 Ghi nh n giá v n hàng bán Giá v ốn hàng bán 250 Hàng hĩa 250 6 Chi ti n chi t kh u th ơ ng m i Chi ết kh ấu th ươ ng m ại 5 Ti ền m ặt 5 74 37
  38. STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 7 Kh ấu tr ừ thu ế GTGT Thu ế GTGT ph ải n ộp 32 Thu ế GTGT đượ c kh ấu tr ừ 32 8 Xử lý chênh l ệch ki ểm kê Giá v ốn hàng bán 3 Hàng hĩa 3 9 Lập d ự phịng gi ảm giá hàng t ồn kho Giá v ốn hàng bán 2 Dự phịng gi ảm giá hàng t ồn kho 2 10 Lập d ự phịng n ợ ph ải thu khĩ địi Chi phí qu ản lý 2 Dự phịng n ợ ph ải thu khĩ địi 2 75 STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 11 Kt chuy n chi t kh u th ơ ng m i Doanh thu 5 Chi ết kh ấu th ươ ng m ại 5 12 Kt chuy n doanh thu Doanh thu 395 Xác đị nh k ết qu ả kinh doanh 395 13 Kt chuy n giá v n hàng bán Xác đị nh k ết qu ả kinh doanh 255 Giá v ốn hàng bán 255 14 Kt chuy n chi phí bán hàng Xác đị nh k ết qu ả kinh doanh 20 Chi phí bán hàng 20 76 38
  39. STT Di ễn gi ải Nợ Cĩ 15 Kt chuy n chi phí qu n lý Xác đị nh k ết qu ả kinh doanh 32 Chi phí qu ản lý 32 16 Thu thu nh p doanh nghi p trong k Chi phí thu ế TNDN 22 Thu ế TNDN ph ải n ộp 22 17 Kt chuy n l i nhu n Xác đị nh k ết qu ả kinh doanh 66 LN ch ưa phân ph ối 66 77 Kết c ấu BCKQH ĐKD CH Ỉ TIÊU Năm nay Năm tr ướ c 1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp d ịch v ụ 2. Các kho ản gi ảm tr ừ doanh thu 3. Doanh thu thu ần 2. Giá v ốn hàng bán 3. L ợi nhu ận g ộp t ừ bán hàng 4. Chi phí bán hàng 5. Chi phí qu ản lý doanh nghi ệp 6. L ợi nhu ận tr ướ c thu ế 7. Chi phí thu ế TNDN 8. L ợi nhu ận sau thu ế 78 39
  40. Tỷ s ố tài chính •Tỷ l ệ lãi g ộp •Số vịng quay hàng t ồn kho •Số vịng quay n ợ ph ải thu 79 Nh ận xét Walmart Costco Target (t ỷ USD) 31/1/2011 28/8/2011 29/1/2011 Doanh thu 421,8 88,9 67,4 Giá v ốn hàng bán 315,3 77,7 45,7 Hàng t ồn kho 36,3 6,6 7,6 Nợ ph ải thu 5,1 1,5 6,2 Tỷ l ệ lãi g ộp 25,2% 12,6% 32,2% Số vịng quay hàng t ồn kho 8,7 11,8 6,0 Số vịng quay n ợ ph ải thu 82,7 59,3 10,9 80 40