Bài giảng môn Kinh tế quản lý - Chương 6: Cấu trúc thị trường

ppt 141 trang phuongnguyen 1390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kinh tế quản lý - Chương 6: Cấu trúc thị trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_kinh_te_quan_ly_chuong_6_cau_truc_thi_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Kinh tế quản lý - Chương 6: Cấu trúc thị trường

  1. Chương 6 CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG 1. Thị trường • Khái niệm • Các tiêu thức phân loại 2. Cấu trúc t2 • T2 CTHH • ĐQ • T2 CTr không hoàn hảo
  2. KHÁI NIỆM
  3. Các tiêu thức phân loại • Số lượng người bán và mua • Tính chất của sản phẩm • Thông tin KT • Sức mạnh thị trường • Rào cản • Hình thức cạnh tranh phi giá
  4. Các loại thị trường • Cạnh tranh hoàn hảo • Cạnh tranh không hoàn hảo - Cạnh tranh độc quyền - Độc quyền tập đòan • Độc quyền
  5. BẢNG PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG C¸c lo¹i VÝ dô Sè lîng Thông T/chất Søc m¹nh Quảng TT ngM,b¸n Tin KT của sp thị trường cáo C¹nh H2ngsản V« sè Hoàn §ång nhÊt Kh«ng tranh Hảo không HH ngoại tệ nước géi C¹nh Dị biÖt Rất tranh ®Çu, nước NhiÒu Thiếu ThÊp Hóa sp Cần §Q Giải khát §Q Xi măng Giống, Chút Mét sè Thiếu TĐOÀN dÇu, « t« Nhiều khácnhau Cao ít §iÖn, Chút §Q Mét Rất Duy nhÊt RÊt cao níc Thiếu ít
  6. SỐ LƯỢNG NGƯỜI THAM GIA THỊ TRƯỜNG CTHH CTĐQ ĐQTĐ ĐQ
  7. THÔNG TIN KINH TẾ Rất thiếu THIẾU NHIỀU THIẾU THỊ TRƯỜNG HOÀN HẢO
  8. SỨC MẠNH THỊ TRƯỜNG RẤT CAO CAO THẤP K. CÓ
  9. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO • Vô số người mua, người bán • Sản phẩm đồng nhất • Thông tin hoàn hảo • Gia nhập và rút lui tự do • Không cần hình thức quảng cáo
  10. Đặc điểm của DN CTHH • QDN DN CTHH k có SMTT • Là “người” chấp nhận giá cả t2 • D≡ P = MR = AR ( AR = TR/Q = P.Q/Q=P) • D của DN là D nằm ngang
  11. ĐƯỜNG CẦU VÀ DOANH THU CẬN BIÊN CỦA HÃNG CTHH P P S E P* D=MR PE D Q Q Q1 Q2 Q3 QE Thị trường CTHH Hãng CTHH - Đường cầu D nằm ngang tại mức giá cân bằng của thị trường - “người chấp nhận giá” - MR=MC => P = MR => P = MC
  12. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN ĐỐI VỚI HÃNG CTHH • Doanh nghiệp so sánh giữa P và P MC tại mỗi mức sản lượng MC P > MC Q sẽ   P < MC Q sẽ  Tại Q*: P = MC max P* E D=MR • Qui tắc: hãng CTHH chấp nhận giá thị trường và chọn * Q sản lượng Q* khi MC=P Q1 Q Q2 nhằm thu được max
  13. QUYẾT ĐỊNH SX CỦA DN CTHH TRONG NGẮN HẠN P Π > 0 MC hãng lựa chọn P* sản lượng Q* theo nguyên tắc ATC ATC P = MC  max = TR-TC = Q* (P - ATC*) P > ATC Q* Q =>  > 0
  14. HÒA VỐN = 0P=AC MC P=MC ATC MC = ATCMIN QHV = Q0 p0 P = MC =PHV=P0 (Q0=FC/(P0-AVC) AVCMIN=AVCq=0 Q0
  15. TIẾP TỤC SẢN XUẤT  Q => PT . AFC FC ATC AVC QT Q
  16. ĐÓNG CỬA SẢN XUẤT < 0 P MC -FC=П<0 ATC P ≤ AVCMIN AVC =AVC ATC MIN q=0 AVC + Khi P = AVCMIN AFC thì DN lỗ toàn bộ FC Pđ/c + Nếu P < AVCMIN thì DN lỗ toàn bộ FC AVC và lỗ thêm 1 phần VC Qđ/c Q
  17. ĐÓNG CỬA SẢN XUẤT P MC < 0 -(1fan VAC+FC) = П ATC P < AVCMIN ATC AVCMIN=AVCq=0 AVC AFC + khi P < AVCMIN AVC thì DN lỗ toàn bộ FC Pđ/c và lỗ thêm 1 phần AVC VC Qđ/c Q
  18. QĐSX ? MC P DN QĐSX: P = MC ATC • Π > 0 tại P*,Q* MAX P* • Π = 0  P0 , Q0 hòavốn: MC=ACmin P0 • Π < 0  Pt , Qt DN Tiếp tục sx khi Pt AVCmin< P < ACmin AVC PĐ/C • Π < 0  PĐ/C ,QĐ/C DN đóng cửa sx PĐ/C.SX ≤ AVCMIN AFC AVCMIN=AVCq=0 * QĐ/C Qt Q0 Q Q
  19. Đường cung của DN CTHH trong ngắn hạn • DN X§ q*cạnh tranh t¬ng øng víi sù thay ®æi cña P th«ng qua ®êng MC MC ®ãng vai trß nh ®êng cung ng¾n h¹n, nhng • khi P AVCmin DN chÊm døt SX • ®êng cung cña DN c¹nh tranh lµ mét phÇn cña ®êng MC tÝnh tõ ®iÓm AVCmin trë lªn S • P = MC (P> AVCMIN )
  20. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN -Đường cầu D phản ánh MU -Đường cung S phản ánh MC - Tại miền MU>P người tiêu - Tại miền MC<P người sản xuất dùng có lợi có lợi - Người tiêu dùng thu được - Người sản xuất thu được thặng thặng dư tiêu dùng từ tất cả các dư sản xuất từ tất cả các đơn vị đơn vị trừ đơn vị cuối cùng trừ đơn vị cuối cùng - Thặng dư tiêu dùng là diện tích - Thặng dư sản xuất là diện tích dưới đường D, trên mức giá trên đường cung, dưới mức giá P P CS S=MC CS =(P-P0).Q/2 P O PS=(P – C).Q/2 PO D=MU PS Q Q Q Q
  21. THẶNG DƯ SẢN XUẤT • Thặng dư sx: PS PS/1đvsp = P – MC PS/tbộsp(t2) = TR – VC = dtΔdưới P/S • So sánh PS với Π PS = TR – VC Π = TR – TC = TR – VC – FC PS - Π = FC => Π = PS – FC
  22. HÃY TRẢ LỜI CÂU HỎI DNđóng cửa SX khi PS ≤ 0 Đ/S
  23. PS và П; PS và đóng cửa SX 1. PS và П • PS = TR – VC • П = TR – TC ; TC = VC + FC П = TR – VC – FC => PS - П = FC 2. PS và đóng cửa SX PS = TR – VC = Q(P – AVC) P ≤ AVCMIN thì DN đ/c SX => TR ≤ VC => TR – VC ≤ 0 => PS ≤ 0 thì DN đ/c SX
  24. Đường cung ngắn hạn của t2 CTHH S • Q = ∑ qi (i = 1,n) P PS 2 MC1 MC2 T P1 P2 Q q1 q2 Q
  25. CÂN BẰNG DÀI HẠN • Lợi nhuận dương dẫn tới: –các hãng mới gia nhập thị trường –Các hãng hiện có mở rộng sản xuất • Cung thị trường tăng => giá thị trường giảm tới P = LACmin , => =0
  26. ĐỒ THỊ CB DÀI HẠN P LMC MC AC S1 P1 MC LAC S2 P2 AC D DN Q THỊ TRƯỜNG
  27. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG DÀI HẠN • Tất cả các hãng trong ngành đều chọn sản lượng theo nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận – Không có động cơ cho thay đổi mức sản lượng (SMC=MR=P) – Không có động cơ cho thay đổi quy mô nhà máy (LMC=MR=P) • Tất cả các hãng đều thu được lợi nhuận kinh tế bằng 0 – Không còn động cơ gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành • Giá sản phẩm được xác định bởi cân bằng cung-cầu thị trường
  28. Lựa chọn Q trong dài hạn của DN CTHH P*= MR = SMC = SAC = LMC = LAC =>QLR LMC P MC P 1 S AC1 S* MC AC PCB LAC P*CB Q QLR Q
  29. Đường cung dài hạn của ngành CTHH CÓ CHI PHÍ KHÔNG ĐỔI D ↑ => P ↑ => DN ≠ gia nhập + dn mở rộng qmô => S ↑ => P ↓  chi phí không đổi =>đường cung dài S hạn nằm ngang tại P =ACMIN=LMC=LAC=>ПKT=0 P P MC D* S AC D S* P 2 P2 SL = LMC = LAC P1 P1 Q Q q1 q2 q3
  30. Đường cung dài hạn của ngành CTHH CÓ CHI PHÍ TĂNG S Pităng =>AC tăngP =MC2= AC2MIN=>ПKT=0 VD: ngµnh cã tay nghÒ kü thuËt cao P MC1 S MC P 2 2 S1 AC2 LAC P2 P2 AC1 P3 C P1 P1 D2 D1 Q Q q1 q2 Q1 Q2 Q3
  31. • Khi giá (P1) x (MC) = q1 tại LAC1, • Nếu D↑đột ngột từ D1÷D2=> P ↑từ P1 ÷ P2 => Q ↑ từ Q1 ÷ Q2 DN tăng Q từ q1 ÷ q2 dịch chuyển dọc theo MC1 , Π↑ => DN mới gia nhập + mở rộng quy mô => D đầu vào tăng => S↑ =>xác lập => CB mới tại C (P3 >P1) do ngành có chi phí tăng(khi ngành mở rộng quy mô
  32. => thiếu tay nghề kỹ thuật, tài nguyên khan hiếm) => LAC ↑ ÷ LAC2, vì LAC ↑ => MC ↑ dịch chuyển lên (MC2) x (LAC2 MIN) => CB dài hạn ở điểm C nằm trên đường cung dài hạn của ngành. Đường LAC dốc lên khi ngành sx ở mức Q cao hơn ở mức P cao hơn để bù đắp chi phí đầu vào ↑
  33. LƯU Ý • Thuật ngữ “ chi phí ↑” đề cập đến sự dịch chuyển các đường LAC dài hạn chứ không phải đến bản thân độ dốc đường chi phí
  34. Đường cung dài hạn của ngành CTHH CÓ CHI PHÍ GIẢM D↑ =>ngành tranh thủ lợi thế qmô lớn, mua Pi rẻ(↓) => AC↓=>Π↑=>S↑=>P↓+Qlớn hơn+CP↓=>LACdốc S xug XĐ P =MC2 , => (MC2)x(AC2MIN) =>П KT= 0 P MC2 P S1 MC1 AC1 P2 P2 AC2 D2 P1 S2 P3 P1 D 1 LAC q q Q Q 1 2 Q1 Q2 Q3
  35. Tóm lại • Đường LAC dốc xuống chỉ phát sinh khi + giá đầu vào giảm + DN sử dụng tính KT theo quy mô để sx với chi phí thấp hơn • Vd: hệ thống vận tải tốt hơn
  36. Thuế/đvsp của DN trong ngắn hạn: t/đvsp P • MCt = MC + t , MCt=MC+t MC do AVCt = AVC + t t AVC+t VCT = AVCT.Q P =AVC.Q+t.Q VC = VC + t.Q T AVC MCT = dVCT/dQ = MC + t • ПT =TR – VC– tQt - FC Qt Q Q
  37. Thuế/đvsp của ngành trong ngắn hạn t = tTD + tSX; tTD = Pt – Pe; tSX = t – tTD TRt = t.Qt; TRtTD = tTD.Qt; TRtSX = tSX.Qt P S S* Pt t P e D Q Qt Q
  38. Thuế/đvsp của ngành trong dài hạn P S P P t = P + t LACt LAC PS Pt t P P e e PD Q Q Q Qt Qe
  39. 1SỐ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ • Khi tham gia vào TMQT thì Qmỗi nước P nội địa => xuất khẩu H2 + nếu P quốc tế NHẬP KHẨU
  40. NHẬP KHẨU P SNĐ DWL E TR Pnội địa:P TAX E D C PW + t G F Pqtế: P W H I DNĐ Q 0 Q1 Q3 QE Q4 Q2
  41. NHẬP KHẨU • PW NHẬP KHẨU • Do thương mại tự do => trong nước sẽ sx Q1 trong khi TD là Q2 => nhập khẩu: Q2 – Q1 quy mô sx trong nước giảm (QE – Q1) =>để bảo hộ các ngành sx trong nước Chính phủ sử dụng 2 công cụ: + hàng rào thuế quan: thuế nhập khẩu và hạn nghạch + phi thuế quan
  42. THUẾ NHẬP KHẨU • Để bảo hộ H2 SX trong nước => CH phủ đánh thuế H2 nhập khẩu dưới hình thức: + thuế suất tính theo % + t/đvsp * PW là P tự do => đánh thuế: Pt = PW + t • Thuế suất sẽ là PW (1 + t) => • P nội địa ↑ => • Q các DN trong nước ↑ thành Q3 => • ↓ quy mô nhập khẩu xuống còn (Q4 – Q3)
  43. MỤC ĐÍCH • Chuyển U từ người TD sang người SX và CPhủ CS(TMtự do) = dtΔAFPW, PS= ΔPWGB CS(có thuế) = dtΔACPW+t => CS↓ = PW+t CFPW PS↑ = PW+t DGPW TRTAX = DCIH = t.(Q4- Q3) DWL = ΔGDH +ΔICF => Cái giá phải trả cho việc bảo hộ trong nước:DWL
  44. HẠN NGẠCH • Đ/N: hạn nghạch nhập khẩu là quy định của CPhủ về số lượng H2 được phép nhập khẩu * TM tự do với PW  nhập khẩu (Q2 – Q1) * nếu q định HNgNK (Q4 – Q3) => H2 khan hiếm(thiếu hụt) => P↑từ PW ÷ PW+t=> Dnhập khẩu = HNgNK • Lưu ý: + DWL = ΔGDH +ΔICF + khi SD HNgNK thì CPhủ không thu được thuế DCIH
  45. XuÊt khÈu P A DWL SNĐ H PW + a D K J G PW C PW - t I F E PE TRTAX DNĐ B Q 0 Q3 Q1 Q5 QE Q6 Q2 Q4
  46. XUẤT KHẨU • PW > PNỘI ĐIA = PE => XUẤT KHẨU • Do thương mại tự do => trong nước TD là Q1 trong khi SX là Q2 => xuất khẩu: Q2 – Q1 , PW = Pnội địa = P qtế PS = PWCB, CS = ADPW Chính phủ sử dụng 2 công cụ đối với H2 xuất khẩu + chính sách trợ cấp + đánh thuế => thay đổi P, Q xuất khẩu, U các thành viên
  47. trợ cấp xuất khẩu • CPhủ trợ cấp a/đvsp => P↑ thành(PW+ a) => TD trong nước ↓còn Q3 SX ↑ thành Q4 Pthực thu là (PW+ a) => quy mô xuất khẩu tăng lên thành (Q4 – Q3)
  48. THUẾ XUẤT KHẨU • Thay vì khuyến khích hoạt động xuất khẩu: tr/c • Nếu CPhủ đánh thuế H2xuất khẩu: t/đvsp khi TMTD là PW thì đó là P CPhủ sau khi đánh thuế gi¸ nội địa Pt + t = Pw => Pt ↓ thành PW – t => ↑TD trong nước lên Q5 ↓ xuất khẩu xuống còn (Q6 – Q5) TRTAX = IJKF DWL = DKF + IGC • y/n: trợ/c hoặc đánh thuế => thay đổi qmô xuất khẩu P nội địa đây là bpháp gián tiếp để điều tiết P trên thị trường ch sách
  49. ĐỘC QUYỀN • Kn • Phân loại • Nguyên nhân dẫn đến ĐQ • Đặc điểm • QĐ SX của DNĐQ • Quy tắc định gía • Sức mạnh thị trường • Tổn thất XH • ĐQ không có đường cung • Chính sách phân biệt giá
  50. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI • KN: DN Độc quyền là DN đảm nhận hoặc toàn bộ việc mua, hoặc toàn bộ việc bán một loại hàng hóa nào đó trên thị trường và không có hàng hóa thay thế • Phân loại – ĐQ mua: đảm nhận toàn bộ việc mua – ĐQ bán: đảm nhận toàn bộ việc bán – ĐQ song phương: (1M) X (1B)
  51. CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN ĐỘC QUYỀN
  52. Nguyên nhân dẫn đến ĐQ - Tính KT theo qmô - Bằng phát minh sáng chế - Kiểm soát được các ytố đvào - Lợi thế tự nhiên - Quy định của nhà nước
  53. Đ2 của thị trường ĐQ • K có SP thay thế • Rào cản rất cao • Đường cầu nghiêng xuống về phía phải • P > MC (ấn định P) • MR MR = 2aQ + b
  54. Ấn định giá (P > MC) • Hãng có sức mạnh thị trường lớn => Là người ấn định giá (P > MC) • CM: ΠMAX tại MR = MC, MR = ΔTR/ΔQ = (P.ΔQ + Q.ΔP)/ΔQ = P(1 + 1/E) E 1/E (1 + 1/E) P(1 + 1/E) P > MC
  55. ĐƯỜNG CẦU VÀ DOANH THU BIÊN • Đường cầu của nhà độc quyền chính là đường cầu của thị trường, dốc xuống dưới về phía phải • Doanh thu biên luôn nằm dưới đường cầu trừ điểm đầu tiên • Doanh thu biên có độ dốc lớn gấp 2 lần đường cầu
  56. ĐỒ THỊ ĐƯỜNG D VÀ DOANH THU BIÊN PD =aQ+b,TR=PD.Q=aQ2+bQ=>MR=TR’=2aQ+b P MC MR P* E = 1 TRMAX D Q* MR = 0 Q
  57. QĐ SX của ĐNĐQ ⚫P > MC; (Q) = (MR) X(MC),(P) = (Q) X (D); П = TR – TC = Q(P-ATC)>0 KHI P >ATC P MC П>0 ATC P ATC MC min của ATC D MR Q Q
  58. Lưu ý: khi P = ATC => П = 0 ⚫P>MC; (P) = (Q) X (D); П = TR – TC P MC П=0 ATC P,ATC min của ATC D MR Q Q
  59. Lưu ý: khi P П MC; (P) = (Q) X (D); П = TR – TC P П<0 MC ATC ATC P min của ATC D MR Q Q
  60. XĐ P bán, L, DWL và của nhà ĐQ • MR = ΔTR / ΔQ = P(1 + 1/E) để ПMAX thì MR = MC => P = MC/(1 + 1/E) • Sức mạnh thị trường: L (Lerner) L = (P – MC)/P = - 1/E, (0 ≤ L ≤ 1) từ P = MC/(1 + 1/E) => (P – MC)/P = - 1/E • Tổn thất XH: DWL = (Qct – Q*)(P* - MC)/2 P = MC => Qct ; Q* => MC • BT4
  61. TỔN THẤT XÃ HỘI: DWL P MC DWL P* DWL=(QCT–Q*)(P*-MC)/2 MC D MR Q* Q QCT
  62. ĐQ bán không có đường cung (Q)=(MR)X(MC), (P)=(Q)X(D)=>Không có qhệ 1: 1 P thay đổi => Q = const; P = const => Q thay đổi P P D MC D1 MC P1 P1,P2 P2 D 2 D2 MR1 MR2 MR1 MR2 Q Q q1,2 q1 q2
  63. CÇu thay ®æi dÉn ®Õn gi¸ thay ®æi, s¶n lîng gi÷ nguyªn. p P1 MC P2 D2 D1 MR2 Q1 = Q2 Q MR1
  64. CÇu thay ®æi dÉn ®Õn s¶n lîng thay ®æi, gi¸ gi÷ nguyªn. p MC P2=p1 D2 MR2 D1 Q Q 1 Q2 MR1
  65. Thuế đánh vào từng đvsp đvới DNĐQ MCt = MC + t, do AVCt = AVC + t ;MR = MCt=> Qt => П T = TR – TC – t .Qt P Pt P MCt =MC +t MC t D MR Q Qt Q
  66. Các phương pháp phân biệt giá • Pbiệt giá theo từng sp (P Cấp1, P hoàn hảo) • pbiệt giá theo khối lượng ( P cấp 2) • pbiệt giá theo nhóm khách hàng (P cấp 3) • p biệt giá theo thời điểm(đặt p cao điểm) • pbiệt giá theo thời kỳ(chiến lược Ptheo thời kỳ) • đặt giá hai phần • bán kèm • bán trói buộc( bán trọn gói) • Bán theo số lượng
  67. Phân biệt giá cấp 1 • Yêu cầu: sx đến QCT thị trường tách biệt • Cách thực hiện Nhà ĐQ chia mỗi khách hàng 1 sp, 1 giá tối đa khác nhau mà họ sẵn sàng trả
  68. Phân biệt giá cấp1(Pbiệt P hoàn hảo) Пcấp1=ПMAX+ dtΔNPE =ПMAX+DWL+CS=>ΔΠ=ΠC1-ΠMAX=DWL+CS P MC P* M K E MC N I D MR * Q 0 Q QCT
  69. PHÂN BIỆT GIÁ CẤP 1(sx đến QCT) ◼ Nhà ĐQ chia mỗi khách P hàng 1 sp , 1 P tối đa khác CS nhau mà Họ sẵn sàng trả MC P* M ◼ ΠMAX=TR–TC=TR-VC-FC E = 0P*MQ* - 0INQ* -FC MC N = IP*MN – FC = IPN - FC I MR D ◼ ΠC1=0PEQCT – 0IEQCT- FC = IPE – FC =>ΔΠ = Π Π Q* Q Q C1 – MAX O CT = NPE = CS+DWL ◼ CS = 0, P =MR, SX tại QCT
  70. Phân biệt giá cấp2(theo khối lượng sp) • Yêu cầu: sx đến Q0 thị trường tách biệt • Cách t.h - Nhà ĐQ chia thị trường theo khối lượng SP khác nhau - Đặt P cho từng khối - P↓dần theo khối lượng đã mua Đặt P1choQ1spđầu tiên,P2choQ2sptiếp theo Pn Qn sp cuối cùng cho đến Q0
  71. Ph©n biÖt gi¸ cÊp 2: Đặt P1cho q1 sp đầu tiên P2 cho q2 PA cho QA Sp cuối cùng P P 1 P* P2 P3 ATC MC D Q* Q QA Khèi 1 Khèi 2Khèi 3 q q q 1 2 3 MR
  72. YÊU CẦU VÀ CÁCH THỰC HIỆN • Y/C: pbiệt giá theo nhóm khách hàng • Cách T.H: - Nhà ĐQ chia thị trường theo các nhóm cầu riêng - Đặt P cho từng nhóm: (pi) = (qi) x (Di) (qi) = (MRi) x(MC) QT = ∑qi , MRi = MRT = MC(Q)
  73. Ph©n biÖt gi¸ cÊp 3 p p p MC p1 p2 DT MC MC1 2 MCT D1 D2 Q * * * 1 Q1 Q2 Q2 Q T QT MR1 MR2 MRT
  74. Ph©n biÖt gi¸ cÊp 3 p p p MC p MR T DT MR1 D1 D2 * * Q1 Q1 Q2 Q2 Q T QT * MR1 MR2 MRT
  75. Công ty M bán hàng tại 2 thị trường có các đường D được cho bởi: Thị trường I : P1 = 40 – Q1 Thị trường II : P2 = 25 – 0,5Q2 Hàm tổng chi phí của công ty là: TC = 100 + 8Q 1. Viết phương trình đường cầu tổng cộng và phương trình doanh thu biên tương ứng. 2. Nếu 2 thị trường hòa thành một và Công ty buộc phải bán hàng trên cả 2 thị trường. hãy xác định sản lượng, giá bán và lợi nhuận tối đa đạt được là bao nhiêu? 3. Nếu 2 thị trường tách biệt, tại mỗi thị trường sẽ bán giá và sản lượng bằng bao nhiêu để tối đa hoá lợi nhuận? 4. Vẽ đồ thị minh họa các kết quả trên.
  76. Gi¶i BT PC3 1. P1 = 40 – Q1 => Q1 = 40 –P1 P2 = 25 – 0,5Q2=> Q2 = 50 – 2P2 • X§ ®iÓm gÉy Q2=50-2P2 Q2=0=>P2=25 Q1 = 40 – P1= 40 – 25 = 15PG =25; QG=15 Q = Q1 + Q2 = 90 -3P (0≤ P 15) • X§ DT và MRT DT : P = 40 – Q (0 15) 30 – 2Q/3
  77. 2. ΠMAX tại MR =MC TC=100+8Q=>MC=8  8 = 40 – 2Q (0 Q = 16  loại 30 – 2Q/3 (Q>15) => Q* = 33; P* = 30 -33/3 =19 Π= TR – TC; TR = P.Q = 19.33=627 ; TC = 100 + 8.33 =364 ΠMAX= 627 – 364 = 263 Q1 = 40 – 19 = 21; Q2 = 50 – 2.19=12
  78. Ph©n biÖt gi¸ cÊp 3 p p p 40 25 MC 19 DT 8 MCT D1 D2 15 21 Q1 12 Q2 15 33 QT MR1 MR2 MRT
  79. Gi¶i BT PC3 3. Ph©n chia s¶n lîng:MRi = MCQT ; MC=8 • MR1 = 8  40-2Q1 =8 => Q1=16=>P1=40 – 16 = 24 TR1 = P.Q = 24.16= 384 • MR2 = 8  25-Q2 =8 => Q2=17 => P2 = 25 – 0,5.17 = 16,5 TR2 = P.Q = 16,5.17= 280,5 • ПMAX = TR – TC = 664,5 -364 =300,5 TR= TR1+ TR2 = 664,5 TC = 100+ 8Q = 100+8.(16+17)= 364
  80. Ph©n biÖt gi¸ cÊp 3 p p p 40 25 MC 24 16,5 DT 8 MCT D1 D2 15 16 Q1 17 Q2 15 33 QT MR1 MR2 MRT
  81. BT Phân biệt giá cấp 3 Một hãng đang hoạt động trong thị trường sản phẩm X do một số hãng kiểm soát với TC = 1,5Q + Q2 ; gặp hàm cầu sau về sản phẩm của mình: Q1 = 15 – P1, với P > 12; P tính bằng trăm nghìn đồng Q2 = 9 – 0,5P,với P< 12 ;Q tính bằng trăm nghìn đơn vị 1. Viết phương trình doanh thu cận biên cho hãng này. 1. Tìm khoảng thẳng đứng của MR trong đó MC có thể thay đổi mà không làm thay đổi giá và sản lượng tối ưu của hãng. 3. Nếu TC = 3,5Q + Q2 thì giá và sản lượng thay đổi ntn? 4. Vẽ đồ thị minh họa các kết quả trên.
  82. Đồ thị bài 1 – Phân biệt P cấp 3 P 18 MC = 3,5 + 2Q 15 MC = 1,5 + 2Q D 12,125 2 12 9 I 6 K D 3,5 D1 1,5 0 2,875 3 9 15 Q
  83. B1: ĐQ - Phân biệt giá cấp 3 1. MR1 = 15 – 2Q1(với Q 3) 2. MR = IK = Pi – Pk; Pi = MR1LQ=3 = 15 – 2.3 = 9 => IK = 9 -6 = 3 ; PK= MR2LQ =3 = 18 – 4.3 = 6 3. khi TC = 1,5Q + Q2 => MC = 1,5 + 2Q; MR2 = MC => Q = 2,75 => loại ( ĐK: Q > 3) khi TC = 3,5Q + Q2 => MC = 3,5 + 2Q; MR1 = MC => Q = 2,875 => P = 15 – 2,875 = 12,125 => ∆P = 12,125 – 12 = 0,125; ∆Q = 2,875 – 3 = - 0,125
  84. BT Phân biệt giá cấp 3 Công ty A có đường cầu được cho bởi: P1 = 30 – 0,1Q , với 0 50 Hàm tổng chi phí của công ty là TC = 100 + 3Q + 0,3Q2 • Vẽ đường D, MR, MC trên một đồ thị. Giải thích vì sao đường cầu của công ty tại sao lại có dạng như vậy? 2. P, Q, П của công ty sẽ thay đổi ntn? nếu TC = 100 + 3Q + 0,3Q2 • Tính khoảng của đường MR mà trong đó MC có thể dịch chuyển nhưng không làm thay đổi P,Q tối ưu của công ty. 4. Minh họa các kết quả tìm được vào đồ thị đã vẽ ở câu 1.
  85. Đáp án 1.QT = Σ qi ; MR = MC => QT => PT => MRT; MC = TC‘ 2. ∆P = 0,7; ∆Q = -45,5 ; ∆П = - 761 3. MRQ = 50= IK = Pi – Pk; Pi = MR1LQ=50 = 30 – 0,2.50 = 20 PK= MR2LQ=50 = 40 – 0,6.50 = 10 => IK = 20 – 10 = 10
  86. ĐQ: Phân biệt giá cấp 3 Công ty A có đường cầu được cho bởi: P1 = 30 – 0,1Q , với 0 50 Hàm tổng chi phí của công ty là TC = 100 + 3Q + 0,3Q2 1. Vẽ đường D, MR, MC trên một đồ thị. Giải thích vì sao đường cầu của công ty tại sao lại có dạng như vậy? 2. P, Q, П của công ty sẽ thay đổi ntn?,nếu TC = 100 + 3Q + 0,3Q2 . 3. Tính khoảng của đường MR mà trong đó MC có thể dịch chuyển nhưng không làm thay đổi P,Q tối ưu của công ty. 4. Minh họa các kết quả tìm được vào đồ thị đã vẽ ở câu 1.
  87. Đồ thị bài 1 – Phân biệt P cấp 3 P 40 D2 MCMC =0,6Q + 3 30 26 20 I MR2 10 K DT MR MR1 T D1 3 0 50 84,3 133,3 300 433,3 Q
  88. ĐÆt gi¸ cao ®iÓm • §K: thÞ trêng cã ®ặc điểm cÇu tËp trung lín ë tgian nµo ®ã trong n¨m (Hàng hóa theo mïa) • VD: ngành nghề du lịch • T.H - Đặt P cao cho chính vụ - Đặt P thấp cho trái vụ
  89. Phân biệt giá theo thời kỳ • T.H: chiến lược P theo thời kỳ kết hợp pbiệt Pcấp 3 + đặt P cao điểm - ®iÒu chØnh gi¸ ®Æt theo thêi gian - ®iÒu chØnh gi¸ ®Æt theo không gian • vÝ dô: - gi¸ vÐ m¸y bay (2 lo¹i kh¸ch) - cíc l¾p ®Æt ®iÖn tho¹i (61 tØnh)
  90. ĐÆt gi¸ 2 phÇn • T.H - Gi¸ H2 ®îc chia lµm 2 phÇn + PhÇn thø nhÊt tiÒn tr¶ cho ‘quyÒn’ ®îc mua hµng + PhÇn thø 2 lµ gi¸ cña SP mµ kh¸ch hµng mua - §Æt gi¸ cho tõng phÇn • VD: héi chî - gi¸ vµo cæng - gi¸ H2 mua ph¶i tr¶
  91. ĐỘC QUYỀN MUA • Kn: §QM lµ thÞ trêng trong ®ã cã nhiÒu ngêi b¸n nhng chØ cã 1 ng M duy nhÊt §QT§M lµ thÞ trêng cã mét vµi ng M => ngM – cã søc m¹nh §QM  cã kh¶ n¨ng thay ®æi P cña H2 – cã thÓ M ë P < P CT
  92. Q§SX cña nhµ §QM • X§ P, Q, II ? DWL ? (Q*) = (ME) x (MU)  (Q*) = (ME) x (D) ( P* ) = (Q*) (AE) D = P = MV = MU S = AE (S: cho biÕt sè tiÒn chi tr¶ cho 1 ®vÞ H2 S = f(Q) S = AE ME > AE ( muèn mua thªm ph¶i t¨ng P) P* < PCT ; Q* < QCT • DWL = (QCT – Q*)(PME – P*)/2
  93. Đå thÞ P ME DWL S=AE PME PC P* D Q * Q QC
  94. P* E lín  TP nhá; E nhá  TP lín P P E 1 D=MV ME ME P ME S=AE P* S=AE P* Q* Q*
  95. C¸c nh©n tè ¶h’tíi Søc m¹nh §QM S • E P • Sè lîng ng M • C¸c t¸c ®éng lÉn nhau gi÷a c¸c ng M vµ B
  96. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHÔNG HOÀNHẢO • Cạnh tranh độc quyền • Độc quyền tập đoàn
  97. Thị trường cạnh tranh độc quyền • Kn: Thị trường CT§Q lµ t2 trong ®ã cã nhiÒu DNb¸n nh÷ng sp cã thÓ thay thÕ gÇn gòi, nhng kh«ng ph¶i lµ hoµn h¶o vµ ®îc ph©n biÖt b»ng sù dÞ biÖt ho¸ sp, mçi DN chØ cã kh¶ n¨ng kiÓm so¸t ®îc gi¸ c¶, sp cña DN m×nh. • VD: ®å uèng, mü phÈm, nước gội đầu,
  98. Đặc điểm thị trường CTĐQ • Đặc điểm giống cạnh tranh * Có nhiều người mua và bán * rào cản thấp • Đặc điểm giống độc quyền * Sp có sự dị biệt hóa => chút ít sức mạnh thị trường => P > MC * Đường cầu nghiêng xuống về phía phải * MR MR=2aQ+b
  99. ĐƯỜNG CẦU THỊ TRƯỜNG và ĐƯỜNG CẦU DN P P D P D P 1 1 E>1 P2 E<1 P2 Q Q Q1Q2 1 2
  100. QĐSX trong ngắn hạn và dài hạn (Q) = (MR)X(MC), (P)=(Q) X (D),Π=Q(P – AC) P П>0 P П=0 LMC D MC LAC P* P=L AC AC AC MR Q* QLR
  101. TẠI SAO ĐƯỜNG DLRTIẾP XÚC VỚI LAC TẠI MIỀN DỐC XUỐNG • Do PLR > MC => AC > MC • PLR = AC => kéo AC ↓ nếu MC MC AC ↓ dần
  102. ĐQ tập đoàn • KN: §QT§ lµ t2 trong ®ã chØ cã vµi DN b¸n nh÷ng sp ®ång nhÊt hoÆc ph©n biÖt • Ph©n lo¹i: + §QT§ thuÇn tuý: sx sp gièng nhau VD: ngµnh xi m¨ng, ngµnh giÊy, dịch vụ mạng điện thoại di động, + §QT§ ph©n biÖt: sx sp kh¸c nhau VD: « t«,xe máy,
  103. Đặc điểm ĐQ tập đoàn • Một số hãng lớn chia nhau tỷ phần thị trường (vì thị trường chỉ còn bao gồm 1 số hãng ctranh trực tiếp) • Các hãng ĐQTĐ phụ thuộc nhau rất chặt chẽ • Sp có thể đồng nhất hoặc phân biệt • Thông tin thiếu nhiều • Rào cản rất cao
  104. Các DN phụ thuộc nhau • Các DN phụ thuộc nhau rất chặt chẽ và đối mặt với vấn đề không chắc chắn, QĐsx của 1DN sẽ có ảnh hưởng trực tiếp đến QĐsx của các DN còn lại - Tốc độ phản ứng rất nhanh: nếu hãng ĐQTĐ điển hình thay đổi P - Việc phản ứng có độ trễ khi hãng ĐQTĐ thay đổi kỹ thuật về kiểu dáng, thương hiệu, cần phải có thời gian
  105. Rào cản rất cao - Luật pháp - Thuế nhập khẩu - Bản quyền ĐQ công nghệ - Tính KT của qmô + Lợi thế CP tuyệt đối: + CP hãng gia nhập > CP hãng trong ngành + Xu hướng ảhưởng Roy: đầu nhỏ => khuyếch đại (VD: ngSX => bán buôn => bán lẻ=> ngTD) Khuyến mại => ôm hàng => D giảm
  106. QUYẾT ĐỊNH SX- CÂN BẰNG NASH • Nguyên tắc + cân bằng Nash là cb không hợp tác + mỗi DN luôn chọn cho mình hành động tốt nhất có thể + mỗi khi ra QĐ luôn tính đến hành động của đối phương + coi đối thủ cũng thông minh như mình và hành động như mình
  107. MA TRẬN: GIẢ SỬ CÓ 2 DN DN 1 P THẤP P CAO DN 2 P THẤP 1 1 0 3 P CAO 3 0 2 2
  108. ĐK HỢP TÁC Để có tổng lợi nhuận tối đa thì cả 2 đều phải đặt P cao: nếu đặt P cao thì rất rễ bị phá vỡ vì mỗi DN luôn chọn cho mình hành động tốt nhất (đặt P thấp để chiếm thị phần) => luôn tự phá hủy mình => cả 2 phải hợp tác => điều kiện hợp tác • có sức mạnh tương đương • Cùng có lợi • Luật pháp cho phép
  109. ĐƯỜNG CẦU GÃY VÀ GIÁ CẢ KÉM LINH HOẠT P P “Giá cứng nhắc” pB B MC A A P PA A C MC’ PC D F MR D’ D’ 1 G Q Q Q QB A QC’ QC MR QA 2 Chú ý: Không có mô hình đặc thù riêng cho đường cầu trong ĐQTĐ Các đối thủ sẽ không hưởng ứng việc tăng giá, nhưng sẽ hưởng ứng việc giảm giá
  110. Tính cứng nhắc của giá P>P*=>E>1=>P tăng =>TR giảm, P E P giảm =>TR giảm P MC* MC P* D MR Q* Q
  111. CÁC GIẢI PHÁP CHO VẤN ĐỀ KHÔNG CHẮC CHẮN ➢Cạnh tranh giá và “chiến tranh giá cả” => các hãng hay đặt giá thấp ➢Cạnh tranh phi giá cả và hiện tượng “giá cứng nhắc” => các hãng không thay đổi giá ➢ChØ ®¹o(Lãnh đạo) giá ➢Cấu kết và hợp nhất
  112. ĐQTĐ không cấu kết: mô hình Cournot + gi¶ định • t2 có 2 ng bán: lưỡng ĐQ hoặc nhị ĐQ • MC1 = const • sxSp giống nhau • biết DT: P=f(Q),Q=Q1+Q2 • Ra QĐSX cùng 1 lúc, ? Q + b/c: mỗi DN coi Q của đối thủ cạnh tranh là cố định => đưa ra mức Q cho mình + QĐSX: giả sử MC =0, để ПMAXthì MRi = MC => MRi =0
  113. mô hình Counot P1 DT= D1 (0) D1(50) MR1(0) MC D1(75) MR (50) MR1(75) 1 12,5 25 50 Q2
  114. QĐSX CỦA NHỊ ĐQ + đường phản ứng của DN1: Q1(Q2) • nếu DN2đặt Q2 =0=>DN1=>D1=DT=>Q1=50 • nếu DN2 đặt Q2 =50=>DN1=>Q1= 25 • nếu DN2 đặt Q2 =75=>DN1=>Q1= 12,5 • nếu DN2 đặt Q2 =100=>DN1=>Q1= 0 + đường phản ứng của DN2: Q2(Q1) * Lưu ý: khi MC1 ≠ MC2 => đường phản ứng của DN1≠ DN2
  115. Đồ thÞ m« h×nh Cournot (Nash – Cournot) Q1 100 Đường p.ư DN 2 Q2 = b/2a –Q1/2 Cân bằng cournot 50 Đường p.ư DN 1 25 Q1 =b/2a –Q2/2 12,5 Q 25 50 75 100 2
  116. D GiẢ ĐỊNH:P T =-aQ +b,MC1=MC2=0,Q=Q1+Q2 QĐSX: để ПMAXthì MRi = MC MRi =0 D D P =-aQ+b=>TR1 = P . Q1 =(-aQ+b)Q1 2 TR1 =[-a(Q1+Q2) + b]Q1= -aQ1 - aQ1Q2+ bQ1 MR1 = -2aQ1 - aQ2 + b = 0 Đường P.Ư của dn1: Q1 = b/2a – Q2/2 MR2 = -2aQ2 - aQ1 + b = 0 Đường P.Ư của dn2: Q2 = b/2a – Q1/2 Thế(2)vào(1)=>Q1=b/3a=Q2 ,QT =2b/3a ,P=b/3 KL: CÂN BẰNG COURNOT: Q1= Q2= b/3a =>Vd: P = 30 – Q => Q1 = 15 - 0,5Q2 ; Q2 = 15-0,5Q1 => Q1 = Q2 = 10
  117. Đồ thị Q1 b/a Đường p.ư DN 2 Q2 = b/2a –Q1/2 Cân bằng cournot b/2a b/3a Đường p.ư DN 1 Q1 =b/2a –Q2/2 b/3a b/2a b/a Q2
  118. m« h×nh Cournot trong trêng hîp nhiÒu h·ng • B¸n cïng lo¹i sp • D của T2 là P = P(Q) ; (Q c¶ tËp ®oµn) víi Q = q1 + q2 + + qn Пi=P(Q) .qi – TCi(qi)=> max dПi/dqi= dP(Q)/dqi .qi +P – MCi = 0 dP(Q)/dqi =dP/dQ .dQ/dqi dПi/dqi= dP/dQ .dQ/dqi .qi +P – MCi = 0 =>MCi =P+ dP/dQ.P/Q.dQ/dqi Q/P.qi =>MCi =P(1+dP/dQ.Q/P.dQ/dqi.qi /Q) =>MCi =P[1+1/(dQ/dP.P/Q) .dQ/dqi.qi /Q] MC = P(1+1/E . Si . dQ/dqi); (1)
  119. • Si=qi/Q lµ tû phÇn t2 cña h·ng thø i • dQ/dqi biÓu thÞ tÇm quan trängmqh gi÷a nh÷ng thay ®æi trong s¶n lîng cña h·ng thø i vµ nh÷ng thay ®æi trong Q cña tÊt c¶ c¸c DN trong ngµnh –NÕu h·ng i Q 1®v mµ c¸c h·ng kh¸c kh«ng ph¶n øng th× t2 1®v: => dQ/dqi = 1 –NÕu .mµ a ®v th× t2 (1+a)®v=> dQ/dqi = 1+a (2) thÕ 2 vµo1 => MC = P (1+ Si/E . (1+a) => P = MC / (1 + Si / E . (1+a)) (3) => P = MC . E/ (E + Si(1+a)) a: yÕu tè ®o møc ®é ph¶n øng cña c¸c ®èi thñ CTr + CTHH: Si = 0 => P = MC + §Q: a=0; Si=1 =>P = MC/(1+1/E)
  120. CM: ct X§ P cña nhµ §QT§(cÊu kÕt ngÇm) • Si = qi/Q ; Q = qi / Si NÕu h·ng i 1®v mµ t2 a ®v dQ/dqi = 1+a Si = (qi + 1)/(Q+1+a)=> Q+1+a = (qi+1)/Si a = (qi+1)/Si -1 – Q = (qi+1)/Si -Si/Si - qi/Si => a = (1 - Si)/Si (4) ; l¾p (4) vµo (3) => P = MC/( 1 + Si(1+a)/E) ; thay a => P = MC/( 1 + Si(1+ (1 - Si)/Si )/E) §Q: a =0; Si =1 P = MC / (1 + 1/E)
  121. Mô hình Stackelberg lợi thế của người hành động trước •gđ: TC1 = TC2=0=> MC1= MC2 = 0, Q = Q1+Q2 •QĐSX: 1 trong 2 hãng đặt Q của mình trước và dự tính hãng kia sẽ p.ư ntn? hãng còn lại dựa vào Q của hãng đặt trước để ra QĐ Q cho mình DN1QĐ Q1cố định=>p.ư DN2:Q2= b/2a – Q1/2 D D =>TR1=P .Q1, P =-aQ+b 2 =>TR1=[-a(Q1+Q2)+b]Q1=-aQ1 +bQ1-aQ1Q2 2 =>TR1=-aQ1 +bQ1-aQ1(b/2a–Q1/2)- 2 aQ1 /2+bQ1/2 =>MR1= -aQ1 + b/2=0 =>Q1= b/2a,Q2=b/4a Vd:MR1=15-Q1=0=>Q1=15,Q2=15-0,5Q1= 7,5
  122. CÓ VÔ LÝ KHI ĐẶT Q TRƯỚC LẠI CÓ LỢI HƠN? dự tính đối phương • Nếu đối thủ đặt Q lớn hơn =>đẩy P↓=>cả 2 bị thiệt • Với mt là kiếm tiền => sẽ không đặt Q lớn hơn
  123. Cân bằng Nash: Sp khác nhau => Ctr bằng P + sự khác biệt hóa Sp • Khi sp ≠ => thị phần sẽ được xđ thông qua P bán + sự khác biệt hóa sp • XĐ Pbán: căn cứ vào tkế mẫu mã,qcáo,độ bền, tiện ích của sản phẩm • gđ: Dcủa DN là tuyến tính Q = f(P), MCi=0 DN1:Q1 = a – b P1+ cP2 DN2:Q2 = d – e P2+ fP1 . c,f >0 do 2 hàng hóa thay thế.
  124. Cournot , Stackelberg Xác định P + SD Cournot nếu cả 2 DN cùng xác lập P + SD Stackelberg nếu 1 DN đưa ra P trước П1=P1Q1 – TC1= P1(a – b P1+ cP2) - TC1 П2=P2Q2 – TC2 = P2 (d – e P2+ fP1)– TC2 dП/dP1=0 => P1 = (a +cP2)/2b, P2 = (d + fP1)/2e
  125. Đồ thị về QĐSX của nhị ĐQ theo mô hình CB NASH P1 Đường p.ư DN 2 P 1 Cân bằng Nash Đường p.ư DN 1 a/2b P2 d/2e P2
  126. ĐQTĐ cấu kết công khai: Cartel • gđ: sp giống nhau • Kn:cartel là 1 hình thức cấu kết giữa các hãng nhằm ctr bằng cách xáp nhập và hành động như 1 hãng ĐQ,XĐ Q và P bán chung để ПMAXcho cả khối(tập đoàn), rồi sau đó tiến hành đàm phán quota(phân chia Q cho các hãng tv)theo ngtắc TCMIN cho cả tập đoàn víi MC , NÕu liªn minh thµnh 1 khèi: MC= MC i  i theo nguyªn t¾c: Q = Qi DTlµ ®êng D cña c¶ cartel P*,Q* ®îc X§ t¹i MR = MC Ph©n chia Q theo ng t¾c TCMIN
  127. C¸ch X§ s¶n lîng (sd ph2 nhân tử Lagrange) TC = TC1 + TC2 => min Q1 + Q2 = Q => Q -(Q1 + Q2)= 0 L = TC1 + TC2 + λ[Q -(Q1 + Q2)] => min ∂L/∂Q1 = MC1 –λ=0 => λ= MC1 ∂L/∂Q2 = MC2 –λ=0 => λ= MC2 ∂L/∂ λ = Q -(Q1 + Q2)= 0 => Q = Q1 + Q2 => MC1 = MC2 = MCQ* => Q1 Lµ s¶n Lù¬ng cña h·ng 1 Q2 Lµ s¶n Lù¬ng cña h·ng 2
  128. Đồ thị ĐQTĐ cấu kết công khai: Cartel P MC1 MC2 MCT P* E D MR Q Q Q 1 Q2
  129. Thuật toán giải BT cartel • B1: XĐ điểm gẫy => QG  • B2: MCT =  MCi , QT = qi • B3: viết pt MCT với Q > QGvà Q QG • B4: XĐ Q,Pbán chung để ПMAX cho cả khối D MR = MCT => QT => PT= P Q • B5: đàm phán quota, tính MCT tại QT , MCi = MCQ => qi • B6: tính П bình quân = PT – ACi, tổng П mỗi TV
  130. Mô hình chỉ đạo P: Cấu kết ngầm • gđ: + Sp giống nhau 2 + t có 1 dn lớn(hãng chủ đạo) với MCL nhiều dn nhỏ là “người chấp nhận P”: MCF • cách XĐ phân chia Q Hãng lớn đặt P bán theo ngtắc ПMAX XĐ QCĐ tại MRCĐ = MC => QCĐ = QL QCĐ => PCĐ = PT , MCF = PT ,=> QF • BT12
  131. Đồ thị ĐQTĐ cấu kết ngầm(chủ đạo P) P MCL D MCF A PA P* G PG D L B PB Q QF L QT QB Q MRL
  132. Thuật toán giải BT mô hình chỉ đạo P • B1: XĐ điểm gẫy tại MCF tại Q = 0=> PG, QG • B2: XĐ 1 phần đường Dl với P PG,Q QG • B3: XĐ điểm chặn trên của đường Dl tại P = MCF MCF  (D) => QA, PA • B4: XĐ phần trên của Dlkhi PG P QT => PT= P Q • B5: tính QLtại MRL= MCL=> QL, PL • B6: tính QF tại PL = MCF • B6: tính QT = QF + QL
  133. ĐẶC ĐIỂM CỦA T2 CTĐQ 1. Giống cạnh tranh • Nhiều người bán • Gia nhập và rút lui khỏi thị trường rất dễ dàng 2. Giống đq • Sản phẩm có sự dị( khác )biệt hóa, nhưng thay thế ở mức độ cao • Cạnh tranh phi giá cả, sử dụng quảng cáo và khác biệt hóa sản phẩm
  134. SỰ KHÁC BIỆT SẢN PHẨM • Chất lượng sản phẩm • Dịch vụ • Lợi thế địa điểm • Bao bì và xúc tiến bán hàng
  135. ĐƯỜNG CẦU CỦA HÃNG CTĐQ Đường cầu của hãng P dốc xuống nhưng co dãn Dct®q nhiều hơn so với độc Dcthh quyền. D®q Độ co dãn phụ thuộc vào Q số lượng các đối thủ và khả năng thay thế gần gũi của sản phẩm.
  136. QUYẾT ĐỊNH SẢN XUẤT NGẮN HẠN CỦA CTĐQ • Chọn Q* theo nguyên tắc MR = MC Lợi nhuận MC ATC • P* tương ứng Q* P* theo đường cầu và ATC P=AR P* > MC * max = (P*-ATC*)Q* MR • Sản lượng của hãng nhỏ hơn mức sản Q* lượng tại ATCmin
  137. CÂN BẰNG DÀI HẠN CỦA CTĐQ • Lợi nhuận kinh tế = 0 LMC Π = 0 LAC • Hãng sản xuất ở P* mức sản lượng nhỏ hơn sản P=AR lượng tại MR LACmin => Q* công suất thừa